Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi đề thi thử thpt quốc gia 2019 môn toán trường thpt chuyên đh vinh nghệ an lần ...

Tài liệu đề thi thử thpt quốc gia 2019 môn toán trường thpt chuyên đh vinh nghệ an lần 1 có đáp án

.PDF
8
232
67

Mô tả:

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 - LẦN 1 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu hỏi trắc nghiệm) TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Đề thi gồm 06 trang) Mã đề thi 209 Họ và tên thí sinh: .................................................................................................... Số báo danh: .......................... Câu 1. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.AB C D  có AB  a , AD  AA  2a . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng 3a 2 9a 2 A. 9 a 2 . B. . C. . D. 3a 2 . 4 4 Câu 2. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  3a , BC  a , cạnh bên SD  2a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S .ABCD bằng A. 3a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. 6a 3 .     Câu 3. Trong không gian Oxyz cho a 3; 4; 0 và b 5; 0;12 . Côsin của góc giữa a và b bằng 5 3 C.  . D.  . 6 13 2 a Câu 4. Giả sử a , b là các số thực dương bất kỳ. Biểu thức ln bằng b 1 1 A. ln a  ln b. B. ln a  ln b. C. ln a  2 ln b. D. ln a  2 ln b. 2 2 Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho E 1; 0;2 và F 2;1; 5 . Phương trình đường thẳng EF là A. 3 . 13 B. 5 . 6 x 1 y z 2   . 3 1 7 x 1 y z 2 C.   . 1 1 3 A. x 1 y z 2   . 3 1 7 x 1 y z 2 D.   . 1 1 3 B. 1 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 3 1 1 A. . B.  3. C. 3. D.  . 3 3 Câu 7. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? Câu 6. Cho cấp số nhân un  , với u1  9 , u 4  1 B. y  A. y  x 3  3x  1. x 1 . x 1 x 1 . D. y  x 3  3x 2  1. x 1 Câu 8. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P  đi qua điểm M 3; 1; 4 đồng thời vuông góc với giá của vectơ  a 1; 1;2 có phương trình là C. y  A. 3x  y  4z  12  0. C. x  y  2z  12  0. B. 3x  y  4z  12  0. D. x  y  2z  12  0. Câu 9. Cho hàm số y  f x  liên tục trên 3; 3 và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đó? A. Đạt cực tiểu tại x  1. B. Đạt cực đại tại x  1. C. Đạt cực đại tại x  2. D. Đạt cực tiểu tại x  0. Câu 10. Giả sử f x  là một hàm số bất kỳ liên tục trên khoảng ;   và a , b , c , b  c  ;   . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. C. b c b a a c b b c b  f x dx   f x dx   f x dx .  f x dx   f x dx   f x dx . a a b c b B.  f x dx  a D. b c c a a  f x dx   f x dx . b c c a a b  f x dx   f x dx   f x dx . Câu 11. Cho hàm số y  f x  có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó A. Nghịch biến trên khoảng 1; 0 . B. Đồng biến trên khoảng 3;1 . C. Đồng biến trên khoảng 0;1. D. Nghịch biến trên khoảng 0;2. Câu 12. Tất cả các nguyên hàm của hàm số f x   3x là 3x C. B. 3x  C . ln 3 Câu 13. Phương trình log x  1  2 có nghiệm là A.  C. 3x ln 3  C . D. 3x C. ln 3 A. 11. B. 9. C. 101. D. 99. Câu 14. Cho k , n k  n  là các số nguyên dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 2 A. Ank  n! . k! B. Ank  k !.C nk . C. Ank  n! k !. n  k  ! . D. Ank  n !.C nk . Câu 15. Cho các số phức z  1  2i , w  2  i . Điểm nào trong hình bên biểu diễn số phức z  w ? A. N . C. Q. B. P . D. M . Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P  : x  3y  2z  1  0 , Q  : x  z  2  0 . Mặt phẳng  vuông góc với cả P  và Q  đồng thời cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3 . Phương trình của  là A. x  y  z  3  0. B. x  y  z  3  0. C. 2x  z  6  0. D. 2x  z  6  0.   2 Câu 17. Cho số phức z thỏa mãn 1  3i z  3  4i . Môđun của z bằng 5 5 2 4 . B. . C. . D. . 4 2 5 5 Câu 18. Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và thể tích khối trụ bằng 16 . Diện tích toàn phần của khối trụ đã cho bằng A. 16. B. 12. C. 8. D. 24 . 2 Câu 19. Biết rằng phương trình log2 x  7 log2 x  9  0 có hai nghiệm x 1 , x 2 . Giá trị của x 1x 2 bằng A. 128. B. 64. C. 9. D. 512. x 3 1 Câu 20. Đạo hàm của hàm số f x   x 3 1 2 2 A. f  x    .3x . B. f  x   .3x . 2 2 3x  1 3x  1 A.  C. f  x    2 3 x  1 2  D. f  x    .3x ln 3.  2 3 x  1 2 .3x ln 3. Câu 21. Cho f x   x 4  5x 2  4. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f x  và trục hoành. Mệnh đề nào sau đây sai ? 2 A. S  1 f x dx .  B. S  2 2  f x dx  2 0 2 2  f x dx . 1 2 C. S  2  f x  dx . D. S  2  f x dx . 0 0   Câu 22. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x x  1 , x  . Hàm số y  2 f x  đồng biến trên 2 2 khoảng 3 A. 2; . B. ; 1 . C. 1;1. D. 0;2. x 3  4x có bao nhiêu đường tiệm cận ? x 3  3x  2 A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.      Câu 24. Biết rằng  ,  là các số thực thỏa mãn 2 2  2  8 2  2 . Giá trị của   2 bằng Câu 23. Đồ thị hàm số y      A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 25. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .A B C  có AB  a, góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng ABC  bằng 45. Thể tích của khối lăng trụ ABC .A B C  bằng a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 . B. . C. . D. . 4 2 12 6 Câu 26. Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y  f 2x  đạt cực đại tại A. A. x  1 . 2 B. x  1. C. x  1. D. x  2. Câu 27. Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 6 3. Góc ở đỉnh của hình nón đã cho bằng A. 60. B. 150. C. 90. D. 120. Câu 28. Gọi z 1, z 2 là các nghiệm phức của phương trình z 2  4z  7  0. Số phức z 1z 2  z 2z 1 bằng A. 2. B. 10. C. 2i. D. 10i. 9 Câu 29. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  x  trên đoạn 1; 4 . Giá trị x của m  M bằng 65 49 A. B. 16. C. D. 10. . . 4 4 Câu 30. Cho hình lập phương ABCD.A B C D  có I , J tương ứng là trung điểm BC và BB . Góc giữa hai đường thẳng AC và IJ bằng A. 45. B. 60. C. 30. D. 120. Câu 31. Giải bóng chuyển quốc tế VTV Cup có 8 đội tham gia, trong đó có hai đội Việt Nam. Ban tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai bảng đấu, mỗi bảng 4 đội. Xác suất để hai đội của Việt Nam nằm ở hai bảng khác nhau bằng 2 5 3 4 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 x Câu 32. Tất cả các nguyên hàm của hàm số f x   trên khoảng 0;   là sin2 x A. x cot x  ln sin x   C . B. x cot x  ln sin x  C . C. x cot x  ln sin x  C . D. x cot x  ln sin x   C . Câu 33. Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C  có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Gọi E là trung điểm AB . Cho biết AB  2a, BC  a 13,CC   4a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A B và CE bằng 4 4a 12a 6a 3a B. C. D. . . . . 7 7 7 7 Câu 34. Cho hàm số y  f x  có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình A.   f x 3  3x  m có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;2 ?   A. 3. B. 2. C. 6. D. 7. Câu 35. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  1  z  z i  z  z  i 2019  1? 2 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 36. Cho f x  mà hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m  x 2  f x   1 3 x nghiệm đúng với mọi x  0; 3 là 3 A. m  f 0 . B. m  f 0 . 2 D. m  f 1  . 3 Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho các điểm M 2;1; 4, N 5; 0; 0, P 1; 3;1. Gọi I a;b; c  là tâm của mặt C. m  f 3 . cầu tiếp xúc với mặt phẳng Oyz  đồng thời đi qua các điểm M , N , P. Tìm c biết rằng a  b  c  5. A. 3. B. 2. 1 Câu 38. Biết rằng  0 dx 3x  5 3x  1  7 C. 4. D. 1.  a ln 2  b ln 3  c ln 5, với a,b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a  b  c bằng 10 5 D. . . 3 3 x 1 y z 2 Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : và hai điểm A 1; 3;1, B 0;2; 1 .   2 1 1 A.  10 . 3 5 B.  . 3 C. Gọi C m; n; p  là điểm thuộc d sao cho diện tích tam giác ABC bằng 2 2. Giá trị của tổng m  n  p bằng A.  1. B. 2. C. 3. D.  5. 5   Câu 40. Bất phương trình x 3  9x ln x  5  0 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 4. B. 7. C. 6. D. Vô số. Câu 41. Cho hàm số f x  có đồ thị hàm số y  f  x  được cho như hình vẽ bên. Hàm số y  f cos x   x 2  x đồng biến trên khoảng A. 1;2. B. 1; 0. C. 0;1. D. 2; 1. Câu 42. Cho hàm số f x   2x  2x . Gọi m 0 là số lớn nhất trong các số nguyên m thỏa mãn   f m   f 2m  212  0. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. m 0  1513;2019. C. m 0  505;1009. B. m 0  1009;1513. D. m0  1; 505. A. x  2e x  e x  C . B. x  2e 2x  e x  C . C. x  1e x  C . D. x  1e x  C . Câu 43. Cho hàm số f x  thỏa mãn f x   f  x   e x , x   và f 0  2. Tất cả các nguyên hàm của f x e 2x là Câu 44. Cho hàm số f x  có đồ thị hàm số y  f  x  được cho như hình vẽ bên. Hàm số 1 y  f x   x 2  f 0 có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị trong khoảng 2; 3 ? 2 A. 6. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 45. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD cos SA  a 11, côsin góc hợp bởi hai mặt phẳng SBC  và SCD  1 . Thể tích của khối chóp S .ABCD bằng 10 A. 3a 3 . B. 9a 3 . C. 4a 3 . bằng D. 12a 3 . Câu 46. Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An đã làm một chiếc mũ “cách điệu” cho ông già Noel có hình dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc mũ như hình vẽ bên dưới. Biết rằng 6 OO   5cm,OA  10cm,OB  20cm, đường cong AB là một phần của parabol có đỉnh là điểm A. Thể tích của chiếc mũ bằng A. 2750 cm 3 . 3   B. 2500 cm 3 . 3   C. 2050 cm 3 . 3    D.  2250 cm 3 . 3   Câu 47. Giả sử z 1, z 2 là hai trong các số phức z thỏa mãn z  6 8  zi là số thực. Biết rằng z 1  z 2  4. Giá trị nhỏ nhất của z 1  3z 2 bằng D. 5  22. C. 20  4 22. B. 20  4 21. A. 5  21. Câu 48. Cho hàm số y  f x  có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình  1  x f   1  x  m có nghiệm thuộc đoạn 2;2 ? 3 2  A. 11. B. 9. C. 8. D. 10. x y z 1 x 3 y z 1 Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d :   ; 1 :   và 1 1 2 2 1 1 x 1 y  2 z 2 :   . Đường thẳng  vuông góc với d đồng thời cắt 1,  2 tương ứng tại H , K sao cho 1 2 1  độ dài HK nhỏ nhất. Biết rằng  có một vectơ chỉ phương là u  h; k ;1. Giá trị của h  k bằng B. 4. C. 6. D.  2.  Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho a  1; 1;0 và hai điểm A 4; 7; 3, B 4; 4;5. Giả sử M , N là hai điểm   thay đổi trong mặt phẳng Oxy  sao cho MN cùng hướng với a và MN  5 2. Giá trị lớn nhất của A. 0. AM  BN bằng A. 17. B. 77. C. 7 2  3. D. 82  5. 7 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 - Lần 1 Môn: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề. ——————— ----------- ​Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:....................................................................Số báo danh ............................. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C D D B D B C D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A D B B A A D A C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D C D D A C D A B B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án Câu Đáp án D 41 A A 42 B C 43 D B 44 D D 45 C B 46 B B 47 C A 48 C C 49 A C 50 A 8
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan