こここここここここ
BÀI 1:
こ
ここここ Cắt sợi dây thừng này thành 1/4
ここここChủ nhiệm, làm xong rồi.
ここここNhư vậy được không?
S: ここここここ 1/4 こここここ
ここここ
K: こここここここここ
こここここここここ
ここ
S: こここここここここここここここちちう ち 1/4ここĐược rồi. Không được. Làm lại đi.Đúng ¼.
こここ
ここ
こここ
ここ
Dây thừng
Tấm ván
Ống
Dây
ここここ
ここ
ここここ
こここここここ
ここうこ
ここここ
こここここここ
1/2こここここここ
ここここここここここここ
こここここここここここここ
ここここ
Chủ nhiệm
Làm
Làm lại
Vừa đúng
Vừa vặn
Tốt/không được
Một nửa
Quá dài/quá ngắn
Quá lớn/quá nhỏ
こ こ こ こ
K:ここここうこここここここここ
こここここここここ
S: ここここOK
こここう
ここ
こChủ nhiệm, hãy xem lại 1lần nữa
こNhư thế này được không?
こĐược rồi.Tốt rồi
こ
こここここここここここここここここここここ
K: ここここここここここ
Khi không hiểu về công việc làm .Điều gì cũng được
cứ hỏi tôi
こVâng. Tôi hiểu rồi
こここ
こうここ
Một lần nữa..
-1-
こ
こここ
Nhìn, xem
こここう
ここ
こここここ
ここここ
こここここここ
ここここ
ここここここ
Công việc làm
Về~
Bất cứ điều gì
Điều không hiểu
Nghe, hỏi
Đã hiểu rồi.
こここ
こ
S: ここここ こ こここここここここ
ここ
Hãy lấy sợi dây thừng mới từ chỗ đó cho tôi.
ここここ
ここここここここ
K: こここここここここ
S: こうここここここここ
ここ
こ
こ
こここここここここここここここ
K: ここここここここここここ
Hãy xác nhận lại về độ lớn (dày).
Cái này có đúng không?
Đúng rồi. Cám ơn.
Tiếp theo,cho tôi mượn cái gì để viết.
Bút bi có được không?
こここ
こ ここ
Mới
こ
ここここ
ここ
Lấy
ここ
こここここ
Độ dày/độ mỏng
ここ
ここ
こここここここここ
Quá dày/ quá mỏng
ここここ
こここここ
こここここ
ここここ
Xác nhận
Cám ơn
Tiếp theo, sau đó
ここ
ここ
こ
Cái gì đó
こ
こここここここここ
こここ
Đồ để viết/đồ để cắt
Đồ~
こ
ここここ
こここここ
Cho mượn
Bút bi
BÀI 2 : こう こここここここここ
K: ここここここ
こここ
Xin lỗi.
ここ
ここここここうこここここここここ
Làm thế nào để sử dụng máy này?
-2-
ここここここ
ここ
S: ここここここここここ
Bây giờ tôi sẽ chỉ cách sử dụng.
ここここここここここ
Trước hết, bật điện lên.
ここここ
ここ
ここ
こ
こ こ こ
こ
ここここここここここここ
こここここうここここ
K: こうここここ
S: こうこここ ここうこここここここ
う/
う
Kế tiếp ấn nút đỏ.
Tiếp theo làm như thế này.
Như thế này hả?
Đúng như thế / Sai rồi, làm như thế này.
こここ
ここ
Máy móc
ここここ
ここ
Trình tự
ここここ
ここ
こここ
ここここここ
Nguồn điện
Nút
Trước hết/tiếp theo
ここ
ここここ
Sử dụng
うこ
こここここ
Làm cho vận chuyển
こ
ここここ
ここここ
こここここ
こここここここここ
Làm ngừng lại
Gắn vào
Gỡ ra
Bật lên/Tắt đi
こ
ここここ
Ấn
ここ
ここここ
Sai
ここ
ここ
Màu đỏ
こここここここここ
ここここ
ここ
こ
S: こ ここ ここここここ
ここここここここ
K: こここここここここ
Xếp sản phẩm vào thùng đi.
Biết cách làm rồi phải không?
Vâng, biết rồi.
こここここここここ
S: ここここここここここ
Cái này là cuối cùng phải không?
Chưa đâu, còn nhiều.
こここ
ここここ
ここ
Sản phẩm
ここ
こ
こここ
ここ
こここうここ
Cái hộp
Cái khay
Cái kệ
Bàn làm việc
ここ
こここ
こここ
Cách làm
Cách~
-3-
ここここ
こここ
こここここ
ここここ
Đầu tiên/cuối cùng
Còn nhiều
こ
ここここ
Xếp vào
ここ
ここここ
Bày ra
こ
ここここ
ここここ
こここここここここ
Đặt lên
Chồng lên
Bật lên/ Tắt đi
ここここここここここここ
ここうこ
S: こここここここ
ここう
Hãy sửa cái này đi.
ここ
ここここここここここここここ
Hãy làm giống như đã chỉ hôm qua.
こうここう
こここここここ
ここここ
Biết phương pháp rồi phải không.
ここ
ここここここここここ
K: ここここここここここ
Hãy làm chính xác và nhanh chóng.
Vâng, tôi hiểu rồi.
ここう
ここ
Hôm nay
こうここう
ここ
Phương pháp
ここここ
こここ
ここ
Chính xác
ここ
こここここ
Nhanh/chậm
ここ
ここここ
Chỉ dẫn
ここ
ここここ
Học
ここうこ
こここここ
Sửa chữa
ここ
ここここ
Sửa (lỗi)
こ
ここここ
こここここ
ここ
こ こ こ ここ
Nói
Sách chỉ dẫn
こここ
S: ここここ ここここここここ
ここここう
Tấm ván, hãy khoan lỗ ở cùng một chỗ toàn bộ.
ここここ こ こ ここここここここここここ Hãy làm thử như đã tập luyện trước đây.
-4-
ここここ
K: こここうここここここここ
Chủ nhiệm, làm không được.
S: ここここここここここここ
K: こここ
Hãy làm lại bao nhiêu lần cũng được cho đến khi nào làm được.
Vâng.
こここ
こここ
ここ
Toàn bộ
ここ
ここ
こここ
Giống nhau
Nơi, chỗ
ここ
こ
Cái lỗ
こここ
こここ
こここ
ここここ
Bao nhiêu lần cũng được
Trước đây, lúc nảy
Khoan, làm mở ra
ここここう
こ こ こここ
ここここここ
うここここここ
ここ
こここ
Tập luyện
Làm thử
Làm được tốt
こ
K: 3 こここここここここここここ
Bộ phận phụ tùng số 3 thiếu 2 cái.
S: こここここここここここここここ
ここここここここここここここ
K: ここここここここ
Ở chỗ đó có đó. Hãy xem số cho kỹ.
Làm y như sách chỉ dẫn có được không
Vâng. Làm được.
ここ
Đếm vật tròn nhỏ
こうこ
こ
こここ
ここここここここここ
Đủ/không đủ
こうこ
ここ
Con số
こここ
ここ
こここここここここ
Bộ phận, phụ tùng
Theo như, giống như
こここここここ
-5-
ここここ
こここここう
S: ここ こ こここここ こここ
K: ここここここここここ
S: こここここここ
Hãy dọn dẹp tấm ván này. Nhanh lên.
Vâng. Tôi làm ngay.
Xếp cho thẳng hàng một đầu.
こここ こ ここここここ
Xếp thứ tự theo độ lớn.
ここ
こここ
こ
ここ
こここ
K: こここここここ こここ こ ここここ
Vâng, hiểu rồi. Theo thứ tự độ lớn đúng không.
S: こここここ
Giao cho anh làm đó.
ここ
こここここう
こここ
ここ
こここ
ここ
ここ
Khẩn cấp
Phía đầu
Đầu
Khe, góc
Góc cạnh
こここう
ここ
ここここ
Số
Con số
ここここ
ここ
Tuổi tác
ここ
こ
こここうここ
ここ
こここここ
こここここ
こここここ
Màu sắc
Đậm/nhạt
Ngay lập tức
So cho đều
Làm cho đều đặn
Nhờ vả
こここ
ここ
Theo trình tự~
BAØI 1 : XAÙC NHAÄN
1- CAÙCH ÑOÏC PHAÂN SOÁ :
A/B = B こここ A
ここ
1/4ここここここここ
2/3こここここここ
3/4ち1/3ち3/5ち
こ 1/2こここここ
2- CAÙCH DIEÃN ÑAÏT ÑEÅ XAÙC NHAÄN LAÏI KHI ÑÖÔÏC CHÆ THÒ :
ここここここここ
ここ
ここここここここここ
こここ
ここ
こnhö vaäy ñöôïc khoâng?
-6-
ここ
こここここここここここ
Caây buùt bi naøy ñöôïc chöa?
ここここここここ
Caùi ñoù ñöôïc khoâng?
ここここここここ
Choã naøy ñöôïc khoâng?
3- CAÙCH NOÙI LAØM CAÙI GÌ ÑOÙ THAØNH BAO NHIEÂU PHAÀN?
A こ B/C こ V
V caùi gì ñoù (A) thaønh B/C.
ここ
こここここ 2/3 ここここ
Caét taám vaùn naøy ra thaønh 2 phaàn 3.
4- MOÄT SOÁ ÑIEÅM NGÖÕ PHAÙP KHAÙC :
ここここここここ
ここここここここここ
こquá, rất
ここ
ここ
ここここここquaù lôùn
ここ
こここここquaù daøy
こここここ
ここここcuối câu, diễn tả ý kiến của người nói (chưa nhận biết được sự đồng tình)
ここここcuối câu, diễn tả ý kiến của người nói (nhận biết được sự đồng tình của người nghe)
ここ
ここここここ
Ñeïp laém ñoù!
ここここここ
Noùng quaù ha!
こここここここ
こここここ+ ここ
Nối 2 động từ
ここ
こ
ここここ
こここここ
-7-
こ
ここここ
ここう こ
Vừa đúng.
ここ
ここうこ 1/2
Vöøa ñuùng moät nöûa
こここ
V(ngắn) + ここ
Söû duïng ñeå vieát caâu daøi, cuïm danh töø.
ここ
こ
ここここここここここここここここここここ
Ñieàu maø khoâng hieåu baát cöù ñieàu gì haõy hoûi toâi.
こここ
Theå TA
う こここここここここ
ここここここここここ
ここここここここここここここ
ここここここ
こここここここここここ
Duøng ñeå dieãn ñaït quaù khöù ngaén goïn, söû duïng trong vaên noùi (theå ngaén quaù khöù)
ここ
ここここ→こここ
ここここ→こここ
ここここう
こ こ こここ→ここここ
ここここ
Theå NAI
Nhóm I :こHàng U -> Hàng A
う
こ
こ
こ
こ
こ
こ
こ
こ
こ
こ
こ
こ
こ
Nhóm II :
Vこここ→ここここ
Nhóm III :
ここ→こここ
-8-
ここ→こここ
ここ
ここここ→ここここ
Khoâng vieát
こここ→こここ
Khoâng nhìn
ここここう
こ こ こここ→こここここ
Khoâng luyeän taäp
こここ
こここここここ
độ~
ここ
こここ→ここここÑoä daøy
こここ→ここここÑoä moûng
ここここ
Tiếp theo, sau đó.
ここ
ここ
ここここ
ここここここここここここここここ
Tieáp theo, coù caâu hoûi gì ñoù khoâng?
BÀI 2 : TRÌNH TỰ-PHƯƠNG PHÁP
こう ここここここここ
CAÙCH HOÛI VAØ CAÙCH TRAÛ LÔØI KHI KHOÂNG BIEÁT PHÖÔNG PHAÙP
こう
こう
ここここここLàm như thế này, nọ, kia..
ここ
こう
こうここここ
ここ
ここ
こうこここここここここ
Laøm nhö theá naøy thì seõ vaän chuyeån ñöôïc.
-9-
こ
こうこここここここここ
Laøm nhö theá naøo thì laøm ngöøng laïi?
こここここここここ
CAÙCH ÑAËT CAÂU VEÀ PHÖÔNG PHAÙP HOAËC TRÌNH TÖÏ
こここ
Vこここここここ
Cách~
ここ
こここここ→ここここここCaùch söû duïng
ここここうこここ→ここここうここここCaùch hoïc
ここここ→こここここCaùch laøm
こここここここここここ
CAÙCH DIEÃN ÑAÏT THUYEÁT MINH PHÖÔNG PHAÙP
こここここここここここ
こ
Vここここ
ここここ
こここここ
ここここ
こここここ
Làm theo như~
ここ
ここここここここここここここ
Haõy vieát gioáng nhö trong saùch.
ここここ
Vこここここここ
~ thử
ここ
ここここここ
Laøm thöû.
こここここここ
- 10 -
CAÙCH DIEÃN ÑAÏT THÖÙ TÖÏ
ここここ
ここここここここ
ここ
こここここここ
Theo trình töï lôùn
ここここここ
Theo trình töï beù
こここここここ
Theo tuoåi taùc
ここここここここ
ここここここここ
ここここここうここ
こここう
ここここ
こう ここ
こここここ
こ こ
Bài 3 : こここここ BÁO CÁO-CHỈ THỊ
こここ
こここここここここ
S: こうこここ
こここ
Có chuyện gì vậy?
こ
K: ここここここここここ
こここ
こ
Máy bị ngừng chạy rồi.
こ
S: こうこここここここここここここ ここここここここ ここここ Thử bật công tắc một lần nữa xem.
K: ここここここここここ
Vâng, đã làm thử rồi.
ここここここ
こ
こここここ
ここここ
Ngừng
Công tắc
ここここ
こここうこ
ここここ
Bộ phận an toàn
Đồng hồ đo
こここう
こここここ
Bị hư
ここ
ここここ
ここ
こここ
ここ
ここ
こここ
こここ
こここ
Bị hỏng
Vết trầy
Vết nứt
Dính
Rỉ sét
Căng thẳng
Xoắn, vặn
Kẽ hở
- 11 -
ここ
こここ
ここ
こここ
Mốc
Kỳ lạ
Tiếng động
Mùi
ここここここここここ
Máy bị ngừng chạy rồi
こここう
こここここここここここ
Đồng hồ đo bị hư rồi
こ
ここここここここ
Bị vết trầy rồi
ここ
ここここここ
こここ
Bị rỉ sét rồi
こ
ここここここここ
ここ
ここ
Bị tắt điện rồi
ここ
ここ
こここここここ
Có tiếng động kỳ lạ
ここここここここ
Có mùi gì kỳ lạ.
ここここ
V こここここここ
~ làm rồi sẽ rõ
ここ
ここここここここ
làm thử rồi sẽ hiểu.(sẽ biết)
こ
こここここここここここここ
うこ
K:ここここここここここここここここここここここBật công tắc lên rồi cũng không được
(máy không chạy)
ここここ
ここ
S:こここここここ
ここここここここここここここ
Không biết nguyên nhân à?
Vậy thì hãy để tôi làm thử xem
ここ
ここここここ
ここここ
Làm ơn sửa giùm
ここここここここう
K:ここここここここ こ こ こ ここここここ
Quả thật nguyên nhân là vì tiếp xúc không tốt đó.
ここここここここう
S:こ こ こ こ ここ
Tiếp xúc không tốt à?
ここここここ
ここここ
ここ
Nguyên nhân
Tôi
- 12 -
ここここ
ここここ
Quả thật
Động cơ
こここここ
ここ
ここここここここここ
Áp lực
Rác/bụi/vật lạ
ここここここここう
ここここ
Tiếp xúc không tốt
うこ
ここここ
ここここ
ここここここ
Chạy, vận chuyển
Mở máy
Đổi
こうここ
こここここ
こここここここ→こここここ→ここここここ
Thay thế
Loại bỏ đi
こここ
V こここS こここV
~ dù cho làm rồi, cũng ~
CÁCH DIỄN ĐẠT KHI BÁO CÁO CÓ VIỆC BẤT THƯỜNG
こ
ここここここここ
こ
ここここここここ
こここ
こ
こ
こここ
こ
こここここ
こ
ここここここここ
こ
ここ
ここここここここ
こここここ
うここここここ
こ
こ こ ここここ
こ
ここ
ここここここここ
こう ここここここここ
S: ここうこここ
Có chuyện gì vậy?
- 13 -
こ
K:こここここここここ
ここうこここここここここ
ここここう
Dầu bị rỉ ra
Làm sao bây giờ?
ここここ
S:こ こ こ ここここここここここ
K:ここここ
Hãy liên lạc với tổ trưởng ngay đi.
Vâng.
ここここここ
こ
こ こ
こ
こここ
ここここここここここここここ
ここここう
Dầu bị rỉ/gas bị xì/nước bị rỉ
こここここ
こ こ ここここ
Tổ trưởng/Người quản lý
ここここ
こここここ
Liên lạc
こうここ
こここここ
Báo cáo
こ
ここここ
Cho xem
ここここここここ
Vこここここここここここ
こV như thế nào thì được
CÁCH DIỄN ĐẠT KHI HỎI VỀ CHỈ THỊ KẾ TIẾP SAU KHI THÔNG BÁO CÓ VIỆC BẤT
THƯỜNG.
ここ
こここここここここここここ
Nói với ai thì được?
ここここ
Vこここここここここ
こ hãy (mệnh lệnh mạnh hơn ここここ)
CÁCH DIỄN ĐẠT NÀY ĐƯỢC DÙNG KHI NGƯỜI LỚN TUỔI CHỈ ĐẠO NGƯỜI ÍT TUỔI HƠN
NÊN TU NGHIỆP SINH KHÔNG NÊN DÙNG
ここ
ここここここ
Hãy ăn đi!
ここここうこここここ
Hãy học đi!
こう ここう ここう
こ
こ こ こ こここここう こここ
ここここ
こここ
ここうこ
K: ここここここ ここここここここここ
Chủ nhiệm ơi, máy vận chuyển không bình thường.
こ
S: ここここここここここ
Vậy thì trước hết hãy ngưng máy lại đi.
K: ここここここここここ
Vâng, đã ngừng máy rồi.
こ
こ
S: ここここここここ
Chờ một chút.
こ こ こ こここここうこここここ
Nên gọi quản đốc nhà máy là tốt nhất đó.
こうここここここう
う
こ
ここここここ
- 14 -
ここうこ
ここ
ここここ
ここここ
ここここ
ここここ
Điều kiện vận chuyển, dáng vẻ
Kỳ cục
Trước hết là
Chờ đợi
Gọi
こうここここここう
う
こここ
Giám đốc nhà máy
こここう こここ
V こここここう こここ
~ tốt hơn là.
ここ
こ ここ こ
ここう こ
ここここ こ ここ こ
ここここう
ここここ こ ここここここ, こここここここ こ こここうここここここ
Để tiếng Nhật giỏi tốt hơn hết là mỗi ngày nên học chữ Nhật.
ここここここここ
ここ
こうこ
S: ここ こここここここここここ
Khiêng dùm cái này đi. Cho đến nhà kho.
K: ここここここここここここ
Vâng. Khó khiêng quá ha.
こ
ここ
こ
S: こここここここここここ
Vì nặng hãy cẩn thận.
ここここここここここここ ここここここ
Khi nào xong thì mang cái này
trả lại văn phòng cho tôi.
........
こ
ここここ
ここ
K: こここ
こここ
S: ここここここここここ
K: ここここここここここ
Xong chưa? Trả lời đi?
Vâng. Xong rồi.
ここここここ
こうこ
ここ
ここここ
Nhà kho
Xe vận tải
こ こ こ こ
こここ
こここここ
こここここ
Văn phòng
Khiêng vác
Trả lại
こここ
ここ
Trả lời
こここ
こここここ
Giúp đỡ
ここここ
V ここここここ
こ làm giùm cho ..
Cách diễn đạt chỉ thị mà phái nam thường dùng.
こここ
こここ
→
→
ここここ
ここここ
ここ
- 15 -
ここ
こここう
→
→
こここ
こここここ
ここ
こここここここ
Đem trả lại cho tôi.
ここここここここ
Vこここここここここここここ
Khó ~, dễ ~
ここここここここここ
K: ここここここここ
Xong rồi.
ここここうこここここ
S: こうここここ
こここここここここここ
A こここここここここここ
Tiếp theo,làm gì đây?
Thôi được rồi.
Cứ để yên như vậy đi.
Vì ông A sẽ làm tiếp sau đó.
ここここ
こここ
ここここ
Để nguyên như vậy
Sau đó
Đưa ra
こ
ここここ
こここここ
Chuẩn bị
こうこ
こここここ
Để sẵn
ここうここ
こ こ こここ
Điều chỉnh
ここここ
こここここ
こここここ
Kiểm tra lại
Làm cho xong
こここ
こここここ
Dọn dẹp cho gọn gàng
K: ここここここここここここここここ
Bật công tắc lên. Tốt rồi.
こここここここここここここ
Ngưng lại. Tốt quá.
こ
こここここ
こここここここここ
ここここ
Kiểm tra lại xong rồi.
こここう
S: こここ 2 こ こここここここここ
Việc kiểm tra lại thì kỹ hãy, làm 2 người
- 16 -
ここ
ここここ
ここ ここここここここ
Làm như vậy là để an toàn cho em đó.
こここ
K: こここここここ 2 こ ここここここ
Vâng. Từ giờ trở đi sẽ làm 2 người.
ここ
ここ
Mở
Đóng
こ
こここここ
Kết thúc, xong
こここ
ここ
2 người
ここ
こ
Ngôi 2 số ít
ここここ
ここ
An toàn
ここ
ここ
S: こここここここ ここここここ ここここここ
K: ここここここここここ
ここ
こ こ
こここう
Này, gần đến giờ rồi đi ăn cơm không?
Có đói không?
Vâng, đói bụng rồi.
ここここ
S: ここここここここ こここ こここここここ
Ăn cơm xong hãy chuẩn bị sẵn công việc buổi chiều đi
nhé.
Vâng. Tôi hiểu rồi.
K: ここここここここここ
ここ
こここここ
Ăn cơm
こここ
こここここ
ここここ
Đói bụng
Đói
こここここ
こV こここここここ
こlàm gì sẵn
CÁCH DIỄN ĐẠT VỀ VIỆC LÀM SẴN TRƯỚC, CÓ SUY NGHĨ TÍNH TRƯỚC
*ここここここここ
ここ
こここ
こここ
こここここここここここここここここここここここここここここここここここ
こここ
Vここここここここここ
Nここここここここ
Để cho, vì…
ここ
こここ
こここ
こここ
こここここここここここここここここここ
Bài 4 : こここここ Vị trí, Phương hướng.
- 17 -
うこ
こここここここ
こうこ
こ
K: ここここここここここここここここここ
Dụng cụ này để ở đâu thì được?
S: こここ 2 こここ ここ
K: ここここここ
Ngăn kệ thứ 2 từ trên xuống.
Ở đây hả?
うこ
ここ
ここ
ここ
ここ
ここ
S: ここうここここ 2 こここ こここ 5 こここ
Không đúng. Thứ 2 từ trên xuống. Thứ 5 từ dưới lên.
こう こ
ここ
ここ
Dụng cụ
Kệ
こ
ここここ
Đặt, để
こここ
ここ
Thứ tự
ここ
こ
Phía trong
こ
ここ
こここ
Giữa
ここここうこ
こここ
Phía trên cùng
こここ
ここ
Phía gần
ここここここ
ここ
S: こここここここ ここここここ
K: こうここここ
Hãy xếp thành hàng trên khay thành phẩm.
Như thế này hả?
S: こ こここここここここここここ
Ngược lại. Toàn bộ sắp đều theo hướng lên trên.
こここ
こここうここ
こここ
こここここここここここここここ
ここここここ
Có cái hướng xuống dưới. Sai rồi đó.
こここうここ
こここここここ
こここ
Thành phẩm/sản phẩm không đạt
Khay
- 18 -
ここ
ここここ
こここ
Sắp xếp
ここここ
こ こここ
Ngược lại
こここ
ここ
Toàn bộ
こ
こここ
Hướng~
ここ
ここ
S: こここここ ここ ここここ
Quay tay cầm sang bên phải.
K: こここ
Bên phải hả?
ここ
こここ
ここ
こうここう
ここここここ
S: こここ ここ こここここ こここここ
K: こうここここ
Theo hướng giống như đồng hồ (quay theo chiều đồng hồ).
Như thế hả?
ここ
S: うこここここ こここ
Ừ. Nhanh hơn nữa.
ここここここ ここここうこここここここ
Tiếp tục đi. Cứ như vậy đó. Giỏi quá còn gì.
ここ
ここうこ
ここここここ
ここここここここ
Tay cầm
ここ
ここここ
Quay
こここ
ここここここここここここここここここ
こここ
Quay theo chiều kim đồng hồ/phải/trái
Hơn
こうここう
ここ
Phương hướng
ここうこ
ここ
Tình trạng
ここ
ここここ
うここ
ここ
ここ
Tiếp tục
Tốt
Mở
Tắt
こ
ここ
Tốt đẹp
ここここここう
ここここ
Công việc của 2 người
ここここ
こここここ
An toàn
ここここここ
こここ
ここここここここここ
~ từ thứ ?
うこ Phía trên
ここ Phía dưới
ここ Bên phải
こここ Bên trái
こここ Phía gần
ここ Phía xa, sâu
ここここ-----こここ
- 19 -
ここ
ここここここ
Cái thứ 3 từ phía trên đếm xuống.
こここ
こここ
こ
こここここ ここ
hướng ~
ここ
うここ
こここ
Hướng lên trên.
Bài 5 :.ここ
ここ
ここ
こここここここ
ここ
S: こここここ ここここここここここ
ここ
Hãy đo độ lớn thùng giấy.
ここ
K: ここ 600mm こ800mm ここ 1,200 こここ
Bề dọc là 600 mm, bề ngang là 800 mm, chiều cao là
1200 mm.
ここ
S: こここここここ
K: 3.4kg こここ
Hãy đo trọng lượng.
Là 3.4 kg.
ここここここ
ここ
ここここここ
Thùng giấy
ここ
ここここ
Đo đạc, cân
ここここここここ
Độ lớn/trọng lượng
こここここここここここ
Độ dài/chiều sâu/độ dày
こここここ
Bề dọc/bề ngang
こここ
Bề cao
ここ
Bề rộng
こここう
Kích thước
CÁCH DIỄN ĐẠT CHIỀU DÀI, ĐỘ LỚN, TRỌNG LƯỢNG
mm
ここ
mg
こここここ
cm
こここ
g
こここ
m
ここここ
kg
ここ
km
ここここここ
t
ここ
CÁCH ĐỌC SỐ LẺ :
3.4 ここここここここここここここ
CÁCH ĐỌC BÌNH PHƯƠNG VÀ LẬP PHƯƠNG :
cm2 こここうこここここここ
cm3 こここうこここここここ
ここ
Vここここここ
- 20 -
- Xem thêm -