Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu đề thi tháng (2)(1)

.DOC
5
341
79

Mô tả:

Câu 1 : Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của các biến cố “Hiệu số chấm suất hiện bằng 1” 5 2 30 1 A. B. C. D. 18 9 36 9 [
] Câu 2 : Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng và một viên trượt mục tiêu là: A. 0.24 B. 0.45 C. 0.4 D. 0.48 [
] Câu 3 : Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu từ một bình đựng 6 quả cầu xanh và 8 quả cầu đỏ. Xác suất để được 4 quả cùng màu bằng: A. Kết quả khác B. 105/1001 C. 85/1001 D. 95/1001 [
] Câu 4 : Có ba chiếc hộp: Hộp A đựng 3 bi xanh và 5 bi vàng; Hộp B đựng 2 bi đỏ và 3 bi xanh; Hộp C đựng 4 bi trắng và 5 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một hộp. rồi lấy một viên bi từ hộp đó. Xác suất để lấy được bi xanh là. 2 55 551 1 A. B. C. D. 15 96 1080 8 [
] Câu 5 : A. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 7 là: 1 6 B. 7 12 C. 1 2 D. 1 3 [
] Câu 6 : Ba người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai,thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8 ; 0,6; 0,5. Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích bằng: A. 0.24 B. 0.96 C. 0.46 D. 0.92 [
] Câu 7 : A. Gieo một con súc sắc 3 lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả 3 lần là: 1 216 B. 1 172 C. 1 20 D. 1 18 [
] Câu 8 : Một hộp chứa 3 bi xanh, 2 bi vàng và 1 bi trắng. Lần lượt lấy ra 3 bi và không để lại. Xác suất để bi lấy ra lần thứ I là bi xanh, thứ II là bi trắng, thứ III là bi vàng 1 1 1 1 A. B. C. D. 60 2 20 120 [
] Câu 9 : Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Xác suất để được 2 quả cầu xanh và 2 quả cầu trắng là: A. 3 7 B. 1 7 C. 1 20 D. 4 7 [
] Câu 10 : Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ và nhân 2 số ghi trên 2 thẻ với nhau. Xác suất để tích 2 số ghi trên 2 thẻ là số lẻ là: A. 1 9 B. 5 18 C. 3 18 D. 7 18 [
] Câu 11 : A. Gieo 3 đồng xu phân biệt đồng chất. Gọi A biến cố” Có đúng hai lần ngữa”. Tính xác suất A 7 3 5 1 B. C. D. 8 8 8 8 [
] Câu 12 : Cho đa giác đều 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành tam giác đều là 1 1 1 1 P P P P A. B. C. D. 14 220 4 55 [
] Câu 13 : Ba quân bài rút ra từ 13 quân bài cùng chất rô (2, 3, ..., 10, J, Q, K, A). Tính xác suất để trong 3 quân bài đó không có cả J và Q. 1 11 15 5 A. B. C. D. 26 26 26 26 [
] Câu 14 : Chọn ngẫu nhiên một số có 2 chữ số từ các số 00 đến 99. Xác suất để có một con số tận cùng là 0 là: A. 0,2 B. 0,1 C. 0,3 D. 0,4 [
] Câu 15 : Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để 2 quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau là: A. 1 20 B. 1 10 C. 1 5 D. 2 5 [
] Câu 16 : Số 2016 có bao nhiêu ước nguyên dương ? A. 10 B. 18 C. 24 D. 36 [
] Câu 17 : Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao cho chữ số đầu tiên bằng 3 là: A. 7! B. 2401 C. 240 D. 75 [
] Câu 18 : A. C. Số cách chia 10 học sinh thành 3 nhóm lần lượt gồm 2, 3, 5 học sinh là: 2 3 5 2 3 5 C10  C10  C10 B. C10 .C8 .C5 2 3 5 C10  C8  C5 D. 5 3 2 C10  C5  C2 [
] Câu 19 : Cho 6 chữ số 4, 5, 6, 7, 8, 9. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau lập thành từ 6 chữ số đó: A. 60 B. 180 C. 216 D. 256 [
] Câu 20 : A. [
] Câu 21 : ? A. Cho đa giác đều n đỉnh, n  N , n 3 . Tìm n biết rằng đa giác đó có 135 đường chéo n  27 B. n  15 C. n  18 D. n  8 Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, trong đó có chữ số cách đều chữ số đứng giữa thì giống nhau 504 B. 450 C. 900 D. 270 [
] Câu 22 : Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam ngồi cạnh nhau: A. 72 B. 6 C. 144 D. 720 [
] Câu 23 : Số các số gồm 5 chữ số khác nhau chia hết cho 10 là A. [
] Câu 24 : A. [
] Câu 25 : có 2 màu A. 3024 B. 5436 C. 3260 D. 2 n 1 Số nguyên dương n thỏa mãn: An  Cn 1  4n  6 11 B. 14 C. 13 D. 12070 12 Một hộp đựng 4 bi đỏ, 5 bi xanh, 7 bi vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 3 viên bi trong đó chỉ 217 B. 203 C. 371 D. Đáp án khác [
] Câu 26 : Một hộp kín đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ có kích thước và trọng lượng khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 5 bi trong đó có 3 bi đỏ A. Đáp án khác B. 54 C. 720 D. 60 [
] Câu 27 : Trong tủ sách có tất cả 10 cuốn sách. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho quyển thứ nhất ở kề quyển thứ hai: A. 10! B. 9! C. 725760 D. 9! – 2! [
] Câu 28 : Sau bữa tiệc, mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phòng. Có tất cả 66 lần bắt tay. Hỏi trong phòng có bao nhiêu người: A. 11 B. 12 C. 67 D. 33 [
] Câu 29 : A. Nếu tất cả các đường chéo của đa giác đều 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là: 121 B. 54 C. 132 D. 66 [
] Câu 30 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3 A. 2942 B. 3204 C. 7440 D. Đáp án khác [
] C©u 31 : Trong bảng khai triển của nhị thức (x  y)11 , hệ số của x8y3 là: 8 A. C 11 3 B. C 11 C. 7 8 C 10  C 10 D. 3 C 11 [
] C©u 32 : Tổng tất cả các hệ số của khai triển (x+y)20 bằng bao nhiêu A. 77520 C. A=6n B. 1860480 D. 81920 [
] C©u 33 : Tìm hệ số của x5 trong khai triển P(x) = (x+1)6 + (x+1)7 + ... + (x+1)12 A. 1711 B. 1287 [
] C©u 34 : C. 1716 D. 1715 3n 1   Tổng các hêệ số nhị thức Niu - tơn trong khai triển  2nx   bằng 64. Số 2nx 2   hạng không chứa x trong khai triển là : A. 360 B. 210 C. 250 D. 240 [
] C©u 35 : 1 2 3 2016 Tổng C 2016  C 2016  C 2016  ...  C 2016 bằng : A. 22016 C. B. 22016  1 [
] C©u 36 : Trong khai triển  x  2  2016 D. 22016  1 42016  a0  a1 x  a2 x 2  ...  a2016 x 2016 . Khi đó tổng a0  a1  a2  ...  a2016 bằng: A. -1 B. C. 32016 1 D. 22016 [
] C©u 37 : Cho khai triển (1+2x)n=a0+a1x1+…+anxn; trong đó n  N * và các hệ số thõa mãn hệ thức a0+ a a1  ...  n  4096 . Tìm hệ số lớn nhất. 2 2n A. 1293600 C. 924 B. 126720 D. 792 [
] C©u 38 : Trong khai triển (3x2 – y)10, hệ số của số hạng chính giữa là: A. -22400 C. -8960 B. -4000 D. -40000 [
] uu ur C©u 39: Cho ABC có A2;4, B5;1,C1;2. Phép tịnh tiến theo vecto BC biến ABC thành A'B'C ' . Tọa độ trọng tâm của A'B'C ' là: A. 4;2. B. 4;2. C. 4;2. D. 4;2. [
] C©u 40: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M 6;1qua phép quay QO: 900là: A. M '1;6. B. M '1;6. C. M '6;1. D. M '6;1. [
] C©u 41: Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số -2 biến đường tròn: (x-1)2+(y-2)2 = 4 thành đường nào A.(x-2)2+(y-4)2 = 16 B.(x-4)2 +(y-2)2 = 4 C.(x-4)2+(y-2)2=16 D.(x+2)2+(y+4)2 =16 [
] C©u 42: Một phép quay biến hình vuông ABCD thành chính nó thì phép quay đó là phép quay tâm O của hình vuông ABCD và góc quay là : A. 1200 C. 1450 B. 450 D. 2700 [
] Câu 43: Phép vị tự với tỷ số vị tự nào dưới đây là phép đồng nhất A. k  1 B. k  1 C. k  2 D. . k  2 [
] Câu 44: Phép vị tự với tỷ số vị tự nào dưới đây là phép đối xứng qua tâm vị tự A. k  1 B. k  1 C. k  2 D. . k  2 [
] Câu 45: Cho hình vuông ABCD tâm O, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA phép dời hình nào sau đây biến AMO thành CPO A. Phép tịnh tiến vecto AM B. Phép đối xứng trục MP C. Phép quay tâm A góc quay 1800 D. Phép quay tâm O góc quay 1800 [
] Câu 46: Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số -2 biến đường tròn: (x-1)2+(y-2)2 = 4 thành đường nào A.(x-2)2+(y-4)2 = 16 B.(x-4)2 +(y-2)2 = 4 C.(x-4)2+(y-2)2=16 D.(x+2)2+(y+4)2 =16 [
] Câu 47: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1,2).Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v (2,4) và phép đối xứng trục oy sẽ biến M thành điểm nào trong các điểm sau đây: A. M’(2,6) B. M’(- 3,6) C. M’(-2,6) D. M’(3,6) [
] Câu 48: Một phép quay biến tam giác ABC đều thành chính nó thì phép quay đó là: A.Trọng tâm G góc quay 1200 B. Trực tâm G góc quay 450 C. Trọng tâm G góc quay 900 D. Trực tâm G góc quay 900 [
] r Câu 49: Qua phép tịnh tiến véc tơ u , đường thẳng d có ảnh là đường thẳng d’, ta có r A. d’ trùng với d khi d song song với giá của u r B. d’ trùng với d khi d vuông góc với giá của u r C. d’ trùng với d khi d cắt đường thẳng chứa u r D. d’ trùng với d khi d song song hoặc trùng với của u [
] uu ur Câu 50: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến theo vecto DA biến: A. B thành C. B. C thành A. C. C thành B. D. A thành D.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan