TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TỂ TP. Hồ CHÍ MINH
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM
to á n
BỘ MÔN KỂ TOÁN QUẢN TRỊ - PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Chủ biên
TS. ĐOÀN NGỌC QUÉ
PGS.TS. PHẠM VĂN DƯỢC
TS. HUỲNH LƠI
NHÀ XUẤT BẢN KINH T Ế T P . Hổ CHÍ MINH
KẾ TOÁN CHI PHÍ
Chủ bièn: TS. ĐOÀN NGỌC QUẾ
PGS.TS. PHẠM VẢN DƯỢC
TS. HUỲNH LỢI
Tập thế tác giả:
Bộ môn Kế toán quản trị - Phân tích hoạt dộng kinh doanh
PGS. TS. Phạm Văn Dược
TS. Trần Anh Hoa
GV. Nguyễn Dũng Hải
TS. Huỳnh Lợi
TS. Huỳnh Đức Lộng
ThS. Nguyễn Phong Nguyên
Ths. Lê Hoàng Oanh
TS. Phạm Thị Phụng
TS. Đoàn Ngọc Quê
ThS. Đào Tất Thắng
TS. Lê Đình Trực
Ths. Bùi Văn Trường
Ths. Lê Thị Minh Tuyết
Sách đả được NHÀ SÁCH KINH T Ể giữ bản quyền và
phát hành độc quyén.
Mọi hình thức và phưong tiện vi phạm bản quyén
(photo, sao chép, in ấn, lưu trữ hoặc chuyển thành văn
bản điện tử qua mạng Internet) không được sự đống ý
của NHÀ SÁCH KINH T Ế là vi phạm Luật Bảo vệ
Quyển Sỏ hữu Trí tuệ và Công ưởc Berne sẽ bị đưa ra
truóc pháp iuật.________________________________________________
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TÊ TP. H ồ C H Í MINH
KHOA K Ế TOÁN - KIỂM t o á n
BỘ MÔN K Ế TOÁN QU ẢN TRỊ - PHÂN TÍCH HOẠT Đ Ộ N G KINH DOANH
C hủ b iê n
TS. ĐOÀN N G Ọ C Q U Ế - PGS.TS PHẠM VĂN Dược - TS. HUỲNH LỘI
Tái b ản Lần thứ 2 c ó Chỉnh sửa, Bổ sung mới 2014
NHÀ XUẤT BẢN KINH TẾ TP.HCM
LỜI NÓI L)ẨL
-ĨO&Oiĩ-
Chi p h í là m ột yếu tố rất quan trọng trong hoạt động sản xu ấ t kin h doanh,
ảnh hưởng trực tiếp đến k ết quả hoạt động sản xu ấ t kinh doanh của doanh
nghiệp. K ế toán chi p h í với vai trò cung cấp thông tin về chi p h i p h ụ c vụ cho
việc hoạch định, kiểm soát và ra quyết đ ịn h của nhà quản lý, vi vậy, từ lâu kê
toán chi p h í đã được xem là m ột bộ p h ậ n quan trọng trong hệ th ố n g k ế toán.
Trong quá khứ, k ế toán chi p h í là nguồn gốc của k ể toán quản trị. Trong những
năm gần đây, m ặc dù k ế toán quản trị p h á t triển rất n h a n h chóng, nhưng k ế
toán chi p h i vẫn g iữ vai trò quan trọng trong các doanh nghiệp, n h ấ t là doanh
nghiệp sản xuất, vì th ế k ế toán chi p h í là m ột m ôn học cần p h ả i được tiếp tục
nghiên cứu và p h á t triển.
Để đáp ứng yêu cầu về tài liệu giảng dạy, học tập và n g hiên cứu k ế toán chi
p h í cho sinh viên chuyền ngành k ế toán, Bộ m ôn k ế toán quản trị và phân tích
hoạt động kin h doanh - Khoa k ế toán kiểm toán trường Đại học K inh T ể
Tp. H CM đã biên soạn giáo trìn h k ế toán chi phí.
Trong p h ạ m vi quyển sách này, chúng tôi tập tru n g giới th iệu các mô hình
k ế toán chi p h í sản xuất và tính giá th à n h sản p h ẩ m trong các doanh nghiệp,
bao gồm mô hìn h truyền thống của Việt N am và mô hình của các nước có nền k ế
toán tiên tiến trên th ế giới, nhầm cung cấp th ô n g tin chi p h í cho cả k ể toán tài
chính và k ể toán quản trị.
Tài liệu được biên soạn nhằm hệ thống hóa n h ữ n g vấn đề lý luận liên quan
đên k ế toán chi p h i sản x u ấ t và tín h giá th à n h sản p h ẩ m trong các doanh
nghiệp, dồng thời còn g iú p cho người học rèn luyện kỹ n ă n g thực hành về k ế
toán chi phí.
Mặc dù dã có nhiều cố g ắ n g trong khi biên soạn, song kh ô n g th ể tránh khỏi
nhữ ng sai sót. C húng tôi hy vọng sẽ nhận được n h iều ý kiến đ ó n g góp của quý
bạn đọc đ ể cho quyển sách ngày càng tốt hơn.
T Ậ P THỂ TÁC GIẢ
DANH MỤC HÌNH MINH HỌA
............... - - ĩ o O
g
3 ....................
CHƯƠNG 1 : .................................................................................................................................................................................................
Minh họa
1.1: S ơ đồ cơ cấu tổ chức của doanh nghiệpsảnxuất......................................................................... 3
Minh họa
1.2: Quy trình hoạt động sản xuất kinh doanh củadoanh nghiệp sản xu ấ t............................ 4
Minh họa1.3: Quy trình vận động chi phí trong doanh nghiệp sản xuất................................................................. 6
Minh họa
1.4: Nhu cẩu thông tin k ế toán của các nhóm đối tượngkhác nhau.......................................... 8
Minh họa
1.5: S ơ đồ hệ thống k ế toán doanh nghiệp sản xuất......................................................................... 9
Minh họa
1.6: Các chức năng của k ế toán chi phí.................................................................................................. 10
Minh họa
1.7: Phăn biệt các loại thõng tin kế toán................................................................................................12
CHƯƠNG 2 : .................................................................................................................................................................................................
Minh họa 2.1: S ơ đổ phản loại chi phí theo chức năng hoạt động
của doanh nghiệp sản xuất cõng nghiệp......................................................................................29
Minh họa 2.2: Sơ đồ phân loại chi phí theo mối quan hệ với thời kỳ xác định kết quả kinh doanh.........30
Minh họa
2.3: Đổ thị
biến
phí tỷ lệ.....................................................................................................................32
Minh họa
2.4: Đổ thị
biến
phi cấp b ậ c ............................................................................................................ 33
Minh họa
2.5: Đồ thị
phạm vi phù hỢpcủabiếnphì............................................................................................. 33
Minh họa
2.6: Đồ thị
định
phí................................................................................................................................34
Minh họa
2.7: Đồ thị
định
phi và phạm vi phùhợp.......................................................................................35
Minh họa
2.8: Phương pháp phản tích cực đại cực tiểu........................................................................................38
Minh họa
2.9: Phương pháp đồ thị phân tán..............................................................................................................40
Minh họa 2.10: Phương pháp binh phương bé nhất..................................................................................................42
Minh họa 2.11: S ơ đồ phân loại chi phí theo mô hình ứng x ử .......................................................................... 43
CHƯƠNG 3 : ..................................................................................................................................................................................................
Minh họa 3.1: S ơ đổ
k ế toán tập hỢp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ...............................................66
Minh họa 3.2: S ơ đổ
k ế toán tập hợp chi phí nhăn công trực tiếp..........................................................68
Minh họa 3.3: S ơ đồ
k ế toán tập hợp chi phí sản xuất chung................................................................... 70
Minh họa 3.4: S ơ đồ
k ế toán chi phí sản phẩm hỏng sửa chữa được ngoài định m ức................ 73
Minh họa 3.5: S ơ đồ
k ế toán chi phí sản phẩm hỏng không sửa chữa được.....................................73
Minh họa 3.6: S ơ đ ồ
k ế toán chi phí thiệt hại do ngừng sản xuất cố k ế hoạch...............................74
Minh họa 3.7: S ơ đổ
k ế toán chi phí thiệt hại do ngừng sản xuất ngoài k ế hoạch.........................75
Minh họa 3.8: S ơ đô'
phãn b ổ chi phí bộ phận phục vụ theo phương pháp trực tiếp................... 78
Minh họa 3.9: S ơ đồ
phân b ổ chi phí bộ phận phục vụ theo phương pháp bậc thang................ 81
Minh họa 3.10: Sơ đ ồ phản b ổ chi phí bộ phận phục vụ theo phương pháp phẫn b ổ lẫn nhau..... 83
VII
Minh họa 3.11: Sơ đổ k ế toán chi phí và giá thành hoạt động phục vụ trường hợp
hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xu yên ................................89
Minh họa 3.12: Sơ đồ k ế toán chi phí sản xuất và giá thành
bộ phận sản
xuất điện...... 91
Minh họa 3.13: Sơ đồ k ế toán chi phí sản xuất và giá thành
bộ phận sửa
chữa................ 92
Minh họa 3.14: S ơ đồ k ế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm bộ phận phục vụ trường
hợp ơoanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ ...93
Minh họa 3.15: Sơ đồ k ế toán chi phí sản xuất và tính giá thành ản phẩm của bộ phận
sản xuất nguyên vật liệu chính theo phương pháp kiểm kê định k ỳ .............................96
Minh họa 3.16: Sơ đổ k ế toán tổng hợp chi phí sản xuất trong trường hợp hạch toán hàng tồn kho
theo phương pháp kê khai thường xuyên......................................................................................99
Minh họa 3.17: S ơ đồ k ế toán tổng hợp chi phi sản xuất trong trường hợp hạch toán hàng tồn kho
theo phương pháp kiểm kể định k ỳ .............................................................................................. 100
Minh họa 3.18: Phiếu tính giá thành sản phẩm theo phương pháp giản đơn...........................................108
Minh họa 3.19: Phiếu tính giá thành sản phẩm theo phương
pháp hệ s ố ................................... 111
Minh họa 3.20: Phiếu tính giá thành sản phẩm theo phương
pháp tỷ l ệ ...................................... 115
Minh họa 3.21: Phiếu tinh giá thành sản phẩm theo phương pháp loại trừ sản phẩm p h ụ ............ 117
Minh họa 3.22: S ơ đồ quy trình tính giá thành theo phương án phân bước không tính giá bán
thành phẩm ................................................................................................................................................118
Minh họa 3.23: Phiếu tính giá thành sản phẩm theo phương pháp
phăn bước không tính giá thành bán thành phẩm................................................................121
Minh họa 3.24: S ơ đồ quy trình tính giá thành theo phương án có tinh giá bán thành phẩm........ 121
Minh họa 3.25: Phiếu tính giá thành theo phương pháp phãn bước tính giá bán thành phẩm.......123
Minh họa 3.26: Phiếu tính giá thành sản phẩm theo phương pháp
phản bước không tính giá bán thành phẩm..............................................................................125
Minh họa 3.27: Phiếu tính giá thành sản phẩm theo phương pháp đơn đặt hàng................................. 127
Minh họa 3.28: S ơ đồ k ế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo đơn đặt hàng,
theo quy trình sản xuất giản đơn, tính giá thành theo phương pháp giản đơn, hệ
số, tỷ lệ hoặc đơn đặt hàng và hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên...............................................................................................................................................129
Minh họa 3.29: S ơ đổ k ế toán chi phi sản xuất và tính giá thành sản phẩm cho quy trình công
nghệ sản xuất phức tạp tính giá thành phãn bước theo phương án không tính giá
bán thành phẩm (kết chuyển chi phl song song) và hạch toán hàng tồn kho theo
phương pháp kê khai thường xuyên................................................................................................131
Minh họa 3.30: Sơ đồ k ế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm cho quy trình công
nghệ sản xuất phức tạp, tính giá thành phân bước theo phương án có tính giá bắn
thành phẩm (kết chuyển chi phí tuần tự), hạch toán hàng tồn kho theo phương
pháp kê khai thường xuyên..................................................................................................................132
Minh họa 3.31. S ơ đồ k ế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trường hợp hạch toán
hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định k ỳ ................................................................133
V lll
CHƯƠNG 4 : .................................................................................................................................................................................................
Minh họa 4.1: Mõ hình vận động chứng từ của các khoản mục chi phí sản xuất................................. 165
Minh họa 4.2: Phiếu chi phí công việc...........................................................................................................................166
Minh họa 4.3: Phiếu theo dõi thời gian lao động.....................................................................................................167
Minh họa 4.4: S ơ đồ k ế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sẩn phẩm theođơn đặt hàng....t7Q
Minh họa 4.5: S ơ đồ k ế toán tổng hợp chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm theo quy trình sản xuất.............................................................180
CHƯƠNG 5 : .................................................................................................................................................................................................
Minh họa 5.2. Mô hình chung đ ể xác định chểnh lệch nguyên,
vật liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp...................................................................... 222
Minh họa 5.3. Xác định chênh lệch nguyên, vật liệu trực tiếp - Trường hỢp 1..................................... 223
Minh họa 5.4. Xác định chênh lệch giá và chểnh lệch lượng nguyên, vật liệu trực tiếp (trường
hỢp lượng nguyên, vật liệu mua khắc vời lượng nguyên, vật liệu sử d ụ n g )............ 224
Minh họa 5.5. Xác định chênh lệch chi phí nhăn công trực tiếp.....................................................................225
Minh họa 5.6. Xác định chênh lệch chi phí sản xuất chung ở Công ty B .....................................................226
Minh họa 5.7. K ế toán chênh lệch giá nguyên, vật liệu........................................................................................227
Minh họa 5.8. K ế toán chênh lệch giá nguyên, vật liệu trực tiếp ở Công ty B........................................ 228
Minh họa 5.9. K ế toán chênh lệch lượng nguyên, vật liệu......................................... , ......................................228
Minh họa 5.10. K ế toán chênh lệch lượng nguyên, vật liệu ở Công ty B ....................................................229
Minh họa 5.11. K ế toán chênh lệch chi phí nhân cõng trực tiếp .................................................................... 230
Minh họa 5.12: S ơ đồ k ế toán chênh lệch chi phí nhãn công........................................................................... 231
Minh họa 5.13. K ế toán chênh lệch chi phí chi phí sản xuất chung..............................................................231
Minh họã 5.14: S ơ đồ k ế toán chênh lệch chi phí sản xuất chung ô Công
tyB ................................ 232
Minh họa 5.15: K ế toán giá thành sản phẩm hoànthànhnhập kho và giá vốn hàng bán................ 233
Minh họa 5.16: K ế toán giá thành sản phẩm hoànthành
nhập
kho
và giá vốn hàng bán ở Công ty B...................................................................................................234
Minh họa 5.17: S ơ đồ tài khoản trước khi xử /ý chênh lệch .............................................................................. 234
Minh họa 5.18: K ế toán xử lý chênh lệch trong trường hợp chênh lệch nhỏ(không trọng yếu) . 235
Minh họa 5.19: Sơ đổ hạch toán xử lý chênh lệch
trong trường hợp chênh lệch nhỏ (không trọng y ế u ).........................................................236
Minh họa 5.20: K ế toán xử lý chênh lệch giá nguyên vật liệu......................................................................... 237
Minh họa 5.21. K ế tơán xử lý các tài khoản chênh lệch còn lại sau khi xử lý tài khoản
chênh lệch giá nguyên, vật liệu......................................................................................................238
Minh họa 5.22. Xác định mức phản b ổ chênh lệch giá vật liệu...................................................................... 238
IX
MỤC LỤC
................ Eoịpoa.................
LỜI NÓI 0 Ẩ U .............................................................................................................................................................................................V
MỤC L Ụ C .................................................................................................................................................................................................VII
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ K Ế TOÁN CHI P H Í.................................................................................................................1
I. DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT VÀ QUY TRÌNH VẬN ĐỘNG CHI PHÍ
TRONG DOANH NGHIỆP SÀN XU ẤT..................................................................................
1. Doanh nghiệp sản xuâ't........................................................................................................................................................ 2
2, Quy trình vận động chi
phítrong doanhnghiệp sản xuất.................................................................................. 6
II. CÁC CHUYÊN NGÀNH K Ế TOÁNVÀ HỆ THỐNG K Ế TOÁN DOANH NGHIỆP SẢN X U Ấ T ..........................8
III. K Ế TOÁN CHI PHÍ VÃ PHÂN BIỆT K Ế TOÁN CHI PHÍ
VỚI K Ế TOÁN TÀI CHÍNH, K Ế TOÁN QUÀN T R Ị .................................................................................................... 10
IV. KẾ TOÁN CHI PHỈ TRONG MÔI TRƯỔNG CẠNH TRANH TOÀN CẦ U ............................................................13
1. Những yêu cẩu mới đối với thông tin kế toán chi p h í.......................................................................................13
2. Sự đổi mới của kẽ’ toán chi phí..................................................................................................................................... 16
^ TÓM TẮT CHƯƠNG....................................................................................................................................................................19
^ CÂU HỎI TRẮC N GH IỆM ....................................................................................................................................................... 21
CHƯƠNG 2: PHÂN LOẠI CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH............................................................................................................. 23
I. KHÁI NIỆM CHI PHÍ - KHÁI NIỆM GIÁ THÀNH..........................................................................................................24
1. Khái niệm chi phí.................................................................................................................................................................24
2. Khái niệm giá thành........................................................................................................................................................... 24
II. PHÂN LOẠI CHI P H Í................................................................................................................................................................25
1. Phân loại chi phí theo tính chất, nội dung kinh tế của chi phí (Theo yếu tô’ chi p h í).................... 25
2. Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động...................................................................................................... 25
3. Phân loại chi phí theo mối quanhệ với thời kỳ xác địnhkết quả kinh doanh.......................................... 29
4. Phân loại chi phí theo mối quanhệ với đối tượngchịu chi phí.....................................................................30
5. Phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí..................................................................................................31
III. PHÂN LOẠI GIÁ THÀNH SẢN PHẨM .............................................................................................................................43
1. Phân loại giá thành theo thời điểm xác định giá thành.................................................................................. 43
2, Phân loại giá thành theo nội dung kinh tê' cấu thànhgiá thành....................................................................44
^ TÓM TẮT CHƯƠNG....................................................................................................................................................................46
^ CÂU HỎI LÝ T H U Y Ế T .............................................................................................................................................................. 47
^ BÀI TẬ P ...........................................................................................................................................................................................50
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN CHI PHỈ SÀN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM t h e o c h i p h í THỰC t ế . . . . 59
I. NHỮNG VẤN ,ĐỀ CHUNG VỀ K Ế TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHAM
THEO CHI PHÍ THUC t ế .............................................................................................................................................................60
1. Mục tiêu....................................................................................................................................................................................60
2. Dặc điểm ................................................................................................................................................................................. 60
3. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuâ't, đối tượng tính giá thành, kỳ tính giá thành............................ 61
4. Quy trình kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế....................62
II. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUÂT VÀTÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM cồ n g n g h i ệ p .......................................64
1. Khái quát vể sản xuất côngnghiệp..............................................................................................................................64
2. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất...............................................................................................................................65
3. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm............................................................... 96
^ TÓM TẮT CHƯƠNG................................................................................................................................................................. 136
^CÂU HỎI LÝ T H U Y Ế T ............................................................................................................................................................137
^ CÂU HỎI TRẮC N GHIỆM .....................................................................................................................................................138
^ BÀI T Ậ P ........................................................................................................................................................................................ 146
CHƯƠNG 4; K Ế TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SÄN PHAM
THEO CHI PHÍ THƯC T Ế KẾT HỢP vớ i c h i p h í ước t í n h .............................................................162
I. NHỬNG VẤN ĐỂ CHUNG.......................................................................................................................................................163
1. Mục tiêu..................................................................................................................................................................................163
2. Đặc diểm ...............................................................................................................................................................................163
II. KÊ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM t h e o ĐON đ ặ t h à n g ..................164
1.
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất..........................................................................................................................164
I 2. *Kế toán tổng [“lOp chỉ phi sản xuất và tính giá thành sản phẩm......................... •...................... '...........168
3. Xử lý số chênh lệch trên tài khoản chi phí sản xuất chung...................................................................... 171
III. KẾ ĨOÂN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM t h e o q u y t r ìn h s ả n x u ấ t ....1 7 8
1. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất............................................................................................................................ 178
2. Kê' toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.............................................................179
3. Xác định sản lượng hoàn thành tương đương.................................................................................................... 180
4. Xác định giá thành đơn vị sản phẩm,
tổng giá thành sản phẩm và chi phí sản xuất dở dang cuối kỷ.............................................................. 183
5. Báo cáo sản xuất................................................................................................................................................................185
7. So sánh hai phương pháp trung bình và FIFO................................................................................................... 193
^ TÓM TẮT CHƯƠNG................................................................................................................................................................. 194
^CÂU HỎI LÝ T H U Y Ế T ............................................................................................................................................................195
^CÂU HỎI TRẮC N GHIỆM .....................................................................................................................................................196
XI
CHƯƠNG 5: KÊ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM t h e o ch i p h í đ ịn h mức ..216
I. NHỮNG VẤN ĐỂ CHUNG VỀ KÊ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH THEO CHI PHÍ ĐỊNH MUC.................................................................................................... 217
1. Mục tiêu..................................................................................................................................................................................217
2. Đặc điểm ............................................................................................................................................................................... 217
3. Xây dựng giá thành định mức....................................................................................................................................218
4. Xác định các chênh lệch giữa thực tế so
vớiđịnhm ứ c................................................................................ 221
II. KÊ TOÁN CÁC CHÊNH LỆCH THUC t ế so vớiĐ|NH m ứ c ..................................................................................... 227
1. Kế toán chênh lệch nguyên, vật liệu trực tiếp ...................................................................................................227
2. Kế toán chênh lệch chi phí nhân công trực tiếp...............................................................................................229
3. Kế toán chênh lệch chi phí sản xuất chung........................................................................................................ 231
4. Kế toán giá thành sản phẩm hoàn thành nhập kho và giá vốn hàng bán................................................. 233
III. K Ế TOÁN XỬ LÝ CÁC CHÊNH LỆCH THỤC T Ế so VỚI ĐỊNH MƠC..............................................................235
1. Trường hợp số tiền chênh lệch nhỏ (Không trọng y ế u )............................................................................... 235
2. Trường hợp số tiển chẽnh lệch lớn (trọng yếu)................................................................................................. 236
^ TÓM TÁT CHƯƠNG................................................................................................................................................................. 241
^ CÂU HỎI LÝ T H U Y Ế T ............................................................................................................................................................ 242
^ CÀU HỎI TRÁC N G H IỆM .....................................................................................................................................................243
^ BÀI TẬ P .........................................................................................................................................................................................247
PHỤ LỰC 1: K Ế TOÂN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SÁN PHẨM x â y l ắ p .........................249
PHỤ LỤC 2: K Ế TOAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM NÔNG N G H IỆP........... 268
PHỤ LỤC 3; K Ế TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM d ịc h v ụ ...........................288
PHỤ LỤC 4; HỆ THỐNG CHI PHÍ DƯA TRÊN HOẠT ĐỘNG......................................................................................... 306
X II
Chương
1
T ổ]\G QUA1\ VỀ
KẾ TOÁV CHI P H Í
K ê to án chi phí kể từ khi xuát h iệ n
vào cuối th ế kỷ 18 cho đốn nay, ngày
càng th ế h iệ n được vai trò quan
trọ n g tro n g các doanh nghiệp sản
x u ất và k in h doanh dịch vụ. N ghiên
cứu kê to á n chi phí giúp cho chúng ta
th ấ y được mục đích, vai trò của kê
to án chi phí tro n g m ột tố chức, đặc
b iệ t là các doanh nghiệp sản xuất.
Chương n ày giới th iệu tổng quan về
k ế to án chi phí đế người học bước
đầu có nhữ ng hiếu b iết cơ bản về k ế
to án chi phí tro n g doanh nghiệp sản
xuất, làm tiề n đề tiế p tục nghiên cứu
những chương tiế p theo.
Sau kh i nghiên cứu chương này, người
học có thể:
• H iểu dược n h ữ n g đặc điểm cơ bản về
các hoạt độn g và quy trìn h vận động
của chi p h i trong doanh nghiệp sản
xuất, hệ thống k ế toán chi p h í trong
doanh nghiệp sản xuất;
• N h ậ n thức được m ục đích và chức
năng của kê' toán chi phí;
• P hân biệt giữ a k ế toán chi p h i với kê
toán tài chính và k ế toán quản trị;
• T h ấ y được sự thay đổi của hệ thống
k ế toán chi p h í th ô n g qua mô hình
k ế toán chi p h í sản x u ấ t và tính giá
th à n h truyền th ố n g và mô h ìn h k ế
toán chi p h í sản xu ấ t và tín h giá
th à n h hiên dai.
Chương 1; Tổng quan vẻ kc toán chi phi
I.
Cm
DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT VÀ QUY TRÌNH VẬN ĐỘNG
PHÍ TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
1. Doanh nghiệp sản xuất
Doanh nghiệp là m ộ t tổ chức kinh tế thực h iện m ột, m ột số hoặc t ấ t cả các
công đoạn của quá trìn h đầu tư, sản xuất đ ến tiêu th ụ sản p h ẩm hoặc cung ứng
dịch vụ trê n thị trư ờng n h ằ m mục đích sin h lợi.
Trong n ền k inh tế , doanh nghiệp thường tồ n tạ i dưới nhiều h ìn h thức sở hữu
khác nhau như doanh n g h iệp thuộc sở hữu n h à nước, doanh nghiệp thuộc sở hữu
tập th ể, doanh n g h iệp thuộc sở hữu tư nhân... và h o ạt động tro n g các lĩnh vực
khác nhau như đầu tư, sả n xuất, dịch vụ...
Doanh nghiệp sản x uất là doanh nghiệp m à h o ạt động của nó thường gắn
liền với ba loại h o ạ t động chính là:
•
S ả n xuất: bao gồm các quy trìn h chê tạo sản ph ẩm để từ đó tạo ra sản
phẩm cung ứng cho nhu cầu của th ị trường;
•
B án hàng: bao gồm các hoạt động cần th iế t đé tiêu th ụ s ả n phẩm ;
•
Quản lý hành chinh: bao gồm các h o ạ t động liên k ế t các h o ạt động sản
xuất với h o ạ t động b án hàng và các h o ạ t động kh ác p h á t sinh tạ i doanh
nghiệp.
T ấ t cả các h o ạ t động tr ê n đều đóng góp vào sự th à n h công của doanh nghiệp
sản xuất. H oạt động sản x u ất và b án h à n g là những h o ạ t động trực tiếp , có vai
trò quan trọ n g đối với doanh nghiệp; h o ạt động n h â n sự, kỹ th u ậ t, tà i chính là
hhững h o ạt động g ián tiế p có tín h c h ất h à n h chính. Các h o ạt động thường được
chia nhỏ th à n h nhiều bộ p h ậ n gắn liền với quyền h ạ n và trá c h n h iệm cụ th ế
của từng con người, từ ng công việc. Việc chia nhỏ các bộ p h ậ n , các công đoạn
tùy thuộc vào quan điếm quản lý, p h ân quyền và đặc điểm , điều kiện sản xuất
kinh doanh của từng doanh nghiệp.
Trong m ột doanh n g h iệp sản xuất có quy mò lớn, cơ cấu tổ chức h o ạ t động
cơ b ản của doanh n g h iệp được khái quát qua m inh họa 1.1.
M inh h ọ a 1.1: S ơ d ồ c ơ c ấ u t ổ ch ứ c c ủ a d o a n h n g h iệ p s ả n x u ấ t
Tổng
giám đốc
X
G iám đốc
sản xuất
- Các p h ân
xưởng
sả n xuất
- Bộ p h ậ n
bảo trì ...
T
G iám đốc
k in h doanh
G iám đốc
n h â n sự
G iám đốc
tài chính
G iám đốc
kỹ th u ậ t
- Các bộ
- Phòng
ph ận
quản lý
kinh
n h â n viên
doanh
- Đề b ạ t
(cửa h àn g
k h en
, A, B, c...) , thưởng
- K ế to á n
- Thủ quỷ
- K iểm
so át tà i
chính
- Phòng
k iểm tra
c h ấ t lượng
- Phòng
n g h iê n cứu
s ả n phẩm
Qua sơ đồ trê n , Tổng G iám đốc là nhà quản lý cấp cao có to à n quyền trong
điều h à n h h o ạ t động sản xuất kinh doanh và p h â n quyền cho giám đốc các cấp,
các bộ p h ậ n điều h à n h các m ặ t h o ạ t động, trong p h ạm vi và quyền h ạ n được
giao. Theo quyền h ạ n đó, giám đốc p h â n quyền cho các n h à qu ản lý cấp dưới ở
các bộ p h ậ n , p h â n xưởng sản xuất, các phòng ban...
T hông thường, những người ở vị trí gián tiếp h o à n th à n h các chức năng
quản lý h à n h chính của doanh ngh iệp để hỗ trợ cho n h ữ n g người ở vị trí trực
tiếp . Theo nguyên tắc chung, không ai được phá vỡ hệ th ố n g , m ắ t xích quyền
h ạ n trong quy trìn h giải quyết các v ấn đề đ ặ t ra của doanh nghiệp.
Ngoài ra, với những doanh n g h iệp sản xuất có quy mô nhỏ, cơ cấu tổ chức
s ả n xuất k in h doanh có th ể tin h g iản hơn, giám đốc là n h à q u ản lý cao cấp n h ấ t
sau đó p h â n cấp, p h ân quyền hoặc chỉ đạo trực tiếp đến n h ữ n g n h à quản lý cấp
cơ sơ ở các phòng ban quản lý, quản đốc ph ân xưởng.
T rong m ột doanh nghiệp sản xuất, h o ạ t động của doanh n g h iệp sản xuất có
th ể mô tả là m ột hệ thống, m ột quy trìn h mà theo đó doanh n g h iệ p liên k ế t với
th ị trường đế mua, đầu tư các yếu tố đầu vào cho s ả n x u ất, s ả n xuất và b án sản
phẩm . Quy trìn h h o ạ t động sản x u ất kinh doanh của doanh nghiệp sản xuất
được th ể h iệ n qua m inh họa 1.2.
Chương 1; Tổng quan vé kế Lcán chi phí
M in h h ọ a 1.2: Q uy tr ìn h h o ạ t d ộ n g sả n x u ấ t k in h d o a n h c ủ a d o a n h
n g h iệ p sả n x u ă t
(
1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Quy trìn h h o ạ t động qua sơ đồ trê n gồm 5 giai đoạn.
G iai đ o ạ n 1 - M ua sắ m , d ầ u tư c á c n g u ồ n lự c k ỉn h t ế
Giai đoạn này b ắ t đầu từ việc tố chức, mua sắm các yếu tố (nguồn lực) khác
n h a u để thực h iện quy trìn h sản xuất. D oanh nghiệp thường mua các yếu tô sản
xu ấ t theo khối lượng tương thích với nhu cầu sản xuất để trước n h ấ t đ áp ứng cho
n h u cầu tiêu thụ, nhu cầu thị trường và đủ đế đề phòng th iếu h ụ t có th ế làm
đìi.-ih trệ h o ạt động sản xuất kinh doanh.
Có hai nguồn lực cần p h ân biệt, loại th ứ n h ấ t, thường gọi là nguồn lực kinh
té lâu dài hay cô định, như đ ấ t đai n h à xưởng, m áy móc th iế t bị...; loại th ứ 2,
ng'uồn lực kinh tê ngắn h ạ n như nguyên v ậ t liệu, n ă n g lượng... Loại th ứ n h ấ t tạo
thíành cơ sở vật ch ất, n ăn g lực, tiềm n ă n g sả n xuất cua doanh nghiệp, loại th ứ 2
thiường gắn liền với cấu trúc vật ch ất, công việc sản xuất h ằ n g kỳ, được tiêu
dù ng ngay trong h o ạ t động sản xuất ở từng kỳ. Ngoài ra, nguồn lực lao động tuy
khiông thuộc loại nguồn lực kinh tế dài h ạ n hay ngắn h ạ n , không p h ai lực lượng
tồin trừ sả n xuất nhưng cũng là m ột p h ầ n quan trọ n g của nguồn lực k in h tê đầu
vàio cùa h o ạt động sản xuât sản xuất k in h doanh.
G iai đ o ạ n 2 - T ồ n trữ n g u ồ n lự c
Khi các yêu tô đầu vào của h o ạt động sản xuất kinh doanh được mua, chúng
được lưu trữ hoặc dự trữ đê sử dụng hay đưa vào h o ạ t động s ả n xu ất. Trong giai
đoạn tồn trữ các nguồn lực đầu vào, nguồn lực k in h tê dài h ạ n thường tồn tại
dưới các h ìn h thức như n h à xưởng, đ ấ t đai, m áy móc th iế t bị... các nguồn lực
k in h tê ngắn h ạ n thường tồn trữ dưới hình thức như nguyên liệu, v ậ t liệu .. T rong các h ìn h thức tồn trữ nguồn lực kinh tê đầu vào, dễ n h ậ n diện n h â t là
nguyên liệu c ất giữ trong kho. Tùy vào nhu cầu, đặc điểm của h o ạt động sản
xuất, các nguồn lực k inh tê sẽ được lưu trữ, tồ n trữ nhiều h a y ít, ví dụ, với
nguyên v ậ t liệu sẽ được tồn trữ tùy theo đặc điểm của từng loại nguyên vật liệu,
chu kỳ cung ứng nguyên v ật liệu, nhu cầu nguyên v ậ t liệu cho s ả n xuất, chu kỳ
san xuất. Ngoài ra , dự trữ các nguồn lực dài h ạ n và n g ắn h ạ n còn phụ thuộc vào
ch iến lược, tìn h h ìn h các yếu tô đó trê n th ị trường.
G iai đ o ạ n 3 - H o ạ t đ ộ n g s ả n x u ấ t
H oạt động sả n x uất được b ắ t đầu từ việc chuyển nguyên v ậ t liệu từ kho vào
phân xưởng sản xuất, ở đó, nguyên v ậ t liệu được k ế t hỢp với m áy móc, sức lao
động, n ăn g lượng, phụ liệu và các nguồn lực khác theo tỷ lệ n h ấ t định đê tạo ra
sản phẩm .
Độ dài của chu kỳ sản xuất (quy trìn h biến đổi các yếu tò đầu vào th àn h s ả n
phẩm đầu ra) phụ thuộc vào tín h c h ấ t của chính quy trìn h đó.
Dù phương p h áp hoặc tốc độ h o ạt động sản xuất như th ế nào, quy trìr.h h o ạ t
động sản x u ất về cơ b ả n là giống nhau, ơ đầu vào, các yếu tố được đưa Aầo quy
trìn h sản x uất theo các tỷ lệ và ở đầu kia, th à n h phẩm được tạo ra.
H oạt động sả n xuất là h o ạt động đặc trưng cùa doanh n g h iệp sản xLất, th ế
hiện n ăng lực, tiề m n ă n g và trìn h độ khoa học - công nghệ - kỹ th u ậ t san x u ấ t
của từng doanh nghiệp.
G iai đ o ạ n 4 - T ồ n trữ th à n h p h ẩ m
Vào thờ i điểm k ế t thúc quy trìn h sản xuât, th à n h p h ẩm được chuyển v à o
kho để chờ đem bán. Mục đích chính của doanh nghiệp là đảm bảo sự cân đối
giữa sô lượng th à n h phẩm với sò lượng có th ế tiêu thụ. Sò lượng th à n l p h ẩ m
trong kho dại diện cho sỏ lượng th à n h phẩm hoàn th à n h , nhưng chưa tê u tthụ
được (sản p h âm tồ n kho).
G iai đ o ạ n 5 - T iê u th ụ
Đây là giai đoạn cuối cùng của quy trìn h sản xuất k in h doanh, t iế i hàinh
b án th à n h phẩm cho khách hàng. Tiêu thụ được xem là chấm dứt khi th àin h
phẩm đã giao cho kh ách hàng, chuyển quyền sở hữu hoặc quyền sử d in g (cho
khách hàng. Giai đoạn tiêu thụ gồm các yếu tố đầu vào, các yêu tố của quy trìin h
tiêu thụ, tiế p th ị và quản lý h à n h chính. Giai đoạn tiêu th ụ , hiện nay, thưètng
Chương 1: Tổng quan vẻ kế Icán chi phi
không có sự khác biệt giữa doanh nghiệp sản xuất với các loại hình doanh
nghiệp khác.
Ngoài những giai đoạn h o ạt động cơ b ả n như trê n của doanh n ghiệp sản
xuất, tro n g b ấ t kỳ doanh nghiệp sản xuất h ay m ột doanh n g h iệp nào cũng tồn
tại các h o ạt động khác như: h o ạt động phục vụ, quản lý, kiểm tra , giám s á t
chung toàn doanh nghiệp.
2. Quy trình vận dộng chi phí trong doanh nghiệp sản xuất
C ăn cứ vào nhữ ng h o ạt động cơ bản của doanh nghiệp sản x u ất, chi phí và
quy trìn h vận động chi phí trong doanh n g h iệp sản xuất cùng với quan hệ giữa
quy trìn h vận động chi phí của doanh n ghiệp với tà i sản , tà i liệu kê to án được
th ể h iện qua m inh họa 1.3.
M inh h ọ a 1.3: Q uy tr ìn h vận d ộ n g c h ỉ p h í tr o n g d o a n h n g h iệ p sả n x u ấ t
CHI PH Í
BCĐKT
Chi phí
mua NVL
o
U»-9
I
I
I
■p <
H 6
D Q
CPSX
gián tiếp
JL.
D oanh thu
TỒN KHO
NVL
Chi phí
SXTT
-
C P HĐKD
p h á t sinh
tro n g kỳ
Với sơ đồ trê n , quy trìn h vận động chi phí tro n g doanh nghiệp sản xuất thế
hiện qua các giai đoạn sau:
^
- Giai đoạn th ứ n h ấ t, giai đoạn đầu tư, mua sắm tích lũy nguồn lực kinh tế,
chi phí tồn tạ i ẩ n tro n g việc đầu tư, m ua sắm tích lũy nguồn lực k in h tế;
- Giai đoạn tồ n trữ nguồn lực k in h tế, chi phí tồ n tạ i ẩ n tro n g giá trị nguồn
lực k inh tê n g ắ n h ạ n , dài h ạ n được tồn trữ;
- Giai đoạn h o ạ t động sản xuất, chi phí sẽ p h á t sinh, biểu h iện trực tiếp qua
việc tiêu dùng các nguồn lực kin h tế đã đầu tư, tích lũy, tồ n trữ khi h o ạt động
sản xuất tiế n h à n h ;
- Giai đoạn tiêu th ụ , chi phí sẽ p h á t sinh, biểu h iệ n trực tiế p qua việc tiêu
dùng các nguồn lực kinh tê đã đầu tư, tích lũy, tồ n trữ khi h o ạ t động;
- Song song với chi phí p h á t sin h có tín h c h ấ t đặc th ù tro n g từng giai đoạn,
tro n g hoạt động doanh nghiệp sản x u ất còn p h á t sin h chi phí quản lý chung, chi
phí quản lý doanh nghiệp.
Quy trìn h v ậ n động chi phí tro n g doanh nghiệp sản x u ât gắn liền với việc
mua nguyên liệu, v ậ t liệu từ các doanh nghiệp sản xuất kh ác hoặc từ các doanh
nghiệp thương m ại để đưa vào sả n xuất, k ế t hợp với các yếu tô khác tro n g sản
xuất đế tạo ra th à n h phẩm cung ứng cho th ị trường. Quy trìn h đó, đến cuối kỳ,
tạo n ên m ột p h ầ n nguyên liệu tồn kho, th à n h phẩm tồ n kho được th ể hiện trê n
b ản g can đối kê to án và m ột p h ầ n th ế h iện dưới h ìn h thức giá vốn h àn g tiêu
thụ được thế h iệ n trê n báo cáo cáo k ế t quả kinh doanh. Q uan hệ n ày được thế
h iện qua các phương trìn h cân đối sau:
G iá v ố n
h àn g bán
T rị giá
th à n h p h ẩ m
nhập kho
T ổn g chi p h í
sản xuất
p h á t s in h
=
T rị g iá th à n h
p h ẩ m tồ n k h o
đ ầ u kỳ
T ri g iá s ả n p h ẩ m
dở dan g đầu kỳ
+
T rị g iá
th à n h p h ẩ m
nhập kho
T rị giá th à n h
p h ẩ m tồ n k h o
c u ố i kỳ
T ổng chi phí
sản xu ất
p h á t s in h
T rị giá sả n
p h ẩ m dở d a n g
cu ối kỳ
C hi p h í n h â n
C hi p h í n g u y ê n
= v ậ t liệ u tr ự c t iế p + c ô n g tr ự c t iế p +
tr o n g k ỳ
tr o n g k ỳ
C hỉ p h í s ả n
x u ấ t chun g
tr o n g kỳ
Chương 1: Tổng quan vổ kế toán chi phi
II.
CÁC CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN VÀ HỆ THốNG KỂ
TOÁN DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
K ế toán cung câp hệ th ố n g thôn g tin đ á n g tin cậy cho nhiều đối tượng sử
dụng khác nhau. Nhu cầu th ô n g tin của các nhóm đối tượng sử dụng th ô n g tin
khác nhau được sử dụng cho những mục đích q u ản lý, kiểm so át và ra quyết
dịnh khác nhau. Nhu cầu th ô n g tin của các nh ó m đối tượng khác nhau được khái
quát qua M inh họa 1.4.
M in h h ọ a 1.4: N h u c ầ u th ô n g tin k ế to á n c ủ a c á c n h ó m đ ố i tư ợ n g
khác nhau
ĐỐI TƯỢNG SỬ D Ụ N G
THÔNG TIN
N H U C Ẩ U THÔNG TIN
Cố đông
Mua, b án hoặc n ắ m giữ cố phiếu.
Chủ nỢ
Tăng, giảm hoặc giữ nguyên mức tín dụng nợ.
N hân viên
Đệ trìn h yêu cầu tă n g lương, th a y đối việc làm.
K hách h àn g
Mua sản p h ẩm của doanh nghiệp.
N hà quản lý
Xác định tìn h h ìn h , trìn h độ và hiệu quả để điều
h à n h , quản lý, k iểm so át h o ạ t động sả n xuất
kinh doanh.
Công chúng
Đ ánh giá tác động về k in h tê và xã hội của
doanh nghiệp
C hính phủ
T ính thuế, đ á n h giá tác dộng của doanh nghiệp
đến môi trư ờng k in h doanh.
N hư vậy, rõ ràn g , n hữ ng người cần quản lý, kiểm soát, ra quyết định khác
nhau luôn luôn có nhu cầu th ô n g tin k h ông giông nhau. Ví dụ, th ô n g tin cho biết
về việc doanh nghiệp k h ô n g chấp h à n h an to à n lao động theo quy định có thế
ảrJi hưởng đến các quyết đ ịnh của n h â n viên, nhưng lại k h ô n g được sự quan tâm
củi khách hàng. P h â n b iệ t nhu cầu th ò n g tin của những đối tượng sử dụng khác
nlau là m ột v ân đề khó k h ă n đối với kê to á n v iên hoặc những người cung cấp
th in g tin khác và r ấ t khó th ỏ a m ãn cho t ấ t cả đối tượng khác nhau.
Do th ô n g tin k ế to á n p h ải đáp ứng cho nh iều đôi tượng có nhu cầu sử dụng
th in g tin khác nhau, n g ày nay, kê toán được chia th à n h m ột sô chuyên ng àn h
nlư kê toán tà i chính, kê to á n quản trị và có th ế tách b iệ t th à n h m ột chuyên
ngành kê toán chi phí, n h ấ t là trong các doanh n g h iệp sản xuất.
K ế to á n t à i ch ín h : K ế to án tà i chính là m ột bộ p h ậ n của kê toán đ ặ t trọ n g
tâ n vào việc ghi chép, tố n g hợp các n ghiệp vụ k in h tế p h á t sin h đà xảy ra trong
quí khứ để soạn th ảo các báo cáo tà i chính th eo quy định chung. K ế to án tài
chính p h ả n á n h sự hình th à n h và v ận động ciia tài sả n , nguồn vốn; quá trìn h và
k ế t quả kinh doanh trong m ột đơn vị, m ột doanh n g h iệp n h ằ m cung cấp thông
tin cho kiểm tra , đ án h giá, th ẩ m đ ịn h tìn h h ìn h tà i ch ín h của doanh nghiệp,
chủ yếu là những cá n h ân , tố chức b ên ngoài doanh n g h iệp .
K ế to á n q u ả n trị: Kê to á n quản trị là m ột bộ p h ậ n của k ế to án đ ặ t trọng
tâm đáp ứng nhu cầu th ông tin về các vấn đề qu ản lý tro n g nội bộ doanh
nghiệp. Kê to án quản trị hướng th iế t k ế th ô n g tin k ế to á n , so ạn th ảo các báo
cáo kê to án quản trị n hằm cung câp cho các nhà quản trị dùn g vào việc hoạch
định, điều h à n h , kiểm tra và ra các quyết định k in h doanh tro n g nội bộ doanh
nghiệp.
K ế to á n c h i phí: Kê toán chi phí cũng có th ế hiểu là m ột bộ ph ận tách ra
từ kê to á n tà i chính và k ế to á n quản trị với trọ n g tâ m cung cấp th ô n g tin
chuyên sâu về chi phí, là m ột lĩnh vực kê to án có liên quan chủ yếu với việc ghi
chép, p h â n tích chi phí đế tín h giá th à n h , kiểm so át chi phí, đ á n h giá tìn h hình
thực h iện chi phí, dự to án chi phí cho kỳ kê hoạch.
T rong doanh nghiệp, kê to á n tà i chính và kê to án quản trị thường thế hién
r ấ t rõ rà n g và nổi b ậ t vai trò của nó. Tuy nhiên, k ế to á n chi phí thường không
th ế h iệ n rõ n é t như kê to án tà i chính hay kê to á n qu ản trị. N hững doanh
nghiệp, chú trọ n g vào th ông tin đ ịn h giá, đ án h giá, kê to á n chi phí thường gáin
liền và chỉ là m ột bộ p h ận của k ế to án tà i chính; n h ữ n g doanh nghiệp đề CIO
thông tin định hướng, ra quyết đ ịn h quản trị chi phí, kê to á n chi phí là một
p h ần của k ế toán quản trị.
Có th ế khái q u át hệ th ố n g k ế to á n doanh nghiệp sả n x u ấ t qua m inh họa 1.5.
M in h h ọ a 1.5: S ơ đ ổ hệ th ố n g k ế to á n d o a n h n g h iệ p s ả n x u â t
Chương 1: Tổng quan vổ kổ toán chi phí
IIII. rÉ TOÁN CHI PHÍ VÀ PHÂN BIỆT KẾ TOÁN CHI PHÍ
VỚI IKẾ rOÁN TÀI CHÍNH, KẾ t o á n q u ả n t r ị
K ế' tom chi phí là nguồn gốc của kê to án quản trị. N gay từ khi ra đời hav
khi k ế ' tom quản trị ngày càng p h á t triể n , kê to án chi phí là m ột bộ p h ậ n của
kê toáxn, tiực h iệ n việc thu th ập , xử lý, kiêm tra , p h â n tích và cung cấp thông
tin k in ih tí, tà i chính, n h ằm hướng đến các mục đích chính sau:
- PPhụcvụ cho việc đề ra các chiến lược tống quát, lập các dự toán liên quan đến
chi phí í nhí chi phí đầu tư p h át triển vào sản phẩm mới, đầu tư cho tài sản hữu
hình, v<ỉô h n h (bằng sáng chế, nhãn hiệu, con người...), mua sắm nguyên v ậ t liệu...
- Cùungcấp th ô n g tin liên quan đến các giai đoạn p h â n bổ nguồn lực k in h tê
cho ho.)ạt (ộng sản xuất kinh doanh, chê tạo sản phẩm , kh ách hàng, định giá
sản p h iẩ m đ ế p h â n tích, đ án h giá, kiểm tra về giá vốn, k h ả n ă n g sin h lời của
sản p h iấ m loại n h ả n hiệu, khách hàng, k ê n h p h â n phối v.v...
- PThụcvụ cho việc lập kê hoạch, dự toán chi phí và kiểm so át chi phí của các
hoạt đcộngthông qua thực h iện các khoản thu, chi, tìn h h ìn h sử dụng tà i sản và
trá c h rn h iệ n của từng bộ p hận, của từng n h à quản lý.
- ĐJo lùíng k ế t quả và đánh giá th à n h quả quản lý của n hữ ng n h à quản lý
như so» s á ih k ế t quả thực tê với k ế hoạch, dự to án th ô n g qua các thước đo tài
chính \và pii tà i chính.
- Đ )ảm b ảo các quy định, yêu cầu pháp lý, các quy định và chê độ, nguyên
tắc, phiươrg p h á p kê to án phải tuân thủ liên quan đến chi phí.
Đế đại được các mục tiêu nói trên, kế toán chi phí cung cấp thông tin hỗ trỢ
chơ niộ)t SI chức năng khác nhau v ề mật tố chức, kiểm soát hoạt dộng, tính giá
thành íSanphẩm, kiểm soát quản lý và kiếm soát chiến lược được trình bày qua
minh hiọa .6.
M im h lọ a 1.6: C á c ch ứ c n ă n g c ủ a k ế to á n c h i p h í
T ính ịgiá h à n h
sản p lh ấ n
Đo lường giá trị của các nguồn lực kinh tê sử dụng để
sản xuất sản phẩm h ay dịch vụ, tiêu th ụ và chuyển
giao sản phẩm hay dịch vụ đó cho k h ách hàng.
Kiêm soá h o ạ t động
Cung cấp th ô n g tin p h ả n hồi về tín h hiệu quả và c h ất
lượng của các h o ạ t động.
Kiểm so á quản lý
Cung cấp th ô n g tin về k ế t quả của các n h à quản lý và
các đơn vị k in h doanh.
Kiểm so á chiến lược
Cung cấp thô n g tin về k ế t quả tà i chính và k ế t quả có
tín h cạnh tra n h lâu dài, các điều k iện th ị trường, th ị
hiếu của k h ách hàng, và các cải tiế n về m ặ t kỹ th u ậ t
của doanh nghiệp.
10