Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi đề thi thử thptqg 2018 môn toán trường thpt minh châu – hưng yên lần 2...

Tài liệu đề thi thử thptqg 2018 môn toán trường thpt minh châu – hưng yên lần 2

.DOCX
35
76
52

Mô tả:

SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN LẦN 2 TRƯỜNG THPT MINH CHÂU NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang) Mã đềề 384 Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................     Câu 1: Bất phương trình  2  A. x   4 . x 1      2 2 x 3 có nghiệm là: B. x  4 . Câu 2: Cho hàm số y C. x  4 . D. x   4 . 2x x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên  \  1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng C. Hàm số nghịch biến trên 0 .  0;1 . D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;1 và  1;  . P : 6 x  3 y  2 z  6 0. Câu 3: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng   Tính khoảng cách d từ điểm M  1;  2;3  12 85 d 85 . A. đến mặt phẳng  P . 12 d 7 . B. C. d 31 7 . 18 d 7 . D. log 2  x 2  4 x  3 log 2  4 x  4  Câu 4: Tìm tập nghiệm S của phương trình A. S  7  . B. S  3;7 . C. S  1 ;7 . D. S  1  . n 1   2 1 x x  4  x  với x  0 , nếu biết rằng Cn  C n 44 . Câu 5: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của  A. 165. B. 485. Câu 6: Cho hàm số y  f  x liên tục trên đoạn C. 238.  a; b . Gọi  C  : y  f  x  , trục hoành, hai đường thẳng D. 525. D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị x a, x b (như hình vẽ bên dưới). Giả sử S D là diện tích của hình phẳng D. Chọn công thức đúng trong các phương án A, B, C, D dưới đây? . 0 A. S D  f  x  dx  a 0 C. b 0 a  1 sin 3 x  C 3 . . B. b 0 S D f  x  dx  a 0 S D  f  x  dx  f  x  dx Câu 7: Tính nguyên hàm A. 0 f  x  dx . D. b f  x  dx 0 b S D f  x  dx  f  x  dx a . 0 . cos 3xdx 1 sin 3 x  C B. 3 . C.  3sin 3x  C . D. 3sin 3x  C . Câu 8: Xét các mệnh đề sau trong không gian hỏi mệnh đề nào sai? A. Mặt phẳng (P) và đường thẳng a không nằm trên (P) cùng vuông góc với đường thẳng b thì song song với nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. 0 4 8 2016 Câu 9: Tính tổng S C2017  C2017  C2017  ...  C2017 2016 1008 2015 1007 A. S 2  2 B. S 2  2 2017 1007 C. S 2  2 2017 1009 D. S 2  2 Câu 10: Bạn Hùng trúng tuyển vào đại học nhung vì không đủ nộp tiền học phí Hùng quyết định vay ngân hàng trong 4 năm mỗi năm 3.000.000 đồng để nộp học với lãi suất 3% /năm. Sau khi tốt nghiệp đại học Hùng phải trả góp hàng tháng số tiền T (không đổi) cùng với lãi suất 0, 25% / tháng trong vòng 5 năm. Số tiền T mà Hùng phải trả cho ngân hàng (làm tròn đến hàng đơn vị) là A. 232289 đồng. B. 309604 đồng. C. 215456 đồng. D. 232518 đồng. 2 2 2 Câu 11: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): x  y  z  2 x  4 y  6 z  11 0 , khi đó tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là: A. I (1; 2;  3), R 5 . B. I ( 1;  2;3), R 25 . C. I (1; 2;  3), R 25 . D. I ( 1;  2;3), R 5 . x 5 y 1  2x Câu 12: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. x  1 . 2 y  B. Câu 13: Cho hàm số y  f  x 5 . 2 . có đạo hàm C. f  x  1 . 2 . y  1 x . 2 . D. f x trên  và đồ thị của hàm số   cắt trục hoành tại điểm a, b, c, d (hình sau). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. f  c  f  a  f  b  f  d  . B. f  a  f  c  f  d   f  b . C. f  a  f  b  f  c  f  d  . D. f  c  f  a  f  d   f  b . Câu 14: Tìm giới hạn A. 5 . lim x   5x  3 x2 B.  3 2. 5 C. 2 . D. 0 . Câu 15: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để được 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán. 37 A. 42 . 3 B. 4 .  S : x 2 D. 7 . Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm Câu 16: 2 10 C. 21 . 2 2  y  z  4 x  2 y  21 0 A  1; 2;  4  . Viết phương trình mặt phẳng và mặt cầu  P  , biết  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  tại điểm A. A.  P  : 3x  y  Câu 17: 4 z  21 0. B.  P : x  2 y  4 z  21 0. C.  P  : 3x  y  5 0. D.  P  : 3 x  y  4 z  21 0. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y  x 3  3mx  2 cắt đường tròn tâm I  1;1 , bán kính bằng 1 tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất. A. m 2 3 3 . B. m 2 3 2 . 1 3 m 2 . C. Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết tích của khối chóp S.ABCD là: D. m 2 5 2 . SA   ABCD  và SA a 3 . Thể a3 3 A. 3 . a2 3 C. 3 . 3 B. a 3 . 2 D. a 3 .  u1 2  .  1 u n 1  u n  2 4u n  1  2 ,  n   *  9 Câu 19: Cho dãy số (u n ) thỏa mãn  Tính lim u n  1 A. 2 1 B. 3  3 C. 4 2 D. 3 Câu 20: Có bao nhiêu cách lấy 3 viên bi từ một hộp bi gồm 5 bi xanh và 6 bi đỏ sao cho có đúng 1 bi xanh? A. 5 . B. 20. C. 15. D. 75. Câu 21: Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực là 2 và phần ảo là  3i. B. Phần thực là  3 và phần ảo là 2. C. Phần thực là  3 và phần ảo là 2i. D. Phần thực là 2 và phần ảo là  3. Câu 22: 3 2 0;1 . Xác định các giá trị của tham số m để hàm số y x  3mx  m nghịch biến trên khoảng   1 m . 2 A. 1 m . 2 B. Câu 23: Tìm giá trị của biểu thức A.  1  3a 3 . B. C. m 0. A log a3 a  log 2 8a ( a  0, a 1) 3a  1 3. D. m 0. . C. 3(a  1) . D. 3a  1 3. Câu 24: Trong không gian Oxyz cho A(1;2;3), B(-7; 4;0) khi đó tọa độ trọng tâm G của tam giác ABO là: 3 A. G(-3;3; 2 ). Câu 25: B. G(-8;2;-3). C. G(-6;6;3). D. G(-2;2;1). Cho hàm số y  f  x   ;  2 và  2;  , có bảng biến thiên f x m để phương trình   có hai nghiệm phân biệt. xác định và liên tục trên mỗi nửa khoảng như hình trên. Tìm tập hợp các giá trị của m 7   ; 2    22;   A.  4  . 7   ;   . B.  4 7   4 ; 2    22;   C. . D.  22;  . Câu 26: Cho a là số dương khác 1, b là số dương và  là số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 log a b  log a b.  A. . B. log a b  log a b. .  C. log a b  log a b. . 1 log a b  log a b.  D. . 1  2i  x   1  2 y  i 1  i. Câu 27: Tìm các số thực x, y thỏa mãn  A. x 1, y 1 . B. x  1, y 1 . C. x  1, y  1 . D. x 1, y  1 . SCD  Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB đều, góc giữa  và  ABCD  bằng 60 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng  ABCD  nằm trong hình vuông 5a 3 A. 3 . ABCD . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC a 5 B. 5 . 2a 5 C. 5 . 2a 15 D. 3 . Câu 29: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(1;-1;1), B(0;1;-2) và điểm M thay đổi trên mặt phẳng Oxy. Tìm giá trị lớn nhất của MA  MB : B. 14 . A. 14 . C. 6 . D. 6. C. 2017  2016i. . D. 2016  2017i. . Câu 30: Số phức liên hợp của z 2016  2017i là: A.  2016  2017i. . B.  2016  2017i. . 5 1 I  dx a  b.ln 3  c.ln 5 (a, b, c  ) . Khi đó: 1  3 x  1 1 Câu 31: Giả sử tích phân 5 a b c  . 3 A. 8 a b c  . 3 B. 7 a b c  . 3 C. 4 a b c  . 3 D. 1 Câu 32: Cho hàm số f  x thỏa mãn  x  3 f  x  dx 15 0 1 và f  1 2, f  0  1 . Tính f  x  dx 0 . A. I=-12. B. I=-10. C. I=12. D. I=10. A 1;0;0  B  0;  2;0  C  0;0;3  Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm  ; ; . Phương trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng x y z   1 A. 1  2 3 . Câu 34:  ABC  ? x y z   1 B.  2 1 3 . x y z   1 C. 3  2 1 . x y z   1 D. 3 1  2 . Biết rằng năm 2001 , dân số Việt Nam là 78.685.800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1, 7% Nr . Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S  A.e (trong đó A : là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 150 triệu người? A. 2042 . B. 2030 . C. 2035 . D. 2038 . Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Dựng mặt phẳng (P) cách đều năm điểm A, B, C, D và S. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng (P) như vậy. A. 4 mặt phẳng. B. 5 mặt phẳng. Câu 36: Nghiệm của phương trình : 2 cos C. 1 mặt phẳng. D. 2 mặt phẳng. x  3 2 là:     x   k2 , k   x   k2 , k   x   k4 , k   x   k4  , k   3 6 6 3 A. . B. . C. . D. . Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ , B ( 0;3;1) , C ( 2;A. M ( - 4;- 1;0) 5 Câu 38: Biết A. 7. x 2 1;0) . . Tìm tọa độ điểm B. M M ( 4;- 1;0) . Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 3x - thuộc ( P ) sao cho C. 3y- 2z - 15 = 0 MA2 + MB2 + MC 2 M ( 4;1;0) . và ba điểm A ( 1;4;5) có giá trị nhỏ nhất. D. M ( 1;- 4;0) . dx a ln 4  b ln 2  c ln 5, 2 2  x với a,b, c là ba số nguyên khác 0. Tính P a  2ab  3b  2c . 2 B. 5. C. 4. D. 8. x 1 x x Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4  2.6  m.9 0 có đúng một nghiệm thực. 1   m 4 .  A.  m 0 . 1 m . 4 . B. 1 0m . 4 . C. D. m  0. . Câu 40: Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên. Tìm khẳng định đúng ? A. Hàm số đạt có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0 . B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. C. Hàm số có đúng một cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại x 1 và đạt cực tiểu tại x 2. A 1;0;0  , B   2; 0;3 , M  0;0;1 N 0;3;1 . P Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho các điểm  và  Mặt phẳng   P đi qua các điểm M , N sao cho khoảng cách từ điểm B đến   gấp hai lần khoảng cách từ điểm A đến  P  . Có bao nhiêu mặt phẳng  P  thỏa mãn đề bài? A. Chỉ có một mặt phẳng (P). C. Có hai mặt phẳng  P . Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn A. z 331 8 . B. Không có mặt phẳng  P  nào. D. Có vô số mặt phẳng (P). z  2  z  2i B. z 1  i . . Tìm số phức z biết z 7 7 z  i 4 4 . C. 3  5i 2 đạt giá trị nhỏ nhất. D. z  3  5i 2 . Câu 43: Giả sử đồ thị sau là của một trong các hàm được liệt kê ở các đáp án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào? 4 2 A. y  x  2 x  1 . 4 2 B. y  x  2 x . 4 2 C. y  x  2 x  1 . 4 2 D. y  x  2 x . Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;3; 4), B(5;  1;0) . Phương trình mặt phẳng trung trực A. x  y  z  8 0 . B. x  y  z  6 0 . C. x  y  z 0 . D. x  y  z  6 0 . P : x  2 y  3 z  5 0 Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   . Vectơ nào sau đây là  P ? vectơ pháp tuyến của mặt phẳng A.  n   1; 2;  3  . B.  n  1; 2;3 . Câu 46: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. x=1. C. y  n  1;  2;3 . D.  n  1; 2;  3 . 2x  1 x  1 là : B. x  1 . C. y=2. D. y=1. 3 2 Câu 47: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x  9 x  35 trên đoạn   4; 4 . Khi đó tổng A. 48. m  M bằng bao nhiêu? B. -1. C. 55. D. 11. x Câu 48: Diê ̣n tích miền phẳng giới hạn bởi các đường: y 2 , y  x  3 và y 1 là: 1 1  A. S  ln 2 2 . B. S 1 3 ln 2 . C. S 1 1 ln 2 . 1 Câu 49: Cho hàm số A. I 6 . f  x liên tục trên  và có B. I 4 . D. 3 f  x  dx 2; f  x  dx 6 0 0 C. I S 47 50 . 1 Tính 2 3. I  f  2x  1  dx D. 1 I 3 2. Câu 50: Cho hình vuông ABCD biết cạnh bằng a . Gọi I , K lần lượt là trung điểm của AB, CD . Tính diện o tích xung quanh của hình trụ tròn xoay khi cho hình vuông ABCD quay quanh IK một góc 360 .  a2 . A. 3 2 a 2 . C. 3 2 B. 2 a . 2 D.  a . ------ HẾT -----LỜI GIẢI CHI TIẾT     Câu 1 Bất phương trình  2  A. x   4 . x 1      2 B. x  4 . 2 x 3 có nghiệm là: C. x  4 . Hướng dẫn giải Chọn B.  1 Vì 2 nên BPT tương đương với BPT: x  1 2 x  3  x  4 D. x   4 . Câu 2 Cho hàm số y 2x x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên  \  1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;1 .  ;1 1;  . C. Hàm số nghịch biến trên (0; ). . D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  và  Hướng dẫn giải Chọn D. y'  Vì 2  0, x 1  ;1 1;   . ( x  1) 2 nên hàm số nghịch biến trên các khoảng  và  P : 6 x  3 y  2 z  6 0. M 1;  2;3 Câu 3 Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   Tính khoảng cách d từ điểm  đến mặt phẳng  P . 12 85 d 85 . A. 12 d 7 . B. 31 7 . d 18 d 7 . D. C. Hướng dẫn giải Chọn B. d  M , P   Ax0  By0  Cz0  D 2 2 A  B C Ta có 2  6.1  3.( 2)  2.3  6 2 2 6  ( 3)  2 2 12  7 log 2  x 2  4 x  3 log 2  4 x  4  Câu 4 Tìm tập nghiệm S của phương trình A. S  7  . B. S  3; 7 . C. S  1 ; 7 . D. S  1  . Hướng dẫn giải Chọn A.   x 1 2 2   x  4 x  3  4 x  4 x  8 x  7  0  log 2  x 2  4 x  3 log 2  4 x  4        x 7  x  7 4 x  4 x  1 x  1  phương trình n 1   2 1 x x  4  x  với x  0 , nếu biết rằng C n  C n 44 Câu 5 Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của  A. 165 B. 238 C. 485 D. 525 Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có C 2n  C1n 44  n  n  1  n 44  n 11 2 hoặc n  8 (loại) 11 1   k x x 4 C11 x x  n  11, x   k  1 Với số hạng thứ trong khai triển của là   11 k k 33 11  k  1  k 2 2  C x 11  4 x  33 11k  0 2 Theo giả thiết, ta có 2 hay k 3 3 Vậy số hạng không chứa x trong khai triển đã cho là C11 165 y  f  x Câu 6 Cho hàm số liên tục trên đoạn  a; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  : y  f  x  , trục hoành, hai đường thẳng x a, x b (như hình vẽ bên dưới). Giả sử S D là diện tích của hình phẳng D. Chọn công thức đúng trong các phương án A, B, C, D dưới đây? 0 A. b S D f  x  dx  f  x  dx a 0 B. b S D  f  x  dx  f  x  dx a 0 0 C. . b S D f  x  dx  a f  x  dx 0 0 D. . 0 y a y b .  f x O  x b S D  f  x  dx  a f  x  dx 0 . Hướng dẫn giải Chọn B. + Nhìn đồ thị ta thấy: O 0;0  Đồ thị (C ) cắt trục hoành tại    Trên đoạn  a;0 , đồ thị (C ) ở dưới trục hoành nên  Trên đoạn  0;b , đồ thị  C  ở trên trục hoành nên b + Do đó: A. b f  x  f  x 0 b S D  f  x  dx  f  x  dx   f  x  dx  f  x  dx  f  x  dx a Câu 7: Tính nguyên hàm  0 f  x   f  x  1 sin 3 x  C 3 . a 0 a 0 cos 3xdx B.  3sin 3x  C . 1 sin 3 x  C C. 3 . D. 3sin 3x  C . Hướng dẫn giải Chọn C. Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản Câu 8: Xét các mệnh đề sau trong không gian hỏi mệnh đề nào sai? A. Mặt phẳng P và đường thẳng a không nằm trên P cùng vuông góc với đường thẳng b thì song song với nhau B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau Hướng dẫn giải Chọn C. 0 4 8 2016 Câu 9: Tính tổng S C2017  C2017  C2017  ...  C2017 2016 1008 2015 1007 A. S 2  2 B. S 2  2 C. S 22015  21007 2 D. S 22017  21008 2 Hướng dẫn giải Chọn B. 0 4 8 2016 2 S 2C2017  2C2017  2C2017  ...  2C2017 0 2 4 6 2014 2016 0 2 4 6 2014 2016 (C2017  C2017  C2017  C2017  ...  C2017  C2017 )  (C2017  C2017  C2017  C2017  ...  C2017  C2017 ) Tính A= C Có 0 2017 2 2017 C 4 2017 C C 6 2017 2014 2017  ...  C =A+B 2016 2017 C 0 1 2 3 2016 2017 (1  1) 2017 C2017  C2017  C2017  C2017  ...  C2017  C2017 (1) 0 1 2 3 2016 2017 (1  1) 2017 C2017  C2017  C2017  C2017  ...  C2017  C2017 (2) (1)  (2)  22017 2 A  A 22016 0 1 2 3 2016 2016 2017 (1  i ) 2017 C2017  C2017 i  C2017 i 2  C2017 i 3  ...  C2017 i  C2017 i 2017 0 2 4 6 2016 1 3 5 7 2017 (C2017  C2017  C2017  C2017  ...C2017 )  (C2017  C2017  C2017  C2017  ...C2017 )i (3) 2017 2 1008 1008 1008 Lại có (1  i) ((1  i ) ) (1  i) (2i ) (1  i) 2 1008 Từ (3) và (4) đồng nhất phần thực ta được B 2 S (i 2 )504 (1  i) 21008  21008 i. (4) AB 22015  21007 2 Câu 10: Bạn Hùng trúng tuyển vào đại học nhung vì không đủ nộp tiền học phí Hùng quyết định vay ngân hàng trong 4 năm mỗi năm 3.000.000 đồng để nộp học với lãi suất 3% /năm. Sau khi tốt nghiệp đại học Hùng phải trả góp hàng tháng số tiền T (không đổi) cùng với lãi suất 0, 25% / tháng trong vòng 5 năm. Số tiền T mà Hùng phải trả cho ngân hàng (làm tròn đến hàng đơn vị) là A. 232289 đồng. B. 309604 đồng. C. 215456 đồng. D. 232518 đồng. Hướng dẫn giải Chọn A. + Tính tổng số tiền mà Hùng nợ sau 4 năm học: 3  1  r  Sau 1 năm số tiền Hùng nợ là: 3 + 3r 2 3 1  r   3 1  r  Sau 2 năm số tiền Hùng nợ là: Tương tự: Sau 4 năm số tiền Hùng nợ là: 4 3 2 3  1  r   3  1  r   3  1  r   3  1  r  12927407, 43  A + Tính số tiền T mà Hùng phải trả trong 1 tháng: Sau 1 tháng số tiền còn nợ là: A  Ar  T  A  1  r   T Sau 2 tháng số tiền còn nợ là: A  1  r   T   A  1  r   T  .r  T  A  1  r   T  1  r   T . 2 Tương tự sau 60 tháng số tiền còn nợ là: Hùng trả hết nợ khi và chỉ khi 60 59 58 A  1  r   T  1  r   T  1  r    T  1  r   T . 60 59 58 A  1  r   T  1  r   T  1  r    T  1  r   T 0 60 59 58  A  1  r   T   1  r    1  r     1  r   1 0    A1 r  1 r  T 60 60  A1 r  1 r  T 60 60 T 1 0 1 r  1 r Ar  1  r  1 r  1 60 0 60 1  T 232.289 2 2 2 Câu 11 Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): x  y  z  2 x  4 y  6 z  11 0 , khi đó tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là: A. I (1; 2;  3), R 5 . B. I ( 1;  2;3), R 25 . C. I (1; 2;  3), R 25 . D. I ( 1;  2;3), R 5 Hướng dẫn giải Chọn A. x 2  2 x  1  1   y 2  4 y  4  4  z 2  6 z  9  9  11 0  ( x  1) 2  ( y  2)2  ( z  3) 2 25  I  1; 2;  3 ; R 5 x 5 y 1 2x Câu 12: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 1 1 1 x . y . y  . x  . 2 2 2 2 A. B. C. D. Hướng dẫn giải Chọn C 1  D  \   2 + Tập xác định + x 5 1  x   1  2 x 2 lim y  lim x   x 5 1 y y  . 1  2 x là 2 Vậy đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số Câu 13: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm f  x  f x trên  và đồ thị của hàm số   cắt trục hoành tại điểm a, b, c, d (hình sau). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. f  c  f  a  f  b  f  d  . B. f  a  f  c  f  d   f  b . C. f  a  f  b  f  c  f  d  . D. f  c  f  a  f  d   f  b . Hướng dẫn giải Chọn A  Từ đồ thị của hàm số x  y f  x  , ta có dấu của a  0 f  x   0 f  a và BBT như sau c b  0 d  0 f  c y f  b f d    Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra a S1  S 2  + f  a và f  c cùng lớn hơn c b  f  a  f  c c + và f '  x  dx  f '  x  dx  f  a   f  b   f  c   f  b  b S2  S3  f  b (2) d f '  x  dx  f '  x  dx  f  c   f  b   f  c   f  d  b c  f  b  f  d   Từ (1), (2) và (3) (3)  f  c  f  a  f  b  f  d  5x  3 Câu 14: Tìm giới hạn x   x  2 lim A. 5 . B.  3 2. 5 C. 2 . Hướng dẫn giải Chọn A. 3 5x  3 x 5 lim lim x   x  2 x  2 1 x 5 D. 0 . f d (1) Câu 15: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để được 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán. 2 A. 7 3 B. 4 37 C. 42 10 D. 21 3 Tổng số sách là 4+3+2 9. Số cách lấy 3 quyển sách là C9 84 (cách). Số quyển sách không phải là sách toán là 3  2 5 3 Số cách lấy 3 quyển sách không phải là sách toán là C5 10 (cách). Do đó số cách lấy được ít nhất một quyển sách toán là 84  10=74 (cách). 74 37  Vậy xác suất để lấy đượcc ít nhất một quyển là toán là 84 42 Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm  S : x 2 2 2  y  z  4 x  2 y  21 0 A  1; 2;  4  . Viết phương trình mặt phẳng và mặt cầu  P  , biết  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  tại điểm A. A.  P  : 3x  y  4 z  21 0. C.  P  : 3x  y  5 0. B.  P : x  2 y  D. 4 z  21 0.  P  : 3x  y  4 z  21 0. Hướng dẫn giải Chọn A.   n  IA(3;1;  4)  ( P ) : 3x  y  4 z  m 0 P Tâm I(-2;1;0) (P) tiếp xúc với mc(S) tại A nên A thuộc mp(P) do đó 3.1+2-4.(-4)+m=0  m  21 Do đó (P):  P  : 3x  y  4 z  21 0. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số Câu 17: y  x 3  3mx  2 cắt đường tròn tâm I  1;1 , bán kính bằng 1 tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất. A. m 2 3 3 . B. m 2 3 2 . 1 3 m 2 . C. D. m 2 5 2 . Hướng dẫn giải Chọn A. 2 2 Ta có y 3 x  3m nên y 0  x m . 3 Đồ thị hàm số y x  3mx  2 có hai điểm cực trị khi và chỉ khi m  0. 1 1 y x 3  3mx  2  x  3 x 2  3m   2mx  2  x. y   2mx  2 3 3 Ta có . 3 Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  3mx  2 có phương trình  : y  2mx  2 1 1 1 SIAB  .IA.IB.sin AIB  sin AIB  2 2 2 Ta có: 1  Diện tích tam giác IAB lớn nhất bằng 2 khi sin AIB 1  AI  BI . 1 2 IH  AB  d  I ,  2 2 Gọi H là trung điểm AB ta có: Mà d I ,   Suy ra: 2m  1  2 4m 2  1 d I ,  2m  1  2 4m 2  1  2  4m  2  2  4m 2 1  8m2  16m  2 0  m  2  3 2 2 . Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết tích của khối chóp S.ABCD là: a3 3 A. 3 . a2 3 C. 3 . 3 B. a 3 . SA   ABCD  2 D. a 3 . Hướng dẫn giải Chọn A. 1 a3 3 S ABCD a 2  VS . ABCD  S ABCD .SA  3 3 u1 2  .  1 u n 1  u n  2 4u n  1  2 ,  n   *  9 Câu 19: Cho dãy số (u n ) thỏa mãn  Tính lim u n  1 A. 2 1 B. 3  3 C. 4 2 D. 3 Hướng dẫn giải Đáp án C u n 1  1 u n  2 4u n  1  2  9  4u n 1  1  9    3 4u n 1  1  4u n  1  4  3 Đặt v n  4u n  1  2   4u n  1  4   2 4u n 1  1  2  4u n  1  2  * và SA a 3 . Thể Lúc này  *  v n 1  1 1 vn , q  , v1 1 3 3 đây là cấp số nhân với 2 n 1   1   2      1 2 n 1  3  v n  2   1    1 v n    u n   , n   * 4 4  3 Do đó Vậy lim u n  3 4 Câu 20: Có bao nhiêu cách lấy 3 viên bi từ một hộp bi gồm 5 bi xanh và 6 bi đỏ sao cho có đúng 1 bi xanh? A. 5 . B. 20. C. 15. D. 75. Lời giải Chọn D. 1 Số cách lấy 1 bi xanh là: C5 5 . 2 Số cách lấy thêm 2 bi đỏ là: C6 15 . Số cách lấy 1 bi xanh và 2 bi đỏ là 5.15 75 Câu 21: Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực là 2 và phần ảo là  3i. B. Phần thực là  3 và phần ảo là 2. C. Phần thực là  3 và phần ảo là 2i. D. Phần thực là 2 và phần ảo là  3. Giải Chọn D. Chúng ta cần nhờ lại định nghĩa: Điểm M ( a; b) trong hệ trục tọa độ Oxy được gọi là điểm biểu diễn hình học của số phức z a  bi Từ hình vẽ ta suy ra điểm M (2;  3)  z 2  3i Nên phần thực của số phức là 2 và phần ảo là  3 . Câu 22: 3 2 0;1 . Xác định các giá trị của tham số m để hàm số y x  3mx  m nghịch biến trên khoảng   1 m . 2 A. 1 m . 2 B. C. m 0. D. m 0. Lời giải Chọn A. Đáp án A Ta có: y’ = 3x2 – 6mx  y’ = 0  x = 0 hoặc x = 2m TH1: m < 0 x -∞ y’ 2m + - 0 0 +∞ 0 + y Dễ thấy hàm số trên đoạn (0;1) đồng biến với mọi m < 0 TH2: m = 0 x -∞ 0 y’ + +∞ 0 - y Dễ thấy hàm số trên đoạn (0;1) đồng biến với mọi m = 0 TH3: m > 0 x y’ -∞ 0 + - 0 2m 0 +∞ + y Dễ thấy hàm số trên đoạn (0;1) nghịch biến  2m ≥ 1 Câu 23: Tìm giá trị của biểu thức A.  1  3a 3 . B. A log a3 a  log 2 8a ( a  0, a 1) 3a  1 3. . C. 3(a  1) . D. 3a  1 3. Lời giải Chọn D. Câu 24: Trong không gian Oxyz cho A(1;2;3), B(-7; 4;0) khi đó tọa độ trọng tâm G của tam giác ABO là: 3 A. G(-3;3; 2 ). B. G(-8;2;-3). C. G(-6;6;3). D. G(-2;2;1). Lời giải Chọn D. Sử dụng công thức trọng tâm tam giác ta được G(-2;2;1). Câu 25: Cho hàm số y  f  x xác định và liên tục trên mỗi nửa   ;  2 và  2;  , có bảng biến thiên như hình bên. f x m Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình   có hai khoảng nghiệm phân biệt. 7   4 ; 2    22;   A. . B.  22;  . 7   ;   . C.  4 7   ; 2    22;   D.  4  . Hướng dẫn giải: Chọn D. Đường thẳng d : y m là đường thẳng song song với trục Ox. Phương trình f  x  m có hai nghiệm phân biệt khi d cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt 7  m   ; 2   22;   4  Dựa vào đồ thị ta có: thì thỏa mãn yêu cầu. Câu 26: Cho a là số dương khác 1, b là số dương và  là số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 log a b  log a b.  A. . B. log a b  log a b. . C. log a b  log a b. . 1 log a b  log a b.  D. . Hướng dẫn giải: Chọn B. Đáp án A, D sai với  0 Đáp án C sai 1  2i  x   1  2 y  i 1  i. Câu 27: Tìm các số thực x, y thỏa mãn  A. x 1, y 1 . B. x  1, y 1 . C. x  1, y  1 . D. x 1, y  1 . Hướng dẫn giải Chọn A.  1  2i  x   1  2 y  i 1  i  x   1  2 y  2 x  i 1  i Ta có  x 1  x 1   . 1  2 y  2 x 1  y 1 SCD  Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB đều, góc giữa  và  ABCD  bằng 60 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng  ABCD  nằm trong hình vuông 5a 3 A. 3 . Hướng dẫn giải: Chọn B. ABCD . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC a 5 B. 5 . 2a 5 C. 5 . 2a 15 D. 3 .
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan