SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA
Môn thi : Toán
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Ngày thi:04/03/2018 ( Đề gồm 50 câu trắc nghiệm).
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . .
Mã đề: 201
HƯỚNG DẪN GIẢI:
Câu 1. Nghiệm của phương trình log 2 x 3 là:
A. 8.
B. 5.
3
HD: log 2 x 3 x 2 8 . Chọn A.
C. 9.
Câu 2. Trục đối xứng của đồ thị hàm số y x 4 4 x 2 3 là:
A. Đường thẳng x 2 . B. Đường thẳng x 1 .
C. Trục hoành.
D. 6.
D. Trục tung.
HD: Hàm số y x 4 x 3 là hàm chẵn nên trục đối xứng của đồ thị hàm số là trục tung. Chọn D.
Câu 3. Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi.
Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh.
10
25
5
5
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
21
42
42
14
3
HD: Số phần tử không gian mẫu là: C 9 .
Gọi A là biến cố “ Trong ba viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh”
A C 35 C 25 .C14 .
4
2
Xác suất cần tìm là: P
A
C 35 C 25 .C14 25
. Chọn B.
C 39
42
Câu 4. Số nghiệm của phương trình ln( x 1)
A. 0.
1
là:
x2
B. 1.
C. 2.
D. 3.
1
với ĐK: x 1; 2 2;
x2
1
1
ln x 1
ln x 1
0 (*).
x2
x2
1
trên 1; 2 2; . Ta có
Xét hàm số: f x ln x 1
x2
1
1
f ' x
0, x 1; 2 2;
x 1 x 2 2
HD: Xét PT: ln x 1
lim f x ; lim f x ; lim f x ; lim f x . Nên có BBT:
x 1
x2
x2
x
Từ BBT suy ra PT(*) có đúng 2 nghiệm. Chọn C.
Câu 5.
Trang 1/6 - Mã đề 201
Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là
tam giác vuông BA BC a , cạnh bên AA' a 2 ,
M là trung điểm của BC (hình vẽ). Khoảng cách giữa
hai đường thẳng AM và B ' C là:
A.
a 2
.
2
B.
a 5
.
5
C.
a 3
.
3
D.
a 7
.
7
HD: Gọi N là trung điểm của BB’ ta có:
B ' C AMN d AM , B ' C d B ', AMN d B, AMN BH
1
1
1
1
1
1
7
a 7
.Chọn D.
d AM , B ' C
7
BH 2 BN 2 BI 2 BH 2 BA2 BM 2 a 2
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào sao đây không thuộc mặt phẳng P : x y z –1 0.
A. J (0;1;0) .
B. K (0;0;1) .
C. I (1;0;0) .
D. O(0;0;0) .
Ta có:
HD: Chọn D.
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức K log a
A. K
3
.
4
B. K
3
.
2
a a với 0 a 1 ta dược kết quả là:
4
3
C. K .
D. K
.
3
4
3
3
. Chọn A.
4
2m n x 2 mx 1 ( m, n là tham số) nhận trục hoành và trục tung làm hai
Câu 8. Biết đồ thị hàm số y
x 2 mx n 6
đường tiệm cận. Tính m n .
A. -6.
B. 9.
C. 8.
D. 6.
HD: ĐTHS nhận trục hoành và trục tung làm 2 đường tiệm cận, suy ra:
2m n 0
m 3
3x 1
. Khi đó ta có hàm số: y 2
, Thỏa mãn yêu cầu m n 9 . Chọn B.
x 3x
n6 0
n 6
a a a4 K
HD: Với 0 a 1 , biến đổi
Câu 9.
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi Parabol y
cong có phương trình y 4
x2
và đường
12
x2
( hình vẽ). Diện tích của
4
hình phẳng ( H) bằng:
A.
4 3 .
3
B.
4 3
.
6
HD: Hoành độ giao điểm của Parabol y
C.
4 3
.
6
2
D.
2 4 3
3
.
2
x
x
và đường cong y 4
là nghiệm của PT:
12
4
x2
x2
4
.. x 2 3 .
12
4
Trang 2/6 - Mã đề 201
Diện Tích hình phẳng (H) bằng:
2 3
2 3
2 3
2 3
x2 x2
1
4 3
S 2 4
dx 16 x 2 dx x 2 dx 16 x 2 dx
.
4 12
6 0
3
0
0
0
Đặt x 4sin t
2 3
0
3
16 x 2 dx 16 cos 2 tdt
0
2 4 3
8
. Chọn D.
2 3. S
3
3
Câu 10.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật AB a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA a (hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng SBC
và SAD bằng:
A. 300 .
B. 600 .
C. 900 .
D. 450 .
HD: Mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (SAD) cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d BC AD . Suy
ra góc giữa hai Mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (SAD) bằng
ASB . ASB vuông cân tại A nên
0
ASB 45 . Chọn D.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 3 x – 2 y 2 z – 5 0
Q : 4 x 5 y – z 1 0. Các điểm
A, B phân biệt thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng P và Q . Khi đó
đây?
AB cùngphương với véc tơ nào sau
A. w (3; 2; 2) .
B. u (8; 11; 23) .
C. v (8;11; 23) .
D. k (4;5; 1) .
HD:Do AB 0 và AB vuông góc với VTPT của (P) và (Q) nên AB t nP ; nQ .
Mà nP (3; 2; 2); nQ (4;5; 1) nP ; nQ (8;11; 23) . Suy ra chọn đáp án B.
Câu 12.
Cho khối nón có bán kính đáy r 2 , chiều cao h 3 (hình vẽ).
Thể tích của khối nón là:
4 3
.
3
B.
4
.
3
C. 4 3 .
D.
2 3
.
3
A.
1
4 3
HD: Thể tích của khối nón là: V r 2 h
. Chọn A.
3
3
3
2
2
Câu 13. Tìm m để hàm số y mx m 1 x 2 x 3 đạt cực tiểu tại x 1 .
A. m
3
.
2
B. m
3
.
2
C. m 0 .
D. m 1 .
HD:Hàm số y mx3 m 2 1 x 2 2 x 3 đạt cực tiểu tại x 1 khi và chỉ khi:
y, 0
3
m . Chọn A.
,,
2
y 0
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f x sin 3x là:
Trang 3/6 - Mã đề 201
A. 3cos 3x C .
B.
1
cos 3x C .
3
1
3
C. cos 3 x C .
D. 3cos 3x C .
HD: Chọn C.
Câu 15. Khối lăng trụ có chiều cao bằng h, diện tích đáy bằng B có thể tích là:
1
1
1
A. V B.h .
B. V B.h .
C. V B.h .
D. V B.h .
2
6
3
HD: Chọn B.
Câu 16. Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn
1
f x dx 9 . Tính tích phân
5
A. 21.
B. 75.
2
HD:
2
2
0
0
f 1 3x 9dx
:
0
C. 15.
2
2
D. 27.
f 1 3x 9dx f 1 3x dx 9dx f 1 3x dx 18 .
0
0
2
Đặt 1 3x t f 1 3x dx
0
5
1
1
1
1
1
1
f t dt f t dt f x dx .9 3
31
3 5
3 5
3
2
f 1 3 x 9 dx 21 . Chọn A.
0
Câu 17.
Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh
bên bằng a 2 (hình vẽ). Thể tích của khối chóp là:
A.
2a 3 2
.
3
B.
a3 6
.
6
C.
a3 6
.
3
D.
a3 3
.
6
HD: Đường cao của hình chóp là:
a 2
2
2
a 2
a 6
2
2
1
1
a 6 a3 6
Thể tích của khối chóp là: V Bh a 2 .
. Chọn B.
3
3
2
6
Câu 18. Cho bất phương trình: 1 log ( x 2 1) log ( mx 2 4 x m) (1) . Tìm tất cả các giá trị của m để (1)
5
được nghiệm đúng với mọi số thực x :
A. 2 - Xem thêm -