Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Môn toán đề thi thử thpt quốc gia môn toán có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết...

Tài liệu đề thi thử thpt quốc gia môn toán có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết

.PDF
18
192
62

Mô tả:

Đề thi thử THPT quốc gia môn toán có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết
Câu 1: Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là A. C305 . C. 305. B. A305 . D. C304 . Câu 2: Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên K , a, b  K . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. b b b b b a a a a a   f ( x ) + g ( x )dx =  f ( x )dx +  g ( x )dx. B.  k. f ( x )dx = k  f ( x )dx. b C.  b b f ( x ) .g ( x )dx =  f ( x )dx. g ( x )dx. a a D. a Câu 3: Biết f ( x ) là hàm liên tục trên 9 và  b b b a a a   f ( x ) − g ( x )dx =  f ( x )dx −  g ( x )dx. f ( x ) dx = 9 . Khi đó giá trị của  f ( 3x − 3) dx là 0 0 A. 27. B. 3. 4 C. 0. D. 24. Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : − x + y + 3z − 2 = 0 . Phương trình mặt phẳng ( ) đi qua A ( 2; −1;1) và song song với ( P ) là A. x − y + 3z + 2 = 0 B. − x + y − 3z = 0 C. − x + y + 3z = 0 D. − x − y + 3z = 0  x = 2 + 3t  Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng d :  y = 5 − 4t , t   z = −6 + 7t  và điểm A (1;2;3) . Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có véctơ chỉ phương là A. u = ( 3; −4;7 ) . B. u = ( 3; −4; −7 ) . C. u = ( −3; −4; −7 ) . Câu 6: Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = A. 3. B. 1. C. 2. D. u = ( −3; −4;7 ) . 3x + 1 là x2 − 4 D. 4. Câu 7: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân, cạnh huyền bằng a 2 . Thể tích khối nón bằng A. a 2 4 . B.  a3 2 6 . C.  a2 2 12 . D.  a3 2 12 . Câu 8: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB = a, AD = 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh SD và mặt phẳng đáy bằng 60 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là A. V = 2a3 . 3 B. V = 4a3 3. C. V = a3 . 3 D. V = 4a3 . 3 ( Câu 9: Phương trình ) ( x 2 −1 + A. −1. ) x 2 + 1 − 2 2 = 0 có tích các nghiệm là B. 2. C. 1. D. 0. Câu 10: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e2 x+3 là 1 2x + 3 1 2x + 3 A.  f ( x ) dx = 3 e C.  f ( x ) dx = 2 e + C. B.  f ( x ) dx = e + C. D.  f ( x ) dx = 2e Câu 11: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x + 3 + C. 2x + 3 + C. x3 − 2 x 2 + 3x + 1 song song với đường thẳng y = 3x + 1 3 có phương trình là 29 , y = 3x + 1. 3 A. y = 3 x − 29 . 3 B. y = 3 x − C. y = 3 x + 29 . 3 D. y = 3x − 1. Câu 12: Cho các số thực dương a, b, c với c  1. Khẳng định nào sau đây là sai? A. logc ab = logc b + logc a. C. log c b = 1 log c b 2 Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = B. min y = − A. min y = −7.  −4;−2 −4;−2 B. log c a log c a = . b log c b D. log c a = log c a − log c b. b x2 + 3 trên đoạn  −4; −2 là x +1 19 . 