Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Tiếng Nhật - Hàn MẪU CÂU TIẾNG NHẬT DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM...

Tài liệu MẪU CÂU TIẾNG NHẬT DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM

.DOC
41
214
120

Mô tả:

こここここここここ BÀI 1: こ ここここ Cắt sợi dây thừng này thành 1/4 ここここChủ nhiệm, làm xong rồi. ここここNhư vậy được không? S: ここここここ 1/4 こここここ ここここ K: こここここここここ こここここここここ ここ S: こここここここここここここここちちう ち 1/4ここĐược rồi. Không được. Làm lại đi.Đúng ¼. こここ ここ こここ ここ Dây thừng Tấm ván Ống Dây ここここ ここ ここここ こここここここ ここうこ ここここ こここここここ 1/2こここここここ ここここここここここここ こここここここここここここ ここここ Chủ nhiệm Làm Làm lại Vừa đúng Vừa vặn Tốt/không được Một nửa Quá dài/quá ngắn Quá lớn/quá nhỏ こ こ こ こ K:ここここうこここここここここ こここここここここ S: ここここOK こここう ここ こChủ nhiệm, hãy xem lại 1lần nữa こNhư thế này được không? こĐược rồi.Tốt rồi こ こここここここここここここここここここここ K: ここここここここここ Khi không hiểu về công việc làm .Điều gì cũng được cứ hỏi tôi こVâng. Tôi hiểu rồi こここ こうここ Một lần nữa.. -1- こ こここ Nhìn, xem こここう ここ こここここ ここここ こここここここ ここここ ここここここ Công việc làm Về~ Bất cứ điều gì Điều không hiểu Nghe, hỏi Đã hiểu rồi. こここ こ S: ここここ こ こここここここここ ここ Hãy lấy sợi dây thừng mới từ chỗ đó cho tôi. ここここ ここここここここ K: こここここここここ S: こうここここここここ ここ こ こ こここここここここここここここ K: ここここここここここここ Hãy xác nhận lại về độ lớn (dày). Cái này có đúng không? Đúng rồi. Cám ơn. Tiếp theo,cho tôi mượn cái gì để viết. Bút bi có được không? こここ こ ここ Mới こ ここここ ここ Lấy ここ こここここ Độ dày/độ mỏng ここ ここ こここここここここ Quá dày/ quá mỏng ここここ こここここ こここここ ここここ Xác nhận Cám ơn Tiếp theo, sau đó ここ ここ こ Cái gì đó こ こここここここここ こここ Đồ để viết/đồ để cắt Đồ~ こ ここここ こここここ Cho mượn Bút bi BÀI 2 : こう こここここここここ K: ここここここ こここ Xin lỗi. ここ ここここここうこここここここここ Làm thế nào để sử dụng máy này? -2- ここここここ ここ S: ここここここここここ Bây giờ tôi sẽ chỉ cách sử dụng. ここここここここここ Trước hết, bật điện lên. ここここ ここ ここ こ こ こ こ こ ここここここここここここ こここここうここここ K: こうここここ S: こうこここ ここうこここここここ う/ う Kế tiếp ấn nút đỏ. Tiếp theo làm như thế này. Như thế này hả? Đúng như thế / Sai rồi, làm như thế này. こここ ここ Máy móc ここここ ここ Trình tự ここここ ここ こここ ここここここ Nguồn điện Nút Trước hết/tiếp theo ここ ここここ Sử dụng うこ こここここ Làm cho vận chuyển こ ここここ ここここ こここここ こここここここここ Làm ngừng lại Gắn vào Gỡ ra Bật lên/Tắt đi こ ここここ Ấn ここ ここここ Sai ここ ここ Màu đỏ こここここここここ ここここ ここ こ S: こ ここ ここここここ ここここここここ K: こここここここここ Xếp sản phẩm vào thùng đi. Biết cách làm rồi phải không? Vâng, biết rồi. こここここここここ S: ここここここここここ Cái này là cuối cùng phải không? Chưa đâu, còn nhiều. こここ ここここ ここ Sản phẩm ここ こ こここ ここ こここうここ Cái hộp Cái khay Cái kệ Bàn làm việc ここ こここ こここ Cách làm Cách~ -3- ここここ こここ こここここ ここここ Đầu tiên/cuối cùng Còn nhiều こ ここここ Xếp vào ここ ここここ Bày ra こ ここここ ここここ こここここここここ Đặt lên Chồng lên Bật lên/ Tắt đi ここここここここここここ ここうこ S: こここここここ ここう Hãy sửa cái này đi. ここ ここここここここここここここ Hãy làm giống như đã chỉ hôm qua. こうここう こここここここ ここここ Biết phương pháp rồi phải không. ここ ここここここここここ K: ここここここここここ Hãy làm chính xác và nhanh chóng. Vâng, tôi hiểu rồi. ここう ここ Hôm nay こうここう ここ Phương pháp ここここ こここ ここ Chính xác ここ こここここ Nhanh/chậm ここ ここここ Chỉ dẫn ここ ここここ Học ここうこ こここここ Sửa chữa ここ ここここ Sửa (lỗi) こ ここここ こここここ ここ こ こ こ ここ Nói Sách chỉ dẫn こここ S: ここここ ここここここここ ここここう Tấm ván, hãy khoan lỗ ở cùng một chỗ toàn bộ. ここここ こ こ ここここここここここここ Hãy làm thử như đã tập luyện trước đây. -4- ここここ K: こここうここここここここ Chủ nhiệm, làm không được. S: ここここここここここここ K: こここ Hãy làm lại bao nhiêu lần cũng được cho đến khi nào làm được. Vâng. こここ こここ ここ Toàn bộ ここ ここ こここ Giống nhau Nơi, chỗ ここ こ Cái lỗ こここ こここ こここ ここここ Bao nhiêu lần cũng được Trước đây, lúc nảy Khoan, làm mở ra ここここう こ こ こここ ここここここ うここここここ ここ こここ Tập luyện Làm thử Làm được tốt こ K: 3 こここここここここここここ Bộ phận phụ tùng số 3 thiếu 2 cái. S: こここここここここここここここ ここここここここここここここ K: ここここここここ Ở chỗ đó có đó. Hãy xem số cho kỹ. Làm y như sách chỉ dẫn có được không Vâng. Làm được. ここ Đếm vật tròn nhỏ こうこ こ こここ ここここここここここ Đủ/không đủ こうこ ここ Con số こここ ここ こここここここここ Bộ phận, phụ tùng Theo như, giống như こここここここ -5- ここここ こここここう S: ここ こ こここここ こここ K: ここここここここここ S: こここここここ Hãy dọn dẹp tấm ván này. Nhanh lên. Vâng. Tôi làm ngay. Xếp cho thẳng hàng một đầu. こここ こ ここここここ Xếp thứ tự theo độ lớn. ここ こここ こ ここ こここ K: こここここここ こここ こ ここここ Vâng, hiểu rồi. Theo thứ tự độ lớn đúng không. S: こここここ Giao cho anh làm đó. ここ こここここう こここ ここ こここ ここ ここ Khẩn cấp Phía đầu Đầu Khe, góc Góc cạnh こここう ここ ここここ Số Con số ここここ ここ Tuổi tác ここ こ こここうここ ここ こここここ こここここ こここここ Màu sắc Đậm/nhạt Ngay lập tức So cho đều Làm cho đều đặn Nhờ vả こここ ここ Theo trình tự~ BAØI 1 : XAÙC NHAÄN 1- CAÙCH ÑOÏC PHAÂN SOÁ : A/B = B こここ A ここ 1/4ここここここここ 2/3こここここここ 3/4ち1/3ち3/5ち こ 1/2こここここ 2- CAÙCH DIEÃN ÑAÏT ÑEÅ XAÙC NHAÄN LAÏI KHI ÑÖÔÏC CHÆ THÒ : ここここここここ ここ ここここここここここ こここ ここ こnhö vaäy ñöôïc khoâng? -6- ここ こここここここここここ Caây buùt bi naøy ñöôïc chöa? ここここここここ Caùi ñoù ñöôïc khoâng? ここここここここ Choã naøy ñöôïc khoâng? 3- CAÙCH NOÙI LAØM CAÙI GÌ ÑOÙ THAØNH BAO NHIEÂU PHAÀN? A こ B/C こ V V caùi gì ñoù (A) thaønh B/C. ここ こここここ 2/3 ここここ Caét taám vaùn naøy ra thaønh 2 phaàn 3. 4- MOÄT SOÁ ÑIEÅM NGÖÕ PHAÙP KHAÙC : ここここここここ ここここここここここ こquá, rất ここ ここ ここここここquaù lôùn ここ こここここquaù daøy こここここ ここここcuối câu, diễn tả ý kiến của người nói (chưa nhận biết được sự đồng tình) ここここcuối câu, diễn tả ý kiến của người nói (nhận biết được sự đồng tình của người nghe) ここ ここここここ Ñeïp laém ñoù! ここここここ Noùng quaù ha! こここここここ こここここ+ ここ Nối 2 động từ ここ こ ここここ こここここ -7- こ ここここ ここう こ Vừa đúng. ここ ここうこ 1/2 Vöøa ñuùng moät nöûa こここ V(ngắn) + ここ Söû duïng ñeå vieát caâu daøi, cuïm danh töø. ここ こ ここここここここここここここここここここ Ñieàu maø khoâng hieåu baát cöù ñieàu gì haõy hoûi toâi. こここ Theå TA う こここここここここ ここここここここここ ここここここここここここここ ここここここ こここここここここここ Duøng ñeå dieãn ñaït quaù khöù ngaén goïn, söû duïng trong vaên noùi (theå ngaén quaù khöù) ここ ここここ→こここ ここここ→こここ ここここう こ こ こここ→ここここ ここここ Theå NAI Nhóm I :こHàng U -> Hàng A う こ こ こ こ こ こ こ こ こ こ こ こ こ Nhóm II : Vこここ→ここここ Nhóm III : ここ→こここ -8- ここ→こここ ここ ここここ→ここここ Khoâng vieát こここ→こここ Khoâng nhìn ここここう こ こ こここ→こここここ Khoâng luyeän taäp こここ こここここここ độ~ ここ こここ→ここここÑoä daøy こここ→ここここÑoä moûng ここここ Tiếp theo, sau đó. ここ ここ ここここ ここここここここここここここここ Tieáp theo, coù caâu hoûi gì ñoù khoâng? BÀI 2 : TRÌNH TỰ-PHƯƠNG PHÁP こう ここここここここ CAÙCH HOÛI VAØ CAÙCH TRAÛ LÔØI KHI KHOÂNG BIEÁT PHÖÔNG PHAÙP こう こう ここここここLàm như thế này, nọ, kia.. ここ こう こうここここ ここ ここ こうこここここここここ Laøm nhö theá naøy thì seõ vaän chuyeån ñöôïc. -9- こ こうこここここここここ Laøm nhö theá naøo thì laøm ngöøng laïi? こここここここここ CAÙCH ÑAËT CAÂU VEÀ PHÖÔNG PHAÙP HOAËC TRÌNH TÖÏ こここ Vこここここここ Cách~ ここ こここここ→ここここここCaùch söû duïng ここここうこここ→ここここうここここCaùch hoïc ここここ→こここここCaùch laøm こここここここここここ CAÙCH DIEÃN ÑAÏT THUYEÁT MINH PHÖÔNG PHAÙP こここここここここここ こ Vここここ ここここ こここここ ここここ こここここ Làm theo như~ ここ ここここここここここここここ Haõy vieát gioáng nhö trong saùch. ここここ Vこここここここ ~ thử ここ ここここここ Laøm thöû. こここここここ - 10 - CAÙCH DIEÃN ÑAÏT THÖÙ TÖÏ ここここ ここここここここ ここ こここここここ Theo trình töï lôùn ここここここ Theo trình töï beù こここここここ Theo tuoåi taùc ここここここここ ここここここここ ここここここうここ こここう ここここ こう ここ こここここ こ こ Bài 3 : こここここ BÁO CÁO-CHỈ THỊ こここ こここここここここ S: こうこここ こここ Có chuyện gì vậy? こ K: ここここここここここ こここ こ Máy bị ngừng chạy rồi. こ S: こうこここここここここここここ ここここここここ ここここ Thử bật công tắc một lần nữa xem. K: ここここここここここ Vâng, đã làm thử rồi. ここここここ こ こここここ ここここ Ngừng Công tắc ここここ こここうこ ここここ Bộ phận an toàn Đồng hồ đo こここう こここここ Bị hư ここ ここここ ここ こここ ここ ここ こここ こここ こここ Bị hỏng Vết trầy Vết nứt Dính Rỉ sét Căng thẳng Xoắn, vặn Kẽ hở - 11 - ここ こここ ここ こここ Mốc Kỳ lạ Tiếng động Mùi ここここここここここ Máy bị ngừng chạy rồi こここう こここここここここここ Đồng hồ đo bị hư rồi こ ここここここここ Bị vết trầy rồi ここ ここここここ こここ Bị rỉ sét rồi こ ここここここここ ここ ここ Bị tắt điện rồi ここ ここ こここここここ Có tiếng động kỳ lạ ここここここここ Có mùi gì kỳ lạ. ここここ V こここここここ ~ làm rồi sẽ rõ ここ ここここここここ làm thử rồi sẽ hiểu.(sẽ biết) こ こここここここここここここ うこ K:ここここここここここここここここここここここBật công tắc lên rồi cũng không được (máy không chạy) ここここ ここ S:こここここここ ここここここここここここここ Không biết nguyên nhân à? Vậy thì hãy để tôi làm thử xem ここ ここここここ ここここ Làm ơn sửa giùm ここここここここう K:ここここここここ こ こ こ ここここここ Quả thật nguyên nhân là vì tiếp xúc không tốt đó. ここここここここう S:こ こ こ こ ここ Tiếp xúc không tốt à? ここここここ ここここ ここ Nguyên nhân Tôi - 12 - ここここ ここここ Quả thật Động cơ こここここ ここ ここここここここここ Áp lực Rác/bụi/vật lạ ここここここここう ここここ Tiếp xúc không tốt うこ ここここ ここここ ここここここ Chạy, vận chuyển Mở máy Đổi こうここ こここここ こここここここ→こここここ→ここここここ Thay thế Loại bỏ đi こここ V こここS こここV ~ dù cho làm rồi, cũng ~ CÁCH DIỄN ĐẠT KHI BÁO CÁO CÓ VIỆC BẤT THƯỜNG こ ここここここここ こ ここここここここ こここ こ こ こここ こ こここここ こ ここここここここ こ ここ ここここここここ こここここ うここここここ こ こ こ ここここ こ ここ ここここここここ こう ここここここここ S: ここうこここ Có chuyện gì vậy? - 13 - こ K:こここここここここ ここうこここここここここ ここここう Dầu bị rỉ ra Làm sao bây giờ? ここここ S:こ こ こ ここここここここここ K:ここここ Hãy liên lạc với tổ trưởng ngay đi. Vâng. ここここここ こ こ こ こ こここ ここここここここここここここ ここここう Dầu bị rỉ/gas bị xì/nước bị rỉ こここここ こ こ ここここ Tổ trưởng/Người quản lý ここここ こここここ Liên lạc こうここ こここここ Báo cáo こ ここここ Cho xem ここここここここ Vこここここここここここ こV như thế nào thì được CÁCH DIỄN ĐẠT KHI HỎI VỀ CHỈ THỊ KẾ TIẾP SAU KHI THÔNG BÁO CÓ VIỆC BẤT THƯỜNG. ここ こここここここここここここ  Nói với ai thì được? ここここ Vこここここここここ こ hãy (mệnh lệnh mạnh hơn ここここ) CÁCH DIỄN ĐẠT NÀY ĐƯỢC DÙNG KHI NGƯỜI LỚN TUỔI CHỈ ĐẠO NGƯỜI ÍT TUỔI HƠN NÊN TU NGHIỆP SINH KHÔNG NÊN DÙNG ここ ここここここ  Hãy ăn đi! ここここうこここここ  Hãy học đi! こう ここう ここう こ こ こ こ こここここう こここ ここここ こここ ここうこ K: ここここここ ここここここここここ Chủ nhiệm ơi, máy vận chuyển không bình thường. こ S: ここここここここここ Vậy thì trước hết hãy ngưng máy lại đi. K: ここここここここここ Vâng, đã ngừng máy rồi. こ こ S: ここここここここ Chờ một chút. こ こ こ こここここうこここここ Nên gọi quản đốc nhà máy là tốt nhất đó. こうここここここう う こ ここここここ - 14 - ここうこ ここ ここここ ここここ ここここ ここここ Điều kiện vận chuyển, dáng vẻ Kỳ cục Trước hết là Chờ đợi Gọi こうここここここう う こここ Giám đốc nhà máy こここう こここ V こここここう こここ ~ tốt hơn là. ここ こ ここ こ ここう こ ここここ こ ここ こ ここここう ここここ こ ここここここ, こここここここ こ こここうここここここ Để tiếng Nhật giỏi tốt hơn hết là mỗi ngày nên học chữ Nhật. ここここここここ ここ こうこ S: ここ こここここここここここ Khiêng dùm cái này đi. Cho đến nhà kho. K: ここここここここここここ Vâng. Khó khiêng quá ha. こ ここ こ S: こここここここここここ Vì nặng hãy cẩn thận. ここここここここここここ ここここここ Khi nào xong thì mang cái này trả lại văn phòng cho tôi. ........ こ ここここ ここ K: こここ こここ S: ここここここここここ K: ここここここここここ Xong chưa? Trả lời đi? Vâng. Xong rồi. ここここここ こうこ ここ ここここ Nhà kho Xe vận tải こ こ こ こ こここ こここここ こここここ Văn phòng Khiêng vác Trả lại こここ ここ Trả lời こここ こここここ Giúp đỡ ここここ V ここここここ こ làm giùm cho .. Cách diễn đạt chỉ thị mà phái nam thường dùng. こここ こここ → → ここここ ここここ ここ - 15 - ここ こここう → → こここ こここここ ここ こここここここ Đem trả lại cho tôi. ここここここここ Vこここここここここここここ Khó ~, dễ ~ ここここここここここ K: ここここここここ Xong rồi. ここここうこここここ S: こうここここ こここここここここここ A こここここここここここ Tiếp theo,làm gì đây? Thôi được rồi. Cứ để yên như vậy đi. Vì ông A sẽ làm tiếp sau đó. ここここ こここ ここここ Để nguyên như vậy Sau đó Đưa ra こ ここここ こここここ Chuẩn bị こうこ こここここ Để sẵn ここうここ こ こ こここ Điều chỉnh ここここ こここここ こここここ Kiểm tra lại Làm cho xong こここ こここここ Dọn dẹp cho gọn gàng K: ここここここここここここここここ Bật công tắc lên. Tốt rồi. こここここここここここここ Ngưng lại. Tốt quá. こ こここここ こここここここここ ここここ Kiểm tra lại xong rồi. こここう S: こここ 2 こ こここここここここ Việc kiểm tra lại thì kỹ hãy, làm 2 người - 16 - ここ ここここ ここ ここここここここ Làm như vậy là để an toàn cho em đó. こここ K: こここここここ 2 こ ここここここ Vâng. Từ giờ trở đi sẽ làm 2 người. ここ ここ Mở Đóng こ こここここ Kết thúc, xong こここ ここ 2 người ここ こ Ngôi 2 số ít ここここ ここ An toàn ここ ここ S: こここここここ ここここここ ここここここ K: ここここここここここ ここ こ こ こここう Này, gần đến giờ rồi đi ăn cơm không? Có đói không? Vâng, đói bụng rồi. ここここ S: ここここここここ こここ こここここここ Ăn cơm xong hãy chuẩn bị sẵn công việc buổi chiều đi nhé. Vâng. Tôi hiểu rồi. K: ここここここここここ ここ こここここ Ăn cơm こここ こここここ ここここ Đói bụng Đói こここここ こV こここここここ こlàm gì sẵn CÁCH DIỄN ĐẠT VỀ VIỆC LÀM SẴN TRƯỚC, CÓ SUY NGHĨ TÍNH TRƯỚC *ここここここここ ここ こここ こここ こここここここここここここここここここここここここここここここここここ こここ Vここここここここここ Nここここここここ Để cho, vì… ここ こここ こここ こここ こここここここここここここここここここ Bài 4 : こここここ Vị trí, Phương hướng. - 17 - うこ こここここここ こうこ こ K: ここここここここここここここここここ Dụng cụ này để ở đâu thì được? S: こここ 2 こここ ここ K: ここここここ Ngăn kệ thứ 2 từ trên xuống. Ở đây hả? うこ ここ ここ ここ ここ ここ S: ここうここここ 2 こここ こここ 5 こここ Không đúng. Thứ 2 từ trên xuống. Thứ 5 từ dưới lên. こう こ ここ ここ Dụng cụ Kệ こ ここここ Đặt, để こここ ここ Thứ tự ここ こ Phía trong こ ここ こここ Giữa ここここうこ こここ Phía trên cùng こここ ここ Phía gần ここここここ ここ S: こここここここ ここここここ K: こうここここ Hãy xếp thành hàng trên khay thành phẩm. Như thế này hả? S: こ こここここここここここここ Ngược lại. Toàn bộ sắp đều theo hướng lên trên. こここ こここうここ こここ こここここここここここここここ ここここここ Có cái hướng xuống dưới. Sai rồi đó. こここうここ こここここここ こここ Thành phẩm/sản phẩm không đạt Khay - 18 - ここ ここここ こここ Sắp xếp ここここ こ こここ Ngược lại こここ ここ Toàn bộ こ こここ Hướng~ ここ ここ S: こここここ ここ ここここ Quay tay cầm sang bên phải. K: こここ Bên phải hả? ここ こここ ここ こうここう ここここここ S: こここ ここ こここここ こここここ K: こうここここ Theo hướng giống như đồng hồ (quay theo chiều đồng hồ). Như thế hả? ここ S: うこここここ こここ Ừ. Nhanh hơn nữa. ここここここ ここここうこここここここ Tiếp tục đi. Cứ như vậy đó. Giỏi quá còn gì. ここ ここうこ ここここここ ここここここここ Tay cầm ここ ここここ Quay こここ ここここここここここここここここここ こここ Quay theo chiều kim đồng hồ/phải/trái Hơn こうここう ここ Phương hướng ここうこ ここ Tình trạng ここ ここここ うここ ここ ここ Tiếp tục Tốt Mở Tắt こ ここ Tốt đẹp ここここここう ここここ Công việc của 2 người ここここ こここここ An toàn ここここここ こここ ここここここここここ ~ từ thứ ? うこ Phía trên ここ Phía dưới ここ Bên phải こここ Bên trái こここ Phía gần ここ Phía xa, sâu ここここ-----こここ - 19 - ここ ここここここ  Cái thứ 3 từ phía trên đếm xuống. こここ こここ こ こここここ ここ hướng ~ ここ うここ こここ  Hướng lên trên. Bài 5 :.ここ ここ ここ こここここここ ここ S: こここここ ここここここここここ ここ Hãy đo độ lớn thùng giấy. ここ K: ここ 600mm こ800mm ここ 1,200 こここ Bề dọc là 600 mm, bề ngang là 800 mm, chiều cao là 1200 mm. ここ S: こここここここ K: 3.4kg こここ Hãy đo trọng lượng. Là 3.4 kg. ここここここ ここ ここここここ Thùng giấy ここ ここここ Đo đạc, cân ここここここここ Độ lớn/trọng lượng こここここここここここ Độ dài/chiều sâu/độ dày こここここ Bề dọc/bề ngang こここ Bề cao ここ Bề rộng こここう Kích thước CÁCH DIỄN ĐẠT CHIỀU DÀI, ĐỘ LỚN, TRỌNG LƯỢNG mm ここ mg こここここ cm こここ g こここ m ここここ kg ここ km ここここここ t ここ CÁCH ĐỌC SỐ LẺ : 3.4  ここここここここここここここ CÁCH ĐỌC BÌNH PHƯƠNG VÀ LẬP PHƯƠNG : cm2 こここうこここここここ cm3 こここうこここここここ ここ Vここここここ - 20 -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan