Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Giáo án điện tử Hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành ung bướu ban hành...

Tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành ung bướu ban hành kèm theo quyết định số 25qđ byt ngày 03012013 của bộ y tế

.PDF
875
530
74

Mô tả:

BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Số: 3338 /QĐ-BYT Hà Nội, ngày 09 tháng 9 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành Hƣớng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Ung bƣớu BỘ TRƢỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Ung bướu Bộ Y tế; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, QuyÕt ®Þnh: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 279 Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Ung bướu. Điều 2. Các Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Ung bướu này áp dụng cho tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện thực hiện theo quy định hiện hành. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và ban hành. Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh thanh tra Bộ; các Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục của Bộ Y tế; Giám đốc các Bệnh viện, Viện có giường trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. N¬i nhËn: KT. BỘ TRƢỞNG - Như Điều 4; THỨ TRƢỞNG - Bộ trưởng (để báo cáo); - Lưu: VT, KCB. Đã ký Nguyễn Thị Xuyên 1 BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do- Hạnh Phúc DANH MỤC HƢỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH UNG BƢỚU (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3338/QĐ-BYT ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế) STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 HƢỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT Phẫu thuật sử dụng vạt rãnh mũi má tạo hình khuyết hổng sau cắt bỏ ung thư sàn miệng Phẫu thuật toàn bộ tuyến giáp trong điều trị ung thư Phẫu thuật vét hạch cổ triệt căn Phẫu thuật cắt bỏ khối u trung thất Phẫu thuật cắt u nang phế quản (u nang phổi) Cắt một thuỳ phổi và mảng thành ngực trong ung thư Cắt một thuỳ phổi do ung thư Mở ngực thăm dò trong ung thư phổi Phẫu thuật cắt bỏ u nang màng tim Phẫu thuật cắt u sụn phế quản Phẫu thuật bóc kén màng phổi Phẫu thuật cắt kén khí ở phổi Phẫu thuật bóc u thành ngực Phẫu thuật cắt u xương sườn Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt bỏ khối u trung thất Sinh thiết kim xuyên thành ngực dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp điện toán Sinh thiết mù xuyên thành ngực bằng kim nhỏ (Dựa vào phim cắt lớp vi tính) Cắt thực quản do ung thư tạo hình thực quản bằng dạ dày- phẫu thuật LEWIS-SANTY Cắt đoạn trực tràng do ung thư, cắt toàn bộ mạc treo trực tràng (TME) Cắt cụt trực tràng đường bụng tầng sinh môn Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư và vét hạch hệ thống D2 2 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 Cắt toàn bộ dạ dày do ung thu và vét hạch hệ thống D2 Mở thông dạ dày nuôi dưỡng Cắt khối tá tuỵ do ung thư đầu tuỵ Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt, túi tinh và bàng quang Phẫu thuật cắt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài của nam giới do ung thư Phẫu thuật cắt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài của nam giới do ung thư và vét hạch bẹn hai bên Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang bằng ruột trong điều trị ung thư bàng quang Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo túi chứa nước tiểu bằng một quai ruột non Cắt bỏ thận ung thư có hoặc không vét hạch Cắt cả hai tinh hoàn điều trị ung thư tiền liệt tuyến Phẫu thuật nội soi cắt, đốt ung thư bàng quang nông kết hợp với bơm BCG nội bàng quang Kỹ thuật cắt buồng trứng trong điều trị nội tiết ung thư vú Kỹ thuật tái tạo tuyến vú sau phẫu thuật ung thư vú Phẫu thuật cắt tuyến vú vét hạch nách Cắt một phần tuyến vú, vét hạch nách Kỹ thuật sinh thiết hạch cửa (Sentinel node biopsy) bằng chỉ thị màu trong đánh giá di căn hạch nách của người bệnh ung thư vú Sinh thiết tổn thương tuyến vú bằng súng sinh thiết Sinh thiết tổn thương tuyến vú được định vị bằng kim dây Phẫu thuật u xơ tuyến vú Xạ trị bằng máy gia tốc Xạ trị ngoài ung thư vú Xạ trị áp sát điều trị ung thư cổ tử cung Xạ trị áp sát liều thấp Xạ trị áp sát liều cao Rửa âm đạo, cổ tử cung trước xạ trị Xạ trị áp sát liều cao ung thư vòm họng Xạ trị điều biến liều ung thư vòm họng Xạ trị bệnh ung thư hạ họng Xạ trị ung thư tuyến yên Đo, chuẩn liều chùm Electron (điện tử) dùng trong xạ trị Đo, chuẩn liều trong kỹ thuật điều biến chùm tia với hệ Collimator độc lập (JO-JAW ONLY) Đo, chuẩn liều trong kỹ thuật điều biến chùm tia với hệ Collimator đa lá 3 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 MLC (Multi Leaf Collimator) Lập kế hoạch xạ trị áp sát bằng máy mô phỏng Chuẩn liều hấp thụ trong môi trường tương đương mô cơ thể Đổ khuôn đúc chì che chắn, bảo vệ các cơ quan quan trọng trong trường chiếu xạ Làm mặt nạ cố định đầu cổ Mô phỏng lập kế hoạch xạ trị Lập kế hoạch xạ ngoài bằng máy mô phỏng Định vị trường chiếu xạ trên da người bệnh Lập kế hoạch xạ trị bằng máy vi tính (TPS) Truyền hoá chất tĩnh mạch trung tâm qua buồng tiêm Truyền hoá chất nhanh (Bolus) Điều trị hoá chất bằng đường uống Xử trí cho người bệnh bị phản ứng khi tiêm truyền thuốc hoá chất Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có nôn và buồn nôn do hoá trị Chăm sóc và điều trị cho người bệnh viêm niêm mạc họng miệng do hoá trị Phòng và xử trí biến chứng thoát mạch trong khi hoá trị Điều trị hoá chất và xạ trị đồng thời Thông khí trong phẫu thuật ung thư khí phế quản Gây tê khoang màng phổi giảm đau sau mổ ung thư vùng lồng ngực Gây tê ngoài màng cứng phổi hợp gây mê trong mổ u vùng lồng ngực Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng giảm đau sau mổ ung thư Quy trình đánh giá người bệnh trước phẫu thuật ung thư phổi Thăm dò chức năng tưới máu phổi trong ung thư bằng SPECT Nội soi chẩn đoán ung thư đường tiêu hoá trên Nội soi chẩn đoán ung thư đại trực tràng Một số kỹ thuật xét nghiệm chỉ điểm khối u Định lượng PRO-GRP (Pro-Gastrin Releasing Peptid) Định lượng CA 72-4 (Cancer antigen 72-4) Định lượng CA 19-9 (Carbohydraqte antigen 19-9) Định lượng CYFRA 21-1 (Cytokeratin fragment) Định lượng HE4 (Human Epididymal Protein) Định lượng Tg (Thyroglobulin) Định lượng FREE PSA (Free Prostate-Specific Antigen) Chụp x quang tuyến vú Chụp ống tuyến sữa cản quang 4 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Chụp vú định vị kim dây dẫn hướng sinh thiết mở Siêu âm tuyến vú Siêu âm hạch nách Siêu âm vú dẫn hướng sinh thiết kim Xét nghiệm tế bào học Sinh thiết và cố định bệnh phẩm Kỹ thuật mô học thường quy nhuộm Hematoxylin và Eosin (HE) Sinh thiết tức thì (Sinh thiết cắt lạnh) Kỹ thuật nhuộm PAS (Phản ứng acid Periodic-schiff) Nhuộm PAPANICOLAOU Kỹ thuật xét nghiệm hoá mô miễn dịch 101 Phẫu thuật cắt u nang vùng cổ 102 Phẫu thuật cắt u và rò của nang giáp móng (phẫu thuật SISTRUNK) 103 Phẫu thuật cắt một thùy giáp trạng 104 Phẫu thuật vét hạch cổ chọn lọc 105 Phẫu thuật cắt bỏ u sàng hàm 106 Phẫu thuật cắt lưỡi bán phần trong điều trị ung thư lưỡi 107 Phẫu thuật cắt u vỏ bao dây thần kinh schwannoma vùng cổ 108 Cắt một thuỳ phổi kèm cắt một phân thuỳ phổi khác điển hình do ung thư 109 Cắt một bên phổi do ung thư 110 Cắt mảng thành ngực trong u một hoặc nhiều xương sườn 111 Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư kèm vét hạch hệ thống 112 Cắt đoạn đại tràng sigma do ung thư có vét hạch hệ thống 113 Cắt đoạn đại tràng ngang do ung thư vét hạch hệ thống 114 Cắt nửa đại tràng phải do ung thư kèm vét hạch hệ thống 115 Cắt nửa đại tràng trái do ung thư kèm vét hạch hệ thống 116 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống D2 117 Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư và vét hạch hệ thống D2 bằng phẫu thuật nội soi 5 118 Phẫu thuật nội soi cắt ung thư đại tràng phải 119 Phẫu thuật nội soi cắt ung thư đại tràng trái, đại tràng sigma 120 Phẫu thuật nội soi cắt cụt ung thư trực tràng 121 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ung thư trực tràng 122 Phẫu thuật nội soi cắt thực quản do ung thư tạo hình thực quản bằng dạ dày 123 Cắt dạ dày toàn bộ do ung thư và vét hạch 124 Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư có tạo hình bằng ruột non 125 Cắt lại đại tràng do ung thư 126 Phẫu thuật các khối u sau phúc mạc 127 Phẫu thuật cắt u mạc treo (kèm theo cắt ruột non) 128 Phẫu thuật cắt u mạc treo (không cắt ruột non) 129 130 131 Phẫu thuật ung thư dương vật vét hạch bẹn hai bên Phẫu thuật lấy u trong dây chằng rộng Phẫu thuật lấy u đáy chậu và u tiểu khung 132 Phẫu thuật cắt buồng trứng, hai phần phụ trong điều trị ung thư vú 133 Phẫu thuật Wertheim Meig điều trị ung thư cổ tử cung 134 Phẫu thuật ung thư buồng trứng 135 Cắt tử cung toàn bộ + vét hạch chậu hai bên 136 Phẫu thuật cắt u thành âm đạo 137 Cắt cổ tử cung còn lại trên người bệnh đã mổ cắt tử cung bán phần 138 Nạo buồng tử cung 139 Khoét chóp cổ tử cung 140 Cắt âm hộ đơn thuần 141 Xạ trị gia tốc đa phân liều trước phẫu thuật ung thư trực tràng 142 Xạ trị Coblalt -60 143 Xạ trị ngoài các ung thư não ở trẻ em 6 144 Xạ trị ung thư tiền liệt tuyến 145 Xạ trị u nguyên bào thận ở trẻ em (u Wilms) 146 Xạ trị ngoài giảm đau do di căn xương 147 Xạ trị ung thư dương vật 148 Xạ trị nông bằng tia X 149 Xạ trị Ulympho ác tính ở trẻ em 150 Xạ trị trường chiếu rộng điều trị Ulymphô ác tính 151 Xạ phẫu 152 Chụp xạ hình xương 153 Chụp xạ hình tuyến giáp 154 Chụp hình chức năng thận 155 Chụp xạ hình hình thể thận với DMSA 156 Chụp xạ hình u mao mạch gan với hồng cầu 99mTc 157 Chụp xạ hình khối u với 99mTc 158 Chụp xạ hình khối u tuyến vú với 99mTc - MIBI 159 Điều trị ung thư giáp trạng thể biệt hóa sau phẫu thuật bằng I131 160 Chụp hình chức năng cơ tim 161 Chuẩn hệ thống máy đo liều dùng trong xạ trị 162 Đo, chuẩn liều các nguồn dùng trong xạ trị áp sát 163 Đo liều Invivo (kiểm tra liều lượng xạ trị ung thư) 164 Kiểm chuẩn, nghiệm thu kỹ thuật hệ thống máy gia tốc xạ trị 165 Kiểm soát và đảm bảo chất lượng, xạ trị ung thư 166 Đo liều tương đối 167 Đo liều tuyệt đối 168 Đo, chuẩn liều vật lý hệ thống máy gia tốc trị sau lắp đặt (Commissioning) 7 169 Đo, chuẩn liều các chùm Photon (Tia - X) năng lượng 6 MV 170 Đo, chuẩn liều các chùm Photon (Tia - X) năng lượng 15 MV hoặc lớn hơn 171 Đo, chuẩn liều chùm tia Gamma nguồn Cobalt – 60 dùng trong máy xạ trị ngoài. 172 Ứng dụng buồng ion hoá phẳng, song song đo liều chùm electron từ máy gia tốc xạ trị 173 Ứng dụng buồng ion hoá hình trụ đo liều chùm electron (điện tử) từ máy gia tốc xạ trị 174 Kiểm tra chéo (Audit check) trong tính phân bố liều xạ trị ngoài. 175 Kiểm soát liều chiếu xạ với nhân viên xạ trị, chẩn đoán hình ảnh và y học hạt nhân. 176 Gây dính màng phổi bằng hoá chất 177 Truyền hoá chất tĩnh mạch ngoại vi 178 Truyền hoá chất tĩnh mạch trung tâm qua catheter 179 Bơm truyền hoá chất liên tục (12 - 24 giờ) với máy infuso Mate - P 180 Chăm sóc và điều trị cho người bệnh hóa trị có kèm theo bệnh lý tim mạch 181 Chăm sóc và điều trị cho người bệnh hóa trị có kèm theo bệnh lý về gan 182 Điều trị hoá chất cho những người bệnh có kèm theo bệnh lý về thận 183 Điều trị hoá chất cho người bệnh có virut HIV 184 Điều trị hoá chất cho người bệnh cao tuổi 185 Chăm sóc và điều trị cho người bệnh hóa trị có hạ bạch cầu 186 Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có biến chứng hạ tiểu cầu do hoá trị 187 Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có biến chứng tiêu chảy do hoá trị 188 Chăm sóc và điều trị cho người bệnh bị táo bón do hoá trị 189 Chẩn đoán và điều trị hội chứng ly giải u do hóa trị 190 Phẫu thuật đặt buồng tiêm truyền dưới da 8 191 Kỹ thuật đặt buồng tiêm truyền ngoài da 192 Tiêm hóa chất nội tủy sống 193 Thông khí một phổi trong phẫu thuật ung thư vùng lồng ngực 194 Cắt Polype đường tiêu hoá trên qua nội soi ống mềm 195 Cắt Polype đại trực tràng qua đường nội soi ống mềm, phối hợp kẹp clip với những polype cuống lớn. 196 Kỹ thuật nội soi chẩn đoán ung thư đường hô hấp 197 Kỹ thuật cắt ung thư bàng quang nông qua đường nội soi đường niệu đạo 198 Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học tổn thương thận dưới hướng dẫn của siêu âm 199 Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học tổn thương thận, tụy, tuyến thượng thận dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 200 Siêu âm tuyến giáp 201 Siêu âm dẫn hướng chọc hút tế bào bằng kim nhỏ chẩn đoán tổn thương giáp trạng 202 Siêu âm chẩn đoán hạch bệnh lý ngoại vi 203 Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học hạch bệnh lý ngoại vi dưới hướng dẫn của siêu âm 204 Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học các tổn thương u- hạch ổ bụng không thuộc tạng dưới hướng dẫn của siêu âm 205 206 207 208 209 210 211 212 Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học các tổn thương u- hạch khoang sau phúc mạc dưới hướng dẫn chụp cắt lớp vi tính Phẫu thuật lấy hạch cổ để chẩn đoán và điều trị Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII Phẫu thuật cắt chậu sàn miệng trong ung thư sàn miệng Phẫu thuật cắt toàn bộ u tuyến nước bọt dưới hàm Phẫu thuật cắt toàn bộ thanh quản Phẫu thuật cắt u nang tiền đình mũi Phẫu thuật cắt ung thư Amidan 9 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 Phẫu thuật cắt u màng tim Sinh thiết u phổi, u trung thất qua phẫu thuật nội soi lồng ngực Cắt hai thùy phổi kèm vét hạch trung thất Phẫu thuật cắt nhu mô phổi không điển hình do ung thư Phẫu thuật cắt u nang trong nhu mô phổi Cắt dạ dày lại do ung thư Phẫu thuật nội soi cắt hạ phân thùy gan Phẫu thuật cắt chỏm nang gan Cắt gan phải do ung thư Cắt gan trái do ung thư Phẫu thuật nội soi cắt gan lớn Nối mật-Hỗng tràng do ung thư Thắt động mạch gan điều trị ung thư hoặc chảy máu đường mật Cắt chỏm nang gan bằng nội soi Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe Phẫu thuật ung thư âm hộ âm vật Bóc nang tuyến Bartholin Phẫu thuật cắt cụt cánh tay (trong điều trị ung thư) Tháo khớp nửa bàn chân trước do ung thư Tháo khớp cổ chân do ung thư Thực hành xạ trị ung thư đầu cổ Kỹ thuật xạ trị ung thư tuyến giáp Xạ trị cho khối u não ác tính nguyên bào thần kinh đệm: Anaplastic astrocytoma và glioblastoma multiorme Xạ trị ung thu di căn não Điều trị áp sát trong ung thư khoang miệng Điều trị áp sát trong ung thư sàn miệng Điều trị tia xạ đối với u lymphô ác tính nguyên phát ở não Xạ trị triệt căn ung thư da vùng đầu cổ (loại ung thư biểu mô tế bào vảy và ung thư biểu mô tế bào đáy) U lymphô ác tính Xạ trị bổ trợ ung thư da vùng đầu cổ (loại ung thư biểu mô tế bào vảy và ung thư biểu mô tế bào đáy) 10 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 Xạ trị cho các khối u ngoại nhãn cầu Xạ trị cho các khối u nội nhãn cầu Xạ trị ngoài ung thư thực quản Điều trị hoá chất liều cao và kết hợp với truyền tế bào gốc dị gien Chăm sóc và điều trị cho người bệnh giảm sự ngon miệng do hoá trị Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có độc tính thần kinh ngoại vi do hóa trị Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có độc tính trên da do hoá trị Bơm hoá chất màng phổi Truyền hoá chất động mạch Truyền hoá chất tĩnh mạch ngoại vi Tiêm truyền hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư Điều trị hóa chất liều cao kết hợp với truyền tế bào gốc tự thân Kỹ thuật chăm sóc người bệnh ung thư giai đoạn cuối (cận tử) Đánh giá toàn trạng người bệnh ung thư Điều trị giảm đau bằng thuốc Đánh giá đau Sử dụng Morphin tiêm dưới da bằng bơm tiêm điện Sử dụng Morphin cho người bệnh khó thở Cấp cứu ngộ độc Morphin Sử dụng Morphin đường uống Sử dụng miếng dán Fentanyl Cấp cứu tắc ruột nội khoa ở người bệnh ung thư giai đoạn cuối Cấp cứu người bệnh di căn xương cột sống có chèn ép tủy sống Nội soi bàng quang Sinh thiết tủy xương Xét nghiệm tế bào trong dịch não tủy Xét nghiệm tế bào trong dịch màng phổi Định nhóm máu hệ ABO, RhD bằng phương pháp Gelcard Phát máu bằng phương pháp Gelcard Xét nghiệm tế bào học cổ tử cung bằng kỹ thuật thin – PREP Nhuộm SISH (Ventana) Xét nghiệm Fish 11 Xét nghiệm xác định đột biến Gen EGFR và K-RAS bằng giải trình tự chuỗi AND trên khối PARAFFIN Sàng lọc phát hiện sớm ung thư khoang miệng 276 Sàng lọc phát hiện sớm ung thư đại trực tràng 277 Sàng lọc phát hiện sớm ung thư vú 278 Sàng lọc phát hiện sớm ung thư cổ tử cung 279 ( Tổng số: 279 quy trình kỹ thuật) 275 KT. BỘ TRƢỞNG THỨ TRƢỞNG Đã ký Nguyễn Thị Xuyên 12 MỤC LỤC TT Tên bài I. Đầu - mặt - cổ 1. Quy trình sàng lọc phát hiện sớm ung thư khoang miệng 2. Phẫu thuật lấy hạch cổ để chẩn đoán và điều trị 3. Phẫu thuật vét hạch cổ triệt căn 4. Phẫu thuật cắt u nang vùng cổ 5. Phẫu thuật vét hạch cổ chọn lọc 6. Phẫu thuật cắt lưỡi bán phần trong điều trị ung thư lưỡi 7. Phẫu thuật sử dụng vạt rãnh mũi má tạo hình khuyết hổng sau cắt bỏ ung thư sàn miệng 8. Phẫu thuật cắt chậu sàn miệng trong ung thư sàn miệng 9. Xạ trị áp sát trong ung thư khoang miệng 10. Xạ trị áp sát xuất liều cao trong ung thư sàn miệng 11. Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII 12. Phẫu thuật cắt toàn bộ u tuyến nước bọt dưới hàm 13. Phẫu thuật cắt ung thư Amidan 14. Phẫu thuật cắt u nang tiền đình mũi 15. Phẫu thuật cắt bỏ u sàng hàm 16. Phẫu thuật cắt u vỏ bao dây thần kinh schwannoma vùng cổ 17. Làm mặt nạ cố định đầu cổ 18. Xạ trị áp sát liều cao ung thư vòm họng 19. Xạ trị điều biến liều ung thư vòm họng 20. Xạ trị bệnh ung thư hạ họng 21. Xạ trị cho các khối u ngoại nhãn cầu 22. Xạ trị cho các khối u nội nhãn cầu 23. Xét nghiệm tế bào trong dịch não tủy 24. Xạ trị ngoài các ung thư não ở trẻ em 25. Xạ trị cho khối u não ác tính nguyên bào thần kinh đệm 13 Trang 26. Xạ trị ung thu di căn não 27. Xạ trị ung thư tuyến yên 28. Điều trị tia xạ đối với u lymphô ác tính nguyên phát ở não 29. Siêu âm tuyến giáp 30. Siêu âm dẫn hướng chọc hút tế bào bằng kim nhỏ chẩn đoán tổn thương giáp trạng 31. Chụp xạ hình tuyến giáp 32. Phẫu thuật cắt u và rò của nang giáp móng (phẫu thuật SISTRUNK) 33. Phẫu thuật toàn bộ tuyến giáp trong điều trị ung thư 34. Phẫu thuật cắt một thùy giáp trạng 35. Điều trị ung thư giáp trạng thể biệt hóa sau phẫu thuật bằng I131 36. Kỹ thuật xạ trị ung thư tuyến giáp 37. Thực hành xạ trị ung thư đầu cổ II. Lồng ngực, tim mạch, phổi 38. Kỹ thuật nội soi chẩn đoán ung thư đường hô hấp 39. Phẫu thuật cắt toàn bộ thanh quản 40. Thăm dò chức năng tưới máu phổi trong ung thư bằng SPECT 41. Xét nghiệm tế bào trong dịch màng phổi 42. Sinh thiết kim xuyên thành ngực dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp điện toán 43. Sinh thiết mù xuyên thành ngực bằng kim nhỏ 44. Sinh thiết u phổi, u trung thất qua phẫu thuật nội soi lồng ngực 45. Đánh giá người bệnh trước phẫu thuật ung thư phổi 46. Gây tê khoang màng phổi giảm đau sau mổ ung thư vùng lồng ngực 47. Gây tê ngoài màng cứng phối hợp gây mê trong mổ u vùng lồng ngực 48. Thông khí trong phẫu thuật ung thư khí phế quản 49. Thông khí một phổi trong phẫu thuật ung thư vùng lồng ngực 50. Mở ngực thăm dò trong ung thư phổi 51. Phẫu thuật cắt u nang phế quản (u nang phổi) 14 52. Cắt một thuỳ phổi và mảng thành ngực trong ung thư 53. Cắt một thuỳ phổi do ung thư 54. Phẫu thuật cắt u sụn phế quản 55. Phẫu thuật bóc kén màng phổi 56. Phẫu thuật cắt kén khí ở phổi 57. Cắt một thuỳ phổi kèm cắt một phân thuỳ phổi khác điển hình do ung thư 58. Cắt một bên phổi do ung thư 59. Cắt hai thùy phổi kèm vét hạch trung thất 60. Phẫu thuật cắt nhu mô phổi không điển hình do ung thư 61. Phẫu thuật cắt u nang trong nhu mô phổi 62. Gây dính màng phổi bằng hoá chất 63. Bơm hoá chất màng phổi 64. Chụp hình chức năng cơ tim 65. Phẫu thuật cắt bỏ u nang màng tim 66. Phẫu thuật cắt u màng tim 67. Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt bỏ khối u trung thất 68. Phẫu thuật cắt bỏ khối u trung thất 69. Phẫu thuật bóc u thành ngực 70. Phẫu thuật cắt u xương sườn 71. Cắt mảng thành ngực trong u một hoặc nhiều xương sườn III. Tiêu hóa - Bụng 72. Cắt thực quản do ung thư tạo hình thực quản bằng dạ dày- phẫu thuật LEWIS-SANTY 73. Phẫu thuật nội soi cắt thực quản do ung thư tạo hình thực quản bằng dạ dày 74. Xạ trị ngoài ung thư thực quản 75. Nội soi chẩn đoán ung thư đường tiêu hoá trên 76. Cắt Polype đường tiêu hoá trên qua nội soi ống mềm 77. Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư và vét hạch hệ thống D2 15 78. Cắt toàn bộ dạ dày do ung thu và vét hạch hệ thống D2 79. Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống D2 80. Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư và vét hạch hệ thống D2 bằng phẫu thuật nội soi 81. Cắt dạ dày toàn bộ do ung thư và vét hạch 82. Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư có tạo hình bằng ruột non 83. Cắt dạ dày lại do ung thư 84. Mở thông dạ dày nuôi dưỡng 85. Nối mật-Hỗng tràng do ung thư 86. Quy trình sàng lọc phát hiện sớm ung thư đại trực tràng 87. Nội soi chẩn đoán ung thư đại trực tràng 88. Cắt đoạn trực tràng do ung thư, cắt toàn bộ mạc treo trực tràng (TME) 89. Cắt đoạn đại tràng ngang do ung thư vét hạch hệ thống 90. Cắt đoạn đại tràng sigma do ung thư có vét hạch hệ thống 91. Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư kèm vét hạch hệ thống 92. Cắt nửa đại tràng phải do ung thư kèm vét hạch hệ thống 93. Cắt nửa đại tràng trái do ung thư kèm vét hạch hệ thống 94. Phẫu thuật nội soi cắt ung thư đại tràng phải 95. Phẫu thuật nội soi cắt ung thư đại tràng trái, đại tràng sigma 96. Cắt lại đại tràng do ung thư 97. Cắt Polype đại trực tràng qua đường nội soi ống mềm, phối hợp kẹp clip với những polype cuống lớn. 98. Cắt cụt trực tràng đường bụng tầng sinh môn 99. Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn 100. Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới 101. Phẫu thuật nội soi cắt cụt ung thư trực tràng 102. Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ung thư trực tràng 103. Xạ trị gia tốc đa phân liều trước phẫu thuật ung thư trực tràng 16 104. Phẫu thuật nội soi cắt hạ phân thùy gan 105. Phẫu thuật cắt chỏm nang gan 106. Cắt chỏm nang gan bằng nội soi 107. Cắt gan phải do ung thư 108. Cắt gan trái do ung thư 109. Phẫu thuật nội soi cắt gan lớn 110. Thắt động mạch gan điều trị ung thư hoặc chảy máu đường mật 111. Cắt khối tá tuỵ do ung thư đầu tuỵ 112. Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe 113. Phẫu thuật các khối u sau phúc mạc 114. Phẫu thuật cắt u mạc treo (kèm theo cắt ruột non) 115. Phẫu thuật cắt u mạc treo (không cắt ruột non) IV. Vú - Phụ khoa - Tiết niệu - Sinh dục 116. Quy trình sàng lọc phát hiện sớm ung thư vú 117. Chụp x quang tuyến vú 118. Chụp ống tuyến sữa cản quang 119. Chụp vú định vị kim dây dẫn hướng sinh thiết mở 120. Chụp xạ hình khối u tuyến vú với 99mTc - MIBI 121. Siêu âm tuyến vú 122. Siêu âm vú dẫn hướng sinh thiết kim 123. Sinh thiết tổn thương tuyến vú bằng súng sinh thiết 124. Sinh thiết tổn thương tuyến vú được định vị bằng kim dây 125. Sinh thiết hạch cửa bằng chỉ thị màu trong đánh giá di căn hạch nách của người bệnh ung thư vú 126. Kỹ thuật cắt buồng trứng trong điều trị nội tiết ung thư vú 127. Phẫu thuật cắt buồng trứng, hai phần phụ trong điều trị ung thư vú 128. Kỹ thuật tái tạo tuyến vú sau phẫu thuật ung thư vú 129. Phẫu thuật cắt tuyến vú vét hạch nách 130. Cắt một phần tuyến vú, vét hạch nách 17 131. Phẫu thuật u xơ tuyến vú 132. Xạ trị ngoài ung thư vú 133. Chụp hình chức năng thận 134. Chụp xạ hình hình thể thận với DMSA 135. Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học tổn thương thận dưới hướng dẫn của siêu âm 136. Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học tổn thương thận, tụy, tuyến thượng thận dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 137. Cắt bỏ thận ung thư có hoặc không vét hạch 138. Xạ trị u nguyên bào thận ở trẻ em (u Wilms) 139. Nội soi bàng quang 140. Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang bằng ruột trong điều trị ung thư bàng quang 141. Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo túi chứa nước tiểu bằng một quai ruột non 142. Phẫu thuật nội soi cắt, đốt ung thư bàng quang nông kết hợp với bơm BCG nội bàng quang 143. Kỹ thuật cắt ung thư bàng quang nông qua đường nội soi đường niệu đạo 144. Phẫu thuật ung thư âm hộ âm vật 145. Cắt âm hộ đơn thuần 146. Bóc nang tuyến Bartholin 147. Phẫu thuật cắt u thành âm đạo 148. Quy trình sàng lọc phát hiện sớm ung thư cổ tử cung 149. Nhuộm PAPANICOLAOU 150. Xét nghiệm tế bào học cổ tử cung bằng kỹ thuật thin – PREP 151. Khoét chóp cổ tử cung 152. Phẫu thuật Wertheim Meig điều trị ung thư cổ tử cung 153. Cắt cổ tử cung còn lại trên người bệnh đã mổ cắt tử cung bán phần 154. Rửa âm đạo, cổ tử cung trước xạ trị 155. Xạ trị áp sát điều trị ung thư cổ tử cung 18 156. Cắt tử cung toàn bộ + vét hạch chậu hai bên 157. Nạo buồng tử cung 158. Phẫu thuật ung thư buồng trứng 159. Phẫu thuật lấy u trong dây chằng rộng 160. Phẫu thuật lấy u đáy chậu và u tiểu khung 161. Phẫu thuật ung thư dương vật vét hạch bẹn hai bên 162. Xạ trị ung thư dương vật 163. Cắt cả hai tinh hoàn điều trị ung thư tiền liệt tuyến 164. Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt, túi tinh và bàng quang 165. Xạ trị ung thư tiền liệt tuyến 166. Phẫu thuật cắt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài của nam giới do ung thư 167. Phẫu thuật cắt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài của nam giới do ung thư và vét hạch bẹn hai bên V. Da - Phần mềm - Xƣơng - Khớp 168. Định vị trường chiếu xạ trên da người bệnh 169. Xạ trị triệt căn ung thư da vùng đầu cổ (loại ung thư biểu mô tế bào vảy và ung thư biểu mô tế bào đáy) 170. Xạ trị bổ trợ ung thư da vùng đầu cổ (loại ung thư biểu mô tế bào vảy và ung thư biểu mô tế bào đáy) 171. Phẫu thuật cắt cụt cánh tay (trong điều trị ung thư) 172. Tháo khớp nửa bàn chân trước do ung thư 173. Tháo khớp cổ chân do ung thư VI. Cận lâm sàng 174. Siêu âm hạch nách 175. Siêu âm chẩn đoán hạch bệnh lý ngoại vi 176. Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học hạch bệnh lý ngoại vi dưới hướng dẫn của siêu âm 177. Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học các tổn thương u- hạch ổ bụng không thuộc tạng dưới hướng dẫn của siêu âm 178. Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học các tổn thương u- hạch 19 khoang sau phúc mạc dưới hướng dẫn chụp cắt lớp vi tính 179. Một số kỹ thuật xét nghiệm chỉ điểm khối u 180. Định lượng PRO-GRP (Pro-Gastrin Releasing Peptid) 181. Định lượng CA 72-4 (Cancer antigen 72-4) 182. Định lượng CA 19-9 (Carbohydraqte antigen 19-9) 183. Định lượng CYFRA 21-1 (Cytokeratin fragment) 184. Định lượng HE4 (Human Epididymal Protein) 185. Định lượng Tg (Thyroglobulin) 186. Định lượng FREE PSA (Free Prostate-Specific Antigen) 187. Định nhóm máu hệ ABO, RhD bằng phương pháp Gelcard 188. Phát máu bằng phương pháp Gelcard 189. Sinh thiết tủy xương 190. Xét nghiệm tế bào học 191. Sinh thiết và cố định bệnh phẩm 192. Kỹ thuật mô học thường quy nhuộm Hematoxylin và Eosin (HE) 193. Sinh thiết tức thì (Sinh thiết cắt lạnh) 194. Kỹ thuật nhuộm PAS (Phản ứng acid Periodic-schiff) 195. Kỹ thuật xét nghiệm hoá mô miễn dịch 196. Nhuộm SISH (Ventana) 197. Xét nghiệm Fish 198. Xét nghiệm xác định đột biến Gen EGFR và K-RAS bằng giải trình tự chuỗi AND trên khối PARAFFIN 199. Đo, chuẩn liều chùm Electron (điện tử) dùng trong xạ trị 200. Đo, chuẩn liều trong kỹ thuật điều biến chùm tia với hệ Collimator độc lập (JO-JAW ONLY) 201. Đo, chuẩn liều trong kỹ thuật điều biến chùm tia với hệ Collimator đa lá - MLC (Multi Leaf Collimator) 202. Lập kế hoạch xạ trị áp sát bằng máy mô phỏng 203. Chuẩn liều hấp thụ trong môi trường tương đương mô cơ thể 204. Đổ khuôn đúc chì che chắn, bảo vệ các cơ quan quan trọng trong 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

thumb
Văn hóa anh mỹ...
200
20326
146