Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Giáo án điện tử Giáo trình kế toán quốc tế lý thuyết bài tập nguyễn thị loan, lý hoàng ánh...

Tài liệu Giáo trình kế toán quốc tế lý thuyết bài tập nguyễn thị loan, lý hoàng ánh

.PDF
337
1563
77

Mô tả:

T R É G ĐẠI HỌC NGÂN Hàng t p H cm . ΚΗ.Α KẾ'T ÁN - KIÊ'M T.ÁN tij . ■ ٠ ٠ © ồng c h ủ b ‫؛‬ê n : TS. NGUYỄN THỊ L.AN - PGS.T& LÝ H.ÀNG ÁNH g i Ao t r I n h K Ế ỊO Á N Q U Ó C T Ế (Lýthuyêt-Bàitập) NHÀ XUAT BAN lao NẮM 2013 bọng TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM KHOA KẾ TOÁN - KIẾM TOÁN KÊ' TOÁN QUỐC TÊ' (LÝ THUYẾT - BÀI TẬP) ٠· ٠ ■·■.- l-A ٠ ·. .■; ٠٠٠ ;.‫; · ’؛‬. Si· ‫ ؛ ؛‬٠٠٠٠‫ ؟؛؛‬٠ ٠ ỉ ، .٠١ ■.'!■■· ١ ٠ị ٦ r ị í :, ỉ rí-' ý ệ N ịI ■ í,- ....,— . 100 2 .: · ) NHÀ XUẮT BẢN LAO ĐỘNG LỜI NÓI ĐẦU Kế loán quốc tế nhận dược nhiều sự quan tâm của các tổ chUc quốc tế về kế toán, các tổ chUc nghề nghiệp và các nhà nghiên cứu. CO thể thấy, những nỗ lực dể tim kiếm một tiếng nói chung về kế toán trên thế giới dẫ dược thực hiện từ dầu thế kỷ 20. Trong xu hướng toàn cầu hóa, trước nhu cầu dòi hỏi thông tin chất lượng cao áp dụng cho thỊ trường vốn toàn trên co sở hệ thống chuấn mực báo cáo tài chinh quốc tế dã mở ra kỷ nguyên mới trong BCTC quốc tế hướng tới hội tụ kế toán quốc tế. Tại Việt Nam, việc tiếp cận chuẩn mực kế t o n Việt Nam trên co sở hệ tltống chuẩn mực quốc tế về kế to n dã dưọc áp dụng từ năm 2001. Khái niệm kế toán quốc tế không phải là mới dổi với Việt Nam mà dã dưọc quan tâm bởi các tổ chức nghề nghiệp, các công ty kiểm toán tuy nhiên dể nhận thức mang tinh hệ thống về kế to n quốc tế thl chua có nhiều tài liệu phổ biến một cách rộng rãi. Trước nhu cầu thực tiễn trong việc nghiên cứu những vấn dề về kế toán ở phạm vi quốc tế của nhiều dối tưọng cũng như dáp ứng nhu cầu tài liệu dUng trong giảng dạy, nghiên cứu của giảng viCn, sinh viên các trtrOng Đại hoc trong dó có trường dại học .Ngân hàng Thành phố Hồ Chi Minh, tập thể tác giả dể biên soạn giáo trinh “Kế ،oán quốc tế”. Kết cấu của giáo trinh Kế toán quốc tế gồm 6 chương, cụ thể: Chương 1: Tổng quan về kế toán quốc tế Chương 2: Tồ chức lập qui và quỉ trình soạn thảo chuấn mực báo cáo tài chinh quốc tế Chương 3: KhuOn mẫu lý thuyết chuẩn mực báo cáo tàỉ chinh quốc tế Chương 4: Hệ thống chuán mực báo cáo tài chính quốc tế Chương 5: Đối chiếu hệ thống chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế với chuẩn mực kế toán Việt Nam Chương 6: Hệ thống chuẩn mực kế toán của một số quốc gia Tham gia trong việc biên soạn giáo trình “Kế toán quốc tế” có các tác giả: - TS. Nguyễn Thị Loan (Chủ biên, biên soạn Chương I, 4, 6 và đồng biên soạn Chương 5) - PGS.TS Lý Hoàng Ánh (Đồng chủ biên, đồng biên soạn Chương 2, 3, 5) - ThS. Trần Quốc Thịnh (Thành viên, đồng biên soạn Chương 2, 3, 5) - ThS. Hồ Hạnh Mỹ (Thành viên, đồng biên soạn Chương 2, 5) - ThS. Trần Thị Hải Vân (Thành viên, đồng biên soạn Chương 3, 5) - ThS. Nguyễn Thị Thu Thủy (Thành viên, đồng biên soạn Chương 2, 5) Để hoàn thành giáo trình Kế toán quốc tế, tập thể tác giả đă cố gắng tiếp cận thông tin mới, thu thập, chọn lọc thông tin có sự kế thừa các tài liệu từ các tác giả liên quan với mong muốn tài liệu đạt được tứửi khoa học, thực tiễn, rõ ràng, dễ hiểu. Tuy nhiên, Ke toán quốc tế là lĩnh vực rộng với nhiều nội dung phức tạp và đa dạng nên giáo trình sẽ không ưánh khỏi những khiếm khuyết về bố cục cũng như nội dung. Chúng tôi rất mong nhận được sự góp ý của các nhà khoa học, chuyên gia, của đồng nghiệp và anh (chị) đọc để giáo ưình sẽ được bổ sung, chỉnh sửa phù hợp hon. TM.Tập thể tác giả PGS.TS Lý Hoàng Ánh & TS.Nguyễn Thị Loan DANH MỤC CÁC Từ VIÉT TẮT > Phần tiếng Việt BCTC Báo cáo tài chính BTC Bộ Tài Chính ‫ ؛‬CMKT DAP 1KQHĐKD ! Í NCA Ị TSCĐ 1 TTCK Chuẩn mực kế toán 1 Vu chế đô kế toán và kiểm toán Kết quả hoạt động kinh doanh 1Hội đồng quốc gia về kế toán 1 Tài sản cố định 1Thị trường chứng khoán 8 Giáo Trình Ke Toán Quốc Te > Phần tiếng Anh American ; __ ANC of Certified / I Học viện kê toán công chứng Mỹ 1 II Autorité des Marchés Financiers i.......... .. ..... ........ ..... .................................. ................I ủ y ban chứng khoán Pháp ‫؛‬ I j Autorité des Normes Comptables ủ y ban chuẩn mực kế toán Pháp Ịa s b e Public Accountants AICPA AMF Institute 1 I Accounting System for Business Enterprise‫؛‬ I Hệ thống kế toán cho các DN kinh do٤nh I I Trung quốc ASC CASC ICNC CRC I Accounting Standard Codification I Điều khoản chuẩn mực kế toán Mỹ I Chinese Accounting Standard Committee I ủ y ban chuẩn mực kế toán Tmng quốc Ie c IỊ I Conseil National de la Comptabilité I ủ y ban quốc gia về kế toán Pháp Ị Comité de la Réglementation Comptable ủ y ban qui địiứ، kế tDán Pháp CSRC ỊỊ Chinese Security Regulatory Commission I ủUyy ban cntmg 1] chứng khoán Trung quốc I European Commission ủ y ban châu Âu Ị Ị Giáo Trình Ke Toán Qudc Té j Emerging Issues Task Force EITF j Ban xử lý các vấn đề phát sinh I European Union Eư I ‫؛‬FAF I I Liên minh châu Âu I Financial Accounting Foundation 1............^.11...11....1.1..... 1.1.11-...11......................... 1 I TỔ chức kế toán tài chính Mỹ I Financial Accounting Standards Advisory I FASAC j Council ! Hội đồng tư vấn chuẩn mực kế toán tài chíiứi Mỹ I 1 Financial Accounting Standard Board :FASB I Hội đồng chuẩn mực kế toán tài chứửí Mỹ I ٠ I I ٠Generally Accepted Accounting Principles GAAP j Những nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung I I International Accounting Standard lAS lASB Ị Chuẩn mực kế toán quốc tế ; International Accounting Standard Board j Ị Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế I ‫ ؛‬International Accounting Standard Committee I lASC Ị ủ y ban chuẩn mực kế toán quốc tế ị I I International Accounting Standard Committee Ị IASCF I Foundation I Tổ chức uỷ ban chuẩn mực kế toán quốc tế 10 Giáo Trình Kế Toán Quốc Te I International Congresses of Accountants ICA I Diễn đàn quốc tế về kế toán I ICC AP I ‫؛‬1FAC ٠International Coordination Committee for the I Accounting Profession I ủ y ban hợp tác quốc tế hành nghề kế toán I International Federation of Accountants I Tổ chức Liên đoàn kế toán quốc tế I International IFRIC Financial Reporting I Interpretation Committee I ủ y ban hướng dẫn báo cáo tài chính quốc tế International Financial Reporting Standard IFRS Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế International Financial Reporting Standard I IFRS Advisory Advisory Council I Council I Hội đồng tư vấn chuẩn mực báo cáo tài chính I quốc tế ‫؛‬ I International Financial Reporting Standard for IFRS for I Small and Medium-sized Entities SMEs ! Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế cho các IFRS I doanh nghiệp nhỏ và vừa I International Financial Reporting Ị Framework Framework Standard Khuôn mẫu lý thuyết kế toán cho việc lập và ưình bày BCTC quốc tế I I Giáo Trình Ke Toán Quốc Tế International Financial Reporting Standard IFRS Foundation Foundation Tố chức ủy ban chuẩn mực báo cáo tài chính ị quốc tế 1 International Financial Reporting Standard 1 ỊIFRS 1 Interpretations Committee ٠Interpretations 1Committee ‫ ؛‬ủ y ban hướng dẫn chuẩn mực báo cáo tài 1 I chính quốc tế 1International . IOSCO Organization of Securities ‫؛‬ ị Commissions Ị Tổ chức quốc tế các ủy ban chứng khoán ị Organisation for Economic Co-operation and j ỊOECD ‫ ؛‬Development Ị 1TỔ chức hợp tác và phát triển kinh tế PRC Ị People’s Republic of China 1 Cộng hòa nhân dân Trung quốc SEC , Securities and Exchange Commission 1 1 Ị 1 Uy ban chứng khoán của Mỹ ‫ ؛‬Statement of Financial Accounting Concepts jSFAC 1Báo cáo khuôn mẫu kế toán tài chính Mỹ 1 1Statements of Financial Accounting Standards SFAS 1Chuẩn mực kế toán tài chính Mỹ Ị Standard Interpretation Committee SIC 1ủ y ban hướng dẫn chuẩn mực Gìáo Trinh Kế T، )á١xQuốc ĩế 12 ỉ‫؛‬ Ị United States Generally Accepted Accounting 1 1principles ‫ أ‬US GAAP Ị ‫أ‬ 1Những nguyên tắc kế toán được chấp nhận Ị 1chung của Mỹ ‫ إ‬٧ AA 1Hội kế toán và kiểm toán Việt Nam |vAS 1Chuẩn mực kế toán Việt Nam 1World Trade Organization )WTO ị Tổ chức thương mại thế giới MỤC‫ ا‬ục LỜI NÓI Đ Ầ U ................................................................................5 DANH MỤC CÁC TỦ' VIEt t ấ t ..............................................7 MỤC L ự c ..................................................................................... 13 Chương 1: TỔNG QUAN VÈ KÉ TOÁN Q U O c TÉ .......... 19 1.1. LỊCH S ử QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIÉN CHUẨN M ự c KẾ TOÁN QUỐC T Ế ... 20 1.1.1. Giai đoạn hlnh thành....................................................20 1.1.2. Giai đoạn phát triển......................................................22 1.2. ĐỔI TU'ỢNG NGHIÊN cứu CỦA KẾ TOÁN QUOC T Ế ........................................................................... 23 1. 3 . cAc khAi niệm liEn quan dến kế toAn QUOC T Ế ........................................................................... 25 1.3.1. Các khái niệm cơ bản...................................................25 1.3.2. Khái niệm về kế to n quốc tế .................................... 26 1.4 . cAC TÓ CHỨC QUOC TÉ VỀ KẺTOÁN................... 27 1.4.1. Tổ chức Liên đoàn kế toán quốc tế (IFAC) ..............27 1.4.2. Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế (lA SB )........... 29 1.4.3. Các tổ chức liên quan khác .......................................31 1.5. CÁC NHÂN TÓ TÁC DỘNG DẾN KẾ TOÁN QUOC TỀ ........................................................................................ 32 1.5.1. Vai trO của các nhân tố tác ứộng đến kế toán quốc tế .......................................................................... 32 14 Giáo Trình Kế Toán Quốc Te 1.5.2. Nội dung và mức độ ảnh hưởng các nhân tố tác động đến kế toán quốc tế...................................... 33 1.6. XU HƯỚNG HỘI TỤ KỂ TOÁN QUỐC TẾ................40 > CÂU HỎI CHƯƠNG 1.................................. .....................42 > TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................... 46 Chương 2: T ỏ CHỨC LẬP QUI VÀ QUI TRÌNH SOẠN THẢO CHUẨN M ự c BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUỐC T É .........................................48 2.1. TỔ CHỨC LẬP Q U Y .......................................................49 2.1.1. Tổng quan về các lý thuyết lập q u y .......................... 49 2.1.2. Nội dung của tổ chức lập qui quốc tế........................ 55 2.2. QUY TRÌNH BAN HÀNH CHUẨN M ự c BÁO CÁO TÀI CHÍNH.........................................................................63 ^ CÂU HỎI CHƯƠNG 2 .........................................................67 ^ TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................... 71 Chương 3: KHUÔN MẢU LÝ THUYẾT CHUẲN M ự c BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÓC T Ế ................... 72 3.1. Ý NGHĨA VÀ VAI TRÒ CỦA KHUÔN MẪU LÝ THUYẾT CHUẨN M ự c BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUỐC TẾ (IFRS FRAMEWORK)...................................73 3.1.1. Ý nghĩa của IFRS Framework....................................73 3.1.2. Vai trò của IFRS Framework......................................73 3.2. NỘI DUNG C ơ BẢN CỦA IFRS FRAMEWORK....... 74 3.2.1. Báo cáo tài chíiửi cho mục tiêu chung..................... 74 Giá(> Trình Ke Toán Qiiồc Tc 15 3.2.2. Doanh nghiệp báo cáo.................................................75 3.2.3. Các đặc điểm chất lượng của thông tin tài chính hữu ích..........................................................................76 3.2.4. Khuôn mẫu chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế .... 78 ^ CÂU HỎI & BÀI TẬP CHƯƠNG 3 ..................................81 ^ TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................. 88 ChưoTig 4: HỆ THÓNG CHUẨN M ực BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUỐC T É ................................................. 89 4 . 1 . TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG CHUẨN M ự c BCTC QUỐC T Ế ...........................................................................90 4.1.1. Đặc điểm cơ bản.......................................................... 90 4.1.2. Vai trò...........................................................................92 4.2. NHỮNG NỘI DUNG c ơ BẢN CỦA CHUẨN M ự c BCTC QUỐC TẾ............................................................... 93 4.2.1. Các chuẩn mực kế toán quốc tế (IA S )....................... 93 4.2.2. Các chuẩn mực BCTC quốc tế (IFRS)....................... 95 4.2.3. Các hướng dẫn chuẩn mực (IFRS Interpretations)... 98 ^ CÂU HỎI & BÀI TẬP CHƯƠNG 4 ................................. 101 ^ TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................. 110 Chương 5: ĐỐI CHIÉU HỆ THỐNG CHUẤN M ự c BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUỐC TÉ VỚI CHUẢN M ự c KÉ TOÁN VIỆT NAM ............. 1 11 5.1. HỆ THỐNG CHUẨN M ự c KẾ TOÁN CỦA VIỆT NAM.......................................................................112 16 Giđo TrinK Ке Todíi Quoc Те 5.1.1. Qui áịnh pháp lý ....................................................... 112 5.1.2. Tổ chức lập qui..........................................................112 5.1.3. Qui trinh ban hành chuẩn m ực.................................113 5.1.4. Hệ thống chuẩn mục kế toán quốc gia.................... 114 5.1.5. Triển khai áp dụng hệ thống chuẩn mực kế to n trong thực t ế ..............................................................116 5.2. ĐÔI CHIẾƯ HỆ THỐNG CHƯẨN Mực KẾ TOÁN CỦA VIỆT NAM VỚI CHƯÁN ^ ^ c BCTC QUOC T Ế .......................................................................... 118 5.3. MINH HQA BÁO CAO TÀI CHÍNH CỦA CAC DON VỊ NIÊM YẾT QƯỔC TẾ vA VIỆT NAM........ 156 5.3.1. Trích báo cáo tài chinh của công ty Coca -Co l a .... 156 5.3.2. Trích báo cáo tài chinh của Ngân hàng Eximbank . 171 5.3.3. Trích báo cáo tài chinh của công ty Vinamilk........ 189 ■í CÂU HỎI & BÀI TẬP CHƯƠNG 5 ............................... 205 I TÀI LIỆƯ THAM KHAo .................................................. 212 Chương 6‫ ؛‬HỆ t h On g c h u An Mực KÉ t o An của MỘT SÓ QUỐC GIA......................................... 213 6 .1 . HỆ t h O n g c h u A n M ự c KÉ t o A n c ủ a m ỹ ...... 214 6.1.1. Các qui định pháp l ý ................................................. 214 6.1.2. Tổ chUc lập qui...........................................................215 6.1.3. Qui trinh ban hành chuẩn m ực.................................217 6.1.4. Hệ .thống chuẩn mực kế toán................................... 217 6.2. HỆ t h O n g C ^ Ẩ N ệ kế TOA n Củ a a n h .... 226 Ọ iáo Trinh Ke Toan Quoc Те 17 6.2.1. Các qui định pháp l ý ................................................ 226 6.2.2. Tổ chức lập qui...........................................................226 6.2.3. Qui rin h ban hành chuẩn m ực................................ 228 6.2.4. Hệ thống chuẩn mục kế toán................................... 228 6.3. HỆ THÔNG CHƯÁN Mực KÉ TOÁN CỦA PHÁP..231 6.3.1. Các qui đ ị ả pháp lý ................................................... 231 6.3.2. Tổ chức lập qui...........................................................234 6.3.3. Quy trình ban hành chuẩn m ực............................... 235 6.3.4. Hệ thống chuẩn mực kế toán................................... 236 6.4. HỆ t h O n g CHƯẨN Mực KẾ t o An Củ a TRUNG QUỐC................................................................240 6.4.1. Các qui đ ị ả pháp l ý ................................................. 240 6.4.2. Tổ chức lập qui...........................................................241 6.4.3. Qui trinh ban hành chuẩn m ực..................................241 6.4.4. Hệ thống chuẩn mực kế toán................................... 242 ·l CÂU HỎI CHƯƠNG 6 ...................................................... 245 I TÀI LIỆU THAM KHAO.................................................. 250 PHỤ LỤC....................................................................................252 PHỤ LỤC 1: DANH SACH CAC QUOC GIA sử DỤNG lAS/ IFRS.........................................................252 PHỤ LỤC 2: KHUÔN MẦU c h u A n Mực b A o c Ao TÀI CHÍNH QUQC t ế ................................. 260 18....................................................................... Ọ ị(í()ĩrìrih lế:E oáìĩQ u ũ clế PHỤ LỤC 3: THÁCH THỨC CỦA QUÁ TRÌNH HỘI T٧ KẾ t o A n q u ố c t ế ٧ à n h ũ ^ g KINH NGHIỆM CHO VIỆT NAM ..............291 PHỤ LỤC 4: ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN L ư ợ c PHÁ1 TRIẾN ١ HỆ THỐNG CHUẨN M ực KẾ TOÁN VIỆT NAM ĐÁP ƯNG XU THẾ HỘI TỤ KỂ TOÁN QUOC TẾ.....................................................307 PHỤ LỤC 5: KẾ t o A n v iệ t n a m t r o n g x u h ư ớ n g HỘI T ự KỂ t o A n q u Oc t ế ..................... 322 ^ h ư tỹ n g . 1 TỒNG QUAN VÈ KÉ TOÁN QUỐC TÉ Mục Tiêu Nghiên Cứu C h ư ơ n g 1: Chưcng này giúp người đọc có thể: - Nhận định được tiến trình hình thành và quá trình phát tnển của các chuẩn mực quốc tế. - Xcc định được các đối tượng nghiên cứu của kế toán quốc tế. - Hiểu được các khái niệm cơ bản liên quan đến kế toán quốc tế. - Hình dung được phương pháp tô chức và hoạt động của các tổ chức quốc tế về kế toán - Hiểu được các nhân tố tác động đến hệ thẻng kế toán quốc tế. - Nhìn nhận xu hướng hội tụ kế toán quốc tế. 20 Giáo TrinK Ke Toan Quốc ĩế 1.1. LỊCH SỬ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT t r i En c h u An Mực KÉ TOÁN QUOC TẾ. Kế toán dã xuất hiện trong hoạt dộng thuong mại cách dây nhiều năm dưới những hlnh thUc giản don. Qua thOi gian, hoạt dộng kế toán phát triển thành các qui tắc mang tinh ước lệ của mỗi quốc gia. Sang thế kỷ 20, dể giảm khoảng cách khác biệt giữa các quốc gia, chuẩn mực kế toán quốc tế {International Accounting Standard lAS) dược hình thành với các qtri định và - những nguyên tắc dể hòa họp kế toán quốc tế. Trong xu hướng toàn cầu hóa kinh tế, nhu cầu thông tin dOi hỏi mang tinh chuẩn tắc nhằm giUp so sánh dược dể dáp ứng yêu cầu thị trưímg vốn quốc tế. Với yêu cầu này, kế toán dẫ có sự chuyển hướng từ hOa họp sang hội tụ bằng việc xây dựng chuẩn mực báo cáo tài chinh {International Financial Reporting Standard - IFRS) chất lượng cao mang tinh toàn cầu. Tiến trinh phát triển đó cO thể dược chia thành hai giai đoạn co bản như sau: 1.1.1. Giai đoạn hình thành Những nỗ lực dể hướng dến tiếp cận toàn cầu của kế toán dã dưọc thực hiện từ dầu thế kỷ 20. Năm 1904, Diễn dàn quốc tế về kế toán {International Congresses ofAccountants - ICA) dã hình tírành với mục dích tim kiếm một tiếng nói chung về kế toán trCn thế gi01. Tuy nhiên phải dén năm 1967 trong ICA đưọc tổ chức tại Paris, NhOm vận dộng quốc tế {International Working Party - IWP) dưọc hlnh thành dể thUc dẩy tiến ttlnh ra dời một tổ chức quốc tế về kế toán. NhOm vận dộng này dã trinh bày trong ICA tại Sydney năm 1972 bảng báo cáo dể thành lập ủ y ban họp tác quốc tế hành nghề kế toán {International Coordination Giáo Trình Kắ Toán Quốc Tẻ Committee for the Accounting Profession 21 - ICCAP) với các thành viên như Mỹ, Anh, úc. Pháp. Đức, Nhật, Ấn Độ... Tổ chức này là tiền thân của Tổ chức Liên đoàn kế toán quốc tế {International Federation of Accountants - IFAC). Sự khác biệt về kế toán giữa các quốc gia phát xuất từ sự bất đồng về quan điểm, lập trường của các tổ chức kế toán đã gây UO ngại cho tiến trình hòa hợp kế toán quốc tể. Các quốc gia nhặn thấy nhu cầu cần phải có ngôn ngữ chung kế toán trên bình (iiỳn quốc tế nên trong ICA tại Sydney cũng diễn ra buổi họp dẻ ihốnc nhất thành lập ủ y ban chuẩn mực kế toán quốc tế {International Accounting Standard Committee - lASC). Như vậy, những nỗ lực phát triển lAS được đánh dấu năm 1973 khi lASC chính thức thành lập ngày 29/06/1973 tại London. Trong thời gian đầu, lASC có 10 quốc gia đó là: úc, Canada, Pháp, Đức, Ai-len, Nhật, Mexico, Hà Lan, Anh và Mỹ. Trong giai đoạn này, lASC đã ban hành các lAS chủ yếu là thu hẹp sự khác biệt kế toán các quốc gia hằng việc đưa ra nhiều lựa chọn kế toán. Tuy nhiên, việc cho phép nhiều lựa chọn đã tạo ra sự dễ dãi trong kế toán và chính điều này của lASC, báo cáo tài chính (BCTC) đã không đáp ứng được yêu cầu thông tin cho người sử dụng. Trước yêu cầu ngày càng cao của ngirời sử dụng thông tin trên BCTC cũng như tìm kiếm sự ủng hộ của các quốc gia và các tổ chức trên thế giới, lASC đã bắt đầu thiết lập Khuôn mẫu lý thuyết kế toán vào năm 1989. Trên cơ sở đó, lASC đã có những điều chỉnh để phù hợp với mục tiêu chung trong việc xây dựng lAS bằng việc giảm dần sự lựa chọn kế toán. Theo đó, lASC chỉ 22.......................... ......... ........................... Giáo Trình Kể Toán Quốc Te cho phép sử dụng phưong pháp chuẩn hoặc phưong pháp thay ửiế và nhờ vậy tính so sánh thông tin trên BCTC đã đirợc nâng cao. Trọng tâm của lASC nhằm hòa hợp kế toán quốc tế và khái niệm hòa hợp được lASC sử dụng phổ biến trong giai đoạn này. Việc chấp nhận áp dụng lAS của các quốc gia bắt dầu gia tăng như châu Âu (EU), úc... Một trong những thành công phải kể đến ưong giai đoạn này là lASC được Tổ chức quốc tế các ủy ban chứng khoán {International Organization o f Securities Commissions - IOSCO) chấp nhận hệ thống lAS áp dụng đối với các công ty niêm yết của các quốc gia ưên thị trường chứng khoán (TTCK) trong hệ thống lOSCO. Tính đến 2000, lASC đã ban hành Khuôn mẫu lý thuyết kế toán và các lAS được đánh số từ 1 đến 41. 1.1.2. Giai đoạn phát triển Đây là giai đoạn mà nền kinh tế thế giới phát triển theo hướng toàn cầu hóa. Để đáp ứng sự thay đổi, năm 2001 lASC đã tái cấu ưúc để hình thành Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc lế {International Accounting Standard Board - lASB). Mục đích cùa lASB nhằm phát triển hệ thống IFRS, hình thành kỷ nguyên mới Uong BCTC quốc tể hướng tới hội tụ kế toán toàn cầu. Trong giai đoạn này, lASB sử dụng khái niệm hội tụ với trọng tâm hướng đến một hệ thống chuẩn mực duy nhất chất lượng cao. Quá ưình hội tụ dần đi đến một hệ thống chuẩn mực áp dụng cho tất cả các quốc gia, tập trung trên lĩnh vực IT C K thể hiện bởi các BCTC hợp nhất. Quá ưình hội tụ kế toán ngày càng được sự quan tâm của các tổ chức quốc tể về kế toán cũng như các quốc gia trên thế giới.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

thumb
Văn hóa anh mỹ...
200
20326
146