đề thi chọn học sinh giỏi toán 10 có đáp án chi tiết
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 10
NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN : TOÁN HỌC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang)
Bài 1 (6 điểm).
a) Giải phương trình sau trên �: 4 x 2 12 x x 1 27( x 1) .
9
x2 .
b) Giải bất phương trình sau:
x5 3
Bài 2 (3 điểm)
Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho hai số n 26 và n 11 đều là
lập
phương của hai số nguyên dương nào đó.
Bài 3 (3 điểm)
Cho tam giác ABC và điểm K thuộc cạnh BC sao cho KB=2KC, L là hình
� 2 KAC
� . Chứng
chiếu của B trên AK, F là trung điểm của BC, biết rằng KAB
minh rằng FL vuông góc với AC.
Bài 4 (4 điểm)
Cho A là tập hợp gồm 8 phần tử , tìm số lớn nhất các tập con gồm 3 phần
tử của A sao cho giao của 2 tập bất kỳ trong các tập con này không phải là một
tập hợp gồm 2 phần tử.
Bµi 5 (4điểm)
Cho các số dương x, y, z . Chứng minh bất đẳng thức:
2
2
2
x 1 y 1 y 1 z 1 z 1 x 1 x y z 3
3 3 z 2 x2 1
3 3 x2 y 2 1
3 3 y2 z2 1
---------- Hết ----------
Họ và tên :.......................................................... Số báo danh :........................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI CHỌN HSG KHỐI 10 CẤP TỈNH
MÔN: TOÁN
NĂM HỌC: 2011 - 2012
Bài
Lời giải
Điểm
Bài 1
a) Giải phương trình sau trên �: 4 x 12 x x 1 27( x 1) .
9
x2 .
b) Giải bất phương trình sau:
x5 3
x
1.
Lời giải: a) Điều kiê ên: x 1۳ 0
2
0,5 đ
Phương trình đã cho tương đương với
4 x 2 12 x 1 x 9(1 x) 36(1 x) (2 x 3 1 x ) 2 (6 1 x ) 2
2 x 3 1 x
2 x 3 1 x
9(1 x) 4 x 2
Ta có (1)
x
0
3 1 x 2 x (1)
6 1 x
9 1 x 2 x (2)
4x2 9 x 9 0
x3
x
0
6 1 x
81(1 x) 4 x 2
4 x 2 81x 81 0
81 9 97
x
Ta có (2)
8
x 0
x 0
81 9 97
là nghiệm của phương trình đã cho.
8
x 2
b) Điều kiê ên: x 5 3 0
.
x 8
9
9
2 x ۳
2 x
TH1 : Xét x 2 ta có : 1 ۳
5 x3
2 x
2
2 x 9 3 x 2 3
1 x 5 Vậy 1 x 2 là nghiệm.
9
9
x2۳
x2
TH2 : Xét 2 x 5 ta có : 1 ۳
5 x3
2 x
2
x 2 9 ( Bpt vô nghiệm)
9
9
TH3 : Xét 5 x 8 ta có : 1 ۳ x 2
x 2 0
x 8
x8
9 x 8 x 2
x 2 10 x 7
۳
0۳
0
x 8
x 8
Kết luâ nê : x 3 ; x
x 8 x 2 10 x 7 0
x 5 3 2
8 x 5 3 2
1đ
1đ
0,5 đ
0,5 đ
2đ
Kết hợp với miền x đang xét ta có 8 x 5 3 2 là nghiệm của Bpt.
Vậy tập nghiệm của Bpt là : S 1;2 8;5 3 2
0,5 đ
Bài 2 Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho hai số n 26 và n 11 đều 1 đ
là lập phương của hai số nguyên dương nào đó.
Lời giải: Giả sử có số nguyên dương n sao cho n 26 x 3 vµ n 11 y 3
1,5đ
với x, y là hai số nguyên dương x y .
Khi đó ta được x 3 y 3 37 ( x y )( x 2 xy y 2 ) 37 .
x y 1 (1)
Ta thấy 0 x y x 2 xy y 2 , nên ta có 2
.
2
x xy y 37 (2)
Thay x y 1 từ (1) vào (2) ta được y 2 y 12 0 , từ đó có y 3 vµ
0,5 đ
n 38 .
Vậy n 38 là giá trị cần tìm.
Bài 3 Cho tam giác ABC và điểm K thuộc cạnh BC sao cho KB=2KC, L là
hình chiếu của B trên AK, F là trung điểm của BC, biết rằng
� 2 KAC
� . Chứng minh rằng FL vuông góc với AC.
KAB
Lời giải:
A
0,5đ
L
C
F
K
B
� 2 ; BAC
� 3 .
� . Khi đó: KAB
Đặt AB=c, AC=b, BC=a, KAC
Áp dụng định lí sin cho tam giác ABK và ACK, ta được:
BK
AK CK
AK
;
sin 2 sin B sin sin C
Do BK=2CK, nên từ các đẳng thức trên ta có: cos
sin B
(*)
sin C
Lại có:
b2 c2 a2 a 2 b2 c2 a 2
FA2 FC 2
bc.cos A bc cos 3 (1)
2
4
4
2
2
2
2
LC LA b 2b.LA.cos LA2 b 2 2bc cos 2 .cos
LA2 LC 2 2bc cos .cos 2 b 2 bc cos cos3 b 2
bc cos b 2 bc cos 3 (**)
Thay (*) vào (**), ta được: LA2 LC 2 bc cos 3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: FA2 FC 2 LA2 LC 2
Theo bổ đề 2 của định lí carnot, suy ra CA vuông góc với FL.
2đ
( Chuyển qua vectơ ta cũng có CA EF )
0,5 đ
Bài 4 Cho A là tập hợp gồm 8 phần tử , tìm số lớn nhất các tập con gồm 3
phần tử của A sao cho giao của 2 tập bất kỳ trong các tập con này
1đ
không phải là một tập hợp gồm 2 phần tử.
Lời giải:
Ký hiệu X là số phần tử của tập hữu hạn X.
Gọi B1, B2,…, Bn là các tập con của A thỏa mãn:
Bi 3, Bi ǹ B j
2 i, j 1, 2,..., n .
Giả sử tồn tại phần tử a A mà a thuộc vào 4 tập trong số các tập B1,
B2,…, Bn (chẳng hạn a B1, B2, B3, B4), khi đó: Bi dzB j 1 i, j 1, 2,3, 4
.Mà Bi Bj nếu i j, tức là Bi ǹ B j 3 . Do đó Bi B j 1 (i, j = 1, 2, 3,
4).
Từ đây A 1 +4.2 = 9, điều này mâu thuẫn.
Như vậy, mỗi phần tử của A chỉ thuộc về nhiều lắm là ba trong số các
tập B1, B2,…, Bn . Khi đó 3n 8.3 n 8.
Giả sử A = {a1, a2,…,a8}, xét các tập con của A là:
B1 = {a1, a2, a3}; B2 = {a1, a4, a5}; B3 = {a1, a6, a7}; B4 = {a8, a3, a4};
B5 = {a8, a2, a6}; B6 = {a8, a5, a7}; B7 = {a3, a5, a6}; B8 ={a2, a4, a7}.
Tám tập hợp trên là các tập con gồm ba phần tử của A thỏa mãn
Bi ǹ B j 2 . Vì vậy số n cần tìm là n = 8.
Bài 5 Cho các số dương x, y, z . Chứng minh bất đẳng thức:
2
2
2
x 1 y 1 y 1 z 1 z 1 x 1 x y z 3
3 3 z 2 x2 1
3 3 x2 y 2 1
33 y2z2 1
Lời giải: Gọi vế trái của bất đẳng thức là S
Do ab a b 3 3 a 2b 2 , a 0, b 0 . Nên:
x 1 y 1 y 1 z 1
S
z 1 x 1 x 1 y 1
y 1 z 1 x 1
2
2
z 1
2
2
x 1
1,5 đ
1,5 đ
1đ
z 1 x 1
y 1 z 1
2
2
y 1
y 1 z 1 x 1
x y z 3 (đpcm)
z 1 x 1 y 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b c 1
2
3đ
- Xem thêm -