HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Km10 Đường Nguyễn Trãi, Hà Đông-Hà Tây
Tel: (04).5541221; Fax: (04).5540587
Website: 0Hhttp://www.e-ptit.edu.vn; E-mail:
[email protected]
NGÂN HÀNG ĐỀ THI
MÔN HỌC: MULTIMEDIA
SỐ TIẾT- TÍN CHỈ: (45 tiết – 3 tín chỉ)
1/ Khái niệm CBT (Computer based training) là gì?
a
Là E-Learning có đa phương tiện
b
Là đa phương tiện trợ giúp học tập người dùng
c Phương pháp đào tạo sử dụng máy tính, có hệ thống tương tác
d Học với máy tính điện tử
2/ Độ rộng của băng (bandwidth)
a Là khả năng truyền thông trong khoảng thời gian
b Là khái niệm về khối lượng dữ liệu truyền qua cáp hay kênh truyền thông
c Là kích thước đường truyền
d Là mức độ cho phép dữ liệu đi qua đường truyền
3/ Hoạt hình (animation)
a Là video
b Là tập hợp các hình tĩnh, nhằm tạo nên hiệu ứng đặc biệt
c Là chuyển động được mô phỏng của các đối tượng sử dụng máy tính hay hiệu
ứng video.
d Là phim dành cho trẻ em,
4/ Dữ liệu số hóa
a Dữ liệu mô tả thế giới số
b Dữ liệu do máy tính xử lí
c Dữ liệu theo kiểu số, tín hiệu được chuyển ra dãy các số; số được lưu trữ và
truyền
d Dữ liệu trên đường truyền
5/ Dữ liệu tương tự
a Dữ liệu theo kiểu tương tự, tín hiệu được lưu và truyền trực tiếp
b Dữ liệu dùng trong máy tính
c Dữ liệu mô phỏng thế giới thực
d Dữ liệu văn bản
6/ Khái niệm về DPI
a Digital Program Interface
b Mức độ mịn của máy ảnh kĩ thuật số
c Số điểm ảnh trên máy in
d Là mức độ đậm đặc của chấm trong hình ảnh
7/ Distance learning
a Việc học tập qua đường gửi thư
b Việc học tập theo đĩa CD-ROM
c Là quá trình tự học, với trợ giúp của máy tính điện tử
d Việc học mà nghiên cứu của học viên theo các giáo trình không theo môi
trường dạy học trực tiếp, mà theo đường
phân phối từ xa.
8/ Copyright
a Dấu hiệu không được sao chép
b Bảo hộ sản phẩm trí tuệ trong đa phương tiện
c Bảo hộ quyền tác giả
d Là bản quyền của người sáng tạo đối với tác phẩm nghệ thuật, âm nhạc... và
điều khiển được lợi nhuận đối với
sản phẩm
9/ CD-ROM
a Máy đọc đĩa CD, cho phép đọc dữ liệu đa phương tiện
b Đĩa ghi dữ liệu
c Đĩa ghi nhạc
d Bộ nhớ chỉ đọc, cho phép ghi dữ liệu đa phương tiện, từ âm thanh đến hoạt hình
10/ Thuật ngữ Cartogram trong đa phương tiện
a Là sơ đồ thông tin đa phương tiện
b Là loại mô tả theo bản đồ các thông tin thống kê theo lược đồ
c Là mô tả kịch bản liên kết các sự kiện đa phương tiện
d Là bản đồ các kịch bản
11/ Trình duyệt (browser)
a Phần mềm cho phép đọc dữ liệu đa phương tiện
b Là ứng dụng trên INTERNET
c Là công cụ cho phép truyền dữ liệu trên các trang Web
d Phần của phần mềm cho phép duyệt qua các tài nguyên, ở các dạng dữ liệu
khác nhau
12/ Bitmap
a Là bản đồ các bit
b Là dữ liệu ảnh
c Là loại dữ liệu dùng trong cơ sở dữ liệu bản đồ, thể hiện ảnh theo tập các bit dữ
liệu
d Là hình đồ hoạ thể hiện ảnh bằng ma trận các pixel, thường xếp trên xuống, trái
sang phải
13/ WYSIWYG, What You See Is What You Get
a Là chuẩn trong WINDOWS của hãng Microsoft
b Là yêu cầu về tương tác người-máy
c Là mô tả việc nhìn thấy ngay tác động
d Là thuật ngữ đa phương tiện, mô tả giao diện người dùng
14/ Người gọi là Hacker (tin tặc)?
a Là người lập trình hệ thống cho phép truy cập bí mật
b Người dùng trong giao diện đa phương tiện bất hợp pháp
c Là người dùng không thân thiện
d Là người sử dụng kĩ năng công nghệ thông tin sinh ra virus, hay xâm nhập máy
tính không được phép
15/ Giao diện thực đơn (menu)
a Thực đơn lựa chọn
b Là một loại giao diện người dùng, cho phép chọn nhiều lựa chọn
c Lựa chọn thức ăn
d Giao diện người dùng
16/ Video tương tác (Interactive video)
a Là tương tác sử dụng video, phân phối âm thanh, video
b Đoạn video cho phép truy cập trực tiếp
c Video dùng trong trò chơi
d Là video dùng cho đào tạo
17/ Thiết kế tương tác (Interactive design)
a Là xác định cách cấu trúc hóa nội dung và cách tương tác thông qua hạ tầng
của ứng dụng tương tác
b Thiết kế sáng tạo
c Thiết kế trong tương tác người-máy
d Thiết kế với trợ giúp của máy tính
18/ Icon (biểu tượng)
a Là hình hiệu trên màn hình Windows
b Là hình vẽ gắn với chương trình
c Là kí hiệu đồ họa, mang tính ẩn dụ cao
d Là kí hiệu dạng hình ảnh, dùng để thể hiện trên màn hình, gắn với miền hành
động
19/ Câu chuyện (storyboards)
a Là trang có cốt truyện
b Là phần mềm của công ty IBM, cho phép tạo cảnh động
c Mô tả theo câu chuyện, có hình ảnh, dùng trong sản xuất video, trong đề án đa
phương tiện
d Là một dãy các khung hình theo kịch bản
20/ Sản phẩm đa phương tiện không phục vụ loại dịch vụ nào?
a Thiết kế giao diện người dùng
b Viết phần mềm thương mại
c Trình chiếu dữ liệu
d Học tập từ xa
21/ Lĩnh vực nào chưa được tổ chức bản quyền bảo hộ quyền tác giả?
a Điện ảnh
b Kiến trúc
c Thiết kế điện thoại
d Chương trình máy tính
22/ Dữ liệu loại nào không phải dữ liệu đa phương tiện?
a Hình động
b Siêu liên kết
c Âm thanh
d Video
23/ Hành động nào không vi phạm quyền tác giả?
a Trình diễn trước công chúng
b Sao chép
c Trích dẫn
d Mua sản phẩm
24/ Thuật ngữ đa phương tiện được đưa ra vào thời gian nào?
a Trước năm 1960
b Năm 1965
c Năm có máy tính điện tử
d Năm 1990
25/ Trình duyệt (Web browser)
a Là phần mềm truy cập thông tin trên Internet
b Là công cụ lập trang Web
c Là phần mềm khách/ chủ trên Internet
d Là phần mềm cho phép tìm thông tin tại máy chủ và thể hiện trên màn hình
máy khách
26/ Hội nghị truyền hình (Video-conferencing)
a Tổ chức hội nghị từ xa
b Về cơ bản là tổ hợp của việc gọi điện thoại, và sử dụng video tại hội nghị
c Sử dụng công nghệ video để tổ chức hội nghị
d Sử dụng công cụ của Internet để trao đổi từ xa qua TV
27/ Video theo yêu cầu (video on demand)
a Là hệ thống đảm bảo xem video
b Là yêu cầu xem phim trong khách sạn
c Là hệ thống tại nhà, cho phép truy cập dữ liệu video tại máy tính chủ ở xa
d Là yêu cầu xem phim qua Internet
28/ Thuật ngữ Clearances (độ rõ ràng) liên quan đến khía cạnh nào trong đa phương
tiện
a Liên quan đến sản xuất và kịch bản đa phương tiện
b Liên quan đến sản phẩm đa phương tiện
c Là thuật ngữ mô tả mức độ chất lượng của sản phẩm đa phương tiện
d Là thuật ngữ liên quan đến quyền tác giả.
29/ Hệ thống thông tin đa phương tiện có các luồng thông tin nào?
a Thông tin vào ra và thông tin truyền trong hệ thống đa phương tiện
b Thông tin vào, ra
c Thông tin nhập vào
d Thông tin vào, ra và phản hồi
30/ Đa phương tiện tác động làm thay đổi các khía cạnh nào?
a Cấu trúc công nghiệp, liên kết trong công việc và cách sống
b Thói quen sinh hoạt và giờ giấc làm việc, giải trí
c Cách sống, học tập và làm việc
d Tổ chức làm việc và sinh hoạt
31/ Phần mềm trò chơi là ứng dụng trong đa phương tiện?
a Công nghệ giải trí nghiên cứu về trò chơi
b
c
d
Công ty trò chơi giải trí chê stạo phần mềm trò chơi
Đa phương tiện nghiên cứu, sản xuất phần mềm trò chơi
Trò chơi không nghiêm túc, không được xét đến
32/ Kí hiệu về bản quyền?
a Trade Mark
b Lmt.
c Copright
d Ó
33/ Theo A. Toffler, tri thức có thể chuyển hóa thành các dạng nào?
a Tri thức được chuyển thành dữ liệu và thông tin
b Chuyển hóa tri thức thành quyền lực, tiền bạc
c Tri thức được chuyển sang sang tri thức mô tả, tri thức thủ tục và tri thức meta
d Tri thức được chuyển sang dạng tri thức khác
34/ Nghiên cứu về đa phương tiện hỗ trợ cho thiết kế, xây dựng giao diện người-máy
ở các khía cạnh nào?
a Cung cấp thiết bị đa phương tiện
b Hình thức trang Web
c Mỹ thuật, kĩ thuật tương tác
d Phương pháp truy cập đa phương tiện
35/ Một số lỗi trong giao diện điền khuôn dạng?
a Trình bày không có màu sắc…
b Thể hiện các khuôn dạng phức tạp
c Thể hiện lộn xộn, tên trường không rõ nghĩa, kí tự lạ…
d Không sử dụng hình động và âm thanh…
36/ Chuẩn AIDA sử dụng trong lĩnh vực nào?
a Sản xuất đa phương tiện
b Mạng máy tính
c Truyền thông quảng cáo
d Công nghệ thông tin
37/ Trong mô tả mục tiêu của đề án đa phương tiện, cần chuẩn bị đáp ứng các nhu
cầu gì liên quan đến mạng máy tính?
a Hệ thống máy tính mối mạng, truy cập Internet
b Hạ tầng LAN, mạng Internet, Intranet
c Đường truyền Internet tốc độ cao
d Đường cáp quang
38/ Môi trường sản xuất đa phương tiện cần đến khía cạnh về công nghệ thông tin và
truyền thông?
a Điều kiện công nghệ cho phép sử dụng các thiết bị công nghệ thông tin và
truyền thông
b Trình sử dụng máy tính và truyền thông đa phương tiện
c Truyền thông, hạ tầng mạng máy tính
d Trình độ tin học hóa
39/ Cân đối nguồn lực sản xuất đa phương tiện cần cân đối về điều gì?
a Về tài chính, con người, lịch trình, giá cả…
b Cân đối về hạ tầng, thiết bị sản xuất với lực lượng con người sẵn có
c Về vai trò trong quá trình sản xuất đa phương tiện : chủ nhiệm, đạo diễn, lập
trình, đạo diễn nghệ thuật
d Về chi trả lượng cho các vị trí sản xuất
40/ Trong ràng buộc hợp đồng sản xuất đa phương tiện có mục về quản lí, quản trị
đa phương tiện, gồm các vai trò nào?
a Trưởng đề án, phó đề án, trợ lí đề án, thư kí
b Trưởng đề án, trợ lí đề án, trợ lí sản xuất, thư kí
c Trưởng đề án, trợ lí đề án, kế toán tài vụ
d Trưởng đề án, trợ lí đề án, lưu trữ, thư kí
41/ Trong phụ lục hợp đồng sản xuất đa phương tiện, liên quan đến phát triển cơ sở
dữ liệu có một số công việc?
a Nhập dữ liệu, phát triển tích hợp dữ liệu, chỉ số hóa dữ liệu
b Quản lí, thu thập dữ liệu, phát triển tích hợp dữ liệu, chỉ số hóa dữ liệu
c Phát triển tích hợp dữ liệu, chỉ số hóa dữ liệu và viết tài liệu về cơ sở dữ liệu,
đào tạo
d Thu thập dữ liệu, lập trình cơ sở dữ liệu, làm tư liệu
42/ Sản phẩm trí tuệ trong đa phương tiện so sánh với công trình nghiên cứu khoa
học?
a Sản phẩm trí tuệ đa phương tiện tách điểm riêng, khác biệt so với các điểm
chung
b Giống như công trình nghiên cứu khoa học
c Sản phẩm trí tuệ trong khâu sáng tác
d Phát hiện đặc điểm chung từ những cái riêng
43/ Thu thập dữ liệu đa phương tiện theo cách nào?
a Thu thập tạo nên cơ sở dữ liệu đa phương tiện
b Tổ chức đi thực tế, hỏi-đáp, lấy dữ liệu
c Liệt kê các dữ liệu có do quan sát, ghi chép, lưu trữ…
d Có phần mềm phỏng vấn, ghi dữ liệu
44/ Kế hoach thực hiện quá trình đa phương tiện?
a Một số điểm : lịch trình, thu thập dữ liệu, thử mẫu, kế hoach ảnh tĩnh, kế hoạch
ảnh động, kế hoạch âm thanh
b Một số điểm : thử mẫu, kế hoạch ảnh tĩnh, kế hoạch ảnh động, kế hoạch âm
thanh
c Một số điểm : lịch trình, thu thập dữ liệu, kế hoạch về chụp ảnh, kế hoạch âm
thanh
d Một số điểm : thu thập dữ liệu, về văn bản, video, âm thanh và ảnh
45/ Lên kế hoạch về âm thanh gồm các chi tiết nào?
a Lên kế hoạch về nhạc, âm thanh tự nhiên
b Lên kế hoạch về ca nhạc, bài hát
c Lên kế hoạch về tiếng người, nhạc, âm thanh tự nhiên, tiếng động
d Lên kế hoạch về tiếng động do nghệ sĩ tạo âm thanh tạo nên
46/ Lên kế hoạch về ảnh động gồm kế hoạch chi tiết gì?
a Về tổ chức vẽ các hoạt hình trong PaintShop PRO ANIMATION
b Về dữ liệu động do phần mềm vẽ động, đoạn video, kĩ thuật nén dữ liệu
c
d
Tổ chức vẽ hình trên phần mềm vẽ động rồi ghi lại bằng máy quay video
Về quay video rồi đưa vào máy tính
47/ Các pha sản xuất đa phương tiện được qui định chặt chẽ các các bước nào?
a Lập kế hoạch; viết kịch bản; thu thập dữ liệu; tích hợp dữ liệu; và phân phối sản
phẩm đa phương tiện
b Lập kế hoạch; viết kịch bản; thu thập dữ liệu; tích hợp dữ liệu; và In đĩa CDROM
c Phân tích thiết kế hệ thống; viết kịch bản; thu thập dữ liệu; tích hợp dữ liệu; và
In đĩa CD-ROM
d Phân tích thiết kế; viết kịch bản; thu thập dữ liệu; lập trình đa phương tiện; và In
đĩa CD-ROM
48/ Tạo ảnh động cho quá trình sản xuất đa phương tiện cần những gì?
a Cần kịch bản, và vẽ hình động
b Cần quay video
c Cần kịch bản, hiện trường quay video, đưa vào máy
d Cần kịch bản, phần mềm tạo ảnh động, người vẽ hình động
49/ Quay video cần chuẩn bị những gì?
a Các thiết bị đưa video clip vào máy tính
b Chuẩn bị hiện trường quay; các nhân vật được quay
c Hiện trường quay; số hóa dữ liệu
d Hiện trường quay; đưa đoạn video vào máy tính; nén dữ liệu video
50/ Đa phương tiện xuất phát từ nghiên cứu về trí tuệ nhân tạo?
a
Đúng
b
Sai
51/ Cần giữ bản quyền sản phẩm đa phương tiện do đó là sản phẩm trí tuệ?
Sai
a
b
Đúng
52/ Tiếp theo đa phương tiện là đa hình thái (multimodal)?
Đúng
a
b
Sai
53/ Nghiên cứu đa phương tiện độc lập với nghiên cứu mạng máy tính?
a
Sai
b
Đúng
54/ Dữ liệu đa phương tiện có nhiều loại, trong đó có dữ liệu bản đồ GIS?
a
Đúng
Sai
b
55/ Đạo diễn phụ trách toàn bộ quá trình sản xuất đa phương tiện?
a
Sai
b
Đúng
56/ Máy tính PC AT 286 cũng có thể sử dụng trong quá trình sản xuất đa phương
tiện, theo khuyến cáo của tổ chức
đa phương tiện thế giới?
a
b
Đúng
Sai
57/ Sản xuất đa phương tiện không cần theo qui trình đề án công nghệ thông tin?
a
Sai
Đúng
b
58/ Kịch bản văn học và kịch bản đa phương tiện như nhau?
a
Đúng
b
Sai
59/ Kịch bản là câu chuyện tuần tự?
a
Sai
b
Đúng
60/ Đăng kí bản quyền có tư tưởng nguyên gốc của tác giả?
a
Sai
Đúng
b
61/ Năm đề xuất ý tưởng được liệt kê trong đăng kí bản quyền tác giả?
a
Sai
b
Đúng
62/ Mẫu thử nghiệm cần có khi đăng kí bản quyền?
Đúng
a
b
Sai
63/ Phần cứng máy tính được quốc tế qui định bảo vệ bản quyền?
Đúng
a
b
Sai
64/ Suy diễn ý tưởng được bảo hộ bản quyền là vi phạm bản quyền?
a
Đúng
b
Sai
65/ Lịch sử phát triển của đa phương tiện có liên quan đến biểu diễn âm nhạc
a
Sai
b
Đúng
66/ Con người sống với đầy đủ tiện nghi là do kết quả của nghiên cứu đa phương
tiện
a
Sai
b
Đúng
67/ Lĩnh vực đa phương tiện đòi hỏi sáng tạo
a
Sai
b
Đúng
68/ Lĩnh vực đa phương tiện chỉ yêu cầu công việc lập trình
a
Đúng
b
Sai
69/ Khi tạo giao diện người dùng hướng khuôn dạng, cần trao đổi ý kiến với trưởng
nhóm thiết kế
a
Sai
b
Đúng
70/ Thiết kế giao diện người dùng cần đến thiết kế mỹ thuật
a
Sai
b
Đúng
71/ Trong đề án đa phương tiện cần mô tả rõ về những người thực hiện quá trình sản
xuất đa phương tiện?
a
Sai
b
Đúng
72/ Người dùng sản phẩm đa phương tiện được mô tả trong đề án đa phương tiện?
Sai
a
b
Đúng
73/ Cần có môi trường cạnh tranh trong sản xuất đa phương tiện
a
Đúng
b
Sai
74/ Cần được cung cấp thông tin về đối thủ cạnh tranh trong sản xuất đa phương
tiện
Đúng
a
b
Sai
75/ Cần đảm bảo trình độ sử dụng công nghệ thông tin của lãnh đạo trước khi tiến
hành quá trình sản xuất đa phương tiện
a
Đúng
Sai
b
76/ Cần biết hiện trạng sử dụng Web khi viết mục tiêu đề án đa phương tiện?
a
Đúng
Sai
b
77/ Cần có thông tin về khả năng truy cập thư điện tử khi chuẩn bị đề án đa phương
tiện?
a
Sai
b
Đúng
78/ Trong đề xuất của đề án đa phương tiện có khuyến cáo cho người dùng sản
phẩm đa phương tiện?
Đúng
a
b
Sai
79/ Trong đề xuất của đề án đa phương tiện có hướng dẫn cho người dùng về sản
phẩm đa phương tiện?
a
Sai
b
Đúng
80/ Cân đối nguồn lực sản xuất đa phương tiện cần cân đối về tài chính?
a
b
Đúng
Sai
81/ Cân đối nguồn lực sản xuất đa phương tiện cần cân đối về người lập trình 2D,
3D?
a
Đúng
b
Sai
82/ Viết kịch bản là sáng tác?
a
Đúng
Sai
b
83/ Kịch bản được coi như công trình khoa học?
a
Đúng
Sai
b
84/ Kịch bản được viết theo nhiều khâu
Sai
a
b
Đúng
85/ Lên kế hoạch hình động và kế hoach quay video là độc lập nhau?
a
Đúng
b
Sai
86/ Lên kế hoạch âm thanh cần xét đến kĩ thuật nén dữ liệu?
a
Đúng
b
Sai
87/ Cần có lịch trình cho quá trình đa phương tiện?
a
Đúng
Sai
b
88/ Đa số đề án công nghệ thông tin bị chậm?
a
Sai
Đúng
b
89/ Quản trị về thời hạn được đặt ra đối với đề án sản xuất đa phương tiện?
a
Sai
b
Đúng
90/ In lên đĩa CD-ROM là công đoạn của quá trình sản xuất đa phương tiện?
a
Đúng
b
Sai
91/ Cần có thông tin về nhóm sản xuất đa phương tiện để in lên sản phẩm đa
phương tiện?
a
Sai
b
Đúng
92/ Cần chuẩn bị hiện trường quay video khi thu thập dữ liệu video?
a
Đúng
b
Sai
93/ Mô tả trong thuyết minh đề án đa phương tiện : Xuất phát đề án là căn cứ để xây
dựng đề án đa phương tiện
a
Đúng
b
Sai
94/ Mô tả trong thuyết minh đề án đa phương tiện : Phương tiện phân phối là các
kênh chuyển tải sản phẩm đa
phương tiện đến người dùng
a
Sai
Đúng
b
95/ Viết kịch bản đa phương tiện : trước tiên là quá trình phân tích, nghiên cứu
a
Sai
Đúng
b
96/ Các bước của viết kịch bản tuần tự : đầu tiên là “Viết kịch bản”?
Đúng
a
b
Sai
97/ Trong việc chuẩn bị mục tiêu của đề án đa phương tiện Về kinh nghiệm khách
hàng có đề cập khía cạnh lợi nhuận (lãi)?
a
Đúng
b
Sai
98/ Thuật ngữ đa phương tiện được dùng năm 1965?
a
Sai
b
Đúng
99/ Về vi phạm bản quyền : Dịch lại là chuyển sản phẩm sang ngôn ngữ khác?
Sai
a
b
Đúng
100/ Về vi phạm bản quyền : Sao chép lại là sử dụng ý tưởng của tác giả trong việc
chứng minh?
a Đúng
b Sai
101/ Đánh giá định lượng (quantitative evaluation)
a Bước đánh giá tiếp theo đánh giá định tính, cho phép đánh giá toàn diện đề tài
đa phương tiện
b Đánh giá định lượng
c Là việc đánh giá liên quan đến việc đo kết quả theo các chỉ tiêu cần đạt. Giao
diện người dùng cũng cần được kiểm tra
d Đánh giá tổng thể
102/ Đánh giá định tính (qualitative evaluation)
a Đánh giá chung chung, định tính
b Quá trình đánh giá, nghiệm thu bước đầu của sản phẩm đa phương tiện
c Đánh giá nghiệm thu sản phẩm đa phương tiện
d Là đánh giá tính đến diện rộng các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả của đề án.
Một số nhân tố định tính như thái độ,...
103/ Phương tiện theo thời gian (time-based media)
a Là dữ liệu audio
b Là dữ liệu đa phương tiện
c Là phương tiện không thay đổi theo thời gian
d Là phương tiện thay đổi theo thời gian, như âm thanh, video
104/ Thử alpha (alpha test)
a Là việc thử đầu tiên, thử bên trong khi kết thúc hay gần kết thúc sản phẩm.
b Là thử nghiệm sản phẩm của người dùng, nhằm đánh giá chất lượng sản phẩm
c Là lần thử trước khi xuất sản phẩm ra thị trường
d Là một bước thử nghiệm sản phẩm đa phương tiện
105/ Kênh alpha (alpha channel)
a Là kênh bên cạnh các kênh đỏ, xanh, xanh dương đối với hình ảnh, cho phép
xác định màu pixel,
còn có kênh cho phép thể hiện sự trong của pixel.
b Là kênh sử dụng các màu : đỏ, da cam, lục, lam, chàm, tím, cho phép thể hiện
các dữ liệu hình ảnh,
cần đến màu sắc.
c Là kênh sử dụng thể hiện dữ liệu hình ảnh
d Là kênh đầu tiên của sản phẩm đa phương tiện
106/ Montage (dựng)
a Quá trình tích hợp dữ liệu đa phương tiện
b Công đoạn cuối của quá trình đa phương tiện
c Dựng phim
d Là đồ hoạ đơn tạo nên từ nhiều nguồn dữ liệu
107/ Mẫu thử (prototype)
a Là phiên bản đầu tiên của phần mềm trong công nghệ phần mềm
b Là giao thức mạng máy tính
c Là phương pháp xây dựng phần mềm
d Là một thế hệ làm việc hạn chế của ứng dụng, được dùng trong đề án để thu
thập phản hồi về
thiết kế tổng thể và giao diện người dùng
108/ Thử beta
a Là việc thử nghiệm phần mềm đã qua lần thử cuối cùng, nhưng cần được thử
thêm tại hiện trường
b Là thử nghiệm phần mềm sau khi sản xuất
c Là thử nghiệm đầu tiên đối với phần mềm đa phương tiện
d Là phép thử chất lượng sản phẩm
109/ Người quản trị đề án (project manager)
a Thu thập dữ liệu, tích hợp dữ liệu đa phương tiện
b Quản trị đề án đa phương tiện
c Là người thực hiện quản trị đề án, nhằm vào lãnh đạo đề án
d Nhân viên thực hiện đề án đa phương tiện
110/ Đề án trình (proposal)
a Là tư liệu mà người phát triển đề ra nội dung ứng dụng, lịch phát triển, giá đề án
b
c
d
Là báo cáo về quản trị đa phương tiện
Là đề án viết kịch bản đa phương tiện
Là bản đề cương xin tài trợ làm đa phương tiện
111/ Quản trị đề án (project management)
a Quản trị giá, chất lượng sản phẩm đa phương tiện
b Quản lí đề án đa phương tiện
c Là đặc tả, kế hoạch, điều khiển thời gian, giá, chất lượng và tài nguyên, liên
quan đến hoàn thành đề án
d Quản lí các bước tích hợp dữ liệu đa phương tiện
112/ Đóng vai (role play)
a Là kĩ thuật dùng trong đào tạo và tâm lí học, mà mỗi người giữ một vị trí, ra
quyết định
b Là vai diễn dành cho diễn viên
c Là diễn thử để dựng phim đa phương tiện
d Là công việc của diễn viên
113/
a
b
c
d
Kiểm chứng (validation)
Là phương pháp kiểm tra điều kiện toàn vẹn dữ liệu
Là kĩ thuật toàn vẹn dữ liệu đa phương tiện
Là kiểm tra quá trình sản xuất đa phương tiện
Là phương pháp dùng để kiểm tra tính bền vững của kết quả
114/ GIF, Graphics Interchange Format
a Là chuẩn 16 bit cho ảnh đồ họa
b Là chuẩn nén dữ liệu, có một phần chuẩn dành cho hình ảnh nền, trong suốt
c Là chuẩn nén ảnh 32 bit
d Là chuẩn đồ hoạ 8 bit, dùng rộng rãi trên Web. Nó có một phần chuẩn dành
cho hình ảnh nền, trong suốt
115/ Frames (khung hình)
a Khung lắp tranh, ảnh
b Khung hình của máy chụp ảnh
c Trong đoạn video có nhiều phần chuyển động, được tạo bằng các hình tĩnh, đó
là khung
d Là kiểu thể hiện tri thức, thường dùng trong công nghệ tri thức thế kỉ XXI
116/ DVD, Digital versatile disc
a Thường được gọi là đĩa video số, là phát triển của đĩa ghi dữ liệu
b Đĩa đọc/ ghi nhiều lần
c Đĩa ghi âm nhạc dung lượng lớn
d Thường được gọi là đĩa video số, là phát triển của đĩa CD, có dung lượng lớn
nhờ hệ thống nén dữ liệu,
cho phép ghi thông tin trên cả hai mặt đĩa.
117/ MPEG-4
a Chuẩn video
b Là mở rộng của MPEG với cấu trúc hướng đối tượng đối với âm thanh và video,
với tần suất mã hoá bit thấp
c Chuẩn nén dữ liệu audio, mở rộng của chuẩn MPEG
d Chuẩn truyền hình
118/ Chuẩn MPEG-1
a Là thế hệ MPEG cho phép nén video với tần suất khoảng 1 megabit trong 1
giây
b Là thế hệ MPEG cho phép nén video với tần suất khoảng 1 kilobit trong 1 giây
c Chuẩn nén dữ liệu video
d Là thế hệ MPEG cho phép nén video với tần suất khoảng 8 bit trong 1 giây
119/ Chuẩn MPEG-2
a Là thế hệ MPEG cho phép truyền bá video chất lượng cao với tần suất bit đến
16 megabits trong 1 giây
b Là thế hệ MPEG cho phép truyền bá video chất lượng cao với tần suất bit đến 8
megabits trong 1 giây
c Là chuẩn video
d Là thế hệ MPEG cho phép truyền bá video chất lượng cao với tần suất bit đến
32 megabits trong 1 giây
120/
a
b
c
d
Chuẩn nào không phải chuẩn truyền hình?
MPEG
PAL
SECAM
NTSC
121/ Chuẩn MPEG (Motion Picture Experts Group)
a Chuẩn hình ảnh
b Là nhóm chuẩn ISO để nén đối tượng đa phương tiện
c Chuẩn nén dữ liệu của tổ chức ISO
d Chuẩn truyền hình
122/ Công nghệ hỗ trợ cho quá trình sản xuất đa phương tiện?
a Thiết bị công nghệ thông tin, hạ tầng truyền thông, các phần mềm máy tính
b Các phần mềm máy tính và công nghệ phần mềm, công nghệ tri thức, phân tích
thiết kế hệ thống
c Máy tính và hạ tầng truyền thông
d Công nghệ phân tích thiết kế hệ thống thông tin, hạ tầng truyền thông, các
phần mềm máy tính
123/ Máy tính đa phương tiện mức thứ nhất có thông số kĩ thuật ra sao?
a Máy vi tính Pentium, tốc độ trên 1.7 GHz
b Máy vi tính với vi xử lí Intel 80586, 512M RAM, đĩa cứng 40 Giga, có loa, micro
và máy quét
c Máy tính MAC
d Máy vi tính với vi xử lí Intel 80386, 2M RAM, đĩa cứng 30 M, có loa
124/ Lưu ý về tạo hình trong sản phẩm đa phương tiện?
a Dung lượng nhớ của sản phẩm
b Các nguyên tắc mỹ thuật
c Trình độ sáng tác của đạo diễn
d Bố cục của hình
125/ Một số bố cục của hình trong sản phẩm đa phương tiện?
a Bố cục của T ngược, chữ L, chữ U, xiên, đối xứng
b
c
d
Bố cục đối xứng và coi trọng tính cân đối của các góc sản phẩm đa phương tiện
Bố cục chặt chẽ và có mỹ thuật
Bố cục hình tam giác, hình cầu và hình khối vuông
126/
a
b
c
d
Đối với xây dựng Website, pha sản xuất có các khâu nào?
Phân tích, thiết kế, cài đặt hệ thống đa phương tiện
Phân tích, thiết kế, thử nghiệm đa phương tiện
Phân tích, thiết kế, thể hiện và sản xuất
Phân tích, thiết kế, sản xuất và phân phối sản phẩm
127/
a
b
c
d
Đối với xây dựng Website, pha làm tư liệu lưu ý đến mục nào?
Đề xuất, qui trình sản xuất, và thể hiện
Đề xuất, kịch bản, và thể hiện
Đặt vấn đề, mục đích đề án đa phương tiện, kịch bản
Đề xuất, kịch bản, và thử nghiệp phần mềm
128/ Liên quan đến việc xuất bản, có các vai trò gì?
a Tác giả, người biên tập, và nhà in…
b Người biên tập, người hiệu đính và ban biên tập…
c Tác giả, người biên tập, và người hiệu đính…
d Tác giả, người biên tập, và ban biên tập…
129/ Liên quan đến giáo dục có tương tác, có các pha sản xuất nào?
a Phân tích, thiết kế, thể hiện sản phẩm
b Phân tích, thiết kế, sản xuất và phân phối sản phẩm
c Phân tích, thiết kế, thử nghiệm
d Phân tích, thiết kế, cài đặt hệ thống đa phương tiện
130/ Liên quan đến xuất bản, pha sản xuất có công việc nào?
a Tổ chức in sách
b Thể hiện, phát hành, sản xuất
c Phân tích, thiết kế, thử nghiệm đa phương tiện
d Phân tích, thiết kế mẫu, bìa sách
131/ Tại mức hoàn thiện sản phẩm trong quá trình sản xuất có công việc gì?
a Thử mẫu và báo cáo
b Thử đạt kết quả; hoàn thiện tài liệu
c Thử các lỗi và chỉn lí theo kịch bản đề án đa phương tiện
d Thử đạt kết quả
132/ Mức thử nghiệm sản phẩm đa phương tiện trong quá trình sản xuất gồm công
việc nhỏ nào?
a Thử mẫu và các báo cáo sản phẩm
b Thử phát triển; thử tích hợp
c Thử chức năng chương trình
d Thử kịch bản và chỉnh lí
133/ Đặc tả chi tiết trong quá trình sản xuất đa phương tiện gồm chi tiết nào?
a Bốn ý (i) mục đích đề án; (ii) hạ tầng kĩ thuật; (iii) phương tiện kĩ thuật; và (iv)
giao diện
b Bốn ý (i) nội dung thỏa thuận; (ii) hạ tầng kĩ thuật và hành lang pháp lí; (iii)
phương tiện kĩ thuật;
và (iv) giao diện người-máy
c Ba ý (i) nền chung; (ii) phương tiện kĩ thuật; và (iii) giao diện người dùng
d Bốn ý (i) nội dung thỏa thuận; (ii) nền chung; (iii) phương tiện kĩ thuật; và (iv)
giao diện
134/ Xác định phạm vi của đề án đa phương tiện nhằm mục đích gì?
a Xác định phạm vi đề án đa phương tiện để giảm chi phí sản xuất
b Xác định phạm vi đề án đa phương tiện nhằm tạo điều kiện xác định yêu cầu
cần thực hiện
c Xác định phạm vi đề án đa phương tiện để đáp ứng yêu cầu người dùng
d Xác định phạm vi đề án đa phương tiện nhằm tạo điều kiện nghiệm thu sản
phẩm đa phương tiện sau này
135/ Công việc cần làm trong bước khởi động đề án đa phương tiện?
a Chuẩn bị (i) nhóm công tác; (ii) trưởng nhóm; (iii) trợ lí; (iv) kinh phí…
b Chuẩn bị (i) nhóm công tác; (ii) cử trưởng nhóm công tác; (iii) điều kiện thiết bị,
phần mềm;
và (iv) người lập trình
c Chuẩn bị (i) chủ nhiệm; (ii) đạo diễn; (iii) phụ trách nghệ thuật; (iv) lập trình
d Chuẩn bị (i) nhóm công tác; (ii) cử trưởng nhóm công tác; (iii) điều kiện thiết bị,
phần mềm;
và (iv) các ràng buộc đề án…
136/ Quản trị đề án đa phương tiện gồm các công việc quản trị nhỏ lẻ nào?
a Quản trị tài nguyên; quản trị kinh phí; quản trị rủi ro; quản trị thời hạn; quản trị
nhân lực; quản trị lập chương trình…
b Quản trị tài nguyên; quản trị kinh phí; quản trị lập chương trình; quản trị thử
nghiệm…
c Quản trị đề án công nghệ thông tin
d Quản trị đối tác của hợp đồng kinh tế
137/ Thăm dò người dùng khi xác định phạm vi đề án đa phương tiện?
a Để tiếp thị sản phẩm đa phương tiện
b Đưa các thông tin người dùng vào cơ sở dữ liệu người dùng
c Đặt câu hỏi, lấy ý kiến người dùng để xác định phạm vi đề án đa phương tiện
d Sử dụng phần mềm thăm dò và phân tích thống kê
138/ Câu hỏi thăm dò ý kiến người dùng liên quan đến khía cạnh nào?
a Kinh nghiệm người dùng; loại đề án đa phương tiện; hạ tầng công nghệ thông
tin của người dùng
b Kinh nghiệm người dùng; hạ tầng công nghệ thông tin của người dùng
c Loại đề án đa phương tiện; hạ tầng công nghệ thông tin của người dùng
d Tâm lí người dùng
139/
a
b
c
tiên;
Các loại tên sản phẩm đa phương tiện?
Tên sản phẩm chính thức; tên quảng cáo; tên giải trí; và tên sáng tác
Tên sản phẩm chính thức; tên giải trí; tên sáng tác; và tên giáo dục
Tên sản phẩm chính thức; tên mang thông tin; tên giải trí; tên sáng tác; tên ưu
tên quảng cáo và tên giáo dục
d Tên sản phẩm chính thức; tên mang thông tin; tên giải trí; tên sáng tác; và tên
giáo dục
140/ Việc hoàn thiện sản phẩm đa phương tiện theo các công đoạn nào?
a Chọn nhóm thử nghiệm; và lên lịch đánh giá
b Chỉnh lí sản phẩm theo ý kiến phản hồi về nghệ thuật, nội dung; chọn nhóm thử
nghiệm; và lên lịch đánh giá
c Chỉnh lí sản phẩm theo ý kiến chủ nhiệm đề án; thử nghiệm; và lên lịch đánh
giá
d Chỉnh lí sản phẩm theo ý kiến phản hồi về nghệ thuật, nội dung
141/ Các giai đoạn đề án ghi trong điều khoản hợp đồng thể hiện qua các điều khoản
nào?
a Cấu trúc lĩnh vực; hạ tầng; tiếp cận; thỏa thuận pha đầu của đề án; hoàn thành
sản phẩm
b Cấu trúc lĩnh vực; hạ tầng; tiếp cận văn bản
c Hạ tầng; tiếp cận; hoàn thành sản phẩm
d Cấu trúc lĩnh vực; hạ tầng; tiếp cận; thỏa thuận pha 1; hoàn thành sản phẩm
142/ Điều kiện thực hiện đề án đa phương tiện?
a Điều kiện thực hiện là hành lang pháp lí
b Điều kiện thực hiện liên quan đến phần cứng máy tính; mô tả phần mềm
c Điều kiện thực hiện đề án đa phương tiện tùy theo trình độ quản lí của người
làm đề án đa phương tiện
d Điều kiện thực hiện đề án đa phương tiện là tốc độ rải ngân
143/ Điều kiện để phân phối sản phẩm đa phương tiện?
a Điều kiện ngân sách quảng cáo, tiếp thị sản phẩm đa phương tiện
b Điều kiện về máy tính và hệ thống thông tin; về tiêu chí lựa chọn; và về khuynh
hướng sử dụng
thiết bị đa phương tiện
c Điều kiện về máy tính và OS; và về khuynh hướng sử dụng thiết bị đa phương
tiện
d Điều kiện về máy tính và OS; về tiêu chí lựa chọn; và về khuynh hướng sử dụng
thiết bị đa phương tiện
144/ Theo các nhà tâm lí học nhận biết, bộ nhớ con người được chia ra theo cái gì?
a Theo các ngăn nhớ
b Theo tế bào thần kinh
c Theo các hóa chất
d Theo não và tủy sống
145/ Người khuyết tật được sử dụng sản phẩm đa phương tiện đặc biệt. Đa phương
tiện chú trọng vào người nào?
a Khiếm thị, khiếm thính
b Trẻ em không nơi nương tựa
c Những người chân tay hoạt động không bình thường
d Học sinh tiểu học
146/ Khi lựa chọn cán bộ đề án đa phương tiện, tập trung vào vị trí nào?
a Lập trình 2D, 3D
b Nghệ thuật trình chiếu
c Chủ nhiệm đề án và nhà quản lí
d Nghệ sĩ đồ họa và người lập trình
147/ Quản lí nhân viên trong đề án đa phương tiện theo cách nào?
a Quản lí theo thời gian làm việc hành chính, chấm công
b Quản lí nhóm công tác trong đề án đa phương tiện theo (i) sản phẩm;
(ii) thời gian hành chính; (iii) xu thế xã hội
c Quản lí nhóm công tác trong đề án đa phương tiện theo (i) sản phẩm;
(ii) thời gian hành chính; (iii) theo đề án khác
d Quản lí theo sản phẩm thu được, không quản lí hành chính
148/ Thiết bị cần thiết để xử lí dữ liệu âm thanh trong quá trình sản xuất đa phương
tiện?
a Loa và bộ khuyếch đại âm thanh
b Loa giám sát; Micro; bìa âm thanh hoặc bìa đa phương tiện
c Phần mềm xử lí âm thanh
d Micro và loa
149/ Dạng file nén thông dụng dùng cho dữ liệu video?
a AVI
b MP3
c MPEG
d MOV
150/ Lí do cần thiết thử nghiệm sản phẩm đa phương tiện?
a Yêu cầu của đề án sản xuất đa phương tiện
b Cần thiết đáp ứng nhu cầu người dùng và xã hội
c Cần quan tâm đến ý kiến người dùng sản phẩm đa phương tiện; cần có đánh
giá giá trị sản phẩm
d Để bán hàng nhiều hơn
151/
a
b
c
d
Tư liệu kết thúc đề án đa phương tiện gồm những gì?
Báo cáo tổng hợp và mẫu sản phẩm đa phương tiện
Tư liệu chính thức; và thông tin ngân sách
Tư liệu chính thức; kịch bản và các yêu cầu; và thông tin ngân sách
Tư liệu chính thức; kịch bản và các yêu cầu
152/ Các pha sản xuất của quá trình đa phương tiện giống như các pha của công
nghệ phần mềm,
có phân tích, thiết kế, cài đặt sản phẩm đa phương tiện?
a
Đúng
b
Sai
153/ Các đề án sản xuất thường chậm do không có kịch bản tốt?
a
Đúng
Sai
b
154/ Quá trình sản xuất đa phương tiện cần đưa ra trên đĩa CD-ROM?
a
Đúng
b Sai
155/ Nhân lực của đề án sản xuất đa phương tiện chủ yếu do thuê khoán các cán bộ
lập trình?
a
Sai
b
Đúng
156/ Cần chi tiết hóa trong hợp đồng các công việc (i) quản trị; (ii) sản xuất audio; (iii)
sản xuất video;
(iv) sản xuất đồ họa; (v) phát triển cơ sở dữ liệu; (vi) làm tư liệu; và (vii) tích hợp dữ
liệu
a
Đúng
b
Sai
157/ Không nhất thiết quản trị sự thay đổi trong đề án đa phương tiện?
Đúng
a
b
Sai
158/ Kịch bản cần chi tiết theo các ý chính?
Sai
a
Đúng
b
159/ Khi phân phối sản phẩm đa phương tiện, cần lưu ý đến (i) hạ tầng; (ii) khuynh
hướng sử dụng mô phỏng…
a
Sai
b
Đúng
160/ Kinh phí đề án đa phương tiện là kinh phí nhà nước cấp, trực tiếp sử dụng?
a
Sai
Đúng
b
161/ Tổ chức dữ liệu video có các chỉ mục (index) để tìm kiếm nhanh?
a
Sai
Đúng
b
162/ Cần chú ý đến tính mỹ thuật trong tạo hình sản phẩm đa phương tiện?
a
Sai
b
Đúng
163/ Không cần tuân theo các bố cục cổ điển
a
Đúng
b
Sai
164/ Không thể sử dụng máy vi tính Intel 80386 trong quá trình sản xuất đa phương
tiện?
a
Đúng
b
Sai
165/ Máy tính sử dụng tại mức thiết bị thứ ba cần có tần số trên 75 MHz
a
Đúng
b
Sai
166/ Tạo hình cần có bố cục, nội dung…
a
Sai
b
Đúng
167/ Phần mềm dựng phải là Adobe Premiere
a
b
Đúng
Sai
168/ Hình tĩnh được tạo nên do phần mềm vẽ
a
Đúng
Sai
b
169/ Trong pha sản xuất đa phương tiện đối với sản phẩm video cần làm STORY
BOARD
a
Sai
Đúng
b
170/ Trong pha sản xuất đa phương tiện đối với sản phẩm video cần đưa dữ liệu
video vào máy tính
a
Sai
Đúng
b
171/ Đối với công tác xuất bản, trong pha sản xuất có công việc phát hành sách
a
Đúng
b
Sai
172/ Trong tư liệu của sản xuất video không cần ghi lại kịch bản
a
Sai
b
Đúng
173/ Trong đặc tả sản phẩm đa phương tiện đối với quá trình sản xuất đa phương tiện
có đặc tả giao diện người dùng
a
Đúng
Sai
b
174/ Trong mức quản trị đối với quá trình sản xuất đa phương tiện có đặc tả giao diện
người dùng
a
Đúng
b
Sai
175/ Mức hoàn thiện chỉ có trách nhiệm hoàn thiện tài liệu?
a
Đúng
b
Sai
176/ Mức quản trị của quá trình sản xuất đa phương tiện cho phép lập nhóm sản
xuất?
a
Sai
b
Đúng
177/ Quản trị đề án đa phương tiện cần đến quản trị kinh phí?
a
Sai
b
Đúng
178/ Bước khởi động, tổ chức chuẩn bị đề án cần nghĩ ngay đến kinh phí đề án?
a
Đúng
b
Sai