Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi đề thi thử thptqg năm 2017 – 2018 toán 10 trường yên dũng 3 – bắc giang lần 3...

Tài liệu đề thi thử thptqg năm 2017 – 2018 toán 10 trường yên dũng 3 – bắc giang lần 3

.DOCX
5
151
108

Mô tả:

SỞ GD&ĐT BẮC GANGG TRƯỜNG THPT YÊN DUNG SÔ 3 ĐỀ THA THỬ LẦG 3̀ Mã đề thi: 101 Họ và tên học sinh: ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUÔC GIA NĂM HỌC 2017- 2018 Môn: TOÁN HỌC Lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: 10A SBD: ïìï 4 x + 5 < x - 3̀ ïï 6 í ïï 7x - 4 ïï 2 x + 3̀ > 3̀ Câu 1: Tập nghiệm của hệ bất phương trình ïî là æ23̀ ÷ ö ç ;13̀÷ . ç ÷ ç ( - ¥ ;13̀) . ( 13̀; +¥ ) . è2 ø æ 23̀ö ç - ¥; ÷ ÷ ç ÷. ç 2ø D. è A. B. C. Câu 2: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào? A.   ;  2    5;  . B.   ;  2    5;  . Câu 3: Một học sinh tiến hành giải phương trình Bước 1: Điều kiện 5x  6 0  x  C.   ;  2    5;  . D.   ;  2    5;  . 5x  6 x  6 như sau: 6 5  x 2 5x  6 (x  6) 2  x 2  17x  3̀0 0    x 15 Bước 2: phương trình đã cho tương đương với Bước 3̀: Đối chiếu điều kiện, thấy cả 2 nghiệm thỏa mãn nên phương trình có 2 nghiệm x=2, x=15. Lời giải của học sinh trên: A. Sai từ bước 3̀. B. Đúng. C. Sai từ bước 1. D. Sai từ bước 2.    Câu 4: ho tứ giác ABCD có AB DC và   A. AD BC .  AB  BC B. ABCD là hình thoi. . Khẳng  định  nào sau đây sai? CD  BC . D. ABCD là hình thang cân. 2 2 Câu 5: ó bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình x - 2mx + 2m - 9 = 0 có nghiệm? A. 3̀. B. 7. C. 4. D. 2. Câu 6: ho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB 4a , đáy nhỏ CD 2a , đường cao AD 3̀a ; I là trung điểm    IA  IB .ID của AD . Khi đó bằng :  C.  9a 2 A. 2 . 9a 2  2 . B. ( d ) : y = x +1 Câu 7: ho đường thẳng 2 D. 9a . C. 0 . và Parabol ( P ) : y = x 2 - x - 2. A, B. Khi đó diện tích tam giác OAB, (với O là gốc hệ trục tọa độ) bằng: 3̀ . A. 4. B. 2. C. 2 f  x  x 2  x . Câu 8: ho hàm số A. Đồ thị của hàm số C. f  x Biết rằng ( d) cắt ( P) tại hai điểm phân biệt 5 . D. 2 Khẳng định nào sau đây là đúng? f  x đối xứng qua trục hoành. f  x B. Đồ thị của hàm số là hàm số lẻ. D. f  x đối xứng qua gốc tọa độ. là hàm số chẵn. Câu 9: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2 x + y - 3̀ > 0 3̀   3̀   M  1;  P   1;  Q   1;  3̀ G  1;1 2 .  2 . A. . B. C. . D.  Câu 10: Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10N được trình bày ở bảng sau Điểm 4 5 6 7 8 9 Tần số 2 8 7 10 8 3̀ 10 ộng 2 40 Trang 1/5 - Mã đề thi 101 Tính số trung bình cộng của bảng trên.( làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). A. 6, 4 . B. 6,8 . Câu 11: họn khẳng định đúng? A. tan      tan  . B. C. 6, 7 . sin       sin  . C. cot      cot  . D. cos       cos  . éa ù S = ê ; cú 3̀ êb û ú với 3̀x  2  x  3̀ x  3̀ x  1, (với x   ), ta được tập nghiệm là ë Câu 12: Giải bất phương trình a a, b, c Î ¥ , phân số b tối giản. Khi đó a + b + c bằng: * Câu 13: ho số thực a  0 . Điều kiện cần và đủ để A. 7. B. 5. C. 6. D. 9. 4  ;    a  là:   ;9a    2 3̀ a  0.  a  0. A. B. C. 3̀ D. 4 1 4 C =a = 5cm, c = 9cm, cos 10 . Tính độ dài đường cao ha hạ từ A của tam giác Câu 14: ho tam giác ABC có 462 462 21 11 21 11 3 cm ha = cm ha = ha = cm ha = cm ABC . 40 10 40 10 A. . B. . C. . D. .  2  a  0. 3̀ D. 7, 0 .  3̀  a  0. 4  Câu 15: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? y  1 x O 2 A. y  2 x  3̀x  1. Câu 16: nghiệm ho phương trình x1 , x2 thỏa mãn 265 . A. 16 2 B. y  x  3̀ x  1. mx 2 +( m 2 - 3̀) x + m = 0. 2 C. y 2 x  3̀ x  1. 2 D. y  x  3̀ x  1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai 13̀ . 4 Khi đó tổng bình phương các giá trị tìm được của tham số m bằng: 9 73̀ . . B. 16. C. 16 D. 16 x1 + x2 = 2 Câu 17: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x - 3̀ x - 15 £ 0 là A. 6. B. 5. C. 8. D. 7. Câu 18: Một số tự nhiên có hai chữ số có dạng ab, biết hiệu của hai chữ số đó bằng 3̀. Gếu viết các chữ số theo thứ tự 4 2 2 ngược lại thì được một số bằng 5 số ban đầu trừ đi 10. Khi đó a + b bằng: A. 45. B. 89. C. 117. D. 65. 1 f  x   x 1  . x Câu 19: Tìm tập xác định D của hàm số D  \  0 . D   1;  . D  \   1; 0 . A. B. C. D. D   1;   \  0 . x 2 + x - 3̀ ³ 1. 2 S Ç ( - 2; 2) Câu 20: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x - 4 Khi đó là tập nào sau đây? ( - 2; - 1) . ( - 1; 2) . ( - 2; - 1]. Æ. A. B. C. Câu 21: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm ABCE là hình thang có một đáy là CE. A. E   2;1 . B. E  0;1 . D. A( 2;5), B  2; 2  , C  10;  5  . C. E  2;1 . E  m;1 Tìm điểm D. E   1;1 sao cho tứ giác . Trang 2/5 - Mã đề thi 101 2 Câu 22: Để bất phương trình 5 x - x + m £ 0 vô nghiệm thì m thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. m£ 1 . 5 B. m> 1 . 20 4 C. m£ 1 m> . 5 D. 1 . 20 4 Câu 23: Rút gọn biểu thức P sin x  cos x ta được: 2 3̀ 1 P   cos4x 4 4 B. 2 A. P 1  2sin x.cos x Câu 24: ho tập hợp A  a, b, c, d  A. 15 . 1 3̀ P   cos4x 4 4 C. 3̀ 1 P   cos4x 4 4 D. . Tập A có mấy tập con? C. 16 . B. 12 . D. 10 . 2 Câu 25: ó bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x  2mx  2m  3̀ có tập xác định là ¡ . A. 4. B. 6. C. 3̀. D. 5. Câu 26: Hàm số A. Hình 3̀. y = 2x - 3 2 có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau: B. Hình 1. C. Hình 2. 2 D. Hình 4. 2 Câu 27: ó bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x  4 x  1  (m  1) 0 có 4 nghiệm phân biệt A. 1. B. 0. C. 2. D. Vô số. 2 Câu 28: Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 800m . Gếu trồng đậu thì cần 20 công và thu 3̀.000.000 2 đồng trên 100m , nếu trồng cà thì cần 3̀0 công và thu 4.000.000 đồng trên 100m . Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công không quá 180. Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau: 2 2 2 A. Trồng 600m đậu, 200m cà. 2 2 B. Trồng 500m đậu, 3̀00m cà. 2 2 C. Trồng 400m đậu, 400m cà. 2 2 D. Trồng 200m đậu, 600m cà. Câu 29: Số nghiệm của phương trình: A. 0 . B. 3̀ . ( ) x - 4 - 1 ( x 2 - 7 x + 6) = 0 C. 1 . là: D. 2 . A   ;  2 B  3̀;   C  0; 4  .  A  B   C là: , , Khi đó tập   ;  2   3̀;   . B.   ;  2    3̀;  . C.  3̀; 4  .  3̀; 4 . A. D. Câu 31: họn khẳng định đúng? 1 1 1  tan 2 x  2 tan x  2 2 cos x . B. sin x  cos x 1 . cot x . A. C. D. sin x  cos x 1 . Câu 30: ho  x 2  2 xy  8 x 3̀ y 2 12 y  9  2  x  4 y  18  6 x  7  2 x 3̀ y  1 0 có nghiệm là (a;b). Khi đó giá trị biểu thức Câu 32: ho hệ phương trình  T 5a 2  4b 2 A. T 24 . B. T 21 . C. T 5 . D. T 4 . 2sin   3̀cos  7 9 P 4sin   5cos  biết cot   3̀ Câu 33: Tính giá trị của biểu thức A.  1 . B. 9 . C. 7 . D. 1 . uuur uuu r uuur uuur Câu 34: ho tứ giác ABCD, trên cạnh AB, CD lấy lần lượt các điểm M , N sao cho 3̀ AM = 2 AB và 3̀DN = 2 DC. uuu r uuu r uuur AD , BC . MN Tính vectơ theo hai vectơ Trang 3̀/5 - Mã đề thi 101 uuur 1 uuu r 2 uuu r MN = AD - BC. 3̀ 3̀ A. uuur 1 uuu r 1 uuu r MN = AD + BC. 3̀ 3̀ B. uuur 1 uuu r 2 uuu r uuur 2 uuu r 1 uuu r MN = AD + BC. MN = AD + BC. 3̀ 3̀ 3̀ 3̀ C. D. Câu 35: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 2 A. x  ,  x  1  x  1 . B. 2 C. n  , n  1 chia hết cho 4 . x  , x  3̀  x  3̀ . 2 D. n  , n  1 không chia hết cho 3̀ . I  3̀; 2  B   1;3̀ C  8;  1 Câu 36: ho hình bình hành ABCD có tọa độ tâm và hai đỉnh , . Tìm tọa độ hai đỉnh A, D. A. A  7 ;1 D   2;5  , . B. A   2;5  D  7;1 , . C. A  7;5  D   2;1 , . D. A   2;1 D  7;5  , . A ( 2;1) Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳng d : 2 x + y - 7 = 0 có æ 14 7 ö ç ; ÷ ÷ ç ÷. ç è ø 5 5 A. æ æ - 14 - 7 ö 5 3̀ ö ÷ ç ç ; . ; ÷ ÷ ÷ ç ç ÷ ÷. ç ç 3̀;1) . ( è ø è ø 5 5 3̀ 2 tọa độ là B. C. D. Oxy M (2;  3̀) Câu 38: Trong mặt phẳng toạ độ , cho ba điểm , N ( 1; 2) , P (3̀;  2) . Gọi Q là điểm thoả     QP  QN  4MQ 0 . Tìm toạ độ điểm Q.  5  Q  ;2. A.  3̀  5   3̀   3̀  Q ; 2. Q ;2. Q ; 2.   B.  3̀ C.  5  D.  5 Câu 39: ho tam giác ABC có BC a, AC b, AB c . Tìm khẳng định SAI. 2 2 2 2 2 2 A. a b  c  2bc cos A . B. b a  c  2ac cos B . 2 2 2 C. a b  c  2bc cos B . 2 2 2 D. c a  b  2ab cos C .   AB  a , AC  a 3̀ ABC A AM Câu 40: ho tam giác vuông tại có và là trung tuyến. Tính tích vô hướng BA. AM ? 2 a2 a  2 2 2 A.  a B. a C. D. 2 ( d ) : y = mx Câu 41: Biết đường thẳng điểm I của đoạn thẳng AB là: A. æ 1+ m m2 + m ö ÷ ÷ Iç ; . ç ÷ ÷ ç 2 ø è 2 B. cắt Parabol ( P) : y = x 2 - x +1 tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó tọa độ trung æ ö 1 + m - m2 - 2m + 3̀ ÷ ÷ Iç ; . ç ÷ ÷ ç 4 è 2 ø æ 1 3̀ ö Iç ; ÷ ÷ ç ÷. ç è 2 4ø C. æ ö 1 m÷ Iç ; ÷ . ç ÷ ç D. è2 2 ø 0 · Câu 42: ho hình bình hành ABCD có AB = a, BC = a 2 và BAD = 45 . Diện tích của hình bình hành ABCD là : 2 A. 2a . 2 C. a 3̀. 2 B. a 2. 2 D. a . 4 9 a a y= + x= , x 1- x với 0 < x <1, đạt giá trị nhỏ nhất tại b ( a, b nguyên dương, phân số b tối giản). Câu 43: Hàm số Khi đó a + b bằng. A. 4. B. 13̀9. C. 141. D. 7. G ( 1; - 2) K ( 3̀;1) Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình vuông ABCD có tâm là điểm I . Gọi và lần lượt 2 2 A ( a; b ) là trọng tâm các tam giác ACD và ABI . Biết với b > 0. Khi đó a + b bằng: A. 3̀7. B. 5. C. 9. D. 3̀. A  1;0  , B  0;5  , C   3̀;  5  Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao    3̀MA  2MB  4MC cho đạt giá trị nhỏ nhất? M (0;5). A. B. M (0; 6). C. M (0;  6). D. M (0;  5).  x  1  2t d :  y 3̀  5t Câu 46: Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng    u  (2;  5) u  (5; 2) u A. B. . C. (  1;3̀) . A  1;  3̀ , B   2;5  Oxy Câu 47: Trong mặt phẳng điểm A, B. cho hai điểm A. 8 x  3̀ y  1 0 . B. 8 x  3̀ y  1 0 .  u D. (  3̀;1) . . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai C.  3̀ x  8 y  3̀0 0 . D.  3̀ x  8 y  3̀0 0 . Trang 4/5 - Mã đề thi 101 Câu 48: Tập nghiệm của bất phương trình A. S  0;1 . B. S  0;1 Câu 49: Tập nghiệm của phương trình: ìï 7 3̀ ü í - ; - ïý ï 2þ ïï . A. îï 4 2x  1 1 là . C. x - 2 = 3̀ x - 5 ìï 3̀ 7 ü í ; ïý ï ïï . B. îï 2 4 þ S  0;1 . D.   0   1;  . là tập hợp nào sau đây? ìï 7 3̀ ü í - ; ïý ï ïï . C. îï 4 2 þ ìï 3̀ 7 ü í - ; ïý ï ïï . D. îï 2 4 þ Câu 50: Thống kê kết quả sáu môn kiểm tra chất lượng học kỳ AA của một học sinh lớp 10 được bảng sau: Môn Địa Lý Hoá Toán Văn Nnh Điểm 8,0 7,5 8,5 7,0 6,5 7,5 Tính phương sai (chính xác đến hàng phần trăm) của bảng số liệu trên. 2 A. Phương sai là: s 0, 42. 2 C. Phương sai là: s 7,5. 2 B. Phương sai là: s 0, 65. 2 D. Phương sai là: s 2, 74. ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 101
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan