Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Anh văn thương mại Giao tiếp tiếng Anh trong kinh doanh...

Tài liệu Giao tiếp tiếng Anh trong kinh doanh

.PDF
261
233
137

Mô tả:

Giao tiếp tiếng Anh trong kinh doanh visit the link to get test Website : https://1001dethi.com/ SÁCH STARTERS : Cụ thể : 1 bộ sách Starters 9 cuốn +audio listening Trọn gói : 50.000Đ. SÁCH MOVERS : Cụ thể : 1 bộ sách Movers 9 cuốn + audio listening Trọn gói : 50.000Đ. SÁCH FLYERS : Cụ thể : 1 bộ sách Flyers 9 cuốn +audio listening Trọn gói : 50.000Đ SÁCH KET : Cụ thể : 1 bộ sách KET 10 cuốn +audio listening Trọn gói : 50.000Đ SÁCH PET : Cụ thể : 1 bộ sách PET 8 cuốn +audio listening Trọn gói : 40.000Đ SÁCH Longman New Real Toeic (Trọn bộ 3 cuốn RC,LC và Full) Trọn gói : 30.000Đ
Ê HUY LIÊM .0000060854 trong kinh doanh o ____________ Mấu hội thoại sinh động, dễ học inh th ụ t tế, hợp vớỉ mới học GIAOTIẾP TIẾNGANH TRONGKINH DOANH Lb HUY LIEM GI AO TIẾP TIẾNG ANH trong kinh doanh LỜI NỐI DẦU Tiếng A n h là một ngôn n g ữ m ang tính quốc tế, đã và đ an g trở thành công cụ không th ể thiếu trong hoạt động giao tiếp xã hội của mọi người trên toàn th ế giới. Một trong n h ữ n g yếu tô'quan trọng giúp người học tiếng A nh thành công trong giao tiếp là nắm vững khẩu n g ữ tiếng Anh. Tuy nhiên, do s ự khác biệt khá lớn giữa nền văn hoá Việt N am - phư ơng Tây và bối cảnh xã hội, đ ể nắm vững và vận d ụ n g thông thạo khẩu n g ữ tiếng Anh đòi hỏi phả i có s ự tích luỹ lâu dài về kiến thức chuyên môn và s ự luyện tập không ngừn g nghỉ thông qua n h ữ n g phư ơ n g phá p hữu hiệu, n h ư học tập qua giáo trình và sách tham khảo. Với cách trình bày theo tỉnh huống được th ể hiện cụ th ể bằng n h ữ n g m ẩu hội thoại sinh động và già u tính thực tiễn, cuốn sách "Giao tiếp t iế n g A n h tro n g k in h d o a n h " được biên soạn nhằm m ục đích phụ c vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và trau dồi khả năng giao tiếp tiếng A n h của bạn đọc nói ch u n g và nhữ ng người làm trong lĩnh vực thương mại nói riêng. Sách được biên soạn dàn h cho nhữ ng người đã có vốn tiếng A nh cơ bản, m uốn nâng cao kỹ năng giao tiếp, thực hành nói tiếng A nh bang các từ n g ữ và m ẫu câu cơ bản thường d ù n g trong giao dịch thương mại. Cuốn sách được chia thành 2 p h ầ n : ph ầ n 1 là các nghi thức trong tiếp đón thương mại, n h ư : tiếp đón tại công ty, khách sạn, săn bay, mời d ự tiệc, họp báo,...; phần 2 là 5 n h ữ n g m âu hội thoại ngắn gọn, súc tích về n h ữ n g vấn đê thường gặp trong kinh doanh, buôn bán, chẳng hạn n h ư : trưng bày h àn g hóa, mua sắm, chất lượng hàng hóa, giá cả,... Trong mỗi chủ đề giới thiệu các cụm từ và m âu càu hội thoại cơ bản trong giao tiếp. Đặc biệt còn có p h ầ n giải nghĩa, giú p bạn đọc hiểu rõ hơn về nghĩa của từ và cụm từ. Cuốn sách này có th ể được coi là một tài liệu tham khảo bô ích, là cấm nang giúp bạn đọc n ă n g cao vốn từ vựng, cấu trúc n g ữ pháp, đặc biệt tăng tính thực hành theo văn p h o n g của người bản ngữ. S ách được biên soạn dưới hình thức song n g ữ A nh Việt, đồng thời có kèm theo đĩa M P3 nên rất tiện lợi cho việc học tập và thực hàn h nghe, nói. Trong quá trình biên soạn không tránh khỏi sai sót, nhầm lẫn, rất m ong bạn đọc góp ý, nhận xét đ ể lần tái bản sau cuốn sách được hoàn thiện hơn. 6 T i ê p cjon tKucfng m a i BUSINESS RECEPTION ChÀo hỏi GREETINGS Mầu câu cơ bản Welcome to our shop. Chào m ừ n g đến với cửa hàng chú n g tôi. Can I help you? (Anything I can do for you?) Tôi có th ể giú p g ì cho bà? Which kind do you like best? B à thích loại nào n h ấ t? I'd like to buy one suitable to my skin. Tôi muốn m ua loại p h ù hợp với da của tôi. Is there any special brand you prefer? Bà có đặc biệt thích loại nào đó không? I'm not very particular. Tôi không cầu kỳ lắm đâu. I could recommend something to you. Tôi có th ể giới thiệu một sô' sản phẩ m cho bà đấy. It's neither too strong nor too ordinary. Nó không quá hắc n h ư n g củng không quá nhẹ đâu. Mách nhỏ Căn cứ vào từ ngữ, ngữ pháp của câu, chúng ta có thể dịch "Can I help you?" là: "Tôi có thể giúp đỡ anh/ chị không?". Tuy nhiên, trong giao tiếp thương mại, chúng ta có thể dùng cấu trúc này để hỏi khách hàng muôn mua gì. Từ vựng cosmetic (n): mỹ phẩm suitable (a): p h ù hợp moisturize (vi): dưỡng ẩm factor (n): yếu tô' balance (vt): cân bằng perfume (n): nước hoa particular (a): riêng biệt; cầu kỳ imported (a): được nhập khẩu well-known (a): nổi tiếng homemade (a): được làm tại nhà ; được sản xuất trong nước ^ Hôi thoaỉ 1 • • A: Welcome to our shop, Madam. Can I help you? Chào m ừ n g đ ến với cửa hàng chú n g tôi. Tôi có th ể giúp g ì cho bà ĩ 9 B: Yes, please. I want some cream. Văng, tôi m uốn m ua ít kem dưỡng da. A: W e've lots of brands here. Which kind do you like best? Ớ đây ch ú n g tôi có bán rất nhiều loại. B à thích loại nào nhất ạ? B: I've no idea. Can you make some suggestions for me? Tôi củ n g không biết nữa. Cô có th ể đ ưa ra một vài gợi ý cho tôi được không? A: Hazeline is a popular brand in our country. Lots of women like it. H azeline là một thương hiệu nổi tiếng ở nước ta. Rất nhiều p h ụ n ữ thích thương hiệu này. B: My skin often feels dry in winter, so I'd like to buy one suitable to my skin. Vào m ùa đông da tôi thường bị khô, vì t h ế tôi m uốn m ua loại nào p h ù hợp với da của tôi. A: You may choose the moisturizing cream of this brand. It contains natural moisture and balances the moisture of the skin. B à có th ể chọn m ua loại kem dưỡ ng ẩm của h ã n g này. Nó có chứa chất dưỡ ng ẩm tự nhiên và g iú p cân bằng độ ẩm của da. B: Yes, that's just what I want. How much does it cost? Vâng, đó chính là sản p h ẩ m tôi cần đấy. Nó có giá bao nhiêu vậy ? A: Forty-five thousand dong. W hat next? 45 nghìn đồng. Bà cần g ì nữa không ạ? 10 B: I want a small bottle of perfume. Tôi m uốn m ua một lọ nước hoa nhỏ nữa. A: W e have many brands. Is there any special brand you prefer? C h ú n g tôi có rất nhiều loại nước hoa. Bà có đặc biệt thích loại nào khô ng? B: Oh, I'm not very particular, provided it's really good and doesn't affect the skin. o , tôi củ n g không cầu kỳ lắm đâu, chỉ cần nó là h àn g tốt và không găy kích ứng da là được. A: I think I could recommend something for you. How about this one? It's neither too strong nor too ordinary. Tôi n g h ĩ tôi có th ể gợi ý một sô' loại cho bà đấy. Bà thấy loại này t h ế nào? Nó không quá hắc n h ư n g củ n g không quá nhẹ đâu. B: A ll right. Please give me a bottle of this brand. Được đấy. Lấy cho tôi một lọ loại này. ^ Hôi • thoai • 2 A: Good afternoon. Anything I can do for you? Chào chị. Chị cần g ì th ế ạ? B: Yes, what do you have in the way of soap? Vâng, chỗ chị có bán xà bông không? A: Do you want an imported brand or a home-made one? Chị m uốn m ua hàng nhập khẩu hay hàng nội địa ? 11 B: I prefer an imported one. Tôi m uốn m ua hàng nhập khẩu. A: Well, we have Lux, Carney and Zest. All of them are well-known in our country. Văng, ch ú n g tôi có các loại n h ư Lux, Carney, và Zest. Tất cả các nhã n hiệu này đều đ a n g rât nôi tiếng ở nước ta đấy ạ. B: Then, please give me two pieces of Lux. Vậy hãy lấy cho tôi 2 bánh xà phò ng Lux. A: Here you are. Xà p h ò n g của chị đây ạ. 12 Tiếp đÓN RECEPTION Mầu câu cơ bản • What can I do for you? Tôi có t h ể g iú p g ì cho cô không? • I think your son will enjoy playing with it. Tôi n g h ĩ con trai anh sẽ rất thích chơi với món đồ này đấy. • Show me how it works, please. Làm ơn ch ỉ cho tôi cách hoạt động của nó được khô ng? • What an interesting toy it is! Món đồ chơi này thật thú vị! • I'll take one. Tôi sẽ m u a 1 chiếc. • We have a big variety of toys, such as Transformers. C h ú n g tôi có rất nhiều loại đồ chơi, n h ư "Rôbôt biến hình" c h a n g hạn. • Will you please find one for her? Chị làm ơn tìm cho cô bé món đồ nào đó được không? • I'll take your advice. Tôi sẽ làm theo lời khuyên của chị. 13 SẮp xếp cuộc họp ARRANGING A MEETING Mầu CQU cơ bản • Is the room ready for the meeting? Phòng họp đã chuẩn bị xong c h ư a 1? • How about the microphone and speakers? T h ế còn m icro và loa p h ó n g thanh thì sao? • I've come to tell you that you'll have to take the minutes this afternoon. Tôi đến báo cho cô biết cô sẽ là người g h i biên bản cuộc họp chiều nay đấy. • Should I write down every word that everyone says? Tôi có p h ả i g h i chép tất cả n h ữ n g g ì mọi người phá t biểu k h ô n g? • You just make a note of the topics that are discussed and the result of the discussion. Cô chỉ cần g h i các chủ đ ề được thảo luận và kết quả thảo luận thôi. • The meeting will be held in your office, not in the conference room. Cuộc họp sẽ được tổ chức tại văn p h ò n g của anh c h ứ không p hả i tại p h ò n g họp đâu. 16 • And should I type out the minutes from the notes? Thê tôi có cần đán h máy thành biên bản n h ữ n g g i tôi đã g h i chép được khô ng? Mách nhỏ s ắ p xếp tiến trình họp là một nhiệm vụ quan trọng của thư ký. Người sắp xếp tiến trình của cuộc họp phải vận dụng khả năng phán đoán của mình để quyết định việc nào được đưa ra trưóc, việc nào đưa ra sau, thậm chí phải chú ý đến trình tự thảo luận các vấn đề, bởi vì tấ t cả những yếu tố này đều có thể ảnh hưởng tới cuộc họp. T ất nhiên quyền thẩm định cuối cùng vẫn thuộc về người chủ trì cuộc họp. Ngoài ra, trước cuộc họp, thư ký cần chuẩn bị trưốc một sô bản sơ lược về tiến trình cuộc họp, tiện cho việc theo dõi và thảo luận của các thành viên tham gia. Từ vựng spare (a): rả n h rỗi; d ư thừa agenda (n): chương trình nghị sự ; nội d u n g cuộc họp microphone (n): micrô speaker (n): loa phóng thanh topic (n): chủ đ ề remind (v): nhắc nhở 17 ^ Hôỉ • thoai • 1 A: Is the room ready for the meeting, Miss Thuy? Cô Thùy này, p h ò n g họp đã chuẩn bị xong chưa? B: Yes, I've put the minute book and some paper copies of the agenda on the table. And paper and pencils have been laid by their name-cards on the conference table for each attendant. X ong rồi ạ. Tôi đã đặt sổ biên bản và m ấy bản copy nội d u n g cuộc họp trên bàn rồi. B út và giấ y cũng được đặt tại bàn họp cho từng người tham g ia theo đ ú n g tên trong d a n h thiếp rồi đấy ạ. A: Thank you. How about the microphone and speakers? Cẩm ơn cô. T h ế còn m icrô và loa thì sao? B: I also have got them ready for the meeting. Tôi cũ n g đã chuẩn bị sẵn sàng cho cuộc họp rồi ạ. A: Good, I come to tell you that you'll have to take the minutes this afternoon. Tốt lắm. Tôi đến báo cho cô biết cô sẽ là người gh i biên bản cuộc họp chiều nay đấy nhé. B: Should I write down every word that everyone says? Tôi có p hả i g h i chép lại tất cả n h ữ n g g ì mọi người phá t biểu k h ô n g ? A: No, you needn't. That's very difficult and hardly ever necessary. You just make a note of the topics that are discussed and the result of the discussion. K hông cần đâu. L à m t h ế vừa khó lại không cần thiết Cô chỉ cần g h i n h ữ n g chủ đ ề được thảo luận và kết quả thảo luận thôi. 18 B: And should I type out the minutes from the notes? T h ế tôi có p h ả i đánh máy thành biên bản n h ữ n g g ì tôi đã g h i chép được k hô ng? A: Yes, of course. Có chứ. ìs, Hôi thoai 2 • • A: Mr Bach, I come to remind you of the meeting scheduled at 10 o'clock this morning. A n h B á ch này, tôi vào đ ể nhắc anh về buổi họp sẽ diễn ra vào lúc 10 g iờ sáng nay. B: Oh, that's right. And the general manager asked me to report on the company's sales for last year at the meeting. o , đ ú n g rồi. Tổng giám đốc còn yêu cầu tôi phải báo cáo tình hìn h doanh thu của công ty trong năm ngoái tại cuộc họp này nữa. A: By the way, the meeting will be held in your office, not in the conference room. Ngoài ra, a n h cần lưu ý rang cuộc họp sẽ được tổ chức tại văn p h ò n g của anh c h ứ không p hả i tại ph ò n g họp đ â u ạ. B: OK, thank you very much. Vâng, cảm ơn cô rất nhiều. A: Not at all. That's what I should do. K hông có gì. Đó là việc tôi nền làm mà. 19 Đ ặt phòN Q BOOKING ROOMS Mầu câu cơ bản • I'd like to book a room for Mr W ilson of the International Trading Co. Tôi m uốn đặt trước một p h ò n g cho ông Wilson của công ty T hương mại quốc tế. • How long will he be staying? Ô ng ấy định ờ lại trong bao lâu ? • A double room with bath. Tôi m uốn đ ă n g ký một p h ò n g đôi có cả p h ò n g tắm. • Overlooking the park, if possible. N ếu được, hãy chọn cho tôi p h ò n g nào có t h ể n h ìn ra công viên ấy. • And who's making the reservation, please? L à m Ơ1Ĩ cho biết ai đ a n g đ ă n g ký p h ò n g đấy ạ? • How will she be paying? Cô ấy sẽ thanh toán bằng cách nào? • W e'll send a check to you right away. C h ú n g tôi sẽ g ử i séc cho các anh ngay đây. • Let me see what we have available. Đ ế tôi xem còn phò ng không nhé. 20 Mách nhỏ Đ ặt phòng cho lãnh đạo khi đi công tác và khách hàng là một trong những nhiệm vụ của th ư ký. Để lãnh đạo và khách hàng hài lòng, tốt nhất bạn không nên đại khái. Từ vựng book (v): đặt trước; đ ă n g ký trước recognize (v): nh ậ n ra available (a): có sẩn; có th ể d ù n g được telephone extension: điện thoại nhánh air conditioning: điều hòa nhiệt độ reservation (n): s ự đ ăn g ký trước deposit (n): tiền đặt cọc check (n): séc & Hôi • thoai • 1 Aẵ . Good morning, Can I help you? Chào chị. Tôi có th ể giú p g ì cho chị đăy? B: Good morning, I'd like to book a room for Mr Wilson of the International Trading Co. Our executive usually stays at your hotel and you may recognize the name. 21
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan