Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Môn toán _hướng dẫn giải_ đề thi thử thpt chuyên lê hồng phong nam định...

Tài liệu _hướng dẫn giải_ đề thi thử thpt chuyên lê hồng phong nam định

.PDF
16
118
57

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC & ĐẠO TẠO NAM ĐỊNH THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG Sưu tầm đề: Thầy Nguyễn Văn Huy ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 – LẦN 2 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Cho hàm số y  x3  3x 2  1 C  . Đường thẳng đi qua điểm A  1;1 và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của  C  là: C. x  4 y  5  0. B. y  2 x  3. A. y   x. Hướng dẫn giải D. x  2 y  3  0. Chọn D. y '  3x 2  6 x. NX: y  1  x  1 . y '  2 x  1 . 3 Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị    : y  2 x  1. Đường thẳng  d  vuông góc    có phương trình: y  1 x  b. 2 1 3 Do A  1;1   d   1    b  b  . 2 2 Vậy  d  : y  1 3 x . 2 2 Hay  d  : x  2 y  3  0. Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y     x  2 B. D   2;8 . A. D  2; 2 2 . 0  log 2  8  x 2  ?   C. D  2 2;  . D. D   2;   . Hướng dẫn giải Chọn A. x  2 x  2  0  Điều kiện:    2  x  2 2. 2 2 2  x  2 2 8  x  0  Câu 3. Khối tứ diện đều là khối đa diện đều loại nào? B. 3; 4 . A. 4;3 . C. 3;3. D. 5;3. Hướng dẫn giải Chọn C. 1  1  Câu 4. Cho P   x 2  y 2    2 A. 2x. Hướng dẫn giải Chọn B.  y y   1  2  x x   B. x. 1 . Biểu thức rút gọn của P là: C. x  y. D. x  y. 1  1  P   x2  y2    2 1  y y    1  2  x x   1  x y  2  x  y  2      x.  x      Câu 5. Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0; x  2 ,cắt phần vật thể B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  0  x  2  ta được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng x 2  x . Tính thể tích của phần vật thể B. 4 A. V  . 3 Hướng dẫn giải 1 . 3 B. V  D. V  3. C. V  4 3. Chọn B. 2 V  x  2 x 2 3 4 0 2 3 2 3 4 1  x  2  x  dx  4 . 3  3 . 4 0 dx  Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3x . 1 1  f  x  dx   3 cos 3x  C . D.  f  x  dx  3cos3x  C  f  x  dx  3 sin 3x  C . C.  f  x  dx  cos3x  C . A. B. Hướng dẫn giải. Ta có 1  f  x  dx   sin 3xdx   3 cos 3x  C . Chọn B. Câu 7. Đồ thị hàm số y  x 4  x 2 và đồ thị hàm số y   x 2  1 có bao nhiêu điểm chung? A. 1 . Hướng dẫn giải. C. 2 . B. 4 . D. 0 . Phương trình hoành độ giao điểm: x 4  x 2   x 2  1  x 4  2 x 2  1  0   x 2  1  0 (vô 2 nghiệm) Suy ra đồ thị hai hàm số không có điểm chung. Chọn D. Câu 8. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 4sin x  5cos x  m.7cos nghiệm. 2 6 A. m   . 7 Hướng dẫn giải. Ta có 4 sin 2 x 5 cos2 x B. m   m.7 cos2 x 6 . 7  1   4.    28  C. m  cos2 x 5   7 6 . 7 6 D. m   . 7 cos2 x t  m. t  1  5 Đặt t  cos x, t  0;1 thì BPT trở thành: 4.       m .  28   7  2 t t 2  1  5 Xét f  t   4.      là hàm số nghịch biến trên  0;1 .  28   7  6 Suy ra: f 1  f  t   f  0    f  t   5 . 7 2 x có Từ đó BPT có nghiệm  m  6 . 7 Chọn B. Câu 9. Tìm số phức liên hợp của số phức z   2  i  1  i  . 2 A. z  7  i . B. z  7  i . C. z  7  i . Hướng dẫn giải. Ta có: z   3  4i 1  i   7  i  z  7  i . Chọn D. Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  D. z  7  i . 3 2   x 3 2  x  2m  0 có nghiệm. Đặt t   3 2 C. m  1;   . B. m   2;   . A. m   ;1 . Hướng dẫn giải.  x  0 thì phương trình trở thành: D. m  1. 1 1  t  2m  0  2m  t  . t t 1 1 Xét f  t   t   f   t   1  2  0  t  1 (do t  0 ). t t BBT: 0 t 1 f  t  0      f t  2 Từ đó PT có nghiệm  2m  2  m  1 . Chọn C. Câu 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) : y  điểm có hoành độ bằng 2. A. 27. Hướng dẫn. B. 21. 1 3 x  x và tiếp tuyến của đồ thị (C) tại 4 C. 25. D. 20. 3 2 x  1  y '(2)  2 .Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y  2 x  4. 4  x  2 1 1 Phương trình hoành độ giao điểm: x3  x  2 x  4  x3  3 x  4  0   4 4 x  4 Ta có: y '  4 Diện tích cần tìm là: S  1  4x  2 3   x    2 x  4  dx  27.  Chọn A. Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng a 3 .Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. A. h  3a. B. h  a. C. h  3a. Hướng dẫn. D. h  2a. 1 3V 3a 3 Ta có: V  S .h  h   2  3a. 3 S a Chọn A. Câu 13. Kí hiệu z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 6 z 2  12 z  7  0 .Trên mặt phẳng 1 tọa độ tìm điểm biểu diễn của số phức w  iz1  ? 6 A. (0; 1). B. (1;1). C. (0;1). Hướng dẫn.  z  1 Ta có: 6 z 2  12 z  7  0    z  1  w  iz1  D. (1;0). 6 i 6 6 i 6  1 6  1  i 1  i  i  0  1.i  6  6 6   Chọn C. Câu 14. Tính thể tích của hình cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a . A. a 3 3 . 8 B. a 3 3 . 2 a 3 . 4 Hướng dẫn. C. AC '  Bán kính mặt cầu là ABCD.ABCD là R  2 D.  AA 2  AC 2 2  a 3 3 . 4 a 2  2a 2 a 3  . 2 2 3 4 4  a 3   a3 3 Thể tích cần tìm là: V  . .R3  . .  .   3 3  2  2   Chọn B.  1 Câu 15. Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên R và  4 f ( x) d x  2017. Tính I   f ( sin 2 x)cos 2 xdx. 0 0 2 . 2017 Hướng dẫn. A. B. 2017 . 2 D.  C. 2017. 2017 . 2 1 Đặt: t  sin2x  dt  2cos2xdx ; Ta có: I  1 2017  f (t ) dt  2 20 Chọn B. Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y      ; . 4 2 A. m   ;0   1;   . C. m  1;   . cot x  1 đồng biến trên khoảng m cot x  1 B. m   ;0  . D. m   ;1 . Hướng dẫn giải: Ta có: y   1  cot 2 x   m cot x  1  m 1  cot 2 x   cot x  1  m cot x  1 1  cot x  1  m   2  m cot x  1 2 2 .    Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  khi và chỉ khi: 4 2     m cot x  1  0, x   4 ; 2  1     tan x  m   m0 . cot x  2  y  1  cot x  1  m   0, x    ;   1  m  0    2  4 2  m cot x  1  Chọn B. 1 và F  0   2 . Tính F  e  . 2x 1 Câu 17. Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   1 2 A. F  e   ln  2e  1 . B. F  e   ln 2e  1  2 . C. F  e   ln  2e  1  2 . D. F  e   ln  2e  1  2 . 1 2 Hướng dẫn giải: e `e 1 1 1 dx  ln  2 x  1 0  ln  2e  1 . 2x 1 2 2 0 1 1  F  e   ln  2e  1  F  0   ln  2e  1  2 . 2 2 Ta có: F  e   F  0    Chọn D. Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x    x 2  2 e2 x trên  1; 2 . B. min f  x   2e2 . C. min f  x   2e4 . 1;2 1;2 A. min f  x   e2 .  1;2    D. min f  x   2e2 . 1;2   Hướng dẫn giải: Ta có: f   x   2 x.e  2  x  2  e2 x  2  x 2  x  2  e2 x . 2x 2 Do đó: f   x   0  x  1 ( do x   1; 2 ). Mà: f  1  e2 , f  2   2e4 , f 1  e2 nên min f  x   e2 . 1;2   Chọn A. 2 x 2  x  2 Câu 19. Cho hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2x 1 A. Hàm số không có cực trị. C. Cực đại của hàm số bằng 1 . Ta có: y  4 x 2  4 x  3  2 x  1 2 B. Cực tiểu của hàm số bằng 6 . D. Cực tiểu của hàm số bằng 3 . Hướng dẫn giải:   2 x  1  2 2   2 x  1 2  0, x   1 nên hàm số không có cực trị. 2 Chọn A. Câu 20. Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  bằng? A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 . 2017 5  x 2 x2  5x  6 Hướng dẫn giải: Hàm số có tập xác định là D    5; 5  \ 2 .   Do đó không có các quá trình x   và x  3 . Do lim x  2 2017 5  x 2 2017 5  x 2   nên x  2 là tiệm cận đứng.   và lim 2 x  2 x  5 x  6 x2  5x  6 Vậy đồ thị hàm số đã cho chỉ có 1 tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang. Chọn C. x 0 Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 z t .Tìm một vec tơ chỉ t phương của đường thẳng d ? A. u B. u (0;2; 1) C. u (0;1; 1) D. u (0;2; 0) (0;1;1) Hướng dẫn giải : Dễ thấy d có một vec tơ chỉ phương là u (0;1; 1) Ta chọn đáp án B Câu 22. Cho ba số thực dương a , b , c khác 1 . Các hàm số y như hình vẽ loga x , y logb x , y logc x có đồ thị y y=logbx y=logax x O 1 y=logcx Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ? A. logb x 0 x 1; C. Hàm số y B.Hàm số y loga x nghịch biến trên 0;1 D. b Hướng dẫn giải : A. sai vì logb x 0 x a logc x đồng biến trên 0;1 c 0;1 B. sai vì y logc x nghịch biến trên (0; ) C. sai vì y loga x đồng biến trên (0; ) D. đúng vì đồ thị y Ta chọn đáp án D Câu 23. Cho hàm số y bên logb x nằm trên y loga x , còn y f (x ) xác định và liên tục trên logc x nghịch biến trên (0; ) 2;2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ y 4 2 x 1 O -1 -2 2 Hàm số f (x ) đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây ? A. x B. x 1 C. x 1 D. x 2 Hướng dẫn giải : Dựa vào đồ thị ta thấy f (x ) đạt cực tiểu tại điểm x điểm x 1 . Ta chọn đáp án A 2 1 , đồ thị ta thấy f (x ) đạt cực đại tại Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;2;1 , B 1;0;5 . Tìm tọa độ trung điểm của đoạn AB ? A. I (2;2; 6) B. I (2;1; 3) D. I ( 1; 1;1) C. I (1;1; 3) Hướng dẫn giải : Dựa vào công thức trung điểm I( xI ; yI ; zI ) của đoạn AB .  x A  xB  xI  2  y A  yB  ta suy ra đáp án là C. I (1;1; 3)  yI  2  z A  zB   zI  2  Câu 25. Cho hàm số y x f (x ) xác định trên , và có bảng biến thiên như sau: 0 y' 0 1 0 1 0 3 y 1 1 Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho phương trình f (x ) A. ( 1; ) B. (3; ) m có 4 nghiệm phân biệt ? 1; 3 C. D. 1;3 Hướng dẫn giải : Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y nghiệm phân biệt thì m f (x ) và đường thẳng y  m để phương trình f (x ) 1; 3 . Ta chọn đáp án D. Câu 26. Tính môđun của số phức z thỏa mãn z 2 3i i z m có 4 1 . 10 A. z B. z 10. 1 C. z 10 . D. z 1. Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có: z 2 3i i 10 10 z z z 1 3i i i 1 3i 3 10 1 i. 10 1 10 3x 4 . 1 2x Câu 27. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 3 . 2 A. y z B. x C. x 3. 1 . 2 D. y 3. Hướng dẫn giải Chọn A. 3x 4 1 2x Ta có: lim x 3 . Suy ra đường thẳng y 2 3 là tiệm cận ngang của đồ thị. 2 Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y biến trên khoảng A. m ; m 1 1 x m 2 nghịch . B. m ; 3. ln 16x 2 3; C. m . D. m ; 3. 3; 3 . Hướng dẫn giải Chọn B. ln 16x 2 Ta có: y m 1 32x m 1 16x 2 1 Hàm số nghịch biến trên 1 x m 2 y' 32x 16x 2 1 Cách 1: m 16 m Cách 2: 162 1 1 32x m m 1, x 1 2 1 m 1 16x 2 0, x 1 0, x 1 m 16 m m 32x x 0 0 32x 16x 2 1 32x 16x 2 1 m 1 x2 0, x x 0 32x 16x 2 1 16 m ' 1 khi và chỉ khi y ' 16m 2 0 m 1 32m 240 0 1 m 5 m 3 x 0 m 1 max g(x ), với g(x ) 32x 16x 2 1 m 3. 512x 2 Ta có: g '(x ) 16x 2 g '(x ) x 0 lim g(x ) 32 1 2 1 4 x 0, g 1 4 1 4 4, g 4 Bảng biến thiên: 1 4 x g' x 1 4 0 0 4 g x 0 0 4 Dựa vào bảng biến thiên ta có max g(x ) Do đó: m 1 m 4 4 3. Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình lần lượt là 2x y z 2017 0 và x y z 5 0. Tính số đo độ góc giữa đường thẳng d và trục Oz . A. 60 . C. 45 . B. 0 . D. 30 . Hướng dẫn giải Chọn C. Hai mặt phẳng vuông góc với d lần lượt có các vectơ pháp tuyến là n1 1;1; 1 nên đường thẳng d có vectơ chỉ phương là: u n2 Trục Oz có vectơ chỉ phương là k cos u ; k u .k u .k 3 0;3;3 . 0; 0;1 . 3 2 n1, n2 2; 1;1 1 2 u;k 2 3 . 1 45 . Đây là góc nhọn nên góc giữa d và trục Oz cũng bằng 45 . Câu 30. Cho loga x A. 3 . 8 1 log 16 2 a log B. 3 a loga 2 4 (với a 3 . 8 C. 16 3 0, a 1 ). Tính x . . D. 8 . 3 Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có: loga x 1 log 16 2 a log a 3 loga 2 4 loga x loga 4 2 loga 3 1 log 4 2 a và loga x loga 4 5 Câu 31. Giả sử x 3 loga 3 loga 2 loga 4 2 3 loga 8 3 8 . 3 x dx  a ln 5  b ln 3  c ln 2. Tính giá tri ̣biể u thức S  2a  b  3c 2 . x 2 A. S  3. D. S  2. C. S  0. B. S  6. Hướng dẫn giải Cho ̣n B. 5 dx dx dx dx x 1 4 2  x 2  x   x  x  1   x  1   x  ln x 3  ln 5  ln 3  ln 4  ln 5  ln 2  ln 3  ln 2  ln 3  ln 5 3 3 3 3 5 5 5 5 suy ra a  1; b  1; c  1 Vâ ̣y S  2  1  3  6. Câu 32. Tìm số nghiê ̣m nguyên của bấ t phương trình log A. Vô số . B. 0. 3 1 x 2  2 x  1  0. C. 2. D. 1. Hướng dẫn giải Cho ̣n B. Điề u kiê ̣n: x 2  2 x  1  0   x  1  0  x  1. 2 log 3 1 x 2  2 x  1  0  log 3 1 x 2  2 x  1  log 3 1 1  x2  2 x  1  1 x2  2x  0  0  x  2 Vì x nguyên, x  1  x   Câu 33. Trong không gian với hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz , cho điể m M 1; 2;  3 và mă ̣t phẳ ng  P  : x  2 y  2 z  2  0 . Viế t phương trình mă ̣t cầ u tâm M và tiế p xúc với mă ̣t phẳ ng  P  . A.  x  1   y  2    z  3  9. B.  x  1   y  2    z  3  9. C.  x  1   y  2    z  3  81. D.  x  1   y  2    z  3  25. 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Cho ̣n A. Mă ̣t cầ u tâm M và tiế p xúc với mă ̣t phẳ ng  P   R  d  M ;  P    1  2.2  2.  3  2 12  22   2  2 3 Phương trinh mă ̣t cầ u là:  x  1   y  2    z  3  9. ̀ 2 2 2 Câu 34. Cho hình lăng tru ̣ tam giác ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ta ̣i A , AB  a , AC  a 3 . Hinh chiế u vuông góc của A lên  ABC  là trung điể m của BC . Góc giữa AA và ̀  ABC  bằ ng 60 . Tinh thể tich V ́ ́ a3 A. V  . 2 B. V  của khố i lăng tru ̣ đã cho. a3 3 . 2 Hướng dẫn giải Cho ̣n C. Go ̣i H là trung điể m BC  AH   ABC  C. V  3a 3 . 2 D. V  3a 3 3 . 2 B' C' BC a BC  AB 2  AC 2  2a  AH  2 AH  AH .tan 60  a 3 A' 1 a2 3 AB. AC  2 2 2 a 3 3a 3  Vâ ̣y V  a 3. 2 2 S ABC  B C H a 60° Câu 35. Trong các mê ̣nh đề sau, mê ̣nh đề nào sai? A A. Khố i hô ̣p là khố i đa diê ̣n lồ i. B. Khố i lăng tru ̣ tam giác là khố i đa diê ̣n lồ i. C. Khố i tứ diê ̣n là khố i đa diê ̣n lồ i. D. Hinh ta ̣o bởi hai hinh lâ ̣p phương chỉ chung nhau mô ̣t đinh là mô ̣t hinh đa diê ̣n. ̉ ̀ ̀ ̀ a 3 Hướng dẫn giải Cho ̣n D. Phương án A, B, C đúng. f  x  có đạo hàm trên đoạn Câu 36. Cho hàm số 1; 2 , f  2   2 và f  4   2018 . Tính 2 I   f '  2 x  dx. 1 A. I  1008. Chọn C. B. I  2018. Đặt t  2 x  dt  2.dx  dx  C. I  1008. D. I  2018. dt 2 Với x  1  t  2 x  2t  4 4 4 1 1 1 1 Khi đó : I   f '  t  dt   f  t   2   f  4   f  2     2018  2   1008     2 22 2 2 Câu 37. Cho số phức z  1  2i . Hãy tìm tọa độ biểu diễn số phức z . B. 1; 2  . A. 1; 2  . C.  1; 2  . D.  1; 2  . Hướng dẫn giải Chọn B. Câu 38. Cho hình thang vuông ABCD có độ dài hai đáy AB  2a, DC  4a , đường cao AD  2a . Quay hình thang ABCD quanh đường thẳng AB thu được khối tròn xoay  H  . Tính thể tích V của khối  H  . A. V  8 a 3 . B. V  20 a 3 . 3 C. V  16 a 3 . Chọn D. Thể tích V của khối  H  bằng thể tích của khối trụ DCFE trừ thể tích khối nón BCF . Vậy thể tích cần tìm : V  VDCFE  VBCF 1 40 a3 2    2a  .4a    2a  .2a  . 3 3 2 D. V  40 a 3 . 3 Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn 1  3i  z  1  i  z  5  i . Tính môđun của z . 2 A. z  20 . 3 B. z  10. C. z  1 . 3 D. z  29 . 3 Chọn D. Đặt z  x  iy với x, y  Thay vào : 1  3i  z  2iz  5  i ta được 1  3i  x  iy   2i  x  iy   5  i  x  iy  3ix  3 y  2ix  2 y  5  i  x  5 y  i  x  y   5  i 5  x  3 x  5y  5     x  y  1  y  2  3  2 2 29 5  2 Vậy z        . 3 3  3 x 1 y z  3   và mặt cầu  S  1 2 1 2 2 2 tâm I có phương trình  S  :  x  1   y  2   z  1  18 . Đường thẳng d cắt  S  tại hai Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : điểm A, B . Tính diện tích tam giác IAB . A. 8 11 . 3 B. 16 11 . 3 C. 11 . 6 Chọn A. Đường thẳng d đi qua điểm C 1;0; 3 và có vectơ chỉ phương u   1; 2; 1 Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 1 , bán kính R  3 2 Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng d . Khi đó : IH  Vậy IH   IC ; u    Với IC   0; 2; 2  ;  IC ; u    6; 2; 2    u 62  22  2 2 66  3 1 4 1 Suy ra : HB  18  Vậy : S IAB  22 4 6  3 3 1 1 66 8 6 8 11 IH . AB  .  . 2 2 3 3 3 Câu 41. Cho hàm số y x 3 3x 2 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? ; 2) và (0; ). A. Hàm số đồng biến trên ( B. Hàm số nghịch biến trên ( 2;1) . ; 0) và (2; ). C. Hàm số đồng biến trên ( ; 2) và (0; ). D. Hàm số nghịch biến trên ( Hướng dẫn giải D. 8 11 . 9  Chọn đáp án A. Ta có y 3x 2 6x 3x(x Bảng xét dấu y  : x  y Câu 42. Trong x2 không y2 z2 gian 2x 2) 0 hệ 2z 2 tọa x 2 . Do hệ số a 0; x 2 0 + với 4y y' độ + 0 0 - Oxyz , 0. cho mặt + cầu có phương trình 0 . Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu trên. A. I 1; 2;1 . B. I 1; 2; 1 . C. I D. I 1; 2;1 . 1;2; 1 . Hướng dẫn giải  Chọn đáp án C. Ta có x 2 y 2 z 2 I ( 1;2; 1) . 2x 4y 2z 2 0 (x 1)2 (y 2)2 (z 1)2 4 Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;2; 1), B(0; 4; 0) , mặt phẳng (P ) có phương trình 2x y 2z 2017 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q ) đi qua hai điểm A, B và tạo với mặt phẳng (P ) một góc nhỏ nhất. A. 2x y z 4 0 . B. 2x y 3z 4 0 . C. x y z 4 0 . D. x y z 4 0 . Hướng dẫn giải  Chọn đáp án D. Cách 1: Đáp án A , B và C loại do mặt phẳng không đi qua điểm A. Cách 2: Gọi M là giao điểm của AB và mặt phẳng  P  , H là hình chiếu của A trên mặt phẳng  P . Ta có AMH   là góc tạo bởi AB và mặt phẳng  P  . Kẻ AI vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng  P  và  Q  . Ta có AIH   là góc tạo bởi hai mặt phẳng  P  và  Q  .Ta dễ dàng chứng minh, góc tạo bởi giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  nhỏ nhất bằng AMH là góc tạo bởi AB và mặt phẳng  P  . 6 3  cos   . Gọi n  A; B; C  là VTPT của mặt phẳng  Q  , khi đó: 3 3  A  2 B  C  0 1 n. AB  0    3   2 A  B  2C  3  2 cos     2 2 2 3 3   A  B C Ta có sin   Từ 1  C  A  2 B . Thay vào  2  ta được A2  2 AB  B 2  0  A  B  C   A Khi đó n  A; A;  A   A 1;1; 1 . Phương trình mặt phẳng cần tìm là: x y z 4 0. Câu 44. Cho các số phức z thỏa mãn z  1  2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức   w  1  i 3 z  2 là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. B. r  4 . A. r  16 .  Chọn đáp án B. Ta có:    C. r  25 . Hướng dẫn giải   D. r  9 .      w  1  i 3 z  2  w  1  i 3  2  1  i 3  z  1  w  3  i 3  1  i 3  z  1    w  3  i 3  4 . Vậy số phức w nằm trên đường tròn có bán kính r  4 . Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : x 1 y  7 z và   2 1 4 x 1 y  2 z  2 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?   1 2 1 A. d1 và d 2 vuông góc với nhau và cắt nhau. B. d1 và d 2 song song với nhau. d2 : C. d1 và d 2 trùng nhau. D. d1 và d 2 chéo nhau. Hướng dẫn giải  Chọn đáp án D. Đường thẳng d1 : x 1 y  7 z   có VTCP u1   2;1; 4  . 2 1 4 Đường thẳng d 2 : x 1 y  2 z  2   có VTCP u2  1; 2; 1 . 1 2 1 Ta thấy u1 và u 2 không cùng phương nên đáp án B, C sai.  x  1  2t  x  1  s   Phương trình tham số của d1 :  y  7  t , d 2 :  y  2  2 s  z  4t z  2  s    1 t  3 1  2t  1  s 2t  s  2    8    Xét hệ 7  t  2  2s  t  2s  5   s  hệ vô nghiệm. Suy ra d1 và d 2 chéo nhau. 3 4t  2  s 4t  2  s    8  1 4. 3  2  3  Câu 46. Một hình nón có thiết diện tạo bởi mặt phẳng qua trục của hình nón là một tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng 2a 2 . Tính thể tích V của khối nón. A. V  2 2a3 . Hướng dẫn giải Chọn C. B. V  2  2 a3 9 . C. V  2 2 a 3 3 . D. V  2 a3 3 . S M O N Ta có tam giác SMN cân tại S . Giả thiết tam giác , suy ra tam giác SMN vuông cân tại S . Thiết diện qua trục nên tâm O đường tròn đáy thuộc cạnh huyền MN . 1 2 1 2 Vậy hình nón có bán kính đáy R  MN  a 2 , đường cao h  MN  a 2 . Thể tích khối nón  2 2 a3 V   R2 h  3 3 . Câu 47. Huyện A có 300 nghìn người. Với mức tăng dân số bình quân 1,2% /năm thì sau n năm dân số sẽ vượt lên 330 nghìn người. Hỏi n nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A. 8 năm. B. 9 năm. C. 7 năm. D. 10 năm. Hướng dẫn giải Chọn A. Số dân của huyện A sau n năm là x  300.000 1  0,012n . x  300.000  300.000 1  0,012   330.000  n  log1,012 n 33  n  7,99 . 30 Câu 48. Tìm các nghiệm của phương trình 2 x  2  8100 . A. x  204 . C. x  302 . B. x  102 . D. x  202 . Hướng dẫn giải Chọn C. 2 x  2  8100  2 x  2  2300  x  2  300  x  302 Câu 49. Tính đạo hàm của hàm số y   x 2  1 ln x . A. y  1  x 2 1  2 ln x  x . B. y  2 x  1 . x C. y  1  x 2 1  2 ln x  x x2  1 . D. y  x ln x  . x Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có: y   x 2  1 ln x   ln x   x 2  1  2 x ln x  2 x 2  1 1  x 1  2 ln x   . x x Câu 50. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình bát diện đều có các đỉnh là trung điểm của các cạnh của tứ diện ABCD . A. a . 2 Hướng dẫn giải B. a 2 2 . C. a 2 . D. 2a . Chọn B. A E H I O B D J F G C 1 2 1 2 Bát diện đều IEFGHJ có cạnh IE  BC  a nội tiếp trong mặt cầu tâm O bán kính R  EG  ----------- HẾT ---------- a 2 2 .
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan