Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi đề thi thử đại học môn toán lần 2 trường thpt hà huy tập – hà tĩnh...

Tài liệu đề thi thử đại học môn toán lần 2 trường thpt hà huy tập – hà tĩnh

.DOCX
5
161
67

Mô tả:

123:CAABAAABCDADBACAA SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Họ Tên :.......................................................Số báo danh :..................... Mã Đề : 002 Hãy chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu. Câu 01: Khẳng định nào sau đây sai? x5 1 4 x dx   C. dx ln x  C. 0 dx  C .   5 A.  B. C. x Câu 02: Khẳng định nào đây sai? coxdx  sin x  C. 1  dx ln x  C. B. x A. Câu 03: Khẳng định nào đây đúng? sin xdx  cos x  C. A.  1 sin xdx  2 sin B. 2 C. 2xdx x x  C. 2 x sinxdx cos x  C. C.  4 2 Câu 04: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x  2 x 1 với trục Ox là A. 1 . B. 2 . C. 4 .  x  2  t  d :  y 1  2t  z 5  3t  Câu 05: Trong không gian vớihệ tọa độ Oxyz, đường thẳng  a   1;  2;3 a  2; 4;6  a  1; 2;3 A. . B. . C. . e dx e D. e dx e D. sin xdx  sin x  C. x  C. x D. x  C.  C. D. 3 .  t  R cóVectơ chỉ phương là: a   2;1;5  D. . Câu 06: Cho a  0 và a 1, x và y là hai số dương. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?  x 1 1 x log x log a   log a x  log a y. log a  . log a  a . x log a x C. y log a y  y A. log b x log b a.log a x. B. D. Câu 07: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi? A. Hình (IV). B. Hình (III). y  f ( x) có bảng biến thiên: Câu 08: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x 3 . C. Hàm số đạt cực đại tại x 4 . Câu 09: A. lim 3 2 C. Hình (II). D. Hình (I). B. Hàm số đạt cực đại tại x 1 D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . 4n 2  1  n  2 2n  3 bằng B. 2 C. 1 D.  1  sin x y cos x là: Câu 10: Điều kiện xác định của hàm số Mã đề: 002 Trang 1 / 5 123:CAABAAABCDADBACAA  k  x  , k  Z. x   k , k  Z . 6 2 2 A. B. C. D. Câu 11: Cho một khối trụ có diện tích xung quanh của khối trụ bằng 80 . Tính thể tích của khối trụ biết khoảng cách giữa hai đáy bằng 10. A. 160 . B. 400 . C. 40 D. 64 3 Câu 12: Hàm số y  x  3x  4 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? x 5  k , k  Z . 12 x 5   k , k  Z. 12 2 B. ( ;  1) và (1; ). C. (1; ). D. ( 1;1). Câu 13: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy tam giác ABC vuông tại B . AB = 2a, BC = a. AA 2a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là: A. ( ;  1). 2a 3 3 3 3 3 A. 4a 3 B. 2a 3 C. Câu 14: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó? 4a 3 3 3 3 4a 3 D. x 1 y   .  2 A. x x B. y e . C. y log 2 x. D. y  2x  3 y x  1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: Câu 15: Đồ thị hàm số A. x  1 và y  3 . B. x  1 và y  3 . C. x 1 và y 2 . D. x 2 và y 1 . Câu 16: Xét một phép thử có không gian mẫu  và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây là sai? P  A 1  P A . P  A  0 A. khi và chỉ khi A là chắc chắn. B. n  A P  A  0  P  A  1 n   C. Xác suất của biến cố A là số . D. . h  4 cm r  5 cm Câu 17: Một hình nón có đường cao , bán kính đáy . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó: A. 5 41 B. 15 C. 4 41 D. 20   4 2 Câu 18: Hàm số y  x  2 x  1 có dạng đồ thị nào trong các đồ thị sau đây? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA  (ABCD). Tìm khẳng định sai? A. AD  SC B. SC  BD C. SA  BD D. SO  BD 6  2 2 x   x  là Câu 20: Số hạng không chứa x trong khai triển  4C62 6 2 4 B. 2 C6 . . C. C6 . 2 Câu 21: Nghiệm của phương trình cos x  cos x 0 thỏa điều kiện 0  x      x x  2 2 A. B. C. x = 6 2 y log   x  2x  3 Câu 22: Tập xác định của hàm số là: R \   3;1 .   3;1 .   ;  3   1;   . A. B. C. 2 f  x  sin 2x.esin x Câu 23: Nguyên hàm của là: A. . Mã đề: 002 2 D. C6 .16 . là: D. D. x  4   ;  3   1;  . Trang 2 / 5 123:CAABAAABCDADBACAA 2 2 sin A. sin x.e 2 x 1 C. 2 esin x 1 C 2 B. sin x  1 sin C. e 2 x esin x  1 C 2 D. sin x  1 C a, SD  a 13 2 . Hình chiếu của S lên mp  ABCD  là Câu 24: Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh trung điểm H của AB . Thể tích khối chóp S . ABCD là a3 2a 3 a3 2    3 A. 3 B. a 12 . C. 3 D. 3 Câu 25: Cho tứ diện đều ABCD . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là: 0 0 0 0 A. 45 B. 90 C. 60 D. 30 Câu 26: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ. 1 9 1 1 A. 10 B. 40 C. 16 D. 35 Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD đều có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên hợp với đáy một góc bằng 600 . Gọi  S  là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD . Tính thể tích V của khối cầu  S  . 8 6 a 3 4 6 a3 4 3 a 3 8 6 a 3 V V V V 27 . 9 27 . 9 A. B. . C. D. . Oxyz A (2;0;0) B (0; 4; 0) C (0; 0;  2) Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ , cho bốn điểm , , và D (2;1;3) . Tìm độ dài đường cao của tứ diện ABCD vẽ từ đỉnh D ? 1 5 5 A. 3 B. 9 C. 2 D. 3 3 Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  3x  4 trên đoạn  0; 2 là: min y 2. min y 4 min y  1. A.  0; 2 B.  0; 2 C.  0; 2 1  ln x f  x  x.ln x là: Câu 30: Nguyên hàm của 1  ln x 1  ln x 2 dx ln ln x  C dx ln x .ln x  C   A. x.ln x . B. x.ln x . D. 1  ln x min y 6  0; 2 1  ln x dx ln x  ln x  C dx ln x.ln x  C   C. x.ln x . D. x.ln x Câu 31: Khi quay tứ diện đều ABCD quanh trục AB có bao nhiêu khối nón khác nhau được tạo thành ? A. 3 . B. 2. C. 1. D. 0. Câu 32: Khẳng định nào đây sai? 2 dx ln 2x  3  C.  A. 2x  3 B. tan xdx  ln cos x  C. C. 2x 2x e dx e  C. D. 2 1 x dx  x  C. Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có SA ( ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = a 5 và BC= a 2 Tính khoảng cách giữa SD và BC 3a a 3 2a A. 4 B. a 3 C. 2 D. 3 Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC hợp với đáy một góc 300, M là trung điểm của AC. Tính thể tích khối chóp S.BCM. 3a 3 3a 3 3a 3 3a 3 A. 48 B. 16 C. 96 D. 24 Câu 35: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? 3 2 A. y  x  3 x  1 3 2 C. y x  3 x  1 Mã đề: 002 3 2 B. y  x  3x  1 3 2 D. y x  3 x  1 Trang 3 / 5 123:CAABAAABCDADBACAA ( x 2  2012) 7 1  2 x  2012 a a  lim x b , b là phân số tối giản. Tổng a+b bằng Câu 36: x  0 A. -4017 B. -4018 C. -4015 log 1 ( x 2  x)  1 2 Câu 37: Tập tất cả các nghiệm của bất phương trình là:   ;  1   2;  .   1; 2 .   1;0    1; 2 . A. B. C. D. - 4016 D.   1; 2  . a2 sin 2 x  a 2  2  2 cos 2x Câu 38: Để phương trình 1  tan x có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn điều kiện:  a  1  a  3 A. a  3 B.  C. | a |4 D. | a |1 4 2 Câu 39: Biết đồ thị (Cm ) của hàm số y  x  mx  m  2018 luôn luôn đi qua hai điểm M và N cố định khi m thay đổi. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là A. I (1; 2018) . B. I (0;1) . C. I (0; 2018) . D. I (0; 2019) . 5 x x  2 (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) sao cho tiếp tuyến đó song song Câu 40: Cho hàm với đường thẳng d : x  7 y  5 0 . y 1 5 1 5    y  7 x  7  y  7 x   7   1 23 1 23 1 23   y  1 x  23 y  x  y  x  y  x  7 7 . 7 7 . 7 7 . 7 7 . A. B.  C.  D. Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3;5;  1) , B(1;1;3) ,. Tìm tọa độ điểm M thuộc (Oxy)   MA  MB sao cho ngắn nhất ? (  2;  3; 0) A. B. (2;  3; 0) C. (  2;3; 0) D. (2;3; 0) Câu 42: Bên cạnh con đường trước khi vào thành phố người ta xây một ngọn tháp. Ngọn tháp có dạng một hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là một 0     hình vuông, SA SB SC SD 600 m và ASB BSC CSD DSA 15 . Do có sự cố đường dây điện tại điểm Q (là trung điểm của SA) bị hỏng, người ta tạo ra một con đường điện từ A đến Q gồm 4 đoạn thẳng AM, MN, NP và PQ (Hình vẽ). Để tiết kiệm kinh phí, kĩ sư đã nghiên cứu và có được chiều dài AM  MN k NP  PQ đường điện từ A đến Q ngắn nhất. Khi đó hãy cho biết tỉ số A. 2 B. 3 2 4 C. 3 5 D. 2 x2 m x  1 nghịch biến trên các khoảng mà nó xác định? Câu 43: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số A. . m 1 B. m  3 . C. m   3 . D. m  1 . Câu 44: Cho đa giác đều 32 cạnh. Gọi S là tâ ̣p hợp các tứ giác tạo thành có 4 đỉnh lấy từ các đỉnh của đa giác đều. Chọn ngẫu nhiên mô ̣t phần tử của S. Xác suất để chọn được mô ̣t hình chữ nhâ ̣t là 1 1 1 3 A. 341 . B. 385 . C. 261 . D. 899 . Câu 45: Mô ̣t tam giác vuông có chu vi bằng 3 và đô ̣ dài các cạnh lâ ̣p thành mô ̣t cấp số cô ̣ng. Đô ̣ dài các cạnh của tam giác đó là: y 1 5 ;1; A. 3 3 . 1 7 ;1; B. 4 4 . 3 5 ;1; C. 4 4 . 1 3 ;1; D. 2 2 . Câu 46: Cho CSN có u1  1, u6 0, 00001 . Khi đó q và số hạng tổng quát là? Mã đề: 002 Trang 4 / 5 123:CAABAAABCDADBACAA 1 1 q  , un  n  1 10 10 A. 1 q  , un  10 n  1 10 B. C. 2017 y log 2016  x 2  2x Câu 47: Tập xác định của hàm số D  0; 2 . D  0; 2  . A. B. C. 4 y 2cosx  cos3 x 3 Câu 48: Giá trị lớn nhất của hàm số   n   1 1 q  , un  n  1 10 10 1 1 q  , un  n  1 10 10 D. là: D  0; 2 \  1 . D.  0; 2  \  1 .  0;  trên  là: 2 10 2 2 m ax y 0. m ax y  . m ax y  . m ax y  . 0;  0;  0;  3 3 3 A.   B.   C.   D.  0;  A  2; 1; 2  S  : x 2  y 2  z 2  2 y  2 z  7 0  Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm và mặt cầu .  P  đi qua A và cắt  S  theo thiết diện là đường tròn (C) có diện tích nhỏ nhất. Bán kính đường tròn (C) Mặt phẳng là: A. 1 . B. 5 . C. 3. D. 2.  0;  và thỏa mãn f (1) 1 , Câu 50. Giả sử hàm số y f (x) liên tục nhận giá trị dương trên f (x) f '(x). 3x  1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 3  f (5)  4 . B. 1  f (5)  2 . C. 4  f (5)  5 . D. 2  f (5)  3 . -----------------------HẾT---------------------- Mã đề: 002 Trang 5 / 5
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan