Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Môn toán _ngọc huyền lb_ chuyên đề số phức_hình giải tích oxyz lê bá bảo ...

Tài liệu _ngọc huyền lb_ chuyên đề số phức_hình giải tích oxyz lê bá bảo

.PDF
12
145
131

Mô tả:

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO – 0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Chuyên đề: Sè PHøC Môn: TOÁN 12 CB_GIẢI TÍCH ĐỀ LUYỆN TỐC ĐỘ SỐ 01 Gi¸o viªn: Lª B¸ B¶o Tr-êng THPT §Æng Huy Trø, HuÕ S§T: 0935.785.115 §Þa chØ: 116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ D. z  i  4. C. z  i  4. Câu 1: Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  9  0 . Gọi M, N là các điểm biểu Câu 7: Trong các số phức z thỏa điều kiện diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng phức. Khi đó độ z  2  4i  z  2i . Điểm biểu diễn cho số phức dài của MN bằng: z có môđun nhỏ nhất có tọa độ là : A. MN  4. B. MN  5. A.  2 ; 2  . B.  2 ;  2  . C. MN  2 5. D. MN  3 5. C.  2 ;  2  . D.  2 ; 2  . Câu 2: Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z2  z3  1 và z1  z2  z3  0. B. 0. D. 1. C. 1  i. 1 bằng 3z 1 1 A. . B. . C. 6. D. 3. 6 3 Câu 9: Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp các thực của 2 2 2 Tính z1  z2  z3 . A. 1. Câu 8: Nếu số phức z  3 thỏa z  3 thì phần Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn: z  3  z  3  10. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ điểm biểu diễn các số phức z thỏa nhất của z lần lượt là: zi zi là số thực: A. 10 và 4. B. 5 và 4. C. 4 và 3 . D. 5 và 3 . A. Trục Ox (bỏ điểm (1;0)). 2017 B. Trục Oy (bỏ điểm (0;1)).  1 i  Câu 4: Cho số phức z     1i  . C. Hai trục tọa độ Ox và Oy (bỏ điểm (1;0)). Tính z5  z6  z7  z8 . A. 4. B. 0. D. Hai trục tọa độ Ox và Oy (bỏ điểm (0;1)). C. 4i. D. 2. Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của z , biết rằng z Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn: z 2  2 z  5   z  1  2i  z  3i  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của môđun số phức w , với w  z  2  2i. A. w min 3  . 2 B. w min  2. 1 D. w min  . 2 Câu 6: Cho các số phức z1   1  3i; z2  2  2i; C. w min  1. z3   1  i lần lượt được biểu diễn bởi các điểm A, B, C trên mặt phẳng phức. Gọi M là điểm thỏa thỏa mãn điều kiện A. 2. B. 4  2i z  1  1. 1 i 3. C. 0. Câu 11: Gọi (C) là đường tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa điều kiện z  1  z  2i . Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi  C  , trục hoành và đường thẳng x   1 . 13 15 17 25 B. . C. . D. . . 16 16 16 16 Câu 12: Trên tập số phức, hai giá trị A. mãn 2 AM  AB  3CB  0 . Khi đó, điểm M biểu x1  a  bi; x2  a  bi ;  a, b  diễn cho số phức: phương trình: A. z   i  4. B. z   i  4. D. 1.  là hai nghiệm của A. x2  2ax  a2  b2  0. Ngọc Huyền LB (https://www.facebook.com/huyenvu2405) sưu tầm và giới thiệu Giáo viên: LÊ BÁ BẢO – 0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế B. x2  2ax  a2  b2  0. Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy gọi A, B, C C. x  2ax  a  b  0. là 3 điểm biểu diễn ba nghiệm phức của phương D. x  2ax  a  b  0. trình z3  1  0 . Diện tích tam giác ABC bằng: 2 2 2 2 2 2 z Câu 13: Cho số phức  3  2i 1  i   2i  i 2017 1  2i  z thỏa điều kiện . Môđun của số phức B. 3. 3 3 . 2 B. C. 2 3 . D. 5 3 . 2 2 và 2 điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của Câu 21: Cho số phức z thỏa mãn z  w  z  1  i bằng: A. 4 . A. C. 3 2 . 17 . z Câu 14: Cho số phức  1  2i   2  i   z  2 2 1009 D. 19 . thỏa điều kiện i  1  i  2018 . Tọa độ điểm biểu diễn của số phức w  z  i trong mặt phẳng tọa độ Oxy là: A.  2; 11 . 1 là một trong bốn điểm iz M , N , P, Q . Khi đó, điểm biểu diễn của số phức của số phức w  w là: B.  2;11 . C.  2;12  . z. Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn D.  2; 12  . y Q Câu 15: Cho ba số phức a, b, c thỏa mãn A a  b  c  0 và a  b  c  1 . Nếu w  a2  b2  c2 M thì trong các khẳng định sau, khẳng định nào x O đúng? N A. w là số thực không âm. B. w  0. P C. w là số thuần ảo. A. điểm Q. D. w là số thực dương. Câu 16: Gọi z 1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2  2z  10  0 . Giá trị của biểu thức A  z1  2z2  z2  2z1 bằng: A. 2 10 . B. 2 82 . C. 164 . z1  z2  8  6i và z1  z2  2. Tìm giá trị lớn nhất của M  z1  z2 . B. 56. C. 26. D. 56 . 4 và z thuần ảo? B. 1. C. 2. D. 3. Câu 19: Cho số phức z thỏa z  2 . Tìm tích của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P zi . z 1 A. . 4 D. điểm P. Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2z  3 1  i  z  1  9i . A. 13 . Môđun 23 . B. C. 5 . C. 2 . số phức 3 D. . 4 D. 26 . z1  z2  8  6i và z1  z2  2. 2 Tính A  z1  z2 . A. A  56. B. A  28. C. A  36. D. A  28 2. Câu 24: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2  4  2 z . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 3 1 3 1  z . 6 6 B. 6  1  z  6  1. C. 5  1  z  5  1. B. 1. của Câu 23: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn 2 Câu 18: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2 A. 0. C. điểm N. w  1  i  z bằng: D. 20 . Câu 17: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn A. 2 26. B. điểm M. D. 2 1 2 1  z . 3 3 Ngọc Huyền LB (https://www.facebook.com/huyenvu2405) sưu tầm và giới thiệu Giáo viên: LÊ BÁ BẢO – 0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế n  2  6i  Câu 25: Cho số phức z    , n  3i  * . Có bao B. 25. C. 24. phần thực bằng 5 và OB  2 AB? B. 0. C. 2. D. vô số. Câu 27: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn phương trình 2z  i  2  iz và z1  z2  1. Tính giá trị biểu thức Q  z1  z2 . B. Q  3. 5 . 2 mãn hai điều kiện 3 2  3 2 2 môđun số phức w  M  mi. A. w  2 314. B. w  2 309. C. w  3 137. D. w  1258. Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn z  12 . Biết w   8  6i  z  2i có tập hợp các điểm biểu diễn A. 122.  là số phức thỏa 2 B. 120. C. 24 7. D. 12. Câu 34: Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là các nghiệm phức của 2 z  2  z  2  26 và phương trình z4  2z2  24  0 . 2 2 2 2 Tính T  z1  z2  z3  z4 . A. T  17 . B. T  18 . C. T  19 . D. T  20 . i đạt giá trị lớn nhất. Tính tích xy. 2 A. P  1  i. cuối OM , trong đó M là điểm biểu diễn số phức 3 B. z  2 .  z 2. 2 1 3 1 C. z  . D.  z  . 2 2 2 Câu 30: Trên tập số phức, phương trình nào sau z2  a  i;  a  phức D. P  1  i. Câu 36: Gọi  là góc lượng giác tia đầu Ox , tia A. số B. P  1  i. C. P  1. 10 2i . z Mệnh đề nào dưới đây đúng? hai 2 z  z  P  1   2  .  z2   z1   1  2i  z  nhận Câu 35: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  z1  z2  1. Tính giá trị biểu thức 9 9 A. xy  . B. xy  . 4 2 16 17 C. xy  . D. xy  . 9 2 Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn: đây 2 nhỏ nhất của biểu thức P  z  2  z  i . Tính bán kính đường tròn đó. D. Q  2. Câu 28: Gọi z  x  yi  x, y  z D. lớn hơn 1. trên mặt phẳng tọa độ là một đường tròn, tính 3 . A. Q  2 C. Q  C. bằng 0. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị D. 50. Câu 26: Cho điểm A biểu diễn số phức z  3. Có bao nhiêu điểm B biểu diễn cho số phức z có A. 1. B. bằng 1. Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5. nhiêu giá trị n  1; 50 để z là số thuần ảo?   A. 26. A. bằng 1. z1  a  i và  làm nghiệm? z   2  i 1  i . Tính sin 2. 4 3 4 3 B.  . C. . D.  . . 5 5 5 5 Câu 37: Cho số phức z có tập hợp điểm biểu diễn A. là đường tròn như hình bên. Phương trình nào sau đây là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z  2  2i ? A. z2  2az  1  a2  0. y B. z2  2az  ai  a2  0. C. z2  2az  1  a2  0. x D. z2  z  ai  a2  0. -2 O 1 4 Câu 31: Nếu hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  1 và z1 .z2  1 thì số phức w  z1  z2 1  z1 .z2 A.  x  1  y 2  3. 2 có phần ảo Ngọc Huyền LB (https://www.facebook.com/huyenvu2405) sưu tầm và giới thiệu Giáo viên: LÊ BÁ BẢO – 0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế B.  x  2    y  2   3. 2 2 4 C. tan AOB  . 3 C.  x  3    y  2   3. 2 2 Câu 41: Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  5 , D.  x  3    y  2   3. 2 Câu 38: 2 Cho số biết số phức w  z  1  i có môđun lớn nhất. Tính phức z  3  i  z  1   2  i  z  3i   1  i . của số phức w  thỏa mãn môđun của z. Tính môđun A. 2 5. iz . 1 z A. 6. D. 5 2. A. z  2  z.z  4. 1 có phần thực bằng 4 thì môđun của số z z phức z là B.  10  3 2 . 2 1 B. z  . 8 1 C. z  4. D. z  . 16 Câu 44: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn điều kiện 1 A. z  . 4  53 2 10  3 2 . . D. 2 2 Câu 40: Gọi A, B là hai điểm trên mặt phẳng tọa C. z.z  z  2 và z  2? độ biểu diễn hai nghiệm phân biệt của phương trình z2  4z  5  0 . Tính tan của góc AOB. 1 A. tan AOB  . 2 D. z  2  z.z  1. Câu 43: Nếu z là số phức thực sự và thỏa mãn .  10  2 2 . 2 B. z  2  z.z  2. C. z  2  z.z  2. của phương trình z2  2z  4i  2  0. Tính giá trị 4  z1 . z2 C. đúng? 2 82 3 82 82 82 . B. . . . D. C. 9 5 8 4 Câu 39: Trên tập số phức, gọi z1 , z2 là hai nghiệm biểu thức P  B. 3 2. Câu 42: Cho số phức z. Mệnh đề nào sau đây A. z1  z2 D. tan AOB  3. B. tan AOB  A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 3 . 4 ĐÁP ÁN 1.C 5.C 9.D 13.B 17.A 21.D 25.B 29.D 33.B 37.C 41.A 2.B 6.D 10.C 14.C 18.C 22.D 26.C 30.C 34.D 38.B 42.A 3.B 7.A 11.D 15.B 19.A,D? 23.A 27.B 31.C 35.C 39.B 43.B 4.B 8.B 12.C 16.B 20.B 24.C 28.B 32.D 36.C 40.C 44.A Ngọc Huyền LB (https://www.facebook.com/huyenvu2405) sưu tầm và giới thiệu Giáo viên: LÊ BÁ BẢO – 0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Chuyên đề: H×NH HäC GI¶I TÝCH OXYZ Môn: TOÁN 12 CB_GIẢI TÍCH ĐỀ LUYỆN TỐC ĐỘ SỐ 01 Gi¸o viªn: Lª B¸ B¶o Tr-êng THPT §Æng Huy Trø, HuÕ S§T: 0935.785.115 §Þa chØ: 116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Đây là tài liệu tổng hợp, hầu hết các bài tập được trích từ các đề thi chất lượng của một số trường trên cả nước, đặc biệt là có sử dụng một vài câu từ đề minh họa và đề thi thử nghiệm của Bộ giáo dục và đào tạo, một số câu trích từ sách ôn thi TN THPT năm học 2016 - 2017 do thầy Đoàn Quỳnh (chủ biên). Xin quý thầy cô cho phép chúng tôi được sử dụng vì tài liệu này chỉ mang mục đích tham khảo cho học sinh! Xin chân thành cảm ơn! Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A 1; 2;0  , B  0; 1;1 , C  2;1; 1 và D  3;1; 4  . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?  đi qua gốc tọa độ O  0;0;0  và cách M một khoảng lớn nhất. A. x  2y  z  0. C. x  y  z  0. A. 1 mặt phẳng. x y z    1. 1 2 1 D. x  y  z  2  0. B. Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho B. 4 mặt phẳng. C. 7 mặt phẳng. hai điểm A  2; 3;1 và B  5; 6; 2  . Đường thẳng D. Có vô số mặt phẳng. AB cắt mặt phẳng Oxz  tại điểm M . Tính tỉ số Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho  P : x  y  z  3  0 và ba điểm A  0; 1; 2  , B 1; 1; 1 , C 2; 2; 3  . Tọa độ của điểm M thuộc  P  sao cho MA  MB  MC nhỏ mặt phẳng nhất là: A.  4; 2; 4  . B.  1; 2; 0  . C.  3; 2; 8  . D. 1; 2; 2  . Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và đường thẳng d: x 1 y 1 z   . Phương trình đường thẳng 3 1 1  nằm trong mặt phẳng  P  , cắt đường thẳng d và vuông góc với u 1; 2; 3  là: AM . BM AM 1 AM B.  .  2. BM 2 BM AM 1 AM C. D.  .  3. BM 3 BM Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết A. phương trình mặt phẳng  P  song song và cách đều hai đường thẳng d2 : d1 : x2 y z   1 1 1 x y 1 z  2   . 2 1 1 A.  P  : 2x  2z  1  0 . B.  P  : 2 y  2z  1  0 . C.  P  : 2x  2 y  1  0 . D.  P  : 2 y  2 z  1  0 . Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét A  0;0;1 , B  m;0;0  , x1 y 1 z 1 x8 y2 z3   . B.   . 1 2 1 1 2 1 x y2 z3 x8 y2 z3 C.  D.   .  . 1 2 1 1 2 1 Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm M 1; 2; 1. Viết phương trình mặt phẳng bán kính R của mặt cầu đó? A. và điểm C  0; n;0  , D 1;1;1 với m  0; n  0 và m  n  1. Biết rằng khi m , n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng  ABC  và đi qua d . Tính Ngọc Huyền LB (https://www.facebook.com/huyenvu2405) sưu tầm và giới thiệu Giáo viên: LÊ BÁ BẢO – 0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 2 3 3 . C. R  . D. R  . 2 2 2 Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho B. R  A. R  1 . mặt cầu S   P và mặt phẳng trên đường thẳng  , đồng thời tiếp xúc với hai mặt phẳng  P  và Q ? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số. lần lượt có Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  6  0, cho bốn điểm A  3;0;0  , B 0;2;0 , C 0;0;6  và 2x  2y  z  2m  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên D 1;1;1 . Gọi  là đường thẳng đi qua D và phương trình của m để  P  tiếp xúc với S  ? A. 0. B. 2. thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C C. 1. đến  là lớn nhất, hỏi  đi qua điểm nào trong D. 4. Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm các điểm dưới đây? A. M  1; 2;1 . H  x; y; z  là trực tâm tam giác ABC thì giá trị B. 1. 3 điểm A(0;1;2), B(2;  2;1) và C(2;0;1) . Điểm D. 2. C. 0. D. M  7;13; 5  . Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho x  y  z là kết quả nào dưới đây? A. 1. B. M  5;7; 3  . C. M  3; 4; 3 . A 1; 1;1 , B  2;1; 2  , C 0;0;1  . Gọi Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , M thuộc mặt phẳng (P) : 2x  2y  z  3  0 thỏa cho hình hộp ABCD.ABCD có A 1; 2; 1 , mãn MA  MB  MC . Tìm hoành độ của điểm C  3; 4;1 , B  2; 1; 3 và D  0; 3; 5 . Giả sử tọa độ D  x; y; z  thì giá trị của x  2y  3z là kết quả nào dưới đây? A. 1. C. 2. D. 3.  d : x 1 1  y3 z  . Gọi A là giao điểm 2 2 của  d  và  P  ; gọi M là điểm thuộc  d  thỏa mãn điều kiện MA  2. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng  P  . 8 8 4 2 B. . C. . D. . . 9 9 9 3 Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cầu S  đi qua hai điểm A 1;2;1  , B 3;2;3 , có tâm thuộc mặt phẳng  P  : x  y  3  0, đồng thời có bán kính nhỏ nhất, hãy tính bán kính R của mặt cầu S  . A. 1. B. 2. C. 2. D. 2 2. D. xM  3. cho hai mặt phẳng Q  : x  2 y  2z  3  0  x  2t  đường thẳng d :  y  2  mt (với m là tham số).  z 2t  Tìm giá trị m biết rằng đường thẳng d cắt mặt cầu (S) tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho các mặt phẳng tiếp diện của mặt cầu (S) tại A và B tạo  P  : x  2 y  2z  1  0 và đường 22 . 7 22 B. m  2 hoặc m  . 7 22 C. m  2 hoặc m   . 7 22 D. m  2 hoặc m  . 7 Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , A. m  2 hoặc m   cho Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , : C. xM  3. với nhau một góc bằng 60o . A. mặt B. xM  2. mặt cầu (S) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  30  0 và cho mặt phẳng  P  : 2x  2 y  z  3  0 và đường xét A. xM  2. Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho B. 0. Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , thẳng M. và thẳng x y z   . Có bao nhiêu mặt cầu có tâm nằm 4 1 1 bốn điểm A  a; 1;6  , B  3; 1; 4  , C  5; 1;0  , D 1; 2;1 và thể tích của tứ diện ABCD bằng 30. Giá trị của a là A. 1. B. 2. C. 2 hoặc 32. D. 32. Ngọc Huyền LB (https://www.facebook.com/huyenvu2405) sưu tầm và giới thiệu Giáo viên: LÊ BÁ BẢO – 0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế  x  t  C.  y  7  3t .  z  2t  Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  2;1; 1 , B  3,0,1 , C  2, 1,3  , điểm D nằm trên trục Oy và thể tích tứ diện ABCD bằng  x  2t  D.  y  7  3t . z  t  Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , 5. Tọa độ điểm D là: A.  0; 7;0  . B.  0; 7;0  hoặc  0;8;0  . C.  0;8;0  . cho hai đường thẳng x  2  t  d1 :  y  1  t  z  2t  và Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,  x  2  2t   d2 :  y  3 . Mặt phẳng cách đều hai đường z  t  cho 2 điểm M  2; 3;1 , N  5;6; 2  . Đường thẳng thẳng d1 và d2 có phương trình là: D.  0;7; 0  hoặc  0; 8;0  . A. x  5y  2z  12  0. B. x  5y  2z  12  0. MN cắt mặt phẳng Oxz  tại điểm A. Điểm A C. x  5y  2z  12  0. D. x  5y  2z  12  0. chia đoạn thẳng MN theo tỉ số: 1 1 C.  . D. . 2 2 Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  5;1; 3 , B  5;1; 1 , C  1; 3;0 , D  3; 6; 2 . cách từ các điểm A ; B đến  lớn nhất có A. 2. B. 2. Tọa độ của điểm A đối xứng với A qua mặt phẳng  BCD  là: thẳng  đi qua M và thỏa mãn tổng khoảng phương trình là: x 1 y  2 z  3 .   6 2 3 x 1 y  2 z  3 B.  : .   6 3 2 x 1 y  2 z  3 C.  : .   3 6 2 x 1 y  2 z  3 D.  : .   2 3 6 Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , A.  : A.  1;7; 5  . B. 1;7; 5  . C. 1; 7; 5  . D. 1; 7; 5  . Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : cho điểm M 1; 2; 3  ; A 1;0;0  ; B  0;0; 3  . Đường x 1 y 1 z  2 . Hình   2 1 1 chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng Oxy  có phương trình là x  0  A.  y  1  t . z  0   x  1  2t  B.  y  1  t . z  0   x  1  2t  C.  y  1  t . z  0   x  1  2t  D.  y  1  t . z  0   S  :  x  1   y  2    z  3  phẳng  P  : 2x  2 y  z  3  0 . cho mặt cầu và mặt 2 M  a; b; c  là điểm trên mặt cầu 2 S  2 9 Gọi sao cho khoảng cách từ M đến  P  là lớn nhất. Khi đó A. a  b  c  5. B. a  b  c  6. C. a  b  c  7. D. a  b  c  8. Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3; 3;1 , B  0; 2;1 và mặt phẳng cho đường thẳng  :   : x  y  z  7  0 . Đường thẳng d nằm trên   sao cho mọi điểm của d cách đều 2 điểm mặt phẳng  P  đi qua  và tạo với đường thẳng A, B có phương trình là: x  t  A.  y  7  3t .  z  2t  x3 y z 1 và đường   1 2 3 x  3 y 1 z  2 thẳng d : . Viết phương trình   3 1 2 x  t  B.  y  7  3t .  z  2t  d một góc lớn nhất. A. 19x  17 y  20z  77  0. Ngọc Huyền LB (https://www.facebook.com/huyenvu2405) sưu tầm và giới thiệu Giáo viên: LÊ BÁ BẢO – 0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế B. 19x  17 y  20z  34  0. của OM . Biết đường thẳng DE luôn tiếp xúc với C. 31x  8y  5z  91  0. một mặt cầu cố định. Tính bán kính mặt cầu đó. A. R  2 . D. 31x  8y  5z  98  0. Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , B. R  1 . C. R  4 . D. R  2 . Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xác định tọa độ tâm I của đường tròn giao tuyến cho 2 điểm M  2; 2;1 , A 1; 2; 3  và đường với mặt cầu S  :  x  1   y  1   z  1  64 thẳng d : 2 2 2 với mặt phẳng    : 2x  2 y  z  10  0 u của đường thẳng  đi qua M , vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một  7 7 2 A.   ;  ;   .  3 3 3 B.  2; 2; 2  .  2 7 7 C.   ;  ;   .  3 3 3  7 2 7 D.   ;  ;   .  3 3 3 khoảng lớn nhất. A. u   4; 5; 2  . A  4;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0;6  . Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp K của tam giác ABC. A. K  2;1; 3  . B. K  5;7; 5  .  80 13 135  C. K  ; ; .  49 49 49  cho ba điểm M(1; 0; 0); N 0; 0; 1 ; P 2; 1; 1  . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác MNP. A. H  0; 2; 1 .  P  : x  y  2z  1  0 và đường và thẳng x y 1 z   . Có bao nhiêu mặt cầu có tâm 1 2 3 nằm trên đường thẳng  , đồng thời tiếp xúc với : hai mặt phẳng  P  và Q ? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số. Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  0;8; 2  và mặt cầu (S) có phương trình (S) :  x  5    y  3    z  7   72 và điểm 2 2 2 B  9; 7;23  . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) qua A tiếp xúc với (S) sao cho khoảng cách từ B đến ( P ) là lớn nhất. Giả sử n  1; m; n là một vectơ pháp tuyến của ( P ) . Lúc đó A. m.n  2. B. m.n  2. C. m.n  4. D. m.n  4. B. H  1; 4; 2  . C. H  2;  2; 1 . Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Q  : 2x  2 y  4z  3  0 D. u   8; 7; 2  . Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , D. K  1; 5;1 . cho hai mặt phẳng B. u  1; 0; 2  . C. u   1;1; 4  . Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho x 1 y 5 z . Tìm vectơ chỉ phương   2 2 1 D. H 1; 0; 0  . Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M(2; 0; 1); N 1; 2; 3 ; P  0; 1; 2 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP. 7 11 7 11 11 7 11 7 . B. . C. . D. . 10 5 10 5 Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , A. cho hai mặt phẳng Q  : x  2 y  2z  3  0  P  : x  2 y  2z  1  0 và đường và thẳng x y 1 z   . Có bao nhiêu mặt cầu có tâm 4 1 1 nằm trên đường thẳng  , đồng thời tiếp xúc với : hai mặt phẳng  P  và Q ? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số. Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  3;5; 1; B 7;5;3 ; C 9;   , 1;5 D  5; 3; 3 . Tìm số mặt phẳng  P  đi qua A, B Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , và khoảng cách từ D đến ( P ) gấp hai lần khoảng cho điểm A  0;0; 4  , điểm M nằm trên mặt cách từ C đến  P  . phẳng Oxy  và M  O . Gọi D là hình chiếu vuông góc của O lên AM và E là trung điểm A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2; 5  . Có bao nhiêu điểm M ' mà Ngọc Huyền LB (https://www.facebook.com/huyenvu2405) sưu tầm và giới thiệu Giáo viên: LÊ BÁ BẢO – 0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế đường thẳng MM ' vuông góc và cắt trục hoành A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 . và khoảng cách từ M ' đến trục hoành bằng hai Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , lần khoảng cách từ M đến trục hoành? cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  2   1 và hai mặt A. 1. B. 2. C. 3. 2 D. 0. Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phẳng  P  : 3x  4z  12  0,Q : 3x  12y  4z  12  0 . cho điểm M 1; 2; 5  . Số mặt phẳng    đi qua M Trong các mặt phẳng  P  , Q  đó thì mặt phẳng và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C cắt mặt cầu S  theo đường tròn bán kính r  mà OA  OB  OC  0 là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 39: Trong không gian với hệ trục toạ độ 3 là: 5 A.  P  . B.  Q  . C.  P  ; Q  . D. Không có mặt phẳng nào. Oxyz , cho bốn đường thẳng: Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , 1 3 y z x 1 x 1 y  2 z 2 2;  d1 :   ; d2 : 2 1 1 1 2 2 x2 y2 z x4 y2 z d3 :   ; d4 :   . 2 4 4 2 2 1 Có bao nhiêu đường thẳng cắt cả bốn đường cho điểm M 1; 2; 5  . Xét mặt phẳng    đi qua thẳng đã cho? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;1;0  , B  0;0;1 , C  2;1;1 . Tìm toạ độ trực tâm H của tam giác ABC . A. Thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất khi điểm M là trọng tâm tam giác ABC . B. Thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất khi điểm M là trực tâm tam giác ABC . C. Thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất khi điểm M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . M là trung điểm của cạnh BC . D. H  1; 5; 2  C. H 1;1;0  . lượt tại A, B,C . Trong các câu sau, tìm câu đúng. D. Thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất khi điểm B. H  2;  1;  1 . A. H  0; 3;1 . M và cắt chiều dương của trục Ox,Oy,Oz lần Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn đường thẳng: cho A 1;1;0  , B  0;0;1 ,C  2;1;1 . Tính bán kính d1 : đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 5 5 . B. . C. 5 . D. 1 . 2 3 Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , A. cho bốn điểm M  2;0;0  , N  0;  3;0  , P  0;0; 4  , Q  2; 3; 4  . Tìm số mặt phẳng    đi qua các điểm M , N và khoảng cách từ Q đến    gấp hai lần khoảng cách từ P đến    . A. 1 . B. 2 . C. Vô số. điểm M 1;  1;1 và thẳng trên? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số. Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét hình lập phương ABCD.A' B' C ' D' có A  1; 2; 1 , C   3; 4; 1 và tâm I của hình lập phương là I  2; 3;0  . Tìm tọa độ tâm K của hình D. 0 . Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho x 1 y  2 z x4 y2 z   ; d2 :   ; 1 2 2 1 1 1 x2 y2 z x4 y2 z . d3 :   ; d4 :   2 4 4 2 2 1 Có bao nhiêu đường thẳng cắt cả bốn đường mặt phẳng  P  : x  2y  3z  14  0 . Có bao nhiêu điểm M mà đường thẳng MM vuông góc với  P  và khoảng cách từ M đến  P  gấp hai lần khoảng cách từ M đến  P  ? vuông A' B' C ' D'. A. K   2; 3; 2  . B. K   2; 3; 1 . C. K   2; 3;1 . D. K   2; 3; 2  . Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét quỹ tích O các điểm thuộc mặt phẳng Oxz  cách đều đường thẳng Oz và mặt phẳng y  1 . Tìm câu đúng. Ngọc Huyền LB (https://www.facebook.com/huyenvu2405) sưu tầm và giới thiệu Giáo viên: LÊ BÁ BẢO – 0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế A. S  là hai điểm 1;0;0  ;  1;0;0  . B. x  2y  z  10  0 ; x  2y  z  10  0 . B. S  là một đường thẳng. C. x  2y  z  10  0. C. S  là hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm khác O . D. x  2y  z  10  0 ; x  2y  z  2  0 . Câu 54: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , D. S  là một cặp đường thẳng song song. cho ba điểm A  2;1;1 , B 1; 1;0  , C 1;0; 2  . Tính Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , độ dài đường chéo của hình hộp nhận OA , OB , tập hợp các điểm M   x; y; z  trong không gian OC làm ba cạnh. A. 5. B. 3 . C. 5 . D. 2. tọa độ Oxyz sao cho x  y  1, z  1 , làm thành Câu 55: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , các mặt bên của một khối lăng trụ. Tính thể tích viết phương trình các mặt phẳng chứa hai điểm V của khối lăng trụ đó. A 1;0;0  , B  0; 2; 3  và cách điểm M 1;1;1 một B. V  2. A. V  1. C. V  3. D. V  4. Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng bằng 2 3 . cho A   0; 2; 1 và điểm B   2;1;0  . Tìm tọa độ A. x  y  z  1  0 và 23x  37 y  17 z  23  0 . điểm M sao cho mặt phẳng Oyz sao cho B. x  y  2z  1  0 và 2x  3y  7 z  23  0 . MA  MB đạt giá trị bé nhất. C. x  2y  z  1  0 và 2x  3y  6z  13  0 . 2 2 A. M   0;1;0  . B. M   0; 2;1 . C. M   0;1; 2  . D. M   0; 1;1 . D. 2x  3y  z  1  0 và 3x  y  7 z  6  0 . Câu 56: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Câu 51: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tập hợp các điểm S các giá trị của tham số m để mặt phẳng 1  m x  có phương trình 2 y   m  1 z  2m  0 tiếp xúc với mặt cầu có phương trình x 2  y 2  z 2  1. A. S  1; 1. C. S   B. S   2;  2 . tính thể tích khối hộp ABCD.ABCD nếu biết A 1;1;0  , A 1;1;3 , B 2;1;3 , C 2;2;0  . A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 . Câu 57: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  2.  x  1 x  1   d :  y  1, d :  y  1 . z  t z  t   D. S  1 . Câu 52: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 2 2 . cho A 1;1;1 , B 1; 3; 5  , C 1;1; 4  , D  2; 3; 2  . Gọi Câu 58: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , I , J lần lượt là trung điểm của AB, CD . Trong các cho mặt phẳng khẳng định sau, khẳng định nào đúng? thẳng d : A. AB  IJ .  P : x  y  z  1  0 và đường x 1 y 1 z  2 . Viết phương trình   2 1 3 B. CD  IJ. đường thẳng  qua A 1;1;  2  , vuông góc với d C. IJ   ABC  . và song song với  P  . D. Hai đoạn AB, CD có chung trung điểm. Q  x y 1 z 2 x3 y z 1 . B.  : .     50 2 75 6 3 9 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z C.  : . D.  :     . 2 5 3 2 5 3 Câu 59: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , song song với  P  và cách A một khoảng h  6. cho mặt phẳng  P  : 3x  4z  1  0 . Mặt cầu nào Câu 53: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2y  z  1  0 và điểm A 1;0;3  . Viết phương trình mặt phẳng A. x  2y  z  2  0. A.  : trong các mặt cầu sau đây không cắt  P  ? Ngọc Huyền LB (https://www.facebook.com/huyenvu2405) sưu tầm và giới thiệu Giáo viên: LÊ BÁ BẢO – 0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế A.  x  1   y  3   z 2  1 . 2  1 5 5  A. H  ; ; . 3 6 6  B.  x  1   y  3   z2  4 . 25 2 2 1 C.  x  1   y  3   z2  . 25 2 2 2 cho điểm M(1; 2; 3) và mặt phẳng ( P ) có phương Câu 60: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  1 7 7  D. H  ; ; . 3 6 6  Câu 63: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , D.  x  1   y  3   z 2  5 . 2  2 5 7  B. H  ; ; . 3 6 6   1 5 5  C. H  ; ; . 3 6 6 2  P  : x  2y  2z  3  0, x  t Q : x  2y  2z  7  0 và đường thẳng d :  y  1 .   z  t  Viết phương trình mặt cầu S  có tâm thuộc trình x  y  z  2  0 . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của M trên ( P ) .  1 10 5  A. H   ; ;  .  3 3 3 B. H  3;0; 5  .  5 10 1  C. H  ; ;   . 3 3 3 D. H( 1; 0;1) . đường thẳng d và tiếp xúc với hai mặt phẳng đã Câu 64: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho. cho các điểm A(1; 0; 0) , B(0;1; 0) . Viết phương A.  x  3    y  1   z  3   4 . 9 2 2 2 4 B.  x  3   y  1   z  3  . 9 2 2 2 4 C.  x  3    y  1   z  3   . 9 2 2 2 4 D.  x  3    y  1   z  3   . 9 Câu 61: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , 2 2 2 x 1 y z 1 cho hai đường thẳng d1 : và   1 2 1 x y 1 z d2 :   . Viết phương trình đường 1 1 2 thẳng d đi qua A  6; 1;  4  và cắt hai đường trình tất cả các mặt phẳng đi qua các điểm A , B đồng thời cắt trục Oz tại điểm C sao cho tứ diện OABC có thể tích bằng 1 . 6 A. x  y  z  1  0 . B. x  y  z  1  0 . C. x  y  z  1  0 . D. x  y  z  1  0 , x  y  z  1  0 . Câu 65: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;1;1) , B(4;1; 0) và C( 1; 4; 1) . Mặt phẳng ( P ) nào dưới đây chứa đường thằng AB mà khoảng cách từ C đến ( P ) bằng thẳng d1 và d2 . A. (P) : x  2y  3z  2  0 . x2 y2 z   . 4 1 4 x2 y3 z4 B. d : .   4 1 4 x 1 y z 1 C. d : .   4 1 4 x y 1 z D. d :   . 4 1 4 Câu 62: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , 14 ? B. (P) : x  2y  3z  2  0 . A. d : cho mặt S  cầu có phương trình x 2   y  1   z  1  1 và đường thẳng d có 2 2 phương trình x  2  y  z . Hai mặt phẳng  P  ,  P chứa d , tiếp xúc với S  tại T và T  . Tìm toạ độ trung điểm H của TT  . C. ( P) : x  2y  3z  0 . D. (P) : x  2y  3z  4  0 . Câu 66: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : x  13 y  1 z   và mặt cầu 1 1 4 (S) : x 2  y 2  z2  2 x  4 y  6 z  6 7  0 . Qua d dựng các tiếp diện tới (S) , tiếp xúc với (S) tại các điểm T , T  . Viết phương trình đường thẳng TT . y 1 z  5 x8 y 1 z 5 . B. .    5 1 1 5 1 x 8 y 1 z  5 x 8 y 1 z  5 C. . D. .     1 5 1 1 5 1 A. x  8  Ngọc Huyền LB (https://www.facebook.com/huyenvu2405) sưu tầm và giới thiệu Giáo viên: LÊ BÁ BẢO – 0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế ĐÁP ÁN 1.C 7.A 13.A 19.D 25.C 31.A 37.B 43.A 49.D 55.A 61.A 2.B 8.B,C? 14.B 20.C 26.D 32.A 38.D 44.A 50.A 56.A 62.A 3.B 9.A 15.A 21.B 27.A 33.D 39.B 45.A 51.C 57.D 63.A 4.A 10.B 16.B 22.A 28.C 34.A 40.C 46.D 52.A 58.C 64.D 5.A 11.C 17.C 23.D 29.B 35.D 41.A 47.C 53.D 59.C 65.A 6.B 12.D 18.B 24.B 30.D 36.C 42.D 48.D 54.C 60.D 66.A Ngọc Huyền LB (https://www.facebook.com/huyenvu2405) sưu tầm và giới thiệu
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan