Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405
The best or nothing
ĐỀ THI THỬ LẦN 5 - ĐOÀN TRÍ DŨNG - 0902.920.389
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm
1
số y x3 2 x2 3x 2 .
3
A. ;1 .
B. 3; .
C. 1; 3 .
D. ;1 và 3; .
Câu 2. Cho hàm số y f x xác định và liên tục
trên
và đồ thị của hàm số y f ' x như hình
vẽ bên. Xác định các điểm cực đại của hàm số
y f x ?
y
1
O
2
3
x
Xét các mệnh đề sau, chọn khẳng định đúng:
I Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng.
II Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang.
A. I đúng, II sai.
B. I sai, II đúng.
C. Cả I và II cùng đúng.
D. Cả I và II cùng sai.
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3
y x 3 3 x 3 trên đoạn 3; .
2
15
.
8
A. max y 3.
A. x 0 và x 2
B. x 1 và x 3
C. x 2
D. x 0
Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập
A. y x 3 x 2.
x 1
B. y
.
x2
C. y x 4 4 x 2 1.
D. y x 1.
2
x2 1
Câu 4. Tìm m để đồ thị hàm số y 2
x 2x m
có hai tiệm cận đứng?
A. m 1
C. max y 5.
D. max y 1.
3
3; 2
3
3; 2
3
3; 2
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
xác định của nó ?
3
B. max y
3
3; 2
B. m 1 C. m 1 D. m 1
m để phương trình x3 3x2 m 1 0 có 3
nghiệm phân biệt ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
ax b
có đồ thị như hình
cx d
vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 9. Cho hàm số y
y
Câu 5. Cho hàm số y x 4 2 m2 x 2 3 . Tìm tất cả
giá trị của m để hàm số có 3 điểm cực trị .
A. m .
B. m 0.
C. m.
D. m 0.
Câu 6. Hàm số y f x xác định, liên tục trên các
khoảng
; 2 , 2; 5 , 5;
và có bảng biến
1
O
1
2
x
thiên:
A. ad 0, bd 0
B. ad 0, bd 0
C. ad 0, bd 0
D. ad 0, bd 0
Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận
Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405
The best or nothing
Câu 10. Cho hàm số y x 3 3ax b có đồ thị C .
y
Gọi A , B là hai điểm trên đồ thị C tại đó có tiếp
tuyến với C song song nhau và có hệ số góc
(C)
1
bằng 3. Biết rằng khoảng cách từ gốc tọa độ tới
đường thẳng AB bằng 1? Tìm giá trị nhỏ nhất
O
của P a2 b2 ?
6
3
4
7
B.
C.
D.
5
2
3
6
Câu 11. Ông Hùng có 50m lưới hàng rào. Ông
A.
1
x
3
A. y x . B. y x 2 . C. y
1
. D. y x.
x3
muốn rào miếng đất thành hai chuồng kín hình
Câu 17. Cho a, b, x là các số thực dương. Biết
chữ nhật để một chuồng nuôi gà, một chuồng
log 3 x 2log 3 a log 1 b , tính x theo a và b .
3
nuôi vịt. Biết hai chuồng có chung một vách ngăn
cũng bằng lưới trên. Hỏi ông Hùng có thể rào hai
chuồng với tổng diện tích lớn nhất bằng bao
nhiêu ?
A. x
4
C. x a4 b
D. x 4a b.
2
5000 2
625 2
625 2
625 2
A.
m . D.
m . B.
m . C.
m.
49
8
6
4
Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số y log 3 2 x .
A. y 2 x ln 3.
C. y
1
.
x ln 3
B. y
1
.
2x ln 3
x
.
A. 4 m 5.
D. m 5.
Câu 14. Bất phương trình 2
x2 3 x 4
1
2
B. log b a 0.
D. 0 log b a 1.
Câu 19. Cho các số thực dương a, b, c với
ab 1, c 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng ?
B. 0 m 1.
C. 4 m 5.
2
3
logb . Khẳng định nào sau đây là khẳng
3
5
định đúng?
logb
C. log a b 1.
D. y 4 x ln 3.
trị của m để hàm số nghịch biến trên
A. log ab c log a c.log b c
B. log ab c log a c log b c
2 x 10
có
C. log ab c
log a c.log b c
.
log a c log b c
D. log ab c
log a c log b c
.
log a c.log b c
bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 15. Cho các số thực dương x, y , z khác 1 và
thỏa mãn xyz 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
y
x
z
log x log y 2 log x z log y x log z y
y
z
x y
x
z
A. 4 2
B. 6 3
C. 6 2
3
Câu 18. Cho các số thực a , b thỏa a 3 a 5 và
A. 0 log a b 1.
Câu 13. Cho hàm số y 5 m . Tìm tất cả giá
A log z
a
B. x .
b
a
.
b
D. 3
Câu 20. Cho x, y là các số thực dương thỏa
xy
x
log 9 x log 6 y log 4
. Tính tỉ số .
y
6
A.
x
3.
y
B.
x
5.
y
C.
x
2.
y
D.
x
4.
y
Câu 16. Đường cong C ở hình bên là đồ thị của
Câu 21. Xét số thực m log 2 log 2
1 trong 4 hàm số được liệt kê sau đây. Hỏi hàm
Phương trình xm x mm có bao nhiêu nghiệm
số đó là hàm số nào?
.... 2 trong
đó bên trong biểu thức có 2017 dấu căn thức.
thực phân biệt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô nghiệm
Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận
Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405
The best or nothing
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f x 2x.
A.
f x dx x.2
x 1
C. B.
f x dx 2
x
ln 2 C.
2 x 1
2x
C. f x dx
C.
C. D. f x dx
x1
ln 2
Câu 23. Với mỗi số tự nhiên n , ta đặt:
1
I n xn e x dx . Mệnh đề nào sau đây đúng?
B. I n e nI n1
C. I n e nI n1
D. In e n 1 I n1
Câu 24. Cho hàm số y f x liên tục trên
và
3
f x dx 3,
0
0
D. Phần ảo của z là i.
Câu 30. Cho số phức z
2
2
i. Tìm số phức
2
2
7
C. I .
3
B. I 4.
D. I 21.
dx
.
0 x 4x 3
2
phẳng D giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f x ,
y g x liên tục trên đoạn a; b và các đường
thẳng x a, x b.
A. MNP vuông.
B. MNP cân.
C. MNP đều.
D. MNP vuông cân.
Câu 33. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương
trình z2 3 2i z 2 2i 0 trên tập số phứC.
2
2
Tính giá trị biểu thức A z1 z2 .
D. 3 4i.
C. 1 8i.
của z 2 .
b
B. S f x g x dx.
A. 2 5
a
C. S f x g x dx.
b
D. S f x g x dx .
D. 2 2
C. 4
khối lăng trụ ABC.ABC .
a
Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
, x 3 và các trục tọa độ?
C.
B. 2 3
Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD
có AB a, AD b, AA c. Tính thể tích V của
a
B. 3
Nhận xét nào sau đây đúng ?
Câu 34. Cho biết iz 1 2 . Tìm giá trị lớn nhất
a
x1
diễn các số phức z1 , z2 , z3 trong mặt phẳng phức.
A. 5 12i. B. 8i.
b
A. S f x g x dx.
x
1
A. m . B. m 1. C. m. D. m .
2
Câu 32. Cho các số phức z1 i , z2 1 z1 ,
z3 1 z1 . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm biểu
3
1 3
A. I ln .
B. I ln .
2
3 2
1 3
1 3
C. I ln .
D. I ln .
2 2
2 2
Câu 26. Viết công thức tính diện tích S của hình
C. w i. D. w 1.
để w là số thuần ảo.
1
Câu 25. Tính tích phân I
B. w 1.
số thực). Đặt w z iz. Tìm tất cả giá trị của m
3
8
3
C. z.z là số thực.
Câu 31. Cho số phức z m m 1 i ( m là tham
4
4
A.
B. z 2 là số thuần ảo.
A. w i.
f y dy 7.
Tính giá trị của tích phân I f t dt .
các đường y
10
8
11
7
B.
C.
D.
3
3
3
3
Câu 29. Cho số phức z 1 i. Khẳng định nào
A.
w z2016 .
là hàm số chẵn.
b
quanh trục hoành.
A. Phần thực z là 1
A. In 2e n 1 In1
A. I 10.
các đường y x 2 , y x , x 2 và xoay
sau đây là khẳng định sai ?
0
Biết rằng
Câu 28. Tính thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi
10
3
D.
7
3
A. V abc.
1
C. V abc.
6
Câu 36. Cho
1
B. V abc.
2
1
D. V abc.
3
hình chóp
S.ABC
AB 5cm, BC 7cm, AC 8cm,
đường
có
cao
SH 6cm . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC ?
A. 40cm3 .
B. 35cm3 .
Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận
Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405
C. 10 3cm3 .
The best or nothing
Câu 42: Một bình đựng rượu hình trụ có diện tích
D. 20 3cm3 .
Câu 37. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có
đáy (mặt trong) bằng 10 cm 2 , chiều cao của
thể tích V . Gọi O là tâm của đáy, M, N , P, Q
rượu trong bình là 10cm. Người ta rót rượu ra
lần lượt là trung điểm SA, SB, SC , SD. Tính theo
những cái ly dạng phễu (như hình vẽ), có chiều
V thể tích của khối chóp O.MNPQ ?
cao 5cm (không kể phần chân đế ly), chu vi thành
V
V
V
V
B.
C. .
D.
.
.
8
16
4
3
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
bao nhiêu ly như trên?
A.
ly là 5 cm. Hỏi rượu trong bình có thể rót đầy
vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên SA h và
vuông góc với mặt đáy. Gọi h1 là khoảng cách
giữa hai đường thẳng SC và BD. Tìm mối liên
hệ giữa a , h , h1 ?
A. 9 ly.
A.
1
1 1
2 2.
2
4h1 h
a
B.
1
1
1
2 2.
2
h1 h
2a
D.
1
1 1
2 2.
2
h1 h
a
Câu
39.
Cho
tứ
diện
ABCD
7 ly.
D. 8 ly.
P đi qua ba điểm
A 1; 2;4 , B 4; 2;0 , C 3; 2;1 không thẳng
1
1
1
2 2.
2
4h1 h
2a
C.
B. 10 ly.
Câu 43. Cho mặt phẳng
hàng. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến
có
của mặt phẳng P ?
AB a 3 , CD a 2 , tất cả các cạnh còn lại đều
A. i.
B. j.
bằng a . Xác định bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ
C. k.
D. n 1; 0;1 .
diện ABCD ?
A. R
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
a 34
8
B. R
cho hai điểm A 3;1; 2 , B 1;1;0 . Viết phương
a 2
2
a 17
a 3
D. R
4
2
Câu 40. Bạn Duy muốn làm một vỏ hộp đựng bút
C. R
hình trụ bằng cách cuộn một mảnh bìa cứng hình
vuông ABCD (dán hai mép AB và CD, phần
giấy dán không đáng kể). Thể tích hộp bút sau
2 3
dm . Hỏi
bạn Duy cần mảnh bìa có cạnh dài bao nhiêu?
khi hoàn thành mà bạn Duy muốn là
A. 2dm.
B. 1dm.
C. 3dm.
D. 2,5dm.
Câu 41. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường
tròn C tâm O , bán kính R 5cm. Gọi H là
hình gồm các điểm của hình tròn C nhưng
không nằm trong hình vuông ABCD. Tính thể
tích V của khối tròn xoay sinh ra bởi hình H
khi quay H quanh đường chéo AC của hình
AB .
A. P : 2x z 1 0.
B. P : 2x y z 0.
C. P : 2x z 3 0.
D. P : y z 2 0.
Câu 45. cho hai mặt phẳng P : x y z 1 0
và Q : x y z 5 0. Có bao nhiêu điểm M
trên trục Oy thỏa mãn M cách đều hai mặt
phẳng P và Q ?
A. 0.
B. 1.
500
.
3
C. V 125.
125
.
2
250
D. V
.
3
B. V
C. 2.
D. 3.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
cho mặt cầu S có tâm I 1; 2; 3 và tiếp xúc với
mặt phẳng tọa độ Oxz. Viết phương trình của
mặt cầu S .
A. x 1 y 2 z 3 4.
2
2
2
B. x 1 y 2 z 3 1.
2
vuông ?
A. V
trình mặt phẳng trung trực P của đoạn thẳng
2
2
C. x 1 y 2 z 3 1.
2
2
2
D. x 1 y 2 z 3 4.
2
2
2
Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận
Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405
The best or nothing
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
cho
A 3; 2;1
điểm
P : 3x y z 1 0.
và
mặt
phẳng
Viết phương trình đường
thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt
phẳng P .
x3
y 2 1 z
3
x 3 y 1 z 1
B. :
.
3
2
1
x3
z 1
C. :
y2
.
3
1
x 3 y 1
D. :
z 1.
3
2
Câu 48: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
A. :
d : x 2 1 y 2 z 3 ,
3
2
A. d
49.
D. d 3 3.
Cho
:
x 2 y 1 z 1
3
2
2
và
P : x 2y 2z 2 0, Q : x 2y 2z 4 0.
Viết phương trình mặt cầu S có tâm nằm trên
và tiếp xúc với hai mặt phẳng P và Q .
A. x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 2 0.
B. x2 y 2 z2 2x 6 y 6z
170
0.
9
C. x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 2 0.
D. x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 6 z 18 0.
Câu 50. Giả sử điểm M a; b; c nằm trên mặt
P : 7x 5y z 62 0
MA MB
y 3 z 1
.
2
3
8 3
.
3
Câu
4 3
.
3
phẳng
1
d : x 2
C. d
đạt
giá
trị
nhỏ
sao
cho
nhất
với
A 1; 2; 5 , B 1; 4;7 . Tính P a b c ?
B. d
186
.
3
A. 8
B. 10
C. 12
D. 14
ĐÁP ÁN
1.C
6.B
11.B
16.A
21.A
26.B
31.C
36.D
41.D
46.D
2.C
7.C
12.C
17.A
22.D
27.A
32.A
37.B
42.A
47.A
3.D
8.B
13.A
18.B
23.C
28.A
33.C
38.B
43.B
48.A
4.D
9.A
14.B
19.C
24.B
29.D
34.A
39.B
44.C
49.D
5.B
10.A
15.C
20.C
25.D
30.B
35.B
40.A
45.B
50.B
Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận
- Xem thêm -