Trường THCS Thanh Trạch
So¹n ngµy :18/8/2014
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Ngày giảng:19/8/2014
Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I.Mục tiêu bài học:
- Kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
và so sánh các số hữu tỉ.
- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
- Kỹ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Thái độ: Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận khi biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số.
II.Chuẩn bị
-Thầy: Bảng phụ + Phấn màu + Thước kẻ.
-Trò : Thíc th¼ng
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
7A ................
7B :
A. Kiểm tra bài cũ:
Hs: Nhắc lại một số kiến thức lớp 6
- Phân số bằng nhau.Tính chất cơ bản của phân số
- Quy đồng mẫu các phân số.So sánh phân số
- So sánh số nguyên. Biểu diễn số nguyên trên trục số
B. Bài mới:
Gv: Nguyễn Văn Lợi
1
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1.Số hữu tỉ
Trường THCS Thanh Trạch
Gv: Hãy viết các phân số bằng nhau và Là số viết được dưới dạng phân số
5
lần lượt bằng 3; - 0,5; 0; 2 7
với a, b Z , b 0
a
b
Hs: Trả lời
Ví dụ: Các số 3; - 0,5; 0, ; 2 7 đều là các
Gv: Nêu khái niệm số hữu tỉ
số hữu tỉ
5
1
?1:Các số 0,6; - 1,25; 1 3 là các số hữu
Gv: Yêu cầu học sinh cùng suy nghĩ và
trả lời các câu hỏi 1 và 2
Gv: Gọi vài học sinh trả lời có giải
thích rõ ràng
Gv: Giới thiệu tập các số hữu tỉ
Hs: Giải thích và nêu nhận xét về mối
quan hệ
giữa 3 tập hợp N; Z, Q
Hs1: Lên bảng thực hiện ?3/SGK
Hs : Cùng thực hiện vào bảng nhỏ
Gv: Giới thiệu cách biểu diễn số hữu tỉ
5
4
trên trục số
Hs2: Lên bảng biểu diễn số hữu tỉ
2
3
6
3
=
=....
10
5
125
5
-1,25 = 100 = 4
1
4
8
1 3 = 3 = 6 =...
0,6 =
a=
a
1
?4. Vì:
Gv: Phần còn lại yêu cầu học sinh đọc
trong SGK, sau đó kiểm tra lại bằng
cách yêu cầu thực hiện tiếp ?5/SGK
3a
3
=
2
3
=
2
3
3. So sánh hai số hữu tỉ
4 12
2
10 4
=
,
3
15 5
5
15
10 12
2
4
> 15 hay: 3 > 5
15
1
1 5
6
VD1: - 0,6 = 10 , 2 2 10
6 < 5 hay: - 0,6 < 1
10
2
10
1
7
0
VD2: - 3 2 = 2 , 0 = 2
7 < 0 hay - 3 1 < 0
2
2
2
Nhận xét:SGK/7
2 3
,
3 5
3 1
,
,-4
7 5
?5. Số hữu tỉ dương:
Hs1: Đọc to phần nhận xét trong SGK/7
Số hữu tỉ âm:
Hs2:
Số
Trả lời ?5/SGK
= ...
Tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q
Vậy: N Z Q
2.Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số
?3.
VD1:
dưới
Hs: Thực hiện ?4/SGK và nhắc lại các
cách so sánh phân số ở lớp 6
2a
2
=
VD2:
dạng phân số có mẫu dương rồi biểu
diễn như ví dụ1
=...
?2 .Số nguyên a có là số hữu tỉ vì
2
3
trên trục số
Gv: Lưu ý học sinh phải viết
tỉ vì:
0
2
không là số hữu tỉ âm cũng
không là số hữu tỉ dương
Hs : Theo dõi, nhận xét, bổ xung
Gv: Đưa đề bài 1/7 SGK lên bảng phụ
1Hs: Lên điền vào bảng phụ
C.Củng cố:
Hs : Theo dõi nhận xét và bổ xung
Gv: Nguyễn Văn Lợi
Gv: Yêu cầu học sinh cùng nhìn vào
SGK/7 trả lời bài tập 2(a)sau đó cùng
4. Luyện tập
Bài1/7SGK:
-3 N, -3 Z,
2
23
Z,
2
3
-3 Q
Q, N Z Q
Bài 2/7SGK:
a, Những phân số biểu diễn số hữu tỉ
Trường THCS Thanh Trạch
D. Dặn dò:
- Học thuộc phần lí thuyết
- Làm bài 4;5/8SGK; 3 8/3;4SBT
- Ôn lại quy tắc cộng, trừ phân số ở lớp 6
So¹n ngµy :18/8/2014
Ngày giảng:21/8/2014
Tiết 2:
CỘNG ,TRỪ SỐ HỮU TỈ
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc“
chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ
- Kĩ năng: Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
Có kĩ năng áp dụng quy tắc “ chuyển vế”
- Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II. Chuẩn bị:
-Thầy: Bảng phụ.
- Trò: Thíc th¼ng
III. Tiến tình tổ chức dạy học: 7A:
7B :
A. Kiểm tra bài cũ : Nhắc lại quy tắc cộng, trừ phân số đã học ở lớp 6?
a
m
+
b
m
=?
a
m
;
-
b
m
=?
B. Bài mới
Đặt vấn đề vào bài
Gv:Chốt:
a
m
b
+m=
ab a
;m
m
-
Hoạt động của thầy và trò
Hs: Ghi quy tắc vào vở
b
m
=
a b
m
Nội dung
1.Cộng trừ hai số hữu tỉ
a- Quy tắc:
a
b
Với x = m ; y = m (a,b,m Z, m 0)
Gv: Đưa ra từng ví dụ
a
b
ab
Hs: Trình bày lời giải từng câu
Ta có : x+y = m + m = m
Gv: Chữa và chốt lại cách giải từng
a
b
a b
x-y = m - m = m
câu sau đó nhấn mạnh những sai lầm
học sinh hay mắc phải
b- Ví dụ:
Gv: Yêu cầu học sinh hoạt động theo *
nhóm 2 ví dụ cuối vào bảng nhỏ
*
Hs: Các nhóm nhận xét bài chéo nhau *
Quy tắc “ Chuyển vế”
*
7 4
74
3
+
=
=
= -1
3
3
3
3
5
2 15
14
15 14
1
=
=
=
7
3 21
21
21
21
5
1
1
5
2-(- 0,5) = 2 + 10 = 2+ 2 = 2 2 = 2
2
3 2
9 10
1
0,6 + 3 = 5 + 3 = 15 = 15
2. Quy tắc “Chuyển vế”
Gv: Nguyễn Văn Lợi
3
Trường THCS Thanh Trạch
Gv: Hãy tìm x biết
x-
3
4
1
=2
1Hs: Đứng tại chỗ trình bày cách
tìm x
Gv: Ghi lên bảng và nêu cho học sinh
rõ lí do để có quy tắc
“ Chuyển vế”
Gv: Cho học sinh ghi quy tắc Gv:
Gọi1 học sinh lên bảng làm ví dụ1
Hs: Cả lớp cùng làm và so sánh kết
quả
Gv: Gọi tiếp học sinh khác giải
miệng ví dụ 2 và hỏi –x và x có quan
hệ với nhau như thế nào?
Hs: -x và x là hai số đối nhau
Gv: Yêu cầu học sinh đọc phần chú
ý SGK/9
Gv: Hãy tính tổng sau
A=
3
4
+
12
7
+
1
4
+
3
5
5
-7
a-Ví dụ: Tìm x biết
3 1
=
4 2
5
=4
1
x x
b- Quy tắc:
Với mọi x,y,z Q
x+y=z x=z–y
c- áp dụng: Tìm x biết
2
3
2
3
* 7 -x = 4
29
-x = 28 x
1
*x-2=
2
1
+
3
2
3
2
-x = 4 - 7
29
= 28
x=
x=
3
4
3
= 5
A=
A
+
12
7
+
1
4
3
+5 -
=
3
6
5,
7
=
6
=
-x =
5
7
số sau đúng hay
Sửa lại
=
2
5
=
16
15
x = -2
1
2
5
+x
6
5 7
+
6
6
-x = 2
x = 2
C- Củng cố:
Hs: - Phát biểu quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ và quy tắc “ chuyển vế”
Gv: Nguyễn Văn Lợi
1
6
* Chú ý: SGK/9
Ví dụ: Tính
Hs: Làm bài theo nhóm sau đó nhận Bài tập củng cố
Hãy kiểm tra lại các đáp
xét bài chéo nhau
Gv: Nhấn mạnh lợi ích của việc áp sai? Nếu sai thì sửa lại.
Bài làm
Đ S
dụng các tính chất giao hoán và kết
3
1
4
hợp trong việc tính giá trị của các 1,
+5 =5
5
*
tổng đại số
10
2
2, 13
- 13 =
Hoạt động4: Luyện tập – Củng cố
*
Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề 12
bài tập củng cố
13
*
10 6
Hs: Quan sát đề bài trên bảng phụ
3,
+
=
15
15
Gv: Yêu cầu các nhóm thảo luận
4
*
15
Hs: Đại diện từng nhóm lên điền vào
2 1
2
bảng phụ
4 3 6= 3 +
Nhóm khác theo dõi nhận xét bổ 1
*
xung
6
Gv: Chốt lại bài làm của từng nhóm
và lưu ý học sinh những chỗ hay
nhầm lẫn
3
x=2+4
4
Trường THCS Thanh Trạch
- Kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập
D- Dặn dò: - Học thuộc quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc “ chuyển vế”
- Làm bài 6 10/10 SGK; 18(a)/7 SBT. Ôn quy tắc nhân chia phân
số.
DuyÖt ngµy : ..../..../2014
So¹n ngµy :21/8/2014
Ngày giảng:26/8/2014
Tiết 3:
NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỶ
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm
tỉ số của hai số hữu tỉ
- Kĩ năng: Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng
- Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II. Chuẩn bị
- Thầy: Bảng phụ
- Trò: Bảng nhỏ
III. Tiến trình tổ chức dạy học
A.Tổ chức:
7A:
7B :
B – Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
2
7
Hs1: Tính
3,5 –
Hs2: Tìm x biết
-x -
2
6
= 7
3
C– Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Gv: Hãy nêu quy tắc nhân hai phân
số và viết dạng tổng quát
Hs:
a
b
.
c
d
ac
= bd
(a,b,c,d Z; b,d 0)
Gv: Nếu thay hai phân số
a
b
bởi hai SHT x và y thì ta có:
=?
a
c
và
c
d
x.y
ac
Hs: x . y = b . d = bd
Gv: Đó chính là quy tắc nhân hai số
hữu tỉ
Gv: Đưa ra từng ví dụ
Hs: Lần lượt từng em đứng tại chỗ
trình bày cách giải từng câu
Gv: Nguyễn Văn Lợi
Nội dung
1.Nhân hai số hữu tỉ
a- Quy tắc:
a
;
b
a c
.
b d
Với x =
y=
x.y =
=
c
d
ac
bd
ta có:
b- Ví dụ: Tính
5
1 5 5
25
.22= 4 .2= 8
4
2 21 2.21
3
. 8 = 7 .8 = 4
7
15
24 15
0,24. 4 = 100 . 4
6 15
9
= 25 . 4 = 10
7
7
7
(-2). 12 = 2. 12 = 6
1,
2,
3,
4,
5
Trường THCS Thanh Trạch
Hs: Còn lại theo dõi nhận xét bổ
xung
Gv: Chữa và chốt lại cách giải từng
câu
Gv: Nhấn mạnh những chỗ sai lầm
học sinh hay mắc phải sai lầm
Gv: Yêu cầu học sinh thực hiện theo
nhóm 2 ví dụ cuối vào bảng nhỏ
Hs: Đại diện 2 nhóm gắn bài lên
bảng
Gv+Hs: Cùng chữa bài 2 nhóm
7
23
5,
8
45
. 6 18
4 5
2
3
7 23
7
= 23 . 6 = 6
3 12 25
.
.
6,
4 5 6
3.( 5).( 25)
15
=
=
2
4 . 5 .6
38
7
3
7, (-2). 21 . 4 . 8
( 2).( 38).( 7).( 3)
19
=
=
8
21.4.8
7
= 23 .
2. Chia hai số hữu tỉ
Gv: Yêu cầu học sinh phát biểu quy a- Quy tắc:
tắc chia hai phân số và viết dạng tổng
a
c
Với x = b ; y = d (y 0) ta có:
a c
quát b : d = ?
a c
a d ad
x:y= b : d = b . c = bc
a
c
Gv: Nếu gọi b = x ; d = y x : y
b, Ví dụ: Tính
=?
5
5 1
5
1, 23 : (-2) = 23 . 2 = 46
a c
a d
ad
Hs: x : y = b : d = b . c = bc
3
3 1
1
2,
:
6
=
.
=
Gv: Đưa ra từng ví dụ
25
25 6
50
3Hs: Lên bảng làm bài, mỗi học
11 33 3 11 16 3
:
. =
3,
.
.
sinh làm 1 câu
12 16 5 12 33 5
1.4.3
4
Hs: Còn lại theo dõi, nhận xét bổ
= 3.3.5 = 15
xung
* Chú ý:SGK/11
Gv: Tỉ số của 2 số a và b là gì ?
Tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y là gì ? 3. Luyện tập
Bài 16/13SGK: Tính
Hs: Đọc chú ý trong SGK/11
2 3 4 1 4 4
Hoạt động 3: Luyện tập – Củng cố
: +
:
Gv: Yêu cầu học sinh hoạt động theo 3 7 5 3 7 5
5 5
5
5
nhóm cùng bàn . Mỗi dãy 1 câu của
= 21 . 4 + 21 . 4
bài 16/13SGk
5 5 5
5
= 4 . 21 21 = 4 . 0 = 0
Hs: Thực hiện theo yêu cầu của giáo
viên
1
5
2
5
5 1
b, 9 : 11 22 + 9 : 15 3
Gv: Sau khi làm xong yêu cầu các
nhóm đổi bài chéo nhau, đồng thời
5 22
5 15
= 9. 3 + 9. 9
GV đưa ra bảng phụ có trình bày sẵn
cách giải 2 câu của bài 16/SGK
5 22 15
=
.
9
9 3
Hs: Các nhóm soát bài chéo nhau
5 81
45
Gv: Chốt lại cách giải và lưu ý học
= 9 . 9 = 9 =-5
sinh những chỗ hay mắc phải sai lầm
D- Củng cố:
Hs: - Nhắc lại quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ
- Kĩ năng vận dụng vào bài tập
Gv: Nguyễn Văn Lợi
6
Trường THCS Thanh Trạch
E- Dặn dò:
- ôn lại các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
- ôn giá trị tuyệt đối của một số nguyên (Số học 6)
- Làm bài 12; 14; 15/12SGK- 10; 16/
So¹n ngµy :22/8/2014
Ngày giảng:28/8/2014
Tiết 4:
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Kĩ năng: Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
-Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán
hợp lí
II. Chuẩn bị
-Thầy: Bảng phụ
-Trò: Bảng nhỏ
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
A.Tổ chức
7A
7B :
B.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên a
-Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên sau
3 =?; 3 =?; 5 =?; 0 =?
C- Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Gv: Ngay ở đầu bài ta đã thấy có
1- Giá trị tuyệt đối của một số hữu
câu hỏi với điều kiện nào của x thì
tỉ.
x =-x?
GTTĐ của một số hữu tỉ x là khoảng
Gv: Dựa vào định nghĩa này hãy làm cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số
?1/SGK vào bảng nhỏ
?1: Điền vào chỗ trống
Hs: Làm bài rồi thông báo kết quả
a, Nếu x = 3,5 thì x = 3,5
4
4
Gv: Vậy lúc này ta đã có thể trả lời
Nếu x =
thì x = 7
7
được câu hỏi ở đầu bài chưa?
x
b, Nếu x > 0 thì x = x
Hs: Nếu x <0 thì
=-x
Nếu x = 0 thì x = 0
Gv: Từ đó ta có thể xác định được
Nếu x <0 thì x = - x
GTTĐ của một số hữu tỉ bằng công
Ta có:
thức sau:
x nếu x 0
Hs: Ghi công thức
x
=
Gv: Các em có thể hiểu rõ công thức
- x nếu x <0
này hơn qua một số ví dụ sau:
Ví dụ:
Hs: Thực hiện và trả lời tại chỗ
Gv: Chốt lại vấn đề: Có thể coi mỗi 1, x = 3 thì x = 3 = 3 (vì 3
5
5
5
5
số hữu tỉ gồm 2 phần (dấu, số) phần
> 0)
số chính là GTTĐ của nó
Gv: Hãy so sánh x với 0 ?
Gv: Nguyễn Văn Lợi
7
Trường THCS Thanh Trạch
GTTĐ của 2 số đối nhau ?
GTTĐ của một SHT với chính nó ?
Nhận xét ?
Gv: Yêu cầu học sinh làm tiếp ?
2/SGK vào bảng nhỏ
1Hs: Đại diện lớp mang bài lên gắn
Hs: Lớp quan sát, nhận xét, bổ xung
Gv: Đưa ra thêm bài tập ngược lại
sau:
1
Tìm x biết x = x = ?
2
1
x =
2
x=?
Gv: Gọi 1 vài học sinh nhắc lại các
quy tắc cộng, trừ, nhân, chia 2 số
nguyên
Gv: Trong thực hành ta có thể tính
nhanh hơn bằng cách áp dụng như
đối với số nguyên
Hs: Thực hiện từng ví dụ vào bảng
nhỏ (tính theo hàng dọc) rồi đọc kết
quả
Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề
bài tập. Yêu cầu học sinh làm bài
theo nhóm cùng bàn
Hs: Các nhóm ghi câu trả lời vào
bảng nhỏ
Gv:Gọi từng học sinh lên điền vào
bảng
Hs: Lớp theo dõi, nhận xét bổ xung
Gv: Chốt lại bài và lưu ý những chỗ
học sinh hay mắc phải sai lầm, đặc
biệt khắc sâu cho học sinh x = - x
2,
3
3
thì x = 5
5
3
3
3
=
(vì
<0)
5
5
5
x=
=-
Nhận xét:
x 0 ; x = x ;
?2. Tìm x biết
1
a, x = x = 7
x
1
7
b, x =
1
7
x
=
1
7
1
1
c, x = -3 5 x = 3 5
d, x = 0 x = 0
2- Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Ví dụ:
a, -3,26 + 1,549 = - 1,711
b, - 3,29 – 0,867 = - 4,157
c, (- 3,7).(- 3) = 11,1
d, (- 5,2). 2,3 = - 11,96
e, (- 0,48) : (- 0,2) = 2,4
g, (- 0,48) : 0,2 = - 2,4
3- Luyện tập
Bài tập: Đúng hay sai ? Nếu sai thì sửa
lại cho đúng.
Bài làm
Đ S Sửa lại
2,5 = 2,5
*
2,5 = - 2,5
* = 2,5
2,5 = -(-2,5)
*
1
1
1
x =
x=5 x = 5
5
*
1
x= 5 x =
*
1
2
x= ±3
5
*
2
x =
x=
3
5,7.7,8.3,4
2
*
3
5,7.(7,8. 3,4)
=(5,7.7,8)(5,7.3,4)
C – Củng cố:
Hs: - Nhắc lại định nghĩa GTTĐ của một số hữu tỉ
- Nêu công thức tìm GTTĐ của một số hữu tỉ
D – Dặn dò :
- Học kĩ phần lí thuyết
- ôn lại các bài đã học
Gv: Nguyễn Văn Lợi
x
8
Trường THCS Thanh Trạch
- Làm bài 17; 18; 19; 20/15SGK, 24; 27; 28/7SBT
- Giờ sau mang máy tính bỏ túi.
Ngày.....tháng....năm 2014
Ký duyệt
Tiết 5:
LUYÊN TẬP
So¹n ngµy :29/8/2014
Ngày giảng:9/9/2014
I. Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ,
quy tắc “chuyển vế”, định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập như: Tính nhanh, phối hợp
các phép tính, tìm x, tính giá trị tuyệt đối
- Thái độ: Rèn tính sáng tạo, nhanh nhẹn, chính xác, cẩn thận cho học sinh
II. Chuẩn bị
- Thầy: Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
- Trò: Bảng nhỏ + Máy tính bỏ túi
III. Tiến trình tổ chức dạy học
A/Tổ chức 7A
7B :
B.Kiểm tra bài cũ:
- Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Viết dạng tổng quát.
- Tìm x biết x =
1
2
;
x=
2
5
C – Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: ôn tập hợp Q các số hữu tỉ Bài21/15SGK:
14
2 27
3
Gv: Đưa đề bài 21/SGK lên bảng phụ
a, Vì 35 = 5 ; 63 = 7
Hs: Thảo luận nhóm theo bàn và trả lời
26
2 36
3
dưới sự gợi ý của Gv đối với câu a
=
;
=
;
65
5
84
7
Gv: Trước hết phải rút gọn các phân số
trên về các phân số tối giản
34
85
=
2
5
Vậy: Các phân số:
14
35
;
26
;
65
1Hs: Lên bảng làm câu b
34
85
Hs: Lớp cùng theo dõi, nhận xét và bổ
xung
Gv: Đưa tiếp đề bài 22/SGk lên bảng
phụ
1Hs: Lên bảng sắp xếp
Hs: Còn lại cùng sắp xếp vào bảng nhỏ
sau đó kiểm soát bài chéo nhau
Các phân số:
Gv: Đưa tiếp đề bài 23/SGK lên bảng
phụ
Bài 23/16SGK: Nếu x1)
Gv: Qua phần kiểm tra bài cũ: Luỹ
n thừa số
1
thừa với số mũ tự nhiên của một số tự
x = x ; x0 = 1 ( x 0)
a
nhiên cần nhấn mạnh rằng các kiến thức a n a n
= n ;
Với
x
=
b
b
b
trên cũng áp dụng được cho các luỹ
( a ; b Z ; b 0)
thừa mà cơ số là số hữu tỉ
?1. Tính
Gv: Giải thích và ghi công thức lên
2
9
( 3)2
bảng
3
=
=
2
4
16
Hs: Ghi vào vở
4
Gv: Cho học sinh làm ?1/SGK vào bảng
nhỏ theo nhóm cùng bàn
Hs: Làm bài và thông báo kết quả có
nêu rõ cách tính (đại diện các nhóm trả
lờiHs: Các nhóm còn lại theo dõi, nhận
xét, bổ xung
Gv: Chốt và lưu ý cho học sinh những
chỗ hay mắc phải sai lầm
Hoạt động 2: Tích và thương của hai
luỹ thừa cùng cơ số
Hs: Nhắc lại: Với số tự nhiên a ta biết
am. an = am+n ; am : an = am-n (a
0 ; m n)
Gv: Đối với số hữu tỉ ta cũng có
Gv: Nguyễn Văn Lợi
2
5
3
=
( 2)3
53
=
8
125
2
1
( 1)2
= 4
2
2
3
( 1)3 1
1
3
(- 0,5) = 2 =
= 8
23
(- 0,5)2 =
1
2
=
(9,7)0 = 1
2. Tích và thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số
xm. xn = xm+n
xm : xn = xm-n ( x 0 ; m n)
?2. Tính
a,(-3)2. (-3)3= (-3)2+3
=(-3)5= -243
b, (- 0,25)5:(- 0,25)3
= (- 0,25)5-3
11
Trường THCS Thanh Trạch
xm. xn = xm+n ; xm : xn = xm-n (x 0 ;
m n)
Hs: Làm ?2/SGK vào bảng nhỏ sau đó
thông báo kết quả và nêu rõ cách tính
từng câu
Gv: Nội dung cách làm và lưu ý học
sinh cách tính hợp lí ở câu b
2
= (- 0,25) =
1
4
2
1
= 16
?3. Tính và so sánh
3
a, 2 2 và 26
3
Vì: 2 2 = 43 = 64 và 26 = 64
3
Nên: 2 2 = 26
b,
1 2
( 2 )
5
và (
1
2
)10
5
5
Gv: Trước khi dạy quy tắc tính luỹ thừa
1 2
1
1
Vì: 2 = 4 = 1024
của luỹ thừa yêu cầu học sinh làm ?
3
3/SGK để học sinh thấy được 2 2 = 26 ;
10
1
1
1
5
10
= 10 =
và
1 2
1
2
1024
2
2
Nên:
2
2
5
10
1
1
2
2
3. Luỹ thừa của luỹ thừa
(xm)n = xm. n
?4. Điền số thích hợp vào ô vuông
Hs: Thực hiện và trả lời dưới sự dẫn
dắt của Gv
2
a,
Hoạt động3: Luỹ thừa của luỹ thừa
6
3 3
3
4
4
b, 0,1 4 0,1 8
4. Luyện tập
Bài 27/19SGK: Tính
2
Gv: Qua công thức (xm)n = xm. n cần lưu
ý học sinh hay nhầm lẫn cách tính 23. 22
4
1
( 1)4
1
với (23)2
= 4 =
*,
81
3
3
Hs: Trả lời ?4/SGK
3
3
729
3
( 9)3
9
Gv: Nội dung câu trả lời
*, 2 4 4 =
= 64
3
4
Hoạt động4: Luyện tập – Củng cố
0
*, (- 5,3) = 1
Gv: Yêu cầu học sinh dùng máy tính để
Bài 49/10SBT: Hãy chọn câu trả lời
tính kết quả của từng phép tính trong
bài 27/SGk (nêu cách tính trước rồi mới đúng
a, 36. 32 =
dùng máy)
A, 34 B, 38 C, 312 D, 98 E, 912
Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
b, 22. 24. 23 =
tập 49/SBT
A, 29 B, 49 C, 89 D, 224 E, 824
Hs: Thảo luận theo nhóm cùng bàn
Gv: Gọi 4 Hs lên bảng khoanh tròn vào
chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Hs: Còn lại theo dõi nhận xét bổ xung
D- Củng cố: Gv: Khắc sâu cho học sinh các công thức sau:
n
x = x.x...x ;
a
b
n
=
an
bn
;
xm. xn = xm+n
xm : xn = xm-n ( x 0 ; m n) ;
(xm)n = xm. n
E – Dặn dò:
- Học thuộc và ghi nhớ các công thức vừa học
- Làm bài 29 32/19SGK; 39 45/10SBT.
Ngày.....tháng.....năm 2014
Gv: Nguyễn Văn Lợi
12
Trường THCS Thanh Trạch
Ký duyệt
So¹n ngµy :10/9/2014
Tiết 7:
Ngày giảng:16/9/2014
Luü thõa cña mét sè h÷u tØ (tiếp
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Học sinh nắm vững hai quy tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một
thương
- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán
- Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II. Chuẩn bị
- Thầy: Bảng phụ
- Trò: Bảng nhỏ
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
A-Tổ chức
7A
7B :
B-Kiểm tra bài cũ:
- Viết các công thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ đã học ở tiết trước (đọc
tên từng luỹ thừa)
- Tính: 253 : 52 = ?
C-Bài mới
Hoạt động của thầy
Nội dung
và trò
Hoạt động 1: Luỹ thừa của một tích 1. Luỹ thừa của một tích
?1. Tính và so sánh
Gv: Yêu cầu học sinh cùng thực
a, (2. 5)2 = 22. 52 = 100
hiện
b,
3
3
3
1 27
27
?1/SGK
1 3
1 3
.
.
.
n
(x. y) = ? Ngược lại:
8 64 512
2 4
2 4
n
n
n
n
Vậy: (x. y) = x . yn
x.y =?
?2. Tính
5
Hs: Tính, so sánh và trả lời
a,
5
1 5 1
.3 .3 1
3
3
b, (1,5)3. 8 = (1,5)3. 23
Gv: Cho học sinh hoạt động nhóm ?
2/SGK
15
.2
10
=
3
= 33 = 27
2. Luỹ thừa của một thương
Hs: Cùng làm bài theo gợi ý sau: Có ?3: Tính và so sánh
3
3
thể vận dụng công thức theo 2 chiều a, 2 = ( 2) = 8
Gv: Gọi 1 số học sinh đọc kết quả
và nêu cách tính
Hoạt động2: Luỹ thừa của một
thương
Gv: Hãy thực hiện tiếp ?3/SGK và
cho biết:
Gv: Nguyễn Văn Lợi
b,
3
33
5
5
10
25
Vậy:
=
10
2
x
y
n
=
27
= 55 = 3125
xn
yn
( y 0)
?4. Tính
a,
72 2
24 2
13
=
72
24
2
= 32 = 9
Trường THCS Thanh Trạch
x
y
n
= ? ( y 0) Ngược lại:
xn
yn
( 7,5)3
7,5
2 ,5
= b,
=
( 2 ,5 ) 3
?
15 3
27
c,
( y 0)
Hs: Làm tiếp ?4/SGK rồi thông báo
kết quả (có nêu rõ cách tính)
Gv: Gợi ý: Cần vận dụng linh hoạt
công thức và tính theo cách hợp lí
nhất
Gv: Củng cố chung cả 2 phần
bằng ?5/SGK
2Hs: Lên bảng thực hiện
Hs: Còn lại cùng làm và cho ý kiến
nhận xét, bổ xung
=
3
= 53 = 125
4
6
1 2
1
7
7
d,
Sửa lại:
50 3
125
=
=
10
8
48
f,
=
1
7
50 3
53
8
4
Sửa lại: =
Sai
8
=
50
5
x
y
)n =
xn
yn
= 22
(2 3 )10
(2 2 )8
=
2 30
216
( y 0)
Hs: Phát biểu thành lời các công thức trên
E-Dặn dò:
- Ghi nhớ các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ
- Làm bài 35 37/SGK ; 50 53/SBT.
Gv: Nguyễn Văn Lợi
14
3
Đúng
10 8
Hs: Thảo luận theo nhóm cùng bàn
và cho biết ý kiến của nhóm mình
Gv: Gọi đại diện vài nhóm lên điền
vào bảng phụ (mỗi nhóm điền 1
câu)
Lưu ý học sinh phải sửa lại câu sai
cho đúng
Hs: Các nhóm còn lại nhận xét bổ
xung
Gv: Chốt lại vấn đề và lưu ý học
sinh những chỗ hay mắc phải sai
lầm
D-Củng cố
Gv: Khắc sâu cho học sinh các công thức sau:
(
15
3
= 103 = 1000
Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề
bài tập 34/SGK
(x. y)n = xn. yn ;
= (- 3)3 = - 27
?5. Tính
a, (0,125)3. 83 = (0,125. 8)3 = 1
b, (-39)4 : 134 = = (-3)4 = 81
3. Luyện tập
Bài 34/22SGK: Đúng hay sai? Nếu sai thì sửa
lại cho đúng.
a, (-5)2. (-5)3 = (-5)6
Sai
5
Sửa lại: = (-5)
b, (0,75)3: 0,75 = (0,75)2 Đúng
c, (0,2)10: (0,2)5 = (0,2)2 Sai
Sửa lại: = (0,2)5
e,
Hoạt động 3: Luyện tập – Củng cố
15 3
= 3
3
3
Sai
= 214
Trường THCS Thanh Trạch
So¹n ngµy :10/9/2014
Tiết 8: luyÖn tËp
Ngày giảng:18/9/2014
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các công thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ
- Kĩ năng: Có kĩ năng tính luỹ thừa của một số hữu tỏ nhanh và đúng
-Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II.Chuẩn bị:
- Thầy: Bảng phụ ,thíc th¼ng
- Trò: Bảng nhỏ
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
A-Tổ chức
7A:
7B :
B-Kiểm tra bài cũ:
Viết các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ
C – Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Chữa bài về nhà
I. Chữa bài về nhà
Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề
Bài 36/22SGK: Viết dưới dạng luỹ thừa của
bài tập 36/SGK
một số hữu tỉ
Gv: Gọi từng học sinh đứng tại chỗ
a, 108. 28 = (10. 2)8 = 208
đọc kết quả có giải thích rõ ràng
b, 108: 28 = (10 : 2)8 = 58
Hs: Còn lại cùng theo dõi nhận xét và c, 254. 28 = 5 2 4 . 28 = 58. 28
bổ xung
= (5. 2)8 = 108
Gv: Đưa tiếp đề bài 37/SGK lên bảng Bài 37/22SGK: Tìm giá trị của biểu thức
phụ và gọi một số em nêu cách tính
(2 2 )2 .( 2 2 )3
4 2 .4 3
=
từng câu. Nếu học sinh làm chưa xong a,
210
210
hoặc chưa đúng thì hướng dẫn cả lớp
2 4 .2 6
210
= 10 = 10 = 1
cùng làm
2
2
5
5
- Phải phân tích tử và mẫu sao cho
( 0 , 2 .3 )
( 0, 6 )
(0, 2)5 .3 5
b,
=
=
xuất hiện các luỹ thừa của cùng cơ số
( 0 , 2 )6
(0, 2)5 .0, 2
( 0 , 2 )6
để rút gọn
243
35
=
=
Hoạt động2: Luyện tập
0, 2 = 1215
0, 2
II. Luyện tập
Gv: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm Bài 38/22SGK:
bài 38/SGK vào bảng nhỏ
a, Viết dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9
Gv: Gọi đại diện một nhóm lên bảng 227 = 2 3 9 ; 318 = 3 2 9
trình bày
b, Số nào lớn hơn : 318 và 227 ?
9
9
Gv+ Hs: Kiểm tra thêm bài làm của
Vì: 227= 2 3 = 89 ; 318 = 3 2 = 99
vài nhóm khác
Mà: 8 < 9 do đó 89<99
Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài Nên: 318> 227
40/SGK sau đó gọi 3 học sinh lên
Bài 40/23SGK: Tính
bảng làm mỗi em làm 1 câu
2
2
2
3 1
67
13
a,
Hs: Còn lại cùng suy nghĩ và làm bài
7 2
14
14
vào bảng nhỏ
2
169
13
= 2 = 196
14
Gv: Nguyễn Văn Lợi
15
Trường THCS Thanh Trạch
Gv+Hs: Chữa 3 bài trên bảng và lưu ý
cho học sinh những sai lầm hay mắc
phải
Hs: Chú ý lắng nghe để rút kinh
nghiệm về sau khi làm bài
Gv: Cho học sinh làm tiếp bài
42/SGK
Hs: Cùng làm bài theo sự hướng dẫn
của Gv:
Có thể làm nhiều cách như: áp dụng
tìm số bị chia, số chia rồi dựa vào tính
chất: Nếu am = an thì m = n hoặc làm
theo cách trình bày của Gv
Gv: Nội dung cách tìm n
Hs: Theo dõi và tham khảo
Hoạt động 3: Bài đọc thêm
Gv: Giới thiệu cho học sinh công
thức tính luỹ thừa với số mũ nguyên
âm. Lấy ví dụ minh hoạ cho học sinh
nắm được sâu đó : Củng cố lai vấn đề
bằng bài 55/SBT
Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề
bài tập 55/SBT
Hs: Thảo luận theo nhóm 2 người sau
đó 3 học sinh lên bảng khoanh vào câu
trả lời mà cho là đúng
Hs: Còn lại cùng theo dõi, nhận xét
và bổ xung
Gv: Chốt lại toàn bộ các dạng bài đã
chữa trong giờ
5 4.20 4
25 5.4 5
c,
=
5 4.5 4.4 4
5 5 .5 5 .4 5
=
1
5.5.4
=
1
100
Bài 42/23SGK: Tìm n N biết
16
a, n = 2 16 = 2. 2n
2
24 = 2n+1
4 = n+1
Vậy : n = 3
b,
( 3)n
81
( 3)n
= -27
= (-3)3
4
3
(-3)n-4 = (-3)3
n-4 = 3
Vậy : n = 7
III. Bài đọc thêm: “Luỹ thừa với số mũ
nguyên âm”
x-n =
1
xn
( n N* ; x ≠ 0 )
Ví dụ: 3-2 =
1mm =
1
32
1
m
1000
=
1
9
= 10-3m
Bài 55/11SBT: Hãy khoanh tròn vào chữ
cái đứng trước câu trả lời đúng
a, 10-3 =
A, 10 – 3 B,
10
3
C,
1
10 3
D,103
b, 103. 10-7 =
A, 1010 B, 100-4 C, 10-4 D, 20-4 E, 2010
c,
23
25
=
A, 2-2 B, 22 C, 1-2 D, 28 E, 2-8
D – Củng cố:
Gv: Khắc sâu cho học sinh cách tính luỹ thừa của một số hữu tỉ
Hs: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập
E – Dặn dò:
- Ghi nhớ các công thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ
- Làm bài 39 43/23SGK và bài 56 59/12SBT
- Đọc trước bài “ Tỉ lệ thức”
KÝ DuyÖt ngµy : ....../...../20.....
Gv: Nguyễn Văn Lợi
E, -103
16
Trường THCS Thanh Trạch
So¹n ngµy :20/9/2014
Tiết 9: TØ lÖ thøc
Ngày giảng:22/9/2014
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức
-Kĩ năng: Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức
Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức
-Thái độ: Rèn tính chính xác nhanh nhẹn cho học sinh
II. Chuẩn bị
- Thầy: Bảng phụ,thíc th¼ng
- Trò: Bảng nhỏ
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
A-Tổ chức: ..................................................
B.Kiểm tra bài cũ:
3
5
Hs1: Cặp phân số sau có bằng nhau không? Vì sao?
Hs2: Hãy lập các phân số bằng nhau từ đẳng thức
C .Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1: Đặt vấn đề
3
9
Một đẳng thức
Gv: Từ
=
5
15
giữa hai tỉ số được gọi là gì ? Bài
mới
Hoạt động 2: Định nghĩa
3
9
Gv: Từ sự bằng nhau của 5 và 15
Khái niệm tỉ lệ thức
Gv: Cho học sinh làm quen với 2 cách
viết tỉ lệ thức
a
b
=
c
d
hoặc a : b = c :
d
Hs: Đọc phần ghi chú trong SGK/24
Gv: Nhằm tập cho học sinh nhận dạng
tỉ lệ thức qua ?1/SGK
Hs: Trả lời có giải thích rõ ràng vào
bảng nhỏ theo nhóm cùng bàn
Gv: Chữa bài đại diện một số nhóm
sau đó chốt lại vấn đề: Phải tính giá trị
của từng biểu thức rồi dựa vào định
nghĩa để kết luận
Hoạt động 2: Tính chất
Gv: Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu
phần ví dụ bằng số trong SGK
Hs: Nêu cách chứng minh trường hợp
tổng quát ?2/SGK dưới sự gợi ý của
Gv Phải nhân 2 vế của tỉ lệ thức với
Gv: Nguyễn Văn Lợi
9
15
và
3. 15 = 9. 5
Nội dung
1. Định nghĩa:
Ta nói đẳng thức
3
5
9
15
=
là một tỉ lệ
thức
Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức
của 2 tỉ số
a
b
c
d
=
Ghi chú: SGK/24
2
5
?1. a,
4
5
: 4 và
: 8 có lập thành tỉ
lệ thức vì :
2
5
4
5
:4 =
1
:8
1
(= 10 )
2
1
b, -3 2 : 7 và -2 5 :7 5 không lập
thành tỉ lệ thức vì :
1
-3 2 :7 = -
1
2
2
1
còn -2 5 :7 5 = -
1
3
-3 1 : 7 -2 2 : 7 1
2
5
5
2. Tính chất
* Tính chất1: ( tính chất cơ bản của tỉ lệ
thức)
?2. Từ tỉ lệ thức
a
b
=
c
d
ta có thể suy ra
ad = bc được bằng cách nhân 2 vế của tỉ
lệ thức với tích bd ta được
bd
Hay:
17
ad = bc
a
b
. bd =
c
d
.
Trường THCS Thanh Trạch
bao nhiêu để được ad = bc
Hs: Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ
Gv: Chốt và ghi nội dung tính chất 1
lên bảng
Gv: Yêu cầu học sinh chứng minh tiếp
trường hợp tổng quát ?3/SGK
Hs: Thực hiện dưới sự gợi ý của Gv:
Phải chia 2 vế của đẳng thức với bao
nhiêu để được
a
b
=
c
d
Hs: Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ
Gv: Chốt và ghi nội dung tính chất 2
lên bảng
Hoạt động 3 : Luyện tập – Củng cố
Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn nội
dung bảng tóm tắt trong SGK và khắc
sâu cho học sinh cách lập các tỉ lệ thức
từ đẳng thức đã cho sau đó yêu cầu học
sinh nhìn vào bảng tóm tắt đó để làm
bài 47; 48/SGk
2Hs: Lên bảng làm bài
Hs: Còn lại cùng làm bài vào bảng
nhỏ
T/C : Nếu
a
b
c
d
=
thì ad = bc
*Tính chất 2:
?3. Từ đẳng thức ad = bc ta có thể suy ra
tỉ lệ thức
a
b
c
d
=
được bằng cách chia 2
vế của đẳng thức cho tích bd ta được
bc
a
c
= bd Hay : b = d
T/C: Nếu ad = bc và
a,b,c,d 0
a
b
=
=
b
a
thì ta có các tỉ lệ thức
a
c
=
b
d
;
d
b
=
c
a
;
d
c
Gv: Nguyễn Văn Lợi
c
d
;
3. Luyện tập
Bài 47/26SGK: Lập các tỉ lệ thức từ đẳng
thức 6. 63 = 9. 42
Ta có :
6
42
6
9
=
;
=
9
63
42
63
63
42
63
9
=
;
=
9
6
42
6
;
Bài 48/26 SGK: Lập các tỉ lệ thức từ tỉ lệ
thức
15
5,1
35
11,9
5,1
15
=
11,9
35
=
Ta có :
;
Gv+Hs: Cùng chữa 1 số bài đại diện
11,9
35
11,9
sau đó chỉ cho học sinh cách lập nhanh
=
;
=
5,1
15
35
và dễ nhớ nhất
D – Củng cố
Hs: Nhắc lại một số kiến thức sau
- Định nghĩa tỉ lệ thức
- Tính chất của tỉ lệ thức
Gv: Khắc sâu cho học sinh một số kĩ năng sau:
- Nhận dạng tỉ lệ thức
- Cách viết các tỉ lệ thức từ đẳng thức và từ tỉ lệ thức
E – Dặn dò:
- Học thuộc định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức
- Làm bài 44 46/26SGK và bài 70 73/SBT
F – Rút kinh nghiệm:
So¹n ngµy :21/ 9/2014
Ngày giảng:23/9/2014
ad
bd
Tiết 10: luyÖn tËp
18
5,1
15
Trường THCS Thanh Trạch
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Khắc sâu được định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức để vận
dụng vào bài tập
- Kĩ năng: Có kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, lập các tỉ lệ thức, tìm thành phần chưa biết
của tỉ lệ thức
-Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận, nhanh nhẹn cho học sinh
II. Chuẩn bị
- Thầy : Bảng phụ, thíc th¼ng
- Trò : Bảng nhỏ
III.Tiến trình tổ chức dạy học :
A.Tổ chức:
B.Kiểm tra bài cũ:
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
C ,Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động1: Nhận dạng tỉ lệ
thức
Gv: Yêu cầu học sinh hoạt
động theo nhóm cùng bàn bài
49/SGK vào bảng học tập
Hs: Các nhóm cùng làm bài
dưới sự gợi ý của giáo viên :
Phải tính các tỉ số đó xem có
bằng nhau không rồi mới kết
luận
Hs: Đại diện vài nhóm thông
báo kết quả ( có nêu rõ cách
làm)
Gv+Hs: Lớp nhận xét, đánh
giá bài các nhóm
x
27
a,
=
2
36
b,
- 0,52 : x = -9,36 : 16,38
Nội dung
Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức
Bài 49/26SGk:
a, 3,5 : 5,25 và 14 : 21 có lập thành tỉ lệ thức
vì :
3,5 : 5,25 = 14 : 21 (= 0,6)
3
2
b, 39 10 : 52 5 và 2,1 : 3,5 không lập thành tỉ lệ
3
2
thức vì : 39 10 : 52 5 2,1 : 3,5
0,75 0,6
c, 6,51 : 15,19 và 3 : 7 có lập thành tỉ lệ thức
vì :
6,51 : 15,19 = 3 : 7
(=
3
7
)
2
d -7 : 4 3 và 0,9 : (- 0,5) không lập thành tỉ lệ
2
Hoạt động 2: Tìm thành phần
chưa biết của tỉ lệ thức
1Hs: Nêu cách tìm : Tính
theo tích đường chéo rồi chia
cho thành phần còn lại
Gv: Đưa nội dung bài
50/SGK lên 2 bảng phụ và tổ
chức cho học sinh thi đoán ô
chữ
Gv: Yêu cầu học sinh cử ra 2
đội chơi mỗi đội 3 em
Gv: Nêu rõ thể lệ cuộc chơi
như sau :
- Hai đội lên đứng ở trước 2
Gv: Nguyễn Văn Lợi
hay :
thức vì : -7 : 4 3 0,9 : (- 0,5)
hay : -1,5
- 1,8
Dạng 2: Tìm thành phần chưa biết của tỉ lệ thức
Bài 50/27SGK: Tên một tác phẩm nổi tiếng của
Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn
N. 14 : 6 = 7 : 3
H. 20 : (-25) = (-12) : 15
C.
Ư.
6 : 27 = 16 : 72
4, 4
9,9
=
6,55
9,17
19
0, 84
1, 89
I. (-15) : 35 = 27 : (-63)
Ê.
0,65
0,91
=
Trường THCS Thanh Trạch
dãy lớp, mỗi em tìm ra 2 chữ
cái và điền vào bảng
- Em lên sau có thể sửa sai
cho bạn lên trước
- Đội nào tìm được nhanh và
điền đúng ô chữ là đội thắng
cuộc
Hs: Còn lại cùng cổ vũ cho 2
đội chơi
Hoạt động3: Lập các tỉ lệ thức
từ 4 số đã cho
Gv: Nội dung đề bài
Hs: Làm bài tại chỗ vào bảng
nhỏ
Gv+Hs: Cùng chữa 1 số bài
đại diện
Hoạt động 4: Đố ?
Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi
sẵn đề bài
Hs: Kiểm tra kết
luận(đúng, sai)
Gv: Có nhận xét gì về tử và
mẫu của phân số đã cho với
kết quả rút gọn ?
Hs: Tìm các tỉ số khác
0, 3
2,7
L.
0,7
6, 3
=
4
5
Y.
2
1
5
B.
1
2
:32=
1
3
4
1
3
4
:14 =15 :2
:54
1
2
Ơ.
1
1
:14=13:
1
33
U.
1
32
1
1
14
6
T.
-0,84 9,17
5, 4
2, 4
=
13
,5
6
1
0,3 1 3
B I N H T H Ư Y Ê U L Ư Ơ C
-6,3
-25
1
-25
3
4
45
-0,84
16
Dạng 3: Lập các tỉ lệ thức từ 4 số : 1,5; 2; 3,6;
4,8
Ta có : 1,5. 4,8 = 2. 3,6 suy ra có 4 tỉ lệ thức đó
là :
1,5
2
=
3 ,6
4, 8
;
1,5
3,6
=
2
4, 8
;
4, 8
= 3,6
1,5
2
2
1,5
Dạng 4: Đố ?
1
6
5
Rút gọn :
1 = 5
5
6
1
4
4
3
Tương tự :
=
1
3
3
4
6
D- Củng cố:
Gv: Khắc sâu cho học sinh các dạng bài tập đã chữa
Hs: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập
E – Dặn dò:
- Làm bài 70 73/13SBT
- Đọc trước bài: “ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau”
F- Rút kinh nghiệm:
DuyÖt ngµy : ...../...../2014
Gv: Nguyễn Văn Lợi
2
:15=25:4
20
; 4, 8 =
3 ,6
- Xem thêm -