Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Ngân hàng đề thi vật lý a1...

Tài liệu Ngân hàng đề thi vật lý a1

.PDF
47
589
78

Mô tả:

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Km10 Đường Nguyễn Trãi, Hà Đông-Hà Tây Tel: (04).5541221; Fax: (04).5540587 Website: http://www.e-ptit.edu.vn; E-mail: [email protected] NGÂN HÀNG ĐỀ THI Môn: VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG A1 Dùng cho hệ ĐHTX, ngành Điện tử - Viễn thông và Công nghệ thông tin Số tín chỉ: 4 CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 1/ Câu phát biểu nào sau đây sai? a Phương trình quỹ đạo của chất điểm là phương trình biểu diễn mối liên hệ giữa các toạ độ không gian của chất điểm b Phương trình chuyển động và phương trình quỹ đạo của chất điểm là khác nhau. c Vectơ vận tốc tức thời không tiếp tuyến với quỹ đạo tại mỗi điểm của quỹ đạo. d Phương trình chuyển động của chất điểm là phương trình biểu diễn mối quan hệ phụ thuộc giữa các toạ độ không gian của chất điểm vào thời gian. 2/ Câu phát biểu nào sau đây đúng? a Gia tốc tiếp tuyến at đặc trưng cho sự thay đổi về phương của vận tốc. b Chuyển động thẳng đều là chuyển động trong đó quỹ đạo là thẳng, vận tốc của chất điểm luôn luôn không đổi cả về phương, chiều và độ lớn. c Trong chuyển động thẳng thay đổi đều, chuyển động là không có gia tốc. d Gia tốc pháp tuyến an đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của vận tốc. 3/ Câu phát biểu nào sau đây đúng? a Đối với chuyển động tròn thay đổi đều : at= 0 b Đối với chuyển động tròn đều thì : at ≠ 0 ;an ≠ 0 c d at 2 + v 0 t + s 0 v = v + at 0 Đối với chuyển động thẳng thay đổi đều S = 2 , , an=0, v2-v2o=2as Đối với chuyển động thẳng , đều thì: at ≠ 0; an= 0 4/ Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu vo theo phương hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc α. Với giá trị nào của góc α thì viên đạn bay xa nhất? a 300 b 900 c 450 d 600 G G G v 5/ Chất điểm chuyển động với vận tốc = 2as , trong đó a là véctơ không đổi, s là quãng đường chuyển động của chất điểm. Chuyển động của chất điểm là: a nhanh dần đều b chậm dần đều c tròn đều d thẳng đều 6/ Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được biểu diễn qua thời gian theo phương trình: x = 2 sinwt và y = 2 coswt. Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 1 Tìm dạng quỹ đạo chuyển động của chất điểm. a đường thẳng b êlíp c hypecbol d đường tròn 7/ Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được biểu diễn qua thời gian theo phương trình: x = 3coswt , y = 5sinwt . Dạng của quĩ đạo chuyển động là : a êlíp b đường thẳng c parabol. d đường tròn 8/ Độ lớn của véctơ gia tốc tức thời được xác định bởi biểu thức nào? G G γ v ( : vận tốc ; : gia tốc). → dυ γ = dt a → dυ γ = dt b G dυ γ= dt c dυ γ= dt d 9/ Độ lớn của vectơ gia tốc chuyển động được xác định bởi các công thức sau. Biểu thức nào dưới đây là sai? → → ( γ t : gia tốc tiếp tuyến, γ n :gia tốc pháp tuyến; → γ : gia tốc, có các hình chiếu lên các trục Ox, Oy, Oz là γ x , γ y , γ z ; → υ : vận tốc, có các hình chiếu lên các trục Ox, Oy, Oz là v , v , v ). x y z 2 ⎛ dυ ⎞ ⎛ υ ⎞ γ = ⎜ ⎟ +⎜ ⎟ ⎝ dt ⎠ ⎝ R ⎠ 2 a 2 b γ = γ t2 + γ n2 c ⎛ dυ ⎞ ⎛ dυ ⎞ ⎛ dυ ⎞ γ = ⎜ ⎟ +⎜ ⎟ +⎜ ⎟ ⎝ dx ⎠ ⎝ dy ⎠ ⎝ dz ⎠ d ⎛ dυ ⎞ ⎛ dυ ⎞ ⎛ dυ ⎞ γ = ⎜ x ⎟ +⎜ y ⎟ +⎜ z ⎟ ⎝ dt ⎠ ⎝ dt ⎠ ⎝ dt ⎠ 2 2 2 2 2 2 10/ Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được biểu diễn qua thời gian theo phương trình: x = cos π t 2 và y = cos π .t Tìm quỹ đạo chuyển động của chất điểm . a parabol Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 2 b c d êlíp đường thẳng đường tròn. 11/ Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được biểu diễn qua thời gian theo phương trình: x = sin π t và y = 2 sin( π t+ π /2). Tìm quỹ đạo chuyển động của chất điểm. a parabol b êlíp c đường thẳng đường tròn. d 12/ Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được biểu diễn qua thời gian theo phương trình: x = sin π t và y = 4 sin( π t+ π ). Tìm quỹ đạo chuyển động của chất điểm. a đường tròn b đường thẳng hypecbol. c d êlíp 13/ Một ca nô chạy với vận tốc 12 km/h trong 4 km đầu, sau đó nghỉ 40 phút rồi lại đi tiếp 8 km nữa với vận tốc 8 km/h. Tìm tổng thời gian đã sử dụng. a 1,5 h b 1h 1,3 h c d 2h 14/ Ném một vật theo phương thẳng đứng xuống dưới từ độ cao h = 40 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu v0 = 10 m/s. Tìm thời gian chuyển động của vật. Cho g = 10 m/s2. 2,5 s a b 1s c 2s 1,5 s d 15/ Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều đi hết quãng đường AB trong thời gian 6 giây. Vận tốc của vật khi đi qua điểm A là 5m/s, khi đi qua điểm B là 15m/s. Tìm chiều dài của quãng đường AB. a 50 m b 80 m c 60 m d 70 m 16/ Ném một vật theo phương thẳng đứng xuống dưới với vận tốc ban đầu v0 = 5 m/s từ độ cao 30 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Cho g = 10 m/s2. Tìm vận tốc của vật lúc chạm đất. a 25 m/s b 50 m/s 30 m/s c d 55 m/s Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 3 17/ Một chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính R = 10cm. Tìm gia tốc góc, biết sau khi quay được N=5vòng, vận tốc chất điểm v = 80 cm/s. Cho biết vận tốc góc ω =0 ban đầu 0 a 3 rad/s2 b 2 rad/s2 c 1 rad/s2 d 4 rad/s2 18/ Một chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính R = 10cm.Tìm gia tốc pháp tuyến khi vận tốc chất điểm đạt v = 80 cm/s. a 6,5 m/s2 b 6,3 m/s2 c 6,4 m/s2 6,2 m/s2 d 19/ Một ôtô chuyển động trên đường thẳng. Trong nửa thời gian chuyển động ban đầu vận tốc của ôtô bằng v1= 80 km/h, còn trong nửa thời gian chuyển động sau, vận tốc của ôtô bằng v2= 40 km/h. Tìm vận tốc trung bình của ôtô. a 50 km/h b 70 km/h c 60 km/h d 55 km/h 20/ Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng từ độ cao 20 m. Bỏ qua sức cản không khí. Cho g = 10 m/s2. Tìm thời gian rơi của vật. a 2s b 1,9 s c 2,1 m d 1,8 s 21/ Thả một vật rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Tìm h, biết thời gian vật rơi là 1,9 giây. Cho g = 10 m/s2. a 16,05 m b 18,05 m c 19,05 m d 18,0 m 22/ Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều đi hết quãng đường AB trong thời gian 6 giây. Vận tốc của vật khi đi qua điểm A là 5m/s, khi đi qua điểm B là 15m/s. Tìm gia tốc của vật. a 5/3 m/s2 b 4/3 m/s2 c 8/3 m/s2 d 7/3 m/s2 23/ Một chất điểm chuyển động trên quĩ đạo tròn bán kính R = 20cm với gia tốc tiếp tuyến không đổi at= 5 cm/s2. Tìm gia tốc góc b. a 0,2 rad/s2 b 0,4 rad/s2 c 0,3 rad/s2 d 0,25 rad/s2 4 Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 24/ Một chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính R = 10cm.Tìm vận tốc góc khi vận tốc chất điểm đạt v = 80 cm/s. a 9 rad/s b 7 rad/s c 8 rad/s 10 rad/s d CHƯƠNG II : ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM G 1/ Một con tàu vũ trụ lúc xuất phát được tăng tốc với gia tốc G . Lực nén của nhà du G N có trị số : hành vũ trụ lên sàn tàu là G a Không phụ thuộc vào G b Luôn nhỏ hơn P ( N

P ) 2/ Một người đứng trong thang máy được kéo lên nhanh dần với gia tốc g. Trọng lượng người đó bây giờ : a bằng không b nặng gấp đôi c nhẹ đi một nửa d giống như khi thang máy đứng yên. 3/ Một người đứng trong thang máy được kéo lên chậm dần với gia tốc g. Trọng lượng người đó bây giờ : a bằng không giống như khi thang máy đứng yên. b c nhẹ đi một nửa nặng gấp đôi d 4/ Một người đứng trong thang máy rơi nhanh dần với gia tốc g/2. Trọng lượng nguời đó bây giờ : a nhẹ đi một nửa b nặng gấp đôi bằng không c d giống như khi thang máy đứng yên. 5/ Một người đứng trong thang máy rơi chậm dần với gia tốc g/2. Trọng lượng nguời đó bây giờ : a bằng không b nặng gấp rưỡi c nhẹ đi một nửa giống như khi thang máy đứng yên. d 6/ Một người đứng trong thang máy đang đi lên chuyển động đều. Trọng lượng nguời đó bây giờ : a giống như khi thang máy đứng yên b nhẹ đi một nửa bằng không c d nặng gấp đôi. Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 5 7/ Một khẩu súng có khối lượng M đã nạp đạn có khối lượng m. Trước khi bắn khẩu súng chuyển động với vận tốc v. Sau khi bắn viên đạn theo cùng chiều chuyển động, khẩu súng giật lùi với vận tốc u. Tìm vận tốc của viên đạn được bắn ra. ( M − m)v − Mu m a ( M + m)v − Mu m b ( M + m)v + Mu m c ( M − m)v + Mu m d 8/ Một khẩu súng có khối lượng M đã nạp đạn có khối lượng m. Trước khi bắn khẩu súng chuyển động với vận tốc v. Súng bắn viên đạn chếch theo phương chuyển động một góc a về phía trước. Sau khi bắn khẩu súng giật lùi với vận tốc u. Tìm vận tốc của viên đạn được bắn ra. ( M + m)v − Mu −m cos α a ( M + m)v + Mu − m cos α b ( M + m)v + Mu m cos α c ( M + m)v − Mu m cos α d 9/ Câu phát biểu nào sau đây sai? a Nếu bỏ qua sức cản của không khí, tầm rơi của viên đạn xa nhất khi viên đạn được bắn theo phương hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc bằng π / 4 b Gia tốc của một vật chuyển động trong không khí được ném lên từ mặt đất luôn bằng gia tốc rơi tự do g=9,8m/s2 . bỏ qua sức cản của không khí. c Bắn một vật lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu vo ≠ 0. Vận tốc của vật khi rơi chạm đất bằng không. d Khi bắn một vật lên cao theo phương thẳng đứng độ cao của vật đạt cực đại khi vận tốc của vật tại đó bằng không. 10/ Câu phát biểu nào sau đây sai? a Công của lực vạn vật hấp dẫn không phụ thuộc vào dạng đường đi b Một ôtô chạy trên một đường nằm ngang. Lực do ôtô nén lên mặt đường có độ lớn bằng trọng lượng của ôtô. c Một ôtô chạy trên một đoạn đường cong lõm bán kính R. Lực do ôtô nén lên mặt đường có độ lớn hơn trọng lượng của ôtô. d Một ôtô chạy trên một đoạn đường cong lồi bán kính R. Lực do ôtô nén lên mặt đường có giá trị lớn hơn trọng lượng của ôtô. 11/ Câu phát biểu nào sau đây đúng? a Khối lượng quán tính mqt đặc trưng cho sự thay đổi trạng thái chuyển động của vật. b Gia tốc a của vật tỷ lệ nghịch với lực F tác dụng lên vật và khối lượng quán tính của vật. c Khác với động học, động lực học nghiên cứu chuyển động cơ có xét đến tác dụng của lực, là nguyên nhân làm thay đổi trạng thái chuyển động của vật. 6 Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. d Khối lượng quán tính và khối lượng hấp dẫn của một vật là khác nhau. 12/ Câu phát biểu nào sau đây sai? a Định luật hai Newton F = ma áp dụng cho hệ chịu tác dụng của ngoại lực. b Định luật quán tính của Newton chỉ được áp dụng cho hệ cô lập. c Trọng lượng và khối lượng là hai khái niệm giống nhau. d Định luật quán tính Newton là trường hợp riêng của định luật Newton II khi tổng hợp → các ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không F = 0 13/ Câu phát biểu nào sau đây đúng? a Hệ quy chiếu quán tính là hệ trong đó định luật quán tính của Newton được nghiệm đúng. b Hệ quy chiếu gắn với Trái Đất thực sự là hệ quy chiếu quán tính. c Trong hệ quy chiếu chuyển động có gia tốc a so với hệ quy chiếu cố định, định luật Newton hai F = ma vẫn áp dụng được và không cần có sự thay đổi. d Nếu xung lượng của ngoại lực tác dụng lên vật bằng không thì trạng thái của vật được bảo toàn. 14/ Câu phát biểu nào sau đây sai? a Động lượng của một hệ cô lập được bảo toàn. b Xung lượng của lực tác dụng lên vật trong thời gian Dt bằng độ biến thiên động G lượng ΔK của vật trong thời gian đó . c Lực ma sát Fms= kN, trong đó k là hệ số tỷ lệ, còn N là thành phần lực tác dụng tiếp tuyến với chuyển động của vật. d Công của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi. 15/ Tìm câu phát biểu sai: Lực hướng tâm tác dụng lên chất điểm có tính chất: a Luôn luôn cùng phương với tiếp tuyến của quĩ đạo chuyển động. b Vuông góc với vectơ vận tốc chuyển động. c Vuông góc với phương chuyển động của chất điểm. d Luôn vuông góc với tiếp tuyến của quĩ đạo chuyển động. 16/ Tìm câu phát biểu SAI: Lực hướng tâm có tính chất: a Làm thay đổi phương của chuyển động. b Làm thay đổi độ lớn của vectơ vận tốc chuyển động. c Luôn hướng vào tâm của đường tròn mật tiếp với quĩ đạo tại điểm được xét trên quĩ đạo. d Gây ra gia tốc pháp tuyến của chuyển động. 17/ Có hai quả cầu đặt cách nhau một đoạn r trong không khí. Sau đó đặt chúng vào trong dầu và cũng cách nhau một đoạn r như trên. Lực hấp dẫn giữa hai quả cầu sẽ: a bằng không. b tăng lên ; c không đổi ; d giảm đi ; G 18/ Trường hợp tổng quát, vectơ động lượng K của chất điểm được định nghĩa bởi công thức nào? G G γ : gia tốc , m: khối lượng). ( v là véctơ vận tốc , G a K = mv Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 7 b c d G G K = mγ G G K = mv G G K = mv 19/ Xét chuyển động của một vật rơi tự do trong hệ toạ độ Oxyz . Hệ toạ độ này phải gắn với vật nào dưới đây để có thể coi là hệ qui chiếu quán tính? a Con tàu vũ trụ đang hạ cánh Ôtô chuyển động nhanh dần đều. b c Con lắc đang dao động. Thang máy đi lên với vận tốc không đổi. d 20/ Một viên đạn bay theo phương nằm ngang với vận tốc 400m/s đến xuyên qua một bản gỗ dầy 30 cm, sau đó bay ra ngoài với vận tốc 100m/s. Tìm gia tốc của viên đạn. a -20.104 m/s2 b -25.104 m/s2 -30.104 m/s2 . c d -15.104 m/s2 21/ Một viên đạn chuyển động với vận tốc v = 200 m/s xuyên thẳng vào một tấm gỗ và chui sâu vào trong tấm gỗ một đoạn l = 4 cm. Tìm gia tốc của viên đạn. -5.104 m/s2 a b -5.106 m/s2 c -5.103 m/s2 d -5.105 m/s2 22/ Một ô tô có khối lượng 20 tấn chuyển động chậm dần đều trên mặt đường nằm ngang dưới tác dụng của lực ma sát có độ lớn 6000N. Tìm gia tốc chuyển động của ô tô. Cho g = 10m/s2. a - 0,5 m/s2 0,5m/s2 b c 0,3 m/s2 d - 0,3 m/s2 23/ Một người khối lượng 50 kg đứng trong thang máy đang rơi xuống với gia tốc 5 m/s2. Trọng lượng biểu kiến của người đó bằng 250N. Tìm trọng lượng của người đó. Cho g = 10 m/s2. a 450N b 590N 490N c d 500N 24/ Lực hấp dẫn giữa 2 vật kích thước nhỏ không đáng kể đặt cách nhau một khoảng 10cm là F. Khi khoảng cách giữa 2 vật là 2,5 cm , lực hấp dẫn giữa chúng bằng bao nhiêu? a 4F b 8F c 16F d 25F Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 8 25/ Đầu một sợi dây không dãn và không khối lượng có treo một vật nặng với khối lượng m = 1 kg. Tìm sức căng T của dây khi vật được treo trong thang máy đang đi lên với gia tốc a = 5 m/s2. Cho g = 10 m/s2. a 15 N b 16 N c 14 N 12 N d 26/ Đầu một sợi dây không dãn và không khối lượng có treo một vật nặng với khối lượng m = 1 kg. Tìm sức căng T của dây khi vật được treo trong thang máy đang đi xuống với gia tốc a = 5 m/s2. Cho g = 9,8 m/s2. 5N a b 4N 3N c 6N d 27/ Một vật chuyển động thẳng. Cho biết sự phụ thuộc của đoạn đường s đã đi vào thời gian t được cho bởi phương trình: s = A - Bt + Ct2 - Dt3, trong đó C = 5 m/s2 và D = 1 m/s3. Tìm gia tốc của vật sau giây chuyển động thứ nhất. a 8 m/s2 b 5 m/s2 c 6 m/s2 d 4 m/s2 28/ Một viên đạn có khối lượng 9g bay theo phương nằm ngang với vận tốc 400 m/s đến xuyên qua một bản gỗ dầy 30 cm, sau đó bay ra ngoài với vận tốc 100 m/s. Tìm lực cản trung bình của bản đó lên viên đạn. a -2400 N -2000 N b c -2200 N -2250 N d 29/ Một viên đạn có khối lượng 10 g chuyển động với vận tốc v = 200 m/s xuyên thẳng vào một tấm gỗ và chui sâu vào trong tấm gỗ một đoạn l = 4 cm. Tìm lực cản trung bình của gỗ. a -5500 N b -6200 N -4800 N c d -5000 N 30/ Một viên đạn có khối lượng 10g chuyển động với vận tốc v = 200 m/s xuyên thẳng vào một tấm gỗ và chui sâu vào trong tấm gỗ một đoạn l = 4 cm. Tìm thời gian chuyển động trong tấm gỗ. a 4.10-4 s b 8.10-4 s c 2.10-4 s d 5.10-4 s 31/ Một toa xe có khối lượng 20 tấn chuyển động với vận tốc ban đầu bằng 27km/h. Biết toa xe dừng lại sau 10 giây. Tính lực trung bình tác dụng lên xe. a -20 000N b -15 000N 9 Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. c d -25 000N -30 000N 32/ Một ôtô có khối lượng 1 tấn chuyển động nhanh dần đều trên mặt đường nằm ngang với gia tốc 2 m/s2, hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là k = 0,1. Tìm lực kéo của động cơ ô tô. Cho g = 10m/s2. 4000 N a b 2000 N c 3000 N d 1000 N 33/ Một ô tô có khối lượng 20 tấn chuyển động chậm dần đều trên mặt đường nằm ngang dưới tác dụng của lực ma sát có độ lớn 6000N. Vận tốc ban đầu của xe là 54 km/h. Tìm thời gian ô tô chuyển động cho đến khi dừng hẳn. 40 s a b 25 s c 50 s d 60 s 34/ Một bệ súng khối lượng 10 tấn có thể chuyển động không ma sát trên đường ray. Trên bệ súng có gắn một khẩu đại bác khối lượng 0,5 tấn. Giả sử khẩu đại bác nhả đạn dọc theo phương đường ray. Viên đạn có khối lượng 1kg và cóvận tốc đầu nòng là 500m/s. Lúc đầu bệ súng đứng yên. Tìm vận tốc của bệ súng ngay sau khi bắn. a 0,47m/s, ngược chiều viên đạn bay b 0,047m/s, cùng chiều viên đạn bay c 0,047m/s, ngược chiều viên đạn bay 0,47 m/s, cùng chiều viên đạn bay d 35/ Trên một đường ray có 1 xe khối lượng 10 tấn. Trên xe có khẩu pháo khối lượng 0,5 tấn ( không kể đạn), một viên đạn khối lượng 1kg . Khi bắn, đạn có vận tốc đầu nòng là 500m/s và bắn dọc đường ray khi xe đang chuyển động không ma sát theo chiều bay của viên đạn với vận tốc 18km/h. Vận tốc của xe sau khi bắn là: 4,95 m/s, ngược chiều bắn a b 4,95m/s, cùng chiều bắn c 4,50 m/s, cùng chiều bắn d 4,50 m/s, ngược chiều bắn 36/ Một vật khối lượng m = 5 kg chuyển động thẳng. Cho biết sự phụ thuộc của đoạn đường s đã đi vào thời gian t được cho bởi phương trình:s = A - Bt + Ct2 - Dt3, trong đó C = 5 m/s2 và D = 1 m/s3. Tìm lực tác dụng lên vật sau giây chuyển động thứ nhất. a 25 N b 15 N c 20 N d 18 N 37/ Một ôtô có trọng lượng 16.000N chuyển động với vận tốc không đổi v =36km/h trên một cầu cong lên phía trên có bán kính R = 100m. Cho g =10m/s2. Lực nén N của ôtô lên đỉnh cầu là: 14.000N a b 14.400N c 14.500N d 15.000N Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 10 CHƯƠNG III: CÔNG VÀ NĂNG LƯỢNG 1/ Một vật có khối lượng m=1kg. Tăng vận tốc chuyển động của vật từ 2 m/s đến 6 m/s trên đoạn đường 10m. Tìm công thực hiện trên vật. Bỏ qua lực ma sát. a 18 J b 15 J 16 J c d 20 J 2/ Tìm công cần thiết để làm cho đoàn tàu có khối lượng 800 tấn tăng tốc từ 36 km/h đến 54 km/h. a 5,5.108 J 4.108 J b c 7.107 J d 5.107 J 3/ Đoàn tàu có khối lượng 800 tấn đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Tìm công cần thiết để hãm đoàn tàu dừng lại. -16.107 J a b -18.107 J c -16.109 J d -17.108 J G 4/ Công của lực F thực hiện lên chất điểm dịch chuyển trên quãng đường AB, trong trường hợp tổng quát, được xác định bởi công thức : → a b → A = F . AB → G F AB A = F. AB . cosa. (a : góc giữa và ). → → A = v∫ F .d s c A= ∫ → → F.d s ( AB ) d 5/ Câu phát biểu nào sau đây đúng? Wt W A C B x a Vật thực hiện dao động trong miền BC trên hình vẽ. Từ đó tìm được biểu thức quan trọng : ∂W Fr = − t ∂r b Đối với một vật nằm trong trọng trường, độ tăng động năng DWd bằng độ giảm thế năng - DWt của vật. c Giả sử vật chuyển động trong trường thế ngoài mà đường cong thế năng Wt có dạng như hình vẽ. Miền chuyển động cho phép là các miền: xA £ x £ xC , x < xA . Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 11 d Năng lượng W là số đo tổng quát của vận động vật chất về chất và năng lượng. Trong chuyển động cơ, cơ năng W bằng hiệu giữa động năng Wd và thế năng Wt đặt trong trường thế ngoài. 6/ Câu nào phát biểu đúng? a Công là đại lượng vô hướng. Công là đại lượng luôn âm. b Công là đại lượng luôn dương. c d Công là đại lượng có hướng. 7/ Đơn vị của công là: a W ; A b c J ; d N ; 8/ Công suất P được định nghĩa theo công thức nào? GG P = F .v a A P= t b dA P= dt c ΔA P= Δt d 9/ Đơn vị của công suất là: a N ; b W ; c A d J ; 10/ Năng lượng là: hàm của trạng thái a b nhiệt. c hàm của quá trình d công 11/ Đơn vị của năng lượng là: a A b N J c d W 12/ Phát biểu nào sau đây là nội dung của định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng? a Năng lượng là một đại lượng đặc trưng cho mức độ vận động của vật chất. b Độ biến thiên năng lượng của một hệ trong quá trình nào đó bằng công mà hệ nhận được từ bên ngoài trong quá trình đó. c Không thể có một hệ thực hiện công mãi mãi mà không nhận thêm năng lượng từ một nguồn bên ngoài. Năng lượng không tự nhiên sinh ra mà cũng không tự nhiên mất đi, nó chỉ chuyển d từ hệ này sang hệ khác. Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 12 13/ Trong va chạm mềm giữa các vật của một hệ cô lập, đại lượng nào được bảo toàn? a Thế năng. b Xung lực c Động năng d Động lượng 14/ Khi chất điểm chuyển động trong một trường lực thế, đại lượng nào được bảo toàn? a Thế năng b Động lượng c Cơ năng Động năng d 15/ Trường hấp dẫn không phải là một trường lực thế? Sai a b Đúng 16/ Động năng là phần cơ năng ứng với sự chuyển dời vị trí của các vật. a Sai Đúng b 17/ Thế năng là dạng năng lượng đặc trưng cho tương tác. a Đúng b Sai 18/ Nâng một vật theo phương thẳng đứng lên độ cao h = 1m bằng một lực F không đổi. Cho biết lực đó đã thực hiện một công A = 78J. Tìm độ lớn của lực F. 60 N a b 39 N 45 N c d 78 N h = 1m 19/ Nâng một vật có khối lượng m = 2kg theo phương thẳng đứng lên độ cao bằng một lực F không đổi. Cho biết lực đó đã thực hiện một công A = 78J. Tìm gia tốc a của vật. Cho g = 10 m/s2. a 32,1 m/s2 b 25,9m/s2 c 27,6 m/s2 39,0 m/s2 d 20/ Một vật có khối lượng m=1kg. Tìm lực cần thực hiện để tăng vận tốc chuyển động của vật từ 2 m/s đến 6 m/s trên đoạn đường 10m. Cho biết trên cả đoạn đường chuyển động lực ma sát không đổi bằng Fms= 2 N. Cho g = 10 m/s2. a 3,2 N b 3,8 N 3,4 N c d 3,6 N 21/ Một vật có khối lượng 3 kg chuyển động với vận tốc 4 m/s đến va chạm vào một vật đứng yên có cùng khối lượng. Coi va chạm là xuyên tâm và không đàn hồi. Tìm vận tốc 2 vật sau khi va chạm. a 4 m/s b 2 m/s Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 13 c d 3 m/s 5 m/s 22/ Một vật có khối lượng 3 kg chuyển động với vận tốc 4 m/s đến va chạm vào một vật đứng yên có cùng khối lượng. Coi va chạm là xuyên tâm và không đàn hồi. Tìm nhiệt lượng toả ra khi va chạm. 11,0 J a b 10,0 J c 15,0 J d 12,0 J CHƯƠNG IV: CHUYỂN ĐỘNG CỦA HỆ CHẤT ĐIỂM VÀ VẬT RẮN 1/ Có một đĩa đặc đồng chất khối lượng 2 kg, bán kính R = 0,2 m. Tác dụng một lực tiếp tuyến không đổi F = 100 N vào vành đĩa để đĩa chuyển động quay xung quanh trục đi qua khối tâm và vuông góc với đĩa. Tìm gia tốc góc của đĩa. a 400 rad/s2 b 550 rad/s2 c 600 rad/s2 d 500 rad/s2 2/ Có một đĩa đặc đồng chất bán kính R = 0,2 m. Tác dụng một lực tiếp tuyến không đổi F = 100 N vào vành đĩa. Khi đĩa đang quay xung quanh trục đi qua khối tâm và vuông góc với đĩa, người ta tác dụng một mômen lực hãm Mh = 5 Nm vào đĩa. Tìm momen quán tính của đĩa, cho biết đĩa quay với gia tốc góc không đổi b=100rad/s2. a 0,15 kg m2 b 0,20 kg m2 c 0,3 kg m2 d 0,5kg m2 3/ Một thanh đồng chất có độ dài l = 1 m và khối lượng m = 0,6 kg quay trong mặt phẳng thẳng đứng quanh một trục nằm ngang đi qua trung điểm của thanh. Tìm gia tốc góc b của thanh, cho biết mômen quay bằng M = 0,1 N.m. a 2,3 rad/s2 b 2,7 rad/s2 c 2,5 rad/s2 d 2,0 rad/s2 4/ Một vô lăng đang quay với tốc độ góc w = 32 rad/s. Tìm độ lớn gia tốc góc, biết vô lăng dừng lại sau thời gian t = 20 s. a 2,0 rad/s2 b 20 rad/s2 c 1,6 rad/s2 d 16 rad/s2 5/ Một vô lăng có mômen quán tính I = 62,5 kg.m2 quay với tốc độ góc không đổi bằng w = 32 rad/s. Tìm mômen lực hãm M tác dụng lên vôlăng để nó dừng lại sau thời gian t = 20 s. a 100 N.m b 105 N.m Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 14 c d 110 N.m 95 N.m 6/ Một đĩa đặc đồng chất khối lượng 2kg lăn không trượt trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 4 m/s. Tìm động năng quay của đĩa. a 8J b 16 J c 24 J d 20 J 7/ Một thanh đồng chất có độ dài l = 1 m và khối lượng m = 0,6 kg quay trong mặt phẳng thẳng đứng quanh một trục nằm ngang đi qua trung điểm của thanh. Tìm momen quán tính của thanh. a 0,05 kg m2 b 5 kg m2 c 50 kg m2. d 0,5 kg m2 8/ Một thanh đồng chất có độ dài l = 1 m và khối lượng m = 0,6kg quay trong mặt phẳng thẳng đứng quanh một trục nằm ngang đi qua một đầu của thanh. Tìm momen quán tính của thanh. a 2 kg m2. b 0,1 kg m2 c 0,02 kg m2 d 0,2 kg m2 9/ Một đĩa rỗng đồng chất bán kính R = 0,2m, có khối lượng m = 5 kg quay quanh trục đi qua tâm đĩa và vuông góc với đĩa. Tìm momen quán tính của đĩa. a 0,02 kg m2 b 0,2 kg m2 c 0,1 kg m2 d 2 kg m2. 10/ Vận tốc góc của một đĩa quay phụ thuộc vào thời gian theo phương trình w = A + Bt, trong đó B = 8 rad/s2. Tìm gia tốc góc của đĩa. a 2 rad/s2 b 8 rad/s2 c 1 rad/s2 d 4 rad/s2 11/ Một đĩa đặc đồng chất khối lượng 2kg lăn không trượt trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 4 m/s. Tìm động năng tịnh tiến của đĩa. a 16 J b 24 J c 20 J d 25 J. 12/ Quả cầu đặc đồng chất khối lượng m = 1 kg lăn không trượt đến va vào một bức tường rồi bật ra khỏi tường. Vận tốc của quả cầu trước khi va chạm là v1= 10 cm/s. Tìm động năng của quả cầu trước khi va chạm. Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 15 a b c d 0,7 m J 7mJ 700 m J. 70m J 13/ Mômen quán tính đối với trục quay đi qua khối tâm và vuông góc với một đĩa tròn đặc đồng chất bán kính R, khối lượng m được xác định bởi biểu thức: 3mR 2 2 a b mR 2 c mR 2 2 d 2mR 2 5 14/ Mômen quán tính đối với trục quay đi qua khối tâm và vuông góc với một vành tròn rỗng đồng chất bán kính R, khối lượng m được xác định bởi biểu thức: 2mR 2 5 a b mR 2 2 c 3mR 2 2 d mR 2 15/ Mômen quán tính đối với trục quay trùng với trục đối xứng của một khối trụ đặc đồng chất khối lượng m, bán kính đáy R, được xác định bởi biểu thức: 2mR 2 5 a b mR 2 c mR 2 2 d 3mR 2 2 16/ Mômen quán tính đối với trục quay trùng với trục đối xứng của một khối trụ rỗng đồng chất khối lượng m, bán kính đáy R, được xác định bởi biểu thức: 2 a mR b 3mR 2 2 c mR 2 2 d 2mR 2 5 Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 16 17/ Mômen quán tính đối với trục quay đi qua khối tâm của một khối cầu đặc đồng chất bán kính R, khối lượng m được xác định bởi biểu thức: 2mR 2 5 a b mR 2 c mR 2 2 d 3mR 2 2 18/ Mômen quán tính đối với trục quay song song với trục đối xứng của một đĩa tròn đặc đồng chất bán kính R, khối lượng m, hai trục cách nhau một khoảng R, được xác định bởi biểu thức: 2 a mR b mR 2 2 c 2mR 2 5 d 3mR 2 2 19/ Câu phát biểu nào sau đây đúng? a Trong chuyển động quay quanh một trục cố định, mọi điểm của vật có vận tốc góc và gia tốc góc khác nhau. b Chỉ có thành phần lực song song với trục quay mới có tác dụng làm cho vật quay quanh trục quay. c Trong chuyển động quay của vật quanh một trục cố định, các điểm trên vật càng cách xa trục quay thì vận tốc dài của chúng càng nhỏ. d Trong chuyển động quay quanh một trục cố định, mọi điểm của vật đều vạch những quỹ đạo tròn nằm trong các mặt phẳng vuông góc với trục quay và có tâm nằm trên trục quay đó. 20/ Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục dưới tác dụng của lực → → F , thành phần lực thực sự gây ra gia tốc góc β là: → → a Thành phần lực Ft (của F ) tiếp tuyến với quĩ đạo của điểm đặt lực. b Thành phần F 1 (của lực F ) song song với trục quay. → → → c Lực F có phương trùng với trục quay . d Thành phần lực nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt vuông góc với trục quay. G 21/ Mômen của lực F đối với trục quay được xác định bằng công thức: → ( F t là thành phần lực nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay, tiếp tuyến với quĩ đạo của điểm đặt lực). → a → → M = r∧ F Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 17 → → → → → → M = Ft ∧ r b M = r.F → →G M = F. r c d 22/ Phương trình cơ bản của chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định có dạng sau : → → ( I: Mô men quán tính, M : Mô men lực, β : Gia tốc góc , → → γ : Gia tốc dài, F : Lực , m: Khối lượng). → → → → a M = Iβ b M = Ft ∧ r c M γ = I d M β= I → → → → → 23/ Câu phát biểu nào sau đây sai? a Một vận động viên nhảy cầu bơi, nếu muốn quay được nhiều vòng trên không thì vận động viên đó phải cuộn tròn người. Khi xuống đến gần mặt nước, để khỏi bị va đập mạnh vào nước, vận động viên đó phải duỗi người ra để tăng mômen quán tính I, tốc độ quay w sẽ giảm đi. b Trong chuyển động quay của vật quanh trục cố định, mômen lực M = rΛ F giữ vai trò giống như lực F trong chuyển động tịnh tiến của vật, nghĩa là giữ vai trò là nguyên nhân làm thay đổi trạng thái chuyển động quay của vật. c Một vật chuyển động quay dưới tác dụng của một lực xuyên tâm, quỹ đạo của vật luôn luôn nằm trong một mặt phẳng song song với mômen động lượng L . d Mômen quán tính I đặc trưng cho quán tính của vật trong chuyển động quay (nghĩa là bảo toàn trạng thái chuyển động quay của vật). 24/ Một quả cầu và một đĩa đặc đồng chất có cùng bán kính R và khối lượng m lăn không trượt trên mặt phẳng nghiêng từ độ cao h với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua mọi ma sát. Hỏi khi lăn hết mặt phẳng nghiêng vận tốc của hai vật đó thế nào? a Vận tốc của đĩa và của quả cầu bằng nhau. b Vận tốc của quả cầu lớn hơn. c Vận tốc của đĩa lớn hơn. d Vận tốc của đĩa lớn gấp hai lần vận tốc của quả cầu. 25/ Một quả cầu và một đĩa đặc đồng chất có cùng bán kính R và khối lượng m lăn không trượt trên mặt phẳng nghiêng từ độ cao h với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua mọi ma sát. Một vật trượt không ma sát trên cùng mặt phẳng nghiêng đó với vận tốc ban đầu tại độ cao h bằng không. So sánh vận tốc của 3 vật đó tại cuối mặt phẳng nghiêng. a Vận tốc của vật lớn hơn vận tốc của đĩa và nhỏ hơn vận tốc của quả cầu. b Vận tốc của vật bằng vận tốc của quả cầu và đĩa. c Vận tốc của vật lớn hơn vận tốc của quả cầu và đĩa. d Vận tốc của vật nhỏ hơn vận tốc của quả cầu và đĩa. Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 18 CHƯƠNG V: TRƯỜNG TĨNH ĐIỆN 1/ Một êlectron chuyển động trong điện trường đều E có gia tốc a =1012m/s2. Cho biết vận tốc ban đầu bằng không, tìm công của lực điện tại thời điểm 10-6 s kể từ khi electron bắt đầu chuyển động. Cho me =9,1.10-31kg. a 4,9.10-19 J 5,2.10-19 J b c 5,1.10-18 J d 4,55.10-19 J 2/ Một êlectron chuyển động trong điện trường đều E có gia tốc a =1012m/s2. Tìm hiệu điện thế U mà hạt điện đó đó vượt qua trong thời gian 10-6 s, cho biết vận tốc ban đầu bằng không. Cho e=1,6.10-19C, me =9,1.10-31kg. 3,6 V a b 4,1 V c 3,24 V d 2,84 V 3/ Cho điện tích điểm Q = 5.10-6 C đặt trong không khí. Điểm M cách Q một khoảng 2 cm. Tính công của lực điện trường khi di chuyển điện tích điểm q=10-9C từ điểm M đến điểm N bất kỳ nằm trên mặt cầu có bán kính r2 = 5cm, có tâm ở điểm đặt điện tích Q. Cho k = 9.109 Nm2/C2. a 14,5.10-4J b 16,5.10-4J c 15,5.10-4J 13,5.10-4J d 4/ Lực hút giữa điện tử và hạt nhân trong nguyên tử hydro là F. Ion Li2+ có bán kính lớn gấp hai lần bán kính nguyên tử hydro. Lực hút giữa điện tử và hạt nhân trong Ion Li2+ bằng: a 3F/4 b F/4 c F/2 d 2F 5/ Tại ba đỉnh M, N, P của một hình vuông MNPQ có độ dài cạnh là a = 10cm đặt ba điện tích điểm bằng nhau q1 = q2 = q3 = q = + 4.10-8 C, các điện tích đặt trong không khí. Xác định độ lớn cường độ điện trường tại tâm O của hình vuông. Cho k = 9.109 Nm2/ C2. 720 V/m a b 72.102 V/m 72.103 V/m c d 72.104 V/m 6/ Hai điện tích điểm q1 = + 6.10-8 C và q2 = - 6.10-8 C được đặt cố định tại hai điểm A và B nằm cách nhau một khoảng 4 cm, trong không khí. Tìm lực tác dụng lên một điện tích điểm q = + 2.10-9 C đặt tại điểm O ở giữa AB. Cho k= 9.109 N.m2/C2. a 54.10-3 N Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 19 b c d 54.104 N 54.10-2 N 54.10-4 N 7/ Hai điện tích điểm q1 = + 6.10-8 C và q2 = - 6.10-8 C được đặt cố định tại hai điểm A và B nằm cách nhau một khoảng 4 cm, trong không khí. Tính độ lớn cường độ điện trường tại điểm O. Cho k= 9.109 N.m2/C2. a 27.105 V/m b 27.102 V/m c 27.104 V/m d 27.103 V/m 8/ Tại hai điểm A, B cách nhau 8 cm trong không khí, đặt hai điện tích điểm q1= +10-8C và q2= -10-8C. Xác định điện thế tại điểm M cách A một đoạn 6 cm và MA^AB. Cho k= 9.109 N.m2/C2. a 400 V b 600 V c 500 V d 300 V 9/ Tại ba đỉnh của tam giác đều ABC cạnh a = 6 3 cm trong không khí, lần lượt đặt ba điện tích điểm q1 = -10-8C, q2 = q3 = 10-8C. Tính điện thế tại tâm O của tam giác. Cho k = 9.109 N.m2/C2. a 1,5.102 V 1,5.105 V b c 1,5.103 V d 1,5.104 V 10/ Cho hai điện tích điểm q1 = +4.10-10C , q2 = - 4.10-10C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 2cm trong không khí. Tính độ lớn véctơ cường độ điện trường tại điểm M nằm trên AB và cách A một khoảng 1cm, cách B một khoảng 3cm. Cho k = 9.109 N.m2/C2. a 3,2.104V/m b 5,2.104V/m c 2,2.104V/m d 4,2.104V/m 11/ ại ba đỉnh của tam giác đều ABC có độ dài cạnh là a= 6cm, người ta lần lượt đặt 3 điện tích điểm giống nhau q1 = q2 = q3 = 6.10-7 C. 6 q0 = − .10−7 3 Tìm lực tác dụng tổng hợp lên điện tích điểm C đặt tại tâm của tam giác đó. 9 2 2 Cho k=9.10 N.m /C . 6.10-4 N a b 0 c 3.10-4 N d 4.10-3 N Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 20

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan