Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Môn toán Đề thi thử thpt quốc gia môn toán năm 2015 trường thpt lương ngọc quyến...

Tài liệu Đề thi thử thpt quốc gia môn toán năm 2015 trường thpt lương ngọc quyến

.PDF
7
311
91

Mô tả:

Së gD&®T th¸i nguyªn ®Ò thi thö kú thi thpt quèc gia n¨m 2015 M«n: To¸n Tr­êng thpt l­¬ng ngäc quyÕn Thêi gian lµm bµi: 180 phót, kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  x  m (Cm) x2 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m=1. b) Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: 2x+2y -1= 0 cắt đồ thị (Cm) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1 (O là gốc toạ độ). Câu 2 (1,0 điểm). a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)  0 b) Tính tích phân: I   (x  1) 1  2 dx 3  2x  x 2 x2  x  1 1  trên đoạn  ;2  . x 1 2  . Câu 3 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) log 3  x  1  log 2 b) 3 2 x  1  2 . 3sin 2x  2 sin x 2. sin 2x cos x Câu 4 (1,0 điểm). a) Cho số phức z thỏa mãn: (2  i)z  1 i  5  i. Tính mô đun của số phức w  z  z 2 . 1 i b) Mét líp häc cã 20 häc sinh nam vµ 15 häc sinh n÷. ThÇy gi¸o chñ nhiÖm chän ra 5 häc sinh ®Ó lËp mét tèp ca h¸t chµo mõng ngµy thµnh lËp Qu©n ®éi nh©n d©n ViÖt Nam(22 th¸ng 12). TÝnh x¸c suÊt sao cho trong ®ã cã Ýt nhÊt mét häc sinh n÷. Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC.  11  Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Điểm F  ;3  là 2  trung điểm của cạnh AD. Đường thẳng EK có phương trình 19x  8y  18  0 với E là trung điểm của cạnh AB, điểm K thuộc cạnh DC và KD = 3KC. Tìm tọa độ điểm C của hình vuông ABCD biết điểm E có hoành độ nhỏ hơn 3. Câu 7 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2x  2y  z  4  0 và mặt cầu S : x 2  y 2  z 2  2x  4y  6z  11  0 . Chứng minh rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn. Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn đó. Câu 8 (1,0 điểm). Cho a, b, c là ba số thực dương. Chứng minh rằng: a2  1 b2  1 c2  1 1 1 1 .      2 2 2 4b 4c 4a ab bc ca -------------------------------- HÕt -----------------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Hä vµ tªn thÝ sinh: ………………………………………………. Sè b¸o danh: ……………………………… Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o th¸i nguyªn H­íng dÉn chÊm thi thö kú thi thpt quèc gia n¨m 2015 m«n To¸n Tr­êng thpt l­¬ng ngäc quyÕn Lưu ý khi chấm bài: - Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh. Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó. - Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm. - Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm. - Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau. - Trong lời giải câu 5, nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai hình thì không cho điểm. - Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. C©u §iÓm Néi dung I. PhÇn chung cho tÊt c¶ thÝ sinh (7,0 ®iÓm) x  m Cho hàm số y  (Cm) x2 C©u 1 a. 1,0 b. 1,0 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m=1. b) Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: 2x+2y -1= 0 cắt đồ thị (Cm) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1 (O là gốc toạ độ). x 1 , TXĐ: D  \ 2 x2 -Giới hạn : lim y  1 ; lim y  1 . Đường thẳng y = -1 là tiệm cân ngang của đồ a) y  x  x  0,25 thị hàm số lim  y   ; lim    . Đường thẳng x = -2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm x   2  x   2  số 3  0 x  2 ( x  2) 2 Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (; 2) và (2; ) -Chiều biến thiên y '  0,25 Hàm số không có cực trị Bảng biến thiên x y' y -2 || +¥ - ¥ - 1 - ¥ Đồ thị 1 +¥ 0,25 - 1 *Giao với trục Ox tại A(1;0) *Giao với trục Oy tại 8 6 1 B(0; ) 2 4 2 * Đồ thị nhận I(-2;-1) giao của hai tiệm cận làm tâm đối xứng 15 10 5 -2 O -1 5 10 15 2 4 6 0,25 8  x  2 x  m 1  x    2 x2 2 2 x  x  2m  2  0 (1) Đường thẳng (d) cắt (Cm) tại 2 điểm A,B  (1) có hai nghiệm phân biệt x  2 17     1  8(2m  2)  0 17  16m  0 m     16 2 m  2  2.(2)  (2)  2m  2  0 m  2 b) Phương trình hoành độ giao điểm: 1  1  A  x1 ;  x1   , B  x 2 ;  x 2   trong đó x1; x2 là hai nghiệm phân biệt của 2  2  1   x1  x 2  phương trình (1), theo viet ta có  2  x1.x 2  m  1 2(17  16m) AB  (x 2  x1 )  (x1  x 2 )  2 (x 2  x1 )  4x1x 2   2 2(17  16m) 1 1 1 47 1 . 1 m  ; S OAB  AB.d(O, d)  . (t/m) d  O, d   2 2 2 2 2 16 2 2 2 Vậy: m  2 0  (x  1) 1  2 a) 0,5 b) 0,5 0,25 0,25 a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)  b) Tính tích phân: I  0,25 2 47 16 C©u 2 0,25 dx 3  2x  x 2 x2  x  1 trên đoạn x 1 1   2 ;2  .   . 1 a) Hàm số f(x) liên tục trên đoạn  ;2  . 2   1   x  0   2 ; 2 x  2x   +) f '( x)  , f '( x)  0   2  ( x  1) 1   x  2   ; 2  2   2 2 0,25 1 7 7 +) f    ; f (2)  3 2 6 Vậy: min f ( x)  1  x ;2 2  0 b) I   (x  1)  1 2 m axf ( x)  1  x ;2 2  0 dx 3  2x  x 2   (x  1)  1 2 7 khi x=2. 3 0 dx (x  1)(3  x)    1 2 0,25 dx (x  1)2 3x x 1 3x dx 1 1    tdt . Đổi cận: x    t  7;x  0  t  3. 2 x 1 (x  1) 2 2 Đặt: t  1 I 2 1 7 khi x  ; 2 6 3 1  dt  2  7 3  0,25 0,25 7 Giải các phương trình sau: 2 C©u 3 a) log 3  x  1   log b) a) 1,0 b) 1,0 3  2x  1  2 (1) . 3sin 2x  2 sin x  2 (2). sin 2x cos x x  1 1  x  2 a) §k:  (1)  2log3 x  1  2log3  2x  1  2  log3 x  1  2x  1  log3 3 0,25 0,25  x  1  2x  1  3  1 x 1  2  x  1 hoac 2x 2  3x  2  0 2 2x  3x  4  0(vn)  0,25  x  2 (thỏa mãn điều kiện) Vậy: x=2 0,25 k b) ĐK: sin 2x  0  x  (k  ) 2 (2)  3sin2x -2sinx = 2sin2x.cosx  2(1- cosx)(sin2x- sinx) =0  x  k2  cos x  1     x    k2  sin 2x  sin x   3 3 0,25 0,25 0,25 Đối chiếu với điều kiện Vậy : phương trình có nghiệm x    3  k 2 a) Cho số phức z thỏa mãn: (2  i)z  C©u 4 1 i  5  i. Tính mô đun của số phức 1 i w  z  z 2 (3). b) Mét líp häc cã 20 häc sinh nam vµ 15 häc sinh n÷. ThÇy gi¸o chñ nhiÖm chän ra 5 häc sinh ®Ó lËp mét tèp ca h¸t chµo mõng ngµy thµnh lËp Qu©n ®éi nh©n d©n 3 0,25 a) 0,5 b) 0,5 ViÖt Nam(22 th¸ng 12). TÝnh x¸c suÊt sao cho trong ®ã cã Ýt nhÊt mét häc sinh n÷. a) (3)  (2  i)z  5  z  2  i 0,25 w  5  5i  w  5 2 0,25 b) Chän ngÉu nhiªn 5 häc sinh trong 35 häc sinh cña líp, cã   C355 (c¸ch) Gäi A lµ biÕn cè: ‘‘Chän ®­îc 5 häc sinh trong ®ã cã Ýt nhÊt mét em n÷’’ Suy ra A lµ biÕn cè: “Chän ®­îc 5 häc sinh trong ®ã kh«ng cã hs n÷ nµo” Ta cã sè kÕt qu¶ thuËn lîi cho A lµ C205   P A  C©u 5 5 5 C20 C20 2273  P A  1  P A  1    0,95224   5 5 C35 C35 2387   0,25 0,25 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC. 1.0 S A C K H d J 0,25 B  SH  ( ABC ) +) Theo bài ta có:  a  SH  2 +) S ABC  a2 3 4  V S . ABC  a3 3 24 0,25 +) Dựng đường thẳng d đi qua B và d // AC  d ( AC , SB )  d ( A;( SB, d ))  2d ( H ; ( SB; d )) Kẻ đoạn thẳng HJ sao cho HJ  d, J  d ; Kẻ đoạn thẳng HK sao cho HK  SJ, K  SJ +) d ( H ;( SB, d ))  HK 0,25 1 1 1 28 a 3    2  HK  2 2 2 HK HJ SH 3a 2 7  d ( AC , SB)  2 HK  a 3 7 0,25 4 Ghi chú : học sinh có thể giải bằng cách tọa độ hóa bài toán 11 C©u 6 1.0 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Điểm F  ;3  là 2  trung điểm của cạnh AD. Đường thẳng EK có phương trình 19x  8y  18  0 với E là trung điểm của cạnh AB, điểm K thuộc cạnh DC và KD = 3KC. Tìm tọa độ điểm C của hình vuông ABCD biết điểm E có hoành độ nhỏ hơn 3. E A I B H F P D K C +) Gọi AB=a (a>0)  S EFK  S ABCD  S AEF  S FDK  S KCBE  S EFK  5a 2 16 25 a 17 1 ; EK  a5 FH.EK , FH  d(F, EK)  2 4 2 17 ABCD là hình vuông cạnh bằng 5  EF  0,25 5 2 2  x  2   11  25 2   x  58 (loai)  x    ( y  3)   5 +) Tọa độ E là nghiệm:   E  2;  2 2   17  2  19 x  8 y  18  0 5  y  2  +) AC qua trung điểm I của EF và AC  EF  AC: 7 x  y  29  0 2 10  x  7 x  y  29  0   10 17  3 Có : AC  EK   P     P ;   3 3 19  8 y  18  0  y  17  3  9  Ta xác định được: IC  IP  C (3;8) 5 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2x  2y  z  4  0 và mặt C©u 7 cầu S : x 2  y 2  z 2  2x  4y  6z  11  0 . Chứng minh rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn. Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn đó. 5 0,25 0,25 0,25 1,0 Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3), bán kính R=5 d(I, (P))  2.1  2.2  3  4 3 0,25 Vì d(I,(P)) - Xem thêm -

Tài liệu liên quan