3 D. min y = −6. C. min y = −8. −4;−2 −4;−2 Câu 14: Gọi r là bán kính đường tròn đáy và l là độ dài đường sinh của hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ là A. 2r 2 l. B. rl. C. 2rl. Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên x − −1 − y' 0 + D. và có bảng biến thiên + 1 + 1 rl. 3 0 − 2 y −2 − Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng −2 và giá trị cực đại bằng 2. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng −2 . C. Hàm số đạt cực đại tại x = −1 và đạt cực tiểu tại x = 2 . D. Hàm số có đúng một cực trị. Câu 16: Cho hai số phức z1 = 2 + 3i, z2 = 1 + i. Giá trị của biểu thức z1 + 3z2 là A. B. 5. 55. C. 6. D. 61. Câu 17: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 + 2z + 10 = 0 . Tính iz0 . A. iz0 = 3 − i. B. iz0 = −3i + 1. C. iz0 = −3 − i. D. iz0 = 3i − i. Câu 18: Các khoảng đồng biến của hàm số y = x 4 − 8 x 2 − 4 là A. ( −; −2) và ( 0; 2 ) . B. ( −2;0) và ( 2;+ ) . C. ( −2;0) và ( 0; 2 ) . D. ( −; −2) và ( 2;+ ) . Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; −2;3) . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ( Oxy ) là điểm M có tọa độ A. M (1; −2;0) . B. M ( 0; −2;3) . C. M (1;0;3) . D. M ( 2; −1;0) . Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn z − 1 = z − 2 + 3i . Tập hợp các điểm biểu diện số phức z là A. Đường tròn tâm I (1;2) , bán kính R = 1. B. Đường thẳng có phương trình 2 x − 6 y + 12 = 0 . C. Đường thẳng có phương trình x − 3 y − 6 = 0 . D. Đường thẳng có phương trình x − 5 y − 6 = 0 . Câu 21: Đồ thị hình bên đây là của hàm số nào? A. y = x3 − 3x + 1. B. y = x3 + 3x + 1. C. y = − x3 − 3x + 1. D. y = − x3 + 3x + 1. Câu 22: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. lim x →− ( ) 3 x2 − x + 1 + x − 2 = − . 2 B. lim− x →−1 3x + 2 = −. x +1 C. lim x →− ( ) x 2 − x + 1 + x − 2 = + . D. lim+ x →−1 3x + 2 = −. x +1  x = 1 − 2t  Câu 23: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :  y = 3 + 4t và  z = −2 + 6t  x = 1− t  d 2 :  y = 2 + 2t . Khẳng định nào sau đây đúng?  z = 3t  B. d1  d 2 . A. d1 ⊥ d2 . Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình 3x + 2  C. d1 và d 2 chéo nhau. D. d1 / / d 2 . 1 là 9 A. 0; + ) B. ( −;4 ) C. ( −;0 ) D.  −4; + ) Câu 25: Đồ thị của hàm số y = ax + b như hình vẽ. Mệnh đề ax + d nào sau đây là đúng? A. ad  0, ab  0. B. ad  0, ab  0. C. bd  0, ab  0. D. bd  0, ad  0. 2 Câu 26: Tích phân I =  3x.e x dx nhận giá trị nào sau đây? −1 A. I = 3e3 − 6 e−1 B. I = 3e3 − 6 e−1 C. I = 3e3 + 6 . e D. I = 3e3 + 6 −e Câu 27: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ( ) đi qua điểm M (1;2;1) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho độ dài OA, OB, OC theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có công bội bằng 2. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng ( ) . A. 4 . 21 B. 21 . 21 C. 3 21 . 7 D. 9 21. u + u + u = 13 Câu 28: Cho cấp số nhân ( un ) thỏa mãn  1 2 3 . Tổng 8 số hạng đầu của cấp số u4 − u1 = 26 nhân ( un ) là A. S8 = 1093. B. S8 = 3820. C. S8 = 9841. D. S8 = 3280. Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 0;0; −3) , B ( 2;0; −1) và mặt phẳng ( P ) : 3x − 8 y + 7 z −1 = 0 . Điểm C ( a; b; c ) là điểm nằm trên mặt phẳng ( P ) , có hoành độ dương để tam giác ABC đều. Tính a − b + 3c. A. −7. C. −5. B. −9. ) ( Câu 30: Cho f ( x ) = a ln x + x 2 + 1 + b sin x + 6 với a, b  D. −3. . Biết f ( log ( log e ) ) = 2. Tính giá trị của f ( log ( log10) ) . A. 4. B. 10. C. 8. D. 2. Câu 31: Số giá trị nguyên của tham số m thuộc  −2;4 để hàm số y= 1 2 m − 1) x3 + ( m + 1) x 2 + 3x − 1 đồng biến trên ( 3 A. 3. B. 5. là C. 0. D. 2.  x 2 − xy + 3 = 0 Câu 32: Cho x, y  0 và thỏa mãn  . Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của 2 x + 3 y − 14  0 biểu thức P = 3x 2 y − xy 2 − 2 x3 + 2 x ? A. 4. B. 8. C. 12. D. 0. Câu 33: Biết m0 là giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 2 + 2mx 2 − 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. m0  ( −1;1 B. m0  ( −2; −1 C. m0  ( −; −2 D. m0  ( −1;0 ) Câu 34: Cho X = 0;1;2;3;...15 . Chọn ngẫu nhiên 3 số trong tập X . Tính xác suất để trong ba số được chọn không có hai số liên tiếp. A. 13 . 35 B. 7 . 20 C. 20 . 35 D. 13 . 20  5  Câu 35: Tổng các nghiệm của phương trình 2cos2 x + 3 sin 2 x = 3 trên  0;  là:  2  A. 7 . 6 B. 7 . 3 C. 7 . 2 D. 2 . Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x + y − z − 3 = 0 và hai điểm A (1;1;1) và B ( −3; −3; −3) . Mặt cầu ( S ) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với ( P ) tại điểm C . Biết rằng C luôn thuộc đường tròn cố định. Tính bán kính đường tròn đó. A. R = 4. B. R = 6. C. R = 2 33 . 3 D. R = x 2 11 . 3 x 1 1 Câu 37: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình   − m   + 2m + 1 = 0 có 9 3 nghiệm. Tập \ S có bao nhiêu giá trị nguyên? A. 4. B. 9. Câu 38: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên C. 0. D. 3. \ 0; −1 biết rằng hàm số thỏa mãn điều kiện f (1) = −2ln 2, x ( x + 1) f ' ( x ) + f ( x ) = x2 + x. Giá trị f ( 2) = a + b ln 3 ( a, b  ). Tính giá trị a 2 + b2 ? A. 25 . 4 B. 9 . 2 C. 5 . 2 D. 13 . 4 1 Câu 39: Biết rằng hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 − 3 − 4i = 1 và z2 − 3 − 4i = . Số phức z có phần 2 thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a − 2b −12 = 0 . Giá trị nhỏ nhất của P = z − z1 + z − 2 z2 + 2 bằng: A. Pmin = 9945 . 11 B. Pmin = 5 − 2 3. C. Pmin = 9945 . 13 D. Pmin = 5 + 2 5. Câu 40: Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bởi các đường y = ln ( x + 1) , trục hoành và đường thẳng x = e −1. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình ( H ) quanh trục Ox . A. e − 2. B. 2 . C.  .e. D.  . ( e − 2) . Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AC , CC ', A ' B và H là hình chiếu của A lên BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MP và NH. A. a 3 . 4 B. a 6. C. a 3 . 2 D. a. Câu 42: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB, AC; điểm E trên cạnh CD sao cho ED = 3EC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( MNE ) và tứ diện ABCD là: A. Tam giác MNE . B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kỳ trên cạnh BD. C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD với EF//BC. D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD sao cho EF//BC. Câu 43: Phương trình x 3 − 3 x = m 2 + m có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: A. m  0. B. m  −2 hoặc m  1. C. −1  m  0. D. −2  m  −1 hoặc 0  m  1. Câu 44: Một vật đang chuyển động với vận tốc v = 20 (m/s) thì thay đổi vận tốc với gia tốc được tính theo thời gian t là a ( t ) = −4 + 2t ( m / s 2 ) . Tính quãng đường vật đi được kể từ thời điểm thay đổi gia tốc đến lúc vật đạt vận tốc nhỏ nhất. A. 104 (m) 3 B. 104 (m). C. 208 (m). D. 104 (m). 6 Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + z − 4 = 0 và đường thẳng có phương trình d : x +1 y z + 2 . Phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng = = 2 1 3 ( P ) , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là: A.  : x −1 y −1 z −1 . = = 5 −1 −3 B.  : x −1 y +1 z −1 = = . 5 −1 2 C.  : x −1 y −1 z −1 = = . 5 2 3 D.  : x +1 y + 3 z −1 = = . 5 3 −1 Câu 46: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) + 2 x ? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 47: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B ' C ' có góc giữa hai mặt phẳng ( A ' BC ) và ( ABC ) bằng 60 , cạnh AB = a . Tính thể tích V của khối lăng trụ A. V = a3 3 . 4 B. V = 3a 3 . 4 C. V = 3a 3 3 . 8 ABC.A ' B ' C ' ? D. V = a3 3. n 1  Câu 48: Biết rằng hệ số của x n − 2 trong khai triển  x −  bằng 31. Tìm n ? 4  A. n = 32. B. n = 30. C. n = 31. D. n = 33. Câu 49: Cho hình chóp S.ABC. Tam giác ABC vuông tại A, AB = 1cm, AC = 3cm. Tam giác SAB, SAC lần lượt vuông góc tại B và C. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể tích là 5 5  ( cm3 ) . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB ) . 6 A. V = a3 3 . 4 B. V = 3a 3 . 4 C. V = 3a 3 3 . 8 D. V = a3 3. Câu 50: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác ABC vuông tại A, 61 . Hình chiếu của B’ lên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm cạnh BC, 2 AB = 3, AC = 4 và AA ' = điểm M là trung điểm cạnh A ' B ' . Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( AMC ') và (A’BC) bằng: 11 . 3157 A. B. 13 . 65 C. 33 . 3517 D. 33 . 3157 Đáp án 1-A 2-C 3-B 4-C 5-A 6-A 7-D 8-D 9-A 10-C 11-A 12-B 13-A 14-C 15-A 16-D 17-C 18-B 19-A 20-C 21-A 22-B 23-D 24-B 25-B 26-C 27-C 28-D 29-C 30-B 31-B 32-D 33-C 34-D 35-C 36-B 37-B 38-B 39-C 40-D 41-A 42-D 43-D 44-A 45-A 46-B 47-C 48-A 49-C 50-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Số tập con có 5 phần tử của M là C305 . Câu 2: Đáp án C Ta có b b b a a a  f ( x ) g ( x )dx   f ( x )dx. g ( x )dx nên đáp án C sai. Câu 3: Đáp án B 4 4 9 1 1 1 Ta có  ( 3x − 3) dx =  f ( 3x − 3) d ( 3x − 3) =  f ( x ) dx = .9 = 3. 30 30 3 0 Câu 4: Đáp án C Phương trình mặt phẳng ( ) là − x + y + 3z = 0 . Câu 5: Đáp án A Do đường thẳng song song với d nên có cùng vectơ chỉ phương với d là ( 3; −4;7 ) . Câu 6: Đáp án A Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2 và x = −2 , tiềm cận ngang là y = 0 . Câu 7: Đáp án D Bán kính của hình nón là r = a 2 1  a3 2 a 2 .  V =  r 2h = , chiều cao là h = 2 3 12 2 Câu 8: Đáp án D ) ( ( ) Ta có SD  ( ABCD ) = D và SA ⊥ ( ABCD ) = SD, ( ABCD ) = SD, ( AD ) = SDA = 60 Ta có tan SDA = 1 1 4a 3 SA .  SA = AD tan SDA = 2a 3  VS . ABCD = SA.S ABCD = .2a. 3.2a 2 = 3 3 AD 3 Câu 9: Đáp án A Ta có  ( ( ) ( x 2 −1 + ) 2 +1 2x −2 2 ) x 2 +1 − 2 2 = 0  (   2 +1 +1 = 0    ) x ( ( ( 1 ) 2 +1 ) 2 + 1) x + ( ) x 2 +1 − 2 2 = 0 x 2 +1 = 1+ 2 x x = 1   x = −1 = −1 + 2 Do đó tích các nghiệm của phương trình là −1. Câu 10: Đáp án C 1 Ta có  e 2x +3 dx = e 2x +3 + C. 2 Câu 11: Đáp án A  a3  Ta có y ' = x2 − 4 x + 3 . Giả sử M  a; − 2a 2 + 3a + 1 là tọa độ tiếp điểm.  3   a = 0  M ( 0;1)  d : y = 3x − 1( l )  Hệ số góc của tiếp tuyến là k = y ' ( a ) = a − 4a + 3 = 3   29 .  7 a = 4  M  4;   d : y = 3x −  3  3 2 Câu 12: Đáp án B Ta có log c log c a a = log c a − log c b  nên đáp án B sai. log c b b Câu 13: Đáp án A Ta có y ' = x2 + 2 x − 3 ( x + 1) 2  x = 1( l ) 19 ; y' = 0   . Ta có y ( −4 ) = − ; y = ( −3) = −6; y ( −2 ) = −7 3  x = −3 Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là −7. Câu 14: Đáp án C Diện tích xung quanh là hình trụ là 2 rl . Câu 15: Đáp án A Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại x = −2, đạt cực đại tại x = 2. Câu 16: Đáp án D Ta có z1 + 3z2 = 2 + 3i + 3 (1 + i ) = 5 + 6i  z1 + 3z2 = 52 + 62 = 61. Câu 17: Đáp án C Ta có z 2 + 2z+10 = 0  ( z + 1) = −9 = 9i 2  z = −1  3i  z0 = −1 + 3i  iz0 = −i − 3. 2 Câu 18: Đáp án B x  2 Ta có y ' = 4 x3 − 16 x = 4 x ( x 2 − 4 )  0   .  −2  x  0 Do đó hàm số đồng biến trên ( −2;0) và ( 2;+ ) . Câu 19: Đáp án A Ta có AM qua A (1; −2;3) và nhận n(Oxy ) = ( 0;0;1) là một VTCP x = 1   AM :  y = -2 ( t  R )  M (1;-2; t + 3) mà M  ( Oxy ) : z = 0  t + 3 = 0  M (1; −2;0 ) z = 3 + t  Câu 20: Đáp án C Giả sử z = x + yi ( x, y  )  x −1 + yi = x − 2 + ( y + 3) i  ( x −1)  1 − 2x = 13 − 4x + 6y  2x − 6y − 12 = 0  x − 3y − 6 = 0 Câu 21: Đáp án A 2 + y 2 = ( x − 2 ) + ( y + 3) 2 2 Đồ thị hàm số qua điểm có tọa độ (1; −1) . Câu 22: Đáp án B Ta có: lim ( x − x + 1 + x − 2) = lim ( t + t + 1 − t − 2) = lim 2 2 x →− = lim t →+ +) lim − x →( −1) t →+ −3t − 3 t + t +1 + t + 2 2 = lim t →+ −3 − t →+ 3 t 1 1 2 1+ + 2 +1+ t t t = 3 −3 =− . 2 1 +1 3x + 2 1   = lim −  3 −  = + . x + 1 x →( −1)  x +1  +) Hiển nhiên C đúng +) lim + x →( −1) 3x + 2 1   = lim +  3 −  = − . x ( 1) → − x +1 x +1   Câu 23: Đáp án D d1 / /d 2 u d = (−2; 4;6)  u d1 = 2u d2   Ta có  1 .  d d = − u ( 1; 2;3) 1 2   d2 Mà A(1;3; −2)  d1 , A  d 2  d1 / /d 2 . Câu 24: Đáp án B Với y = 0  x = − b  0  ab  0. a Tiệm cận đứng x = − Tiệm cận ngang y = d  0  cb  0. c a  0  ac  0  cd.ac  0  ad  0. c Câu 25: Đáp án B Với y = 0  x = − b  0  ab  0. a Tiệm cận đứng x = − d  0  cd  0. c Tiệm cận ngang y = a  0  ac  0  cd.ac  0  ad  0. c Câu 26: Đáp án C t 2 + t + 1 − (t + 2) 2 t2 + t +1 + t + 2 2 Ta có I = 3  xd ( ex ) = 3xe x −1 2 2 3 − 3  e x dx = 6e2 + − 3e x e −1 −1 2 6 = 3e 2 + . e −1 Câu 27: Đáp án C Ta có A(a;0;0), B(0; b;0), C(0;0;c) (a, b, c  0)  () : Mà M(1; 2;1)  ()  x y z + + = 1. a b c 1 2 1 + + = 1. a b c b = aq = 2a 1 2 1 9 9 Lại có  1 a b ,c = 9  + + =  =  = 2 a 2a 4a 4 2 c aq 4a = =  4 2 1  () : x + y + z = 1  4x + 2y + z − 9 = 0  d(O;()) = 9 9 9 9 4 + 2 +1 2 2 2 = Câu 28: Đáp án D 2 u1 + u 2 + u 3 = 13 u1 (1 + q + q ') = 13  Ta có:  3 u 4 − u1 = 26 u1 (q − 1) = 26 Suy ra q3 − 1 26 13 = = 2  q − 1 = 2  q = 3  u1 = = 1. 2 q + q + 1 13 1+ q + q2 1 − q8 Do đó S8 = .u1 = 3280. 1− q Câu 29: Đáp án C Gọi I(1; 0; −2) là trung điểm của AB , AB = (2;0; 2) = 2(1;0;1). Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là: (Q) : x + z + 1 = 0  x = 2t  Khi đó C  Q , giao tuyến của (P) và (Q) có phương trình  y = −1 − t z = −1 − 2t  Gọi C(2t; −1 − t; −1 − 2t) (t  0) ta có: CA = AB  4t 2 + (t + 1) 2 + ( 2t − 2 ) = 8 2 t = 1  9t − 6t − 3 = 0    C(2; −2; −3)  a − b + 3c = −5. t = − 1 3  2 Câu 30: Đáp án B   1  Ta có: f (log(ln10)) = f  log    = f (− log e)   log e   3 21 . 7 Mặt khác f (− x) = a ln ( ) x 2 + 1 − x − b sin x + 6 = a ln 1 x2 +1 + x − b sin x + 6 ) ( = −a ln x + x 2 + 1 − b sin x + 6 = −f (x) + 6 + 6 = −f (x) + 12 Do đó f (− log e) = −f (log e) + 12 = 10 . Câu 31: Đáp án B Ta có: y' = (m2 − 1)x 2 + 2(m + 1)x + 3 • Với m = −1  y' = 3  0(x  R) thỏa mãn hàm số đồng biến trên R • Với m = 1  y ' = 4x + 3  0  x  − • m 2 − 1  0  Với m  1 để hàm số đồng biến trên R  y'  0 (x  R)   ' 2 2   = (m + 1) − 3(m − 1)  0 3 4 m 2 − 1  0 m 2 − 1  0 m  2     2  2    m  −1 −2m + 2m + 4  0 m − m − 2  0 Kết hợp m  [ − 2; 4] và cả 3 TH trên suy có 5 giá trị nguyên của m là −2; −1; 2;3; 4 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 32: Đáp án D  x2 + 3 3 =x+ y = Ta có:  x x 2x + 3y  14  Khi đó: P = x(3xy − y2 − 2x 2 ) + 2x = x(x − y)(y − 2x) + 2x = (y − 2x)(x 2 − xy) + 2x = −3(y − 2x) + 2x = 8x − 3y = 8x − 3 x2 + 3 9 = 5x − = f (x) x x 3 9 9   9 Mặt khác: 2x + 3  x +   14  5x +  14  1  x   x  1;  x x 5   5 Xét hàm số f (x) = 5x − f ' (x) = 5 + 9 trên khoảng x  9 1; 5  ta có:    9  9 9  0  x  1;    M + m = f (1) + f   = 0. 2 x  5 5  Câu 33: Đáp án C x = 0 Ta có: y ' = 4 x3 + 4mx = 0   2  x = −m +) Để hàm số có CĐ, CT  m  0 . Khi đó gọi A ( 0; −1) , B ( ) ( ) −m ; −m2 − 1 , C − m ; −m2 − 1 là 3 điểm cực trị. Gọi H là trung điểm của BC ta có: H ( 0; −m2 − 1) Dễ thấy tam giác ABC cân tại A có đường trung tuyến AH đồng thời là đường cao do đó: S ABC = 1 1 AH .BC = m 2 .2 −m = m 2 −m = 4 2  m = −2 ( tm ) 2 2 Câu 34: Đáp án D Trước hết ta tính số cách chọn 3 số phân biệt từ tập A sao cho không có 2 số nào liên tiếp (gọi số cách đó là M). +) Ta hình dung có 13 quả cầu xếp thành 1 hàng dọc (tượng trưng cho 13 số còn lại của A) +) Giữa 13 quả cầu đó và 2 đầu có tất cả 14 chỗ trống. Số cách M cần tìm chính là số cách chọn 3 trong 14 chỗ trống đó, tức là bằng C143 . C143 13 Xác suất cần tính là P = 3 = . C16 20 Câu 35: Đáp án C   Ta có: PT  2 cos 2 x − 1 + 3sin2x = 2  3 sin 2x + cos2x = 2  2sin  2x +  = 2 6        sin  2x +  = 1  2x + = + k2  x = + k ( k  6 6 2 6  ) 7 7 13   5  . ;x = suy ra tổng các nghiệm là: Với x   0;   x = ; x = 2 6 6 6  2 Câu 36: Đáp án B x = t  Phương trình đường thẳng AB là:  y = t z = t  Suy ra M ( 3;3;3) là giao điểm của AB và mặt phẳng (P) khi đó MC là tiếp tuyến của mặt cầu ( S ) . Theo tính chất phương tích ta có: MA.MB = MC 2  MC 2 = 2 3.6 3 = 36. Do đó tập hợp điểm C là đường tròn tâm M ( 3;3;3) bán kính R = 6. Câu 37: Đáp án B x 1 Đặt t =   (t  0) khi đó phương trình trở thành: t 2 − mt + 2m + 1 = 0 (*) 3 PT đã cho có nghiệm  (*) có ít nhất 1 nghiệm dương. 1  m = − TH1: Phương trình đã cho có 1 nghiệm bằng 0 và 1 nghiệm dương   2 (loại). m  0  = m 2 − 8m − 4  0  TH2: (*) chỉ có nghiệm dương   S = m  0  m  4+2 5  P = 2m + 1  0  TH3: (*) có 2 nghiệm phân biệt trái dấu  P = 2m + 1  0  m  − 1 2   1 Do đó R \ S =  − ; 4 + 2 5   tập này có 9 giá trị nguyên.  2  Câu 38: Đáp án B GT  xf ' ( x) f ( x) x + = 2 x + 1 ( x + 1) x +1 x f ( x)  x  Lại có:  . f ( x)  ' = , f ' ( x) + 2  x +1  x +1 ( x + 1) Nguyên hàm hai vế ta có: Do f (1) = 1  Khi đó: x x f ( x) =  dx = x − ln x + 1 + C x +1 x +1 1 f (1) = 1 − ln 2 + C  C = −1 2 2 3 3 9 f (2) = 2 − ln 3 − 1 = 1 − ln 3  f (2) = − ln 3  a 2 + b 2 = . 3 2 2 2 Câu 39: Đáp án C Ta có: z2 − 3 − 4i = 1  2z 2 − 6 − 8i = 1 . Đặt A ( z1 ), B (2z 2 )  P = MA + MB + 2. 2 A  ( C1 ) : ( x − 3)2 + ( y − 4 )2 = 1 . Với M ( z ) thuộc đường thẳng (d ) : 3x − 2 y − 12 = 0. Và  2 2 B  ( C2 ) : ( x − 6 ) + ( y − 8 ) = 1 Dễ thấy (C1 ),(C2 ) nằm cùng phía với (d ) . Gọi I là điểm đối xứng với I1 (3; 4) qua (d ) .  72 30  Phương trình đường thẳng II1 là 2x + 3 y − 18 = 0  Trung điểm E của II1 là E  ;  .  13 13  2 2 105   8   105 8  ;  . Khi đó đường tròn (C ) đối xứng (C1 ) qua (d ) là  x − Suy ra I   +  y −  = 1. 13   13    13 13  Và A' đối xứng với A qua (d )  MA + MB = MA' + MB  A' B = II 2 − R1 − R2 = 9945 − 2. 13 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là Pmin = 9945 . 13 Câu 40: Đáp án D Hoành độ giao điểm của ( C ) và Ox là nghiệm phương trình: ln ( x + 1) = 0  x = 0 Khi đó, thể tích khối tròn xoay cần tính là V =  e −1  ln ( x + 1) dx = . ( e − 2 ) . 2 0 Câu 41: Đáp án A Gọi K là trung điểm AB  MK / /BC, KP / /BB'  (MKP) / /( B'C 'CB)  d (MP; HN ) = d ( K ;( BB'C 'C )) = 1 AH AB. AC a 3 d ( A;( BB' C ' C )) = = = . 2 2 4 2 AB 2 + AC 2 Câu 42: Đáp án D Hình vẽ tham khảo  NE  AD = I Nối   Thiết diện là hình thang MNEF  IM  BD = F như hình vẽ trên. Câu 43: Đáp án D Vẽ đồ thị hàm số f ( x ) = x3 − 3x  Đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ dưới đây. Do đó, phương trình m 2 + m = f ( x ) có 6 nghiệm phân biệt  −2  m  −1  0  m2 + m  2   . 0  m  1 Câu 44: Đáp án A Ta có v ( t ) =  a ( t ) dt =  ( −4 + 2t ) dt = t 2 − 4t + C mà v ( 0) = 20  C = 20. Khi đó v ( t ) = t 2 − 4 t + 20 = ( t − 2 ) + 16  16. Suy ra vmin = 16  t = 2. 2 2 Vậy quãng đường vật đi được trong 2s là S =  ( t 2 − 4t + 20 ) dt = 0 104 m. 3 Câu 45: Đáp án A Gọi M = ()  (d )  M  d  M (2t − 1; t;3t − 2) Mà M  ( P)  2t − 1 + 2t + 3t − 2 − 4 = 0  t = 1. Suy ra M (1;1;1).  x −1 y −1 z −1 u ⊥ n( P ) = = . Ta có   u =  n( P ) ; ud  = (5; −1; −3)  Phương trình  : −1 −3 5 ⊥ u u  d   Câu 46: Đáp án B Ta có g(x) = f (x) + 2x ⎯⎯ → g ' (x) = f ' (x) + 2 = 0  f ' (x) = −2. Dựa vào ĐTHS, phương trình f ' ( x) = −2 có 2 nghiệm phân biệt x = −1, x = x0 . Mà g ' ( x) không đổi dấu khi đi qua x = −1 . Suy ra y = g ( x) có duy nhất 1 điểm cực trị. Câu 47: Đáp án C Gọi M là trung điểm của BC  BC ⊥ ( A ' AM )  ( A ' BC ) ; ( ABC ) = A ' AM . Tam giác A’AM vuông tại A, có tan A ' AM = Vậy thể tích cần tính là V = AA '.SABC AA ' a 3 3a  AA ' = tan 60. = . 2 2 AM 3a a 2 3 3a 3 3 . = . = 2 4 8 Câu 48: Đáp án A n k n 1   1 Xét khai triển  x −  =  Cnk .x n −k .  −  . Hệ số của x n − 2 ứng với k = 2 . 4  k −0   4 2 n! 1 = 496  n2 − n − 992 = 0  n = 32. Khi đó Cn2 .   = 31  Cn2 = 496  ( n − 2 )!.2! 4 Câu 49: Đáp án C  SB ⊥ AB  AB ⊥ ( SBH )  AB ⊥ BH    HBAC là hình chữ nhật. Kẻ SH ⊥ ( ABC ) mà   SC ⊥ AC  AC ⊥ ( SCH )  AC ⊥ CH Ta có HC / /( SAB)  d (C;( SAB)) = d ( H ;( SAB)) = HK , với K là hình chiếu của H trên SB . Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC đi qua điểm H . 2  RS . ABC = RHBAC + SH 2 = 4 BC 2 + SH 2 5 =  SH = 1. 2 2 Tam giác SBH vuông tại H , có 1 1 1 1 = + = 2 + 2 2 2 1 HK SH BH 1 ( 3) 2 = 4 3 .  HK = 3 2 Vậy khoảng cách cần tính là d (C ;( SAB)) = 3 cm. 2 Câu 50: Đáp án D Gọi H là trung điểm của BC  B' H ⊥ ( ABC ). Gắn hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ bên. 3  Với A(0;0;0), B(3;0;0), C(0;4;0), H  ; 2;0  . 2   3  3   3  Và A'  − ; 2;3  , C '  ; 2;3  , C '  − ;6;3   M ( 0; 2;3 ) .  2  2   2  n( AMC ' ) =  AM ; AC ' n( AMC ' ) .n( A' BC ) 33    .  cos = = Khi đó  3157 n( AMC ') . n( A' BC ) n( A' BC ) =  A ' B; A ' C 
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan