DỰ KIẾN ĐIỂM CHUẨN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÍA BẮC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
(Cập nhật đến 19h00 ngày 19 tháng 08 năm 2015)
1. Học viện Tài chính (Mã trường: HTC)
Số lượng hồ sơ/chỉ tiêu mỗi ngành (tính đến thời điểm 17h ngày 17/08/2015):
* HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUI:
Ngành Ngôn ngữ Anh: 227/160 - Mức điểm đạt đủ chỉ tiêu (Tiếng Anh nhân 2): 28.92
Ngành Kinh tế: 465/180 - Mức điểm đạt đủ chỉ tiêu: 22.25
Ngành Quản trị kinh doanh: 442/240 - Mức điểm đạt đủ chỉ tiêu: 22.50
Ngành Tài chính – Ngân hàng: 2159/2000 - Mức điểm đạt đủ chỉ tiêu: 21.50
Ngành Kế toán: 1466/1300 - Mức điểm đạt đủ chỉ tiêu: 23.25
Ngành Hệ thống thông tin quản lý (A00+A01): 225/100- Mức điểm đạt đủ chỉ tiêu: 21.25
Ngành Hệ thống thông tin quản lý (D01): 82/20 - Mức điểm đạt đủ chỉ tiêu (Toán nhân 2): 28.75
* HỆ LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC:
Ngành Tài chính – Ngân hàng của hệ Liên thông đại học (A00+A01): 13/90
Ngành Tài chính – Ngân hàng của hệ Liên thông đại học(D01): 0/30
Ngành Kế toán của hệ Liên thông đại học: 30/120
Tổng số hồ sơ đăng ký xét tuyển đến thời điểm 17h ngày 17/08/2015: 5.110 hồ sơ
2. Viện Đại học Mở Hà Nội (MHN)
Điểm chuẩn dự kiến đến 17h ngày 18/08/2015
Mã
Mã tổ hợp
Các chuyên ngành
TT
chuyên
đào tạo đại học
ngành
D01
1
Công nghệ thông tin
101
A01
A00
2
Công nghệ kỹ thuật
102
A00
Điểm chuẩn dự kiến
Tổ hợp xét tuyển
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
VẬT LÝ, Toán, Hóa học
Ghi chú
16,0
19,0
Môn Vật lý đã
điện tử, truyền thông
3
Công nghệ sinh học
301
A01
C01
VẬT LÝ, Toán, Tiếng Anh
VẬT LÝ, Toán, Ngữ văn
19,0
20,5
B00
Hóa học, Sinh học, Toán
15,0
D01
A01
A00
D01
A01
A00
D01
A01
A00
D01
A01
A00
D01
A00
D01
A00
D01
A00
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
TIẾNG ANH, Toán, Ngữ
văn
TIẾNG ANH, Toán, Ngữ
văn
TIẾNG TRUNG, Toán,
Ngữ văn
VẼ MỸ THUẬT, Toán,
Vật lý
HÌNH HỌA, Toán, Ngữ
văn
4
Kế toán
401
5
Quản trị kinh doanh
402
6
Quản trị du lịch,
khách sạn
403
7
Hướng dẫn du lịch
404
8
Tài chính - Ngân
hàng
405
9
Luật kinh tế
501
10
Luật quốc tế
502
11
Ngôn ngữ Anh
701
D01
12
Ngôn ngữ Trung
Quốc
702
D01
D04
13
Kiến trúc
105
V00
V02
tính hệ số 2
16,0
16,0
16,0
15,0
15,0
16,0
15,0
22,0
Môn Tiếng Anh
đã tính hệ số 2
21,0
20,25
Môn Tiếng Anh
và Tiếng Trung
đã tính hệ số 2
19,0
Môn Vẽ mỹ
thuật và Hình
họa đã tính hệ số
2
14
Thiết kế nội thất
103
15
Thiết kế thời trang
104
H02
16
Thiết kế đồ họa
106
H03
H00
HÌNH HỌA, BỐ CỤC
MÀU, Ngữ văn
HÌNH HỌA, Ngữ văn,
Tiếng Anh
HÌNH HỌA, Toán, Ngữ
văn
24,0
Môn Hình họa
và Bố cục màu
đã tính hệ số 2
19,0
19,0
Ghi chú:
1/ Điểm chuẩn dự kiến trên là điểm của HSPT ở KV3, các khu vực và nhóm đối tượng ưu tiên khác tương ứng giảm 0,5 và 1,0
điểm.
2/ Đây là điểm chuẩn dự kiến tính đến 17h ngày 18/08/2015, có thể thay đổi ở các ngày tiếp theo.
3/ Nhà trường tiếp tục nhận hồ sơ ĐKXT đến 17h ngày 20/08/2015 (hồ sơ nộp qua bưu điện tính theo dấu trên phong bì thư).
3. Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì (Mã trường VUI)
Dự kiến điểm trúng tuyển cho các ngành: (Cập nhật đến 14h00’ ngày 18 tháng 8 năm 2015)
+ Trình độ đại học:
15.00 điểm (Kết quả thi + Điểm ưu tiên)
+ Trình độ cao đẳng: 12.00 điểm (Kết quả thi + Điểm ưu tiên)
* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực Tây
Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam bộ được xét điểm trúng tuyển thấp hơn 1.0 điểm
4. Trường Đại học Điện lực (Mã trường DDL)
STT
1
Mã ngành
Tên ngành
C340101_01 Quản trị doanh nghiệp
Chỉ
tiêu
công
bố
30
Chỉ
tiêu xét
Mã tổ
hợp
Tổng số
TS đăng
ký
30
A00
A01
D01
D07
11
6
35
1
Mức
điểm
Số TS
đạt
12
12
12
12
3
2
8
0
Tổng số
TS
trúng
tuyển
13
Ghi
chú
2
C340101_02
Quản trị du lịch khách
sạn
30
30
A00
0
12
0
A01
D01
D07
A00
A01
D01
D07
A00
A01
D01
D07
A00
A01
D01
D07
A00
A01
D01
D07
A00
A01
D01
D07
4
7
0
11
7
26
1
15
4
35
1
33
12
10
0
4
2
7
0
6
2
3
0
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
0
0
0
0
0
3
0
8
1
17
0
11
4
8
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
3
C340201_01 Tài chính ngân hàng
30
30
4
C340301_01 Kế toán doanh nghiệp
60
60
5
C480201_01 Công nghệ phần mềm
30
30
6
C480201_02 Thương mại điện tử
30
30
7
C480201_03 Quản trị an ninh mạng
30
30
8
C510102_01
30
30
A00
12
12
2
2
30
A01
D07
A00
4
1
4
12
12
12
0
0
1
1
9
Xây dựng công trình
điện
C510102_02 Xây dựng dân dụng và
30
3
26
23
0
1
công nghiệp
10
C510102_03
Quản lý dự án và đầu tư
xây dựng
11
C510201_01 Công nghệ chế tạo máy
12
C510203_01
Công nghệ kỹ thuật cơ
điện tử
A01
D07
1
1
12
12
0
0
30
A00
3
12
0
0
30
30
A01
D07
A00
A01
D07
0
0
14
5
1
12
12
12
12
12
0
0
1
0
0
1
30
30
A00
29
12
5
6
A01
D07
A00
A01
D07
A00
A01
D07
A00
A01
D07
7
3
138
40
3
28
7
1
25
4
1
12
12
13.75
13.75
13.75
12
12
12
12
12
12
1
0
78
23
1
10
2
0
5
1
0
30
13
C510301_01 Hệ thống điện
100
100
14
C510301_02 Nhiệt điện
30
30
15
C510301_03 Điện lạnh
30
30
16
C510301_04
60
60
A00
63
12
21
31
30
A01
D07
A00
A01
D07
20
4
5
1
0
12
12
12
12
12
6
4
1
0
0
1
17
Điện công nghiệp và dân
dụng
C510301_05 Thủy điện
30
102
12
6
18
C510301_06
Công nghệ chế tạo thiết
bị điện
30
30
19
C510301_07 Năng lượng tái tạo
30
30
20
C510302_01 Điện tử viễn thông
30
30
21
C510303_01 Công nghệ tự động
30
30
22
Tự động hóa và điều
C510303_02 khiển thiết bị điện công
nghiệp
30
30
23
C510601_01 Quản lý năng lượng
24
C510601_02
25
Quản lý môi trường công
nghiệp và đô thị
D340101_01 Quản trị doanh nghiệp
30
30
30
30
47
47
A00
11
12
2
A01
D07
A00
A01
D07
A00
A01
D07
A00
A01
D07
0
0
2
1
0
26
8
1
32
8
1
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
0
0
0
0
0
2
0
0
3
0
0
A00
29
12
4
A01
D07
A00
A01
D01
D07
9
1
18
8
22
0
12
12
12
12
12
12
3
1
2
3
11
0
A00
5
12
1
A01
D01
D07
A00
A01
D01
2
9
0
68
10
44
12
12
12
16
16
16
0
1
0
11
4
16
2
0
2
3
8
16
2
31
26
27
D340101_02
D340101_03
Quản trị du lịch khách
sạn
Quản trị doanh nghiệp
_CLC
28
D340201_01 Tài chính ngân hàng
29
D340201_02
Tài chính ngân
hàng_CLC
30
D340301_01 Kế toán doanh nghiệp
31
D340301_02
32
Kế toán tài chính và
kiểm soát
D340301_03 Kế toán doanh
D07
0
16
0
A00
16
16
4
A01
D01
D07
7
14
1
16
16
16
2
4
0
50
A00
16
16
2
3
47
47
A01
D01
D07
A00
A01
D01
D07
5
7
0
42
10
35
0
16
16
16
16
16
16
16
0
1
0
4
3
5
0
12
40
40
A00
12
16
1
5
94
94
A01
D01
D07
A00
A01
D01
D07
5
14
1
78
10
39
2
16
16
16
16
16
16
16
1
3
0
29
1
16
1
47
47
47
A00
22
16
5
11
50
A01
D01
D07
A00
3
16
0
17
16
16
16
16
1
5
0
10
18
47
50
50
47
10
nghiệp_CLC
33
D480201_01 Công nghệ phân mềm
47
47
34
D480201_02 Thương mại điện tử
47
47
35
D480201_03 Quản trị an ninh mạng
47
47
36
D510102_01
47
47
37
38
39
D510102_02
D510102_03
Xây dựng công trình
điện
Xây dựng dân dựng và
công nghiệp
Quản lý dự án và đầu tư
xây dựng
D510201_01 Công nghệ chế tạo máy
25
25
47
25
25
47
A01
D01
D07
A00
A01
D01
D07
A00
A01
D01
D07
A00
A01
D01
D07
1
17
1
125
30
9
3
48
15
13
1
50
13
7
0
16
16
16
19.75
19.75
19.75
19.75
16
16
16
16
16
16
16
16
1
6
1
37
9
2
2
11
6
4
0
8
4
1
0
A00
83
16
14
A01
D07
8
0
16
16
1
0
A00
21
16
1
A01
D07
4
0
16
16
2
0
A00
53
16
5
A01
D07
A00
A01
15
1
159
13
16
16
16
16
2
0
19
4
50
21
13
15
3
7
24
40
D510203_01
Công nghệ kỹ thuật cơ
điện tử
47
47
D07
2
16
1
A00
238
18.75
43
A01
D07
A00
A01
D07
A00
A01
D07
A00
A01
D07
29
4
382
39
4
128
13
2
124
15
1
18.75
18.75
21.25
21.25
21.25
17.75
17.75
17.75
16
16
16
7
0
184
8
0
42
5
0
36
8
0
50
41
D510301_01 Hệ thống điện
188
188
42
D510301_02 Nhiệt điện
47
47
43
D510301_03 Điện lạnh
47
47
44
D510301_04
94
94
A00
283
19.5
91
97
47
47
A01
D07
A00
A01
D07
23
1
85
4
0
19.5
19.5
16
16
16
6
0
40
2
0
42
47
47
A00
85
16
17
20
47
47
A01
D07
A00
A01
D07
16
1
53
13
0
16
16
16
16
16
3
0
12
6
0
18
50
50
A00
72
22
48
52
Điện công nghiệp và dân
dụng
45
D510301_05 Điện hạt nhân
46
D510301_06
Công nghệ chế tạo thiết
bị điện
47
D510301_07 Năng lượng tái tạo
48
D510301_08
Hệ thống điện_Chất
lượng cao
192
47
44
49
D510301_09
Điện công nghiệp và dân
dụng _ CLC
50
50
50
D510302_01 Điện tử viễn thông
94
94
51
D510302_02 Kỹ thuật điện tử
25
25
52
D510302_03 Thiết bị điện tử y tế
25
25
53
D510302_04 Điện tử viễn thông_CLC
50
50
54
D510303_01 Công nghệ tự động
94
94
55
Tự động hóa và điều
D510303_02 khiển thiết bị điện công
nghiệp
47
47
56
D510303_03 Công nghệ tự động_CLC
50
50
57
D510303_LT Công nghệ tự động_Liên
2
2
A01
D07
7
1
22
22
4
0
A00
77
16
27
A01
D07
A00
A01
D07
A00
A01
D07
A00
A01
D07
A00
A01
D07
A00
A01
D07
7
0
129
30
2
113
17
1
21
8
0
40
9
0
192
26
2
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
3
0
35
4
1
17
0
0
3
1
0
10
1
0
64
10
0
A00
237
20.25
43
A01
D07
A00
A01
D07
A00
23
4
58
8
0
2
20.25
20.25
16
16
16
18.5
4
1
15
3
0
2
30
40
17
4
11
74
48
18
2
thông
58
D510601_01 Quản lý năng lượng
59
D510601_02
60
D510601_03
Quản lý môi trường công
nghiệp và đô thị
Quản lý năng lượng
_CLC
94
94
47
47
50
50
A01
D07
A00
A01
D01
D07
0
0
133
18
24
2
18.5
18.5
16
16
16
16
0
0
35
7
6
0
A00
33
16
2
A01
D01
D07
8
10
0
16
16
16
0
3
0
A00
36
16
11
A01
D01
D07
8
13
0
16
16
16
4
7
0
48
5
22
5. Trường Đại học Dân lập Phương Đông
STT
MÃ
NGÀNH
1 D480201
2 D510302
3 D580201
4 D580205
TÊN NGÀNH
TỔ HỢP MÔN
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
Công nghệ thông tin
D06
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
thông
D06
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
Kỹ thuật công trình xây dựng
D06
Kỹ thuật xây dựng công trình giao A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
thông
D06
ĐIỂM CHUẨN TẠM
THỜI
15
15
15
15
5 D580301
Kinh tế xây dựng
6 D510203
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
7 D510301
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
8 D510202
Công nghệ chế tạo máy
9 D340101
Quản trị kinh doanh
10 D340201
Tài chính - Ngân hàng
11 D340301
Kế toán
12 D420201
Công nghệ sinh học
13 D510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
14 D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
15 D340406
Quản trị dăn phòng
16
17
18
19
Việt Nam học
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Trung quốc
Ngôn ngữ Nhật
D220113
D220201
D220204
D220209
20 D580102
21 D580105
22 C480201
Kiến trúc
Quy hoạch vùng và đô thị
Công nghệ thông tin
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
D06
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
D06
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
D06
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
D06
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
D06
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
D06
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
D06
A00, B00, D01, D02, D03, D04, D05,
D06
A00, B00, D01, D02, D03, D04, D05,
D06
A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04,
D05, D06
A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04,
D05, D06
A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04,
D05, D06
D01, D02, D03, D04, D05, D06
D01, D02, D03, D04, D05, D06
D01, D02, D03, D04, D05, D06
V00
V00
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
20 (vẽ mỹ thuật >=5, nhân
hệ số 2)
15
12
23 C340101
Quản trị kinh doanh
24 C340301
Kế toán
25 C510103
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
D06
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
D06
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
D06
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
D06
12
12
12
6. Trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp
Cho đến 15h00 ngày 19/8/2015 trên cơ sở kết quả điểm môn Văn được thí sinh nộp về trường Đại học Mỹ thuật Công
nghiệp, nhà trường đã tổng hợp cùng các môn thi năng khiếu và thông báo như sau:
-
Dự kiến điểm chuẩn vào trường: 27.0 điểm.
-
Dự kiến điểm chuẩn vào ngành Thiết kế Đồ họa (D210403): 32.5 điểm
-
Dự kiến điểm chuẩn vào ngành Thiết kế Thời trang (D210404): 29.5 điểm
-
Dự kiến điểm chuẩn vào các ngành còn lại: 27.0 điểm
Điểm dự kiến trên có thể thay đổi do chưa hết thời hạn nộp điểm môn Văn, điểm chuẩn chính thức sẽ được công bố sau
khi hết thời hạn xét tuyển đợt 1 (20/8/2015) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Học viện Ngân hàng
HỆ ĐẠI HỌC
STT Mã ngành
1
D220201
Tên ngành
Ngôn ngữ Anh
Chỉ
tiêu
công
bố
115
Chỉ
tiêu
xét
Trúng
tuyển
NV1
Trúng
tuyển
NV2
Trúng
tuyển
NV3
Trúng
tuyển
NV4
115
118
3
3
1
Tổng
số TS
trúng
tuyển
125
Điểm
trúng
tuyển
ngành
21.5
2
3
4
5
6
7
8
9
D220201_1
D340101
D340101_1
D340120
D340201
D340201_1
D340301
D340301_1
10
D340405
11
D340405_1
Ngôn ngữ Anh
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh
Kinh doanh Quốc tế
Tài chính-Ngân hàng
Tài chính-Ngân hàng
Kế toán
Kế toán
Hệ thống thông tin
quản lý
Hệ thống thông tin
quản lý
35
300
100
250
975
325
450
150
35
300
100
250
975
325
450
150
28
167
49
188
992
331
468
159
7
111
29
39
58
0
0
0
7
141
30
51
0
0
0
0
5
2
14
1
0
0
0
0
47
421
122
279
1050
331
468
159
21.25
21.5
21.25
21.5
22
21.75
22.25
21.75
75
75
22
18
39
42
121
21.25
25
25
5
7
3
10
25
21
Tài chính Ngân hàng
Tài chính-Ngân hàng
Kế toán
Kế toán
225
75
75
25
225
75
75
25
136
2
65
0
5
0
3
0
12
0
5
0
20
0
3
0
171
2
76
0
12
14.25
12.25
0
Tổng
số TS
trúng
tuyển
396
50
60
45
60
60
Điểm
trúng
tuyển
ngành
25.25
23.75
23.25
23.25
25
23.25
HỆ CAO ĐẲNG
1
2
3
4
C340201
C340201_1
C340301
C340301_1
8. Trường Đại học Y Hải Phòng
STT
Mã
ngành
1
2
3
4
5
6
101
103
201
332
401
501
Tên ngành
Y đa khoa
Y học dự phòng
Y học cổ truyền
Xét nghiệm y học
Dược học
Điều dưỡng
Chỉ tiêu Chỉ tiêu
công bố
xét
396
50
60
45
60
60
396
50
60
45
60
60
Trúng
tuyển
NV1
Trúng
tuyển
NV2
Trúng
tuyển
NV3
Trúng
tuyển
NV4
396
10
6
3
7
9
0
13
10
13
20
15
0
17
17
15
33
19
0
10
27
14
0
17
7
601
Răng hàm mặt
49
49
4
47
9. Trường Đại học Dược Hà Nội (mã trường: DKH)
- Mã ngành: D720401
- Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán học, Vật lý, Hoá học)
- Điểm trúng tuyển dự kiến: 26.50
10. Trường Đại học Ngoại thương – Cơ sở 1
Mã tổ hợp
Mức
điểm
Ngôn ngữ Anh
D01
33.33
D220203
Ngôn ngữ Pháp
D03
31.67
3
D220204
Ngôn ngữ Trung
D01
32.75
4
D220204
Ngôn ngữ Trung
D04
29.75
5
D220209
Ngôn ngữ Nhật
D01
33.00
6
D220209
Ngôn ngữ Nhật
D06
30.00
7
D310101
Kinh tế
A00
27.25
8
D310101
Kinh tế
A01
25.75
9
D310101
Kinh tế
D01
25.75
10
D310101
Kinh tế
D02
23.75
11
D310101
Kinh tế
D03
25.75
12
D310101
Kinh tế
D04
25.75
13
D310101
Kinh tế
D06
25.75
STT
Mã ngành
1
D220201
2
Tên ngành
0
0
51
25.25
14
D310106
Kinh tế quốc tế
A00
26.25
15
D310106
Kinh tế quốc tế
A01
24.75
16
D310106
Kinh tế quốc tế
D01
24.75
17
D310106
Kinh tế quốc tế
D03
24.75
18
D340101
Quản trị kinh doanh
A00
26.25
19
D340101
Quản trị kinh doanh
A01
24.75
20
D340101
Quản trị kinh doanh
D01
24.75
21
D340120
Kinh doanh quốc tế
A00
26.75
22
D340120
Kinh doanh quốc tế
A01
25.25
23
D340120
Kinh doanh quốc tế
D01
25.25
24
D340201
Tài chính-Ngân hàng
A00
26.00
25
D340201
Tài chính-Ngân hàng
A01
24.50
26
D340201
Tài chính-Ngân hàng
D01
24.50
27
D380101
Luật
A00
26.00
28
D380101
Luật
A01
24.50
29
D380101
Luật
D01
24.50
11. Viện Đại học Mở Hà Nội (Mã trường MHN)
T
T
1
Các chuyên ngành
đào tạo đại học
Công nghệ thông tin
Mã
chuyên
ngành
101
Mã
tổ
Tổ hợp xét tuyển
hợp
D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng
A01 Anh
A00 Toán, Vật lý, Tiếng
Điểm
chuẩn
dự kiến
17,0
Ghi chú
2
Công nghệ kỹ thuật
điện tử, truyền thông
102
3
Công nghệ sinh học
301
4
Kế toán
5
Quản trị kinh doanh
6
Quản trị du lịch, khách
sạn
401
A0
0
A0
1
C01
B00
D01
A01
A00
402
D01
A01
A00
403
D01
A01
A00
404
D01
A01
A00
7
Hướng dẫn du lịch
8
Tài chính - Ngân
hàng
405
D01
A00
9
Luật kinh tế
501
D01
A00
Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
VẬT LÝ, Toán, Hóa
học
VẬT LÝ, Toán, Tiếng
Anh
VẬT LÝ, Toán, Ngữ
văn
Hóa học, Sinh học,
Toán
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
Tiếng Anh, Toán, Ngữ
văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
Tiếng Anh, Toán, Ngữ
văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
Tiếng Anh, Toán, Ngữ
văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
20,0
20,0
23,0
15,0
17,5
18,0
19,0
16,5
16,5
19,0
Môn Vật lý đã tính
hệ số 2
10 Luật quốc tế
502
11 Ngôn ngữ Anh
701
Ngôn ngữ Trung
12
Quốc
702
13 Kiến trúc
105
14 Thiết kế nội thất
103
15 Thiết kế thời trang
104
16 Thiết kế đồ họa
106
D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng
A00 Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
TIẾNG ANH, Toán,
D01
Ngữ văn
TIẾNG ANH, Toán,
D01 Ngữ văn
D04 TIẾNG TRUNG, Toán,
Ngữ văn
V0 VẼ MỸ THUẬT,
0 Toán, Vật lý
V0 HÌNH HỌA, Toán,
2 Ngữ văn
H0
0 HÌNH HỌA, BỐ CỤC
MÀU, Ngữ văn
H0 HÌNH HỌA, Ngữ văn,
2 Tiếng Anh
HÌNH HỌA, Toán,
H0 Ngữ văn
3
16,5
24,0
Môn Tiếng Anh
đã tính hệ số 2
23,5
20,25
Môn Tiếng Anh và
Tiếng Trung đã tính
hệ số 2
19,0
Môn Vẽ mỹ thuật
và Hình họa đã tính
hệ số 2
24,0
19,0
Môn Hình họa và
Bố cục màu đã
tính hệ số 2
19,0
Ghi chú:
1/ Điểm chuẩn dự kiến trên là điểm của HSPT ở KV3, các khu vực và nhóm đối tượng ưu tiên khác tương ứng giảm 0,5 và 1,0
điểm.
2/ Đây là điểm chuẩn dự kiến tính đến 14h ngày 19/08/2015, có thể thay đổi ở các ngày tiếp theo.
12. Trường Đại học Lao động xã hội – Cơ sở Hà Nội (Mã trường DLX)
Tên ngành
A00
A01
D1
ngành QTKD
16.00
16.00
16.00
C00
Chỉ tiêu
400
Bảo hiểm
15.00
15.00
15.00
350
Kế toán
17.00
17.00
17.00
700
QTNL
16.00
16.00
16.00
CTXH
16.25
16.25
16.25
700
450
17.25
13. Trường Đại học Kiểm sát (Mã trường DKS)
ĐỐI VỚI CÁC THÍ SINH Ở MIỀN BẮC (TỪ TỈNH QUẢNG TRỊ TRỞ RA)
NỮ
STT
01
NAM
NGÀNH
LUẬT
A
A1 và D1
C
A
A1 và D1
C
25.75
23.75
28.25
24.25
18.75
24.5
ĐỐI VỚI CÁC THÍ SINH Ở MIỀN NAM (TỪ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ TRỞ VÀO)
NỮ
STT
01
NAM
NGÀNH
LUẬT
A
A1 và D1
C
A
A1 và D1
C
23.5
21.5
25.25
22
18
20.5
Thí sinh căn cứ vào nguyên tắc xác định điểm trúng tuyển quy định tại tiểu mục 4 Thông báo số 60/TB-ĐHKS-ĐT ngày
09/8/2015 (xem thông báo tại đây) để xác định mình có thuộc diện dự kiến trúng tuyển hay không.
Ghi chú:
-
Điểm trên đã bao gồm cả điểm ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực.
-
Thí sinh có thể đến Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội hoặc lên Sở Giáo dục và Đào tạo tại địa phương hoặc tới
các trường THPT do sở Giáo dục và Đào tạo quy định để rút và nộp hồ sơ điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét
tuyển.
14. Học viện Quản lý Giáo dục
Tên ngành
Tổ hợp môn xét
tuyển
D140101
Giáo dục học
C00 (Gốc); D01 (0)
D140101M
Giáo dục học
STT Mã ngành
1
2
D140114
Quản lý giáo dục
D310199
Kinh tế giáo dục
A00 (Gốc); B00 (0)
A00 (Gốc); A01
(0); C00 (0); D01
(0)
A00 (Gốc); A01
(0); D01 (0)
D310199M
Kinh tế giáo dục
D10 (Gốc)
D310403
Tâm lý học giáo dục
C00 (Gốc); D01 (0)
D310403M
Tâm lý học giáo dục
A00 (Gốc); B00 (0)
D480201
Công nghệ thông tin
A00 (Gốc); A01 (0)
D480201M
Công nghệ thông tin
A02 (Gốc); A04 (0)
3
4
5
6
7
8
9
15. Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
Chỉ
Tổng Điểm
Chỉ Trúng Trúng Trúng Trúng
tiêu
số TS trúng
tiêu tuyển tuyển tuyển tuyển
công
trúng tuyển
xét NV1
NV2
NV3
NV4
bố
tuyển ngành
80
80
6
0
0
0
6
15
20
20
0
0
0
0
0
15
150
150
125
0
0
0
125
15
80
80
0
0
0
0
0
15
20
20
0
0
0
0
0
15
120
120
94
0
0
0
94
15
30
30
9
0
0
0
9
15
190
190
15
0
0
0
15
15
30
30
2
0
0
0
2
15
- Xem thêm -