Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi đề thi thử thptqg 2018 môn toán trường thpt lục ngạn số 1 – bắc giang lần 2...

Tài liệu đề thi thử thptqg 2018 môn toán trường thpt lục ngạn số 1 – bắc giang lần 2

.DOC
5
128
102

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1 ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 2 Môn TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 002 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. 2 2 2 Câu 1: Tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  9 là: A. I   1; 2;  3 ; R 3 B. I   1;  2;3 ; R 3 C. I  1; 2;  3 ; R 3 . D. I  1;  2;3 ; R 3 Câu 2: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  ,có đạo hàm f '  x   x 3  x  1 số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 2 C. 3 D. 1 2  2  x 2 . Hàm f  x  0 và lim f  x   . Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 3: Cho hàm số y  f  x  có xlim   x   A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là trục hoành. C. Đồ thị hàm số nằm trên trục hoành. D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng y 0 . Câu 4: Có 10 quyển sách toán giống nhau, 11 quyển sách lý giống nhau và 9 quyển sách hóa giống nhau. Có bao nhiêu cách trao giải thưởng cho 15 học sinh có kết quả thi cao nhất của khối A trong kì thi thử lần 2 của trường THPT Lục Ngạn số 1, biết mỗi phần thưởng là hai quyển sách khác loại? 7 3 6 4 3 4 2 A. C15C9 B. C15C9 C. C15C9 D. C30 . Câu 5: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có độ dài cạnh đáy bằng 2a , chiều cao là h .Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ. 4 2  a 2h  a 2h A. V  B. V  C. V   a h D. V  a 2 h . 3 9 3 Câu 6: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2.000.000đ một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê mỗi căn hộ 100.000đ một tháng thì sẽ có 2 căn hộ bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng? A. 2.100.000đ B. 2.200.000đ C. 2.225.000đ D. 2.250.000đ. x 3 Câu 7: Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x 3 A. Hàm số đồng biến trên  \   3 . B. Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;  3 và   3;   . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;  3 và   3;   . D. Hàm số nghịch biến trên  \   3 Câu 8: : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  1;0;1 ; B  2;1; 2  và mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  3 0 . Phương trình mặt phẳng     P  là: A. x  2 y  z  6 0 B. x  2 y  3 z  6 0 . đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng C. x  2 y  z  2 0 D. x  2 y  3 z  6 0 Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số y 2 x 3  3x 2  12 x  2 trên   1; 2 đạt tại x  x0 Giá trị x0 bằng: A. 1 B. -2. C. -1 D. 2 Câu 10: Với các số thực x, y dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Trang 1/5 - Mã đề thi 002  x  log x A. log 2    2  y  log 2 y 2 C. log 2  x  y  2 log 2 x  log 2 y Câu 11: Cho B. log 2  xy  log 2 x  log 2 y D. log 2  xy  log 2 x.log 2 y . 2 2 f  x dx 2 và g  x dx  1 . Tính I   x  2 f  x   3g  x   dx 1 11 A. I  . 2 2 1 B. I  1 7 2 17 C. I  2 Câu 12: Hàm số y  x 3  3x 2  9 x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.   2;1 B.   2;3 C.  D. I  5 2 D.   1;3 . Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A  2; 0;0  ; M  1;1;1 . Mặt phẳng (P) thay đổi qua AM cắt các tia Oy; Oz lần lượt tại B,C . Khi mặt phẳng (P) thay đổi thì diện tích tam giác ABC đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A. 2 6 B. 4 6 C. 3 6 D. 5 6 . Câu 14: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số y 23 x đồng biến trên  . 2 B. Hàm số y log 2  x  1 nghịch biến trên  . 2 C. Hàm số y log 1 x  1 đạt cực tiểu tại x 0 .   2 D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x  22 x bằng 4. Câu 15: Tìm trên mỗi nhánh của đồ thị (C): y  2x  1 các điểm M 1 ; M 2 để độ dài M 1M 2 đạt giá trị nhỏ x 1 nhất. Giá trị nhỏ nhất đó bằng: A. 2 2 B. 3 2 . C. 2 5 D. 2 6 Câu 16: Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA OB OC 3a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng: 1 3 3 2 3 3 A. a B. a C. D. a. a 2 2 2 2 Câu 17: Cho parabol (P): y  x 2  1 và hai tiếp tuyến của (P) tại các điểm M   1; 2  và N  2;5  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và hai tiếp tuyến đó bằng: 9 7 13 21 A. B. C. D. . 4 4 4 4 1 Câu 18: Tích phân I (2 x  1)dx có giá trị bằng: 0 A. 0 B. 1  C. 2 2 D. 3.  Câu 19: Cho hàm số y log 1 x  2 x . tập nghiệm của bất phương trình y '  0 là: 3 A.  1;   B.  2;   . C.   ;  2  D.   ;  1 2 Câu 20: Biết rằng ln  x  2  dx a ln 4  b ln 3  c với a, b, c là các số nguyên. Tính S a  b  c 1 A. S 1 B. S  2 . C. S 2 D. S 0     Câu 21: Trong không gian với hệ tọa đọ Oxyz cho a  3;  2;  1 , b   2; 0;  1 . Độ dài a  b là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 2 . Trang 2/5 - Mã đề thi 002 4 1  1 Câu 22: Cho hàm số f ( x) xác định trên  \   thỏa mãn f ( x )  , f (0) 1 và f   2 . Giá 4x  1 4  2 trị của biểu thức f ( 2)  f (1) bằng: A. 3ln 3  4 B. 5ln 3  2 . C. 3ln 3  3 D. 3ln 3  2 Câu 23: Cho hình lập phương có cạnh bằng 2. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng: A. 6 B. 3 C.  D. 12 . Câu 24: Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn 28cm, trục nhỏ 25cm. Biết cứ 1000cm3 dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá 20.000đ. Hỏi từ quả dưa hấu trên có thể thu được bao nhiêu tiền từ việc bán nước sinh tố? Biết rằng bề dày vỏ dưa không đáng kể. A. 183.000đ B. 180.000đ C. 185.000đ D. 190.000đ. Câu 25: Một hình nón có đường sinh bằng 5 a và bán kính đáy bằng 4 a . Thể tích của khối nón bằng: A. 5 a 3 B. 16 a 3 C. 9 a 3 D. 15 a 3 . Câu 26: Nghiệm của phương trình log 4  x  1 3 là: A. x 63 B. x 68 . C. x 65 Câu 27: Phương trình A.  4 m 4 D. x 66 15 s inx  cos x m , với m là tham số có nghiệm khi giá trị của m bằng:  m 1  m 4 B.  C.  1 m 1 D.  .  m  1  m  4 Câu 28: Cho hàm số y  x 4  2mx 2  m  1 . Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng 4 2 . A. m  4 . B. m 4 C. m  2 D. m 2 Câu 29: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4 x  8.2 x  2 0 bằng bao nhiêu? A. 8 B. 1 C. 0. D. 2 Câu 30: Cho hai hàm số y  f ( x) và y  g  x  liên tục trên đoạn [a; b] . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  f ( x ) , y  g  x  và hai đường thẳng x a , x b (a  b) . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức b b 2 2 A. V   f  x   g  x  dx . 2 B. V  f ( x)dx . a a b b 2 2 D. V  [f ( x)  g  x  ]dx . C. V   f  x   g  x  dx . a a Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB= a 3 , AD= a 2 . SA vuông góc với mặt phẳng đáy. SA a 3 . Cosin của góc giữa SC và mặt đáy bằng: A. 5 4 B. 10 . 4 C. 6 4 D. 7 4 /\ Câu 32: Cho lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi cạnh a, góc BAD 600 AA ' a 2 . M là trung điểm của AA’ . Gọi  của góc giữa hai mặt phẳng  B ' MD  và  ABCD  . Khi đó cos  bằng: A. 3 3 B. 3 4 C. 2 3 D. 5 . 3 Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  đi qua điểm A  1;  1; 2  và có một véc  tơ pháp tuyến n  2; 2;  1 . Phương trình của  P  là: A. 2 x  2 y  z  6 0 B. 2 x  2 y  z  2 0 C. 2 x  2 y  z  6 0 . D. 2 x  2 y  z  2 0 1 3 1 2 Câu 34: Cho hàm số y  x  mx  2 x  2018 , với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 3 2 để hàm số đồng biến trên   ;   ? Trang 3/5 - Mã đề thi 002 A. 6 B. 4 C. 7 D. 5. Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(4;0;0) , B(0;4;0), C(0;0;4). Bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC bằng: 4 3 4 5 A. B. C. D. . 62 3 62 3 3 3 62 3 Câu 36: Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h là: 1 1 2 A. V  Bh B. V  Bh C. V Bh D. V  Bh . 2 3 3 Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A  3;1; 2  ; B   1;1;  2  và có tâm thuộc trục Oz là: A. x 2  y 2  z 2  2 y  11 0 2 2 B.  x  1  y 2  z 2 11 D. x 2  y 2  z 2  2 z  10 0 . C. x 2   y  1  z 2 11 Câu 38: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AD=BC= 3 ; AC=BD= 4 ; AB=CD= 2 3 . Thể tích tứ diện ABCD bằng: 2740 2047 2074 2470 A. B. C. D. . 12 12 12 12 Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình: log 2  x  3  log 2 x 2 là: A.  3;   B.   ;  1   4;   C.  4;   D.  3; 4 . Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M  2;  3; 4  . Gọi A,B,C là hình chiếu của M trên các trục tọa độ. Phương trình mặt phẳng (ABC) là: A. 6 x  4 y  3 z  12 0 B. 6 x  4 y  3z  1 0 C. 6 x  4 y  3 z  1 0 D. 6 x  4 y  3 z  12 0 . Câu 41: Lớp 12A2 có 10 học sinh giỏi, trong đó có 7 nam và 3 nữ. Cần chọn ra 3 học sinh đi dự hội nghị ‘’Đổi mới phương pháp dạy và học’’ của nhà trường. Tính xác suất để có đúng hai học sinh nam và một học sinh nữ được chọn. Giả sử tất cả các học sinh đó đều xứng đáng được đi dự đại hội như nhau. 1 23 21 2 A. . B. C. D. 2 40 40 43 3 Câu 42: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f  4  x   f  x  . Biết xf  x dx 5 . Tính 1 3 I f  x  dx . 1 5 7 9 11 B. I  C. I  D. I  . 2 2 2 2 Câu 43: Trong một buổi khiêu vũ có 18 nam và 20 nữ . Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ? 2 2 2 1 1 1 A. C38 B. A38 C. C20C18 D. C20C18 . A. I  Câu 44: Phương trình sin 3 x cos x có nghiệm là:  k  k    x 6  3  x 4  4 (k  ) (k  ) A.  B.   x   k 2  x   k 2   2 3  k  k    x 8  2  x 6  3 (k  ) (k  ) . C.  D.   x   k   x   k 2   4 2 Trang 4/5 - Mã đề thi 002 1 2 Câu 45: Với n là số nghuyên dương thỏa mãn Cn  Cn 55 , hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển n 2   của biểu thức  x 3  2  bằng: x   A. 8064 B. 3360 C. 8440 Câu 46: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau : D. 6840. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai? A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y=-3 và y=3. B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x=-1 và x=1. C. Hàm số không có đạo hàm tại x = 0 nhưng vẫn đạt cực trị tại x = 0. D. hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. 2 Câu 47: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  3 x  2 x  5 là: 3 A. F  x  x  x  C . 3 2 B. F  x  x  x  C . 3 2 C. F  x   x  x  5 x  C . 3 2 D. F  x   x  x  5 x  C . Câu 48: Cho dãy số  un  được xác định bởi: u1 2; un 2un  1  3n  1 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số đã cho là biểu thức có dạng a.2n  bn  c , với a,b,c là các số nguyên, n 2; n   . Khi đó tổng a  b  c có giá trị bằng? A. -3 B. 3 C. 4 D. -4. x x Câu 49: Nghiệm của phương trình 25  2  3  x  5  2 x  7 0 nằm trong khoảng nào sau đây? A.  0; 2  B.  1;3 C.  0;1 D.  5;10  . Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  3 0 . Trong các véc tơ sau véc tơ nào là véc tơ pháp tuyến của  P  ?   A. n  1; 2;  3  B. n   1; 2;3  C. n  1; 2;3 . D.  n  1;  2;3 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 002
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan