Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 10 Chinh phục đề thi vào 10 môn tiếng anh...

Tài liệu Chinh phục đề thi vào 10 môn tiếng anh

.PDF
328
327
97

Mô tả:

ĐÉ THI VÀO 10 MÔN TIẾNG ANH DƯƠNG HƯƠNG Đ É T H IV À O lO MÔN TIÊN® ANH TỔNGÔN 30ĐỂ THEN CHỐT-ị --------------- Đ Ể D A T Đ IỂ M C A O --------------------- ' NHÀ XUẤT BẢN ĐẠi HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI THAY LỜI NÓI ĐẨU MEGABOOK MUỐN CẮC EM HIỂU ĐƯỢC GLÁ TRỊ CỦA VIỆC Tự HỌC • • • * • T ự HỌC ĐÁNH THỨC TIÊM NĂNG TRONG BẠN ■ ■ ■ Các em học sinh thân mến! M egabook ra đời bộ sách C H IN H PH Ụ C Đ Ể T H I VÀO LỚ P 10 nhằm mục đích giúp các em nâng cao khả năng tự học và đặc biệt phát triển tư duy của m ình về m ôn học đó. M egabook hiểu được việc phát triển tư duy, trí tuệ con người đế tạo nên sự thành công như Bill Gates, Steve Job hay Thomas Edison... là nhờ 80% dựa vào việc tự học, tự nghiên cứu đến say m ê chứ không phải là ngổi trên ghê nhà trường để tiếp nhận kiến thức m ột cách thụ động. Việc tự học không hẳn thông qua sách vở, m à thông qua sự quan sát cuộc sống xung quanh, qua Internet, hay đơn giản là học hỏi kinh nghiệm của người đi trước. Việc tự học sẽ giúp các em phát huy tiềm năng của bản thân, nhận thấy những khả năng, sở trường của chính m ình còn đang ẩn giấu đâu đó trong tiềm thức mà các em chưa nhận ra. Việc tự học giúp các em tăng khả năng tư duy, xử lý các vấn để nhanh nhạy, thích nghi và đáp ứng tốt h ơ n với sự thav đổi của môi trường và xã hội. Việc tự học xây dựng bản năng sinh tồn, phản xạ tốt hơn cho mỗi con người. Sinh ra ở trên đời m ỗi đứa trẻ đã biết tự học hỏi như việc quan sát, nhìn mọi vật xung quanh, nghe nhiều và rồi biết nói. Việc tự học thật ra rất tự nhiên, đến trường là m ột phương pháp giúp kích thích sự tự học. Và thầy cô chỉ có thể hướng dẫn và tạo cảm hứng chứ không th ể dạy chúng ta m ọi thứ. Tóm lại việc tự học sẽ giúp m ỗi người đột phá trong sự nghiệp và cuộc sống. Một kĩ sư biết tự học sẽ đột phá cho những công trình vĩ đại, m ột bác sĩ say mê nghiên cứu sẽ đột phá trở thành bác sĩ tài năng cứu chữa bao nhiêu người, m ột giáo viên tự nâng cao chuyên m ôn m ỗi ngày sẽ biến những giờ học nhàm chán thành đầy cảm hứng và thú vị. Bởi vậy việc tự học sẽ giúp bất kỳ ai thành công hơn và hạnh phúc hơn trong cuộc sống. Biết Biết Biết Biết Biết Tự học Tự học Tự học Tự học Tự học => Nâng cao khả năng tư duv, xử lý vấn để nhanh. => Tăng khả năng thích nghi, phản xạ nhanh với mòi trường. => Tạo ra những thiên tài giúp đất nước và nhân loại. => Giúp mỗi người thành công trong cuộc sống, đột phá trong sự nghiệp. => Tạo xã hội với những công dân ưu tú. D à n h ch o n h ữ n g ai m u ố n th à n h côn g và h ạ n h p h ú c trước tu ổ i 35 ! MỤC TIẺU LA K!M CHÍ NAM DẪN Đ Ư Ờ N G CHÚNG TA ĐI Khởi đầu cho mỗi chặng đường cần có động lực để bước đi, để có động lực bước đi thì mục tiêu chính là ngòi nổ để thúc đẩy sự chinh phục đầy thú vị. Các em thân mến, các em đã tự hỏi xem mình đã có “ngòi nổ” nào cho năm học mới chưa? Cho việc học Tiếng Anh cũng như chinh phục cuốn sách này chưa? Và xa hơn là chặng đường cho cuộc sổng 5 năm tới nữa chưa? Cho dù có hoặc chưa có trong tâm trí một mục tiêu thì chỉ cẩn các em viết ra, viết ra những mục tiêu của bản thân thì nó sẽ trở nên rõ ràng hơn rất nhiếu. Bởi vì, “Sự rõ ràng tạo nên sức mạnh!” Các em chỉ đến được ĐÍCH một khi các em biết mình đang muốn đi đến đâu, trở thành ai, đạt được điếu gì sau 1 năm, 2 năm, 5 năm nữa? Vậy nên hãy dành 30 phút để hình dung, tưởng tượng vế cái ĐÍCH đó rồi viết ra em nhé. PHẦN I: BÀI TEST NĂNG Lực CÁC CHUYÊN ĐÊ TRỌNG TÂM CHUYÊN ĐÊ 1: THÌ (TENSES) 9 9 CHUYÊN ĐÊ 2: THỂ BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE) 23 CHUYÊN ĐÊ 3: LỜI NÓI TƯỜNG THUẬT (REPORTED SPEECH) 30 CHUYÊN ĐỀ 4: s o SÁNH (COMPARISONS) 42 CHUYÊN ĐỀ 5: MỆNH ĐÊ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSES) 48 CHUYÊN ĐỀ 6: CÂU ĐIÊU KIỆN (CONDITIONALS) 56 CHUYÊN ĐÊ 7: CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTIONS) 62 PHẦN II: LUYỆN ĐỀ A. ĐÊ HƯỚNG DẦN CHI TIỂT B. ĐÊ T ự LUYỆN 71 71 290 Lực CÁC CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM CHUYÊN đ 'Ê 1: THÌ (TENSES) A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG L ự c 9 9 B. ANSWER KEY 11 c. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẨN GHI NHỚ 15 CHUYÊN ĐỀ 2: THỂ BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE) 23 A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG L ự c 23 B. ANSWER KEY 25 c . KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẨN GHI NHỚ 28 CHUYÊN ĐỀ 3: LỜI NÓI TƯỜNG THUẬT (REPORTED SPEECH) 30 A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG L ự c 30 B. ANSWER KEY 32 c . KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN GHI NHỚ 35 CHUYÊN ĐỀ 4: s o SÁNH (COMPARISONS) 42 A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG L ự c 42 B. ANSWER KEY 43 c . KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN GHI NHỚ 46 CHUYÊN ĐỀ 5: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSES) 48 A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG L ự c 48 B. ANSWER KEY 50 c. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN GHI NHỚ 53 CHUYÊN ĐỀ 6: CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONALS) 56 A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG Lự c 56 B. ANSWER KEY 57 c . KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẨN GHI NHỚ 60 CHUYÊN ĐỀ 7: CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTIONS) 62 A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG L ự c 62 B. ANSWER KEY 63 c. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẨN GHI NHỚ 67 P hần I: BÀI TEST NĂNG Lực CÁC CHUYÊN ĐÊ TRỌNG TÂM CHUYÊN ĐÊ 1: THÌ (TENSES)) Q BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIẢ NĂNG Lực I. Choose the letter A, B, c, or D to indicate the correct ansvver to each o f the follow ing questions. Question 1 .1_____________________________________________ at school now. A. am being B. was being c. wasD.am Question 2 . 1__________________to Ho Chi M inh City several times this year. A. have been Question 3. H e ___ A. is leaving Question 4. W e __ A. dorìt see Question 5. Tim _ A. is reading c. were B. was D. had been _ here three hours ago. c. has left B. leít D. have leít _ Peter since last Monday. B. haverít c. didrit seen see D. hadrit seen __a book w hen I came to his house. c. was reading B. read Question 6. My b ro th e r_________ D. reading badm inton. A. usuallỵ play B. is usually playing c. usually plays D. have usually played. Question 7 . 1 ___________ my clothes at 7 oclock yesterday evening. A. am ironing B. have ironed c. ironed D. was ironing Question 8. My m o th er__________ English for ten years. A. has learnt B. is learning c . learn D. learns c. How oíten does D. How are c. has risen D. rises Question 9 . ___________ you go to the zoo? A. How oíten are Question 10. The sun _ A. is rising B. How oíten do _ in the East. B. rose Question 11. W hen I was young, I _ _ _ _ _ A. want B. was vvanting to be a teacher. c. vvanted D. had vvanted mmmmể 'ÌSÍ8SÌB H lM e g a B o o k Chuyên gia sách luyện tlú Q uestion 12. My g ran d m o th e r__ _ A. had died 10 years ago. c. has died B. died D. was dying Q uestion 13. Look at those black clouds. It_____________ . A. rains B. is raining Q uestion 14. Tom orrow I _________ c . is going to rain D. rain my parents. A. am going to visit B. will have visited c. have visited D. visit Q uestion 15. S h e___________ books now. A. is reading B. read c. reads D. was reading II. P u t the verbs in the brackets into the correct tense. Q uestion 16. We seldom (eat) _________________ _breakfast before 7 oclock. Q uestion 17. W h a t_________ _ every m orning? you ( d o )_______ Q uestion 18. We (buỉld) _______ this house five years ago. oíten hot in the summer. Q uestion 19. ít (b e )____________ Q uestion 2 0 .______ you (watch) ___TV yesterday? Q uestion 21. He oíten {go) _____ ______ íìshing with his íriends when he was a child. Q uestion 22. We (lỉve) _________ Q uestion 2 3 .1 (n o tsee) here for 2 years. him since we (sa y )__________ goodbye. Q uestion 24. Nam and I (p ỉa y ) _ Q uestion 25. W hile I (cook) __ _soccer at 3 p.m yesterday. _dinner, my sister (read) night. Q uestion 26. He always ựorget) his homework. He isrìt careíul. Q uestion 27. We (b e )_________ _close ửiends since last year. Q uestion 28. ưncle Ho (die) _____ in 1969. Q uestion 29. We (buy) _____ a new car next ỵear. Q uestion 30. Keep silent! The baby (sleep) 10 books last (S s S E n * Trong câu có trạng từ now nên động từ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Tuy nhiên, động từ to be phải được chia ở thì hiện tại đơn thay vì thì hiện tại tiếp diễn. “Bây giờ tôi đang ở trường.” ^ Đáp án D SSBS5H» Ta chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành với cụm several times Cấu trúc: have/ has + pp (hiện tại hoàn thành) “Năm nay tôi đã đến thành phố Hồ Chí M inh vài lần.” ^ Đáp án A (•2 2 2 2 0 1 * Trong cầu có trạng từ ago nên động từ được chia ở thì quá khứ đơn. Cấu trúc: V2/ed. “A nh ấy đã rời khỏi đây cách đây 3 tiếng.” ^ Đáp án B Trong câu có giới từ since nên động từ được chia ở thì hiện tại hoàn thành. “C húng tôi đã không gặp Peter từ thủ hai tuần trước.” ■=> Đáp án B 0222201 * Thì quá khứ tiếp diễn: was/ were + V-ing. Trong câu này, ta chia động từ read ở thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra thì có m ột hành động khác xen vào trong quá khứ (hành động come xen vào). “Tim đang đọc sách khi tôi đến nhà cậu ấy.” =í> Đáp án c Q 2E 23SẼ 0Í * Thì hiện tại đơn: s + V(s/es) ... Trong câu có trạng từ tần suất usually nên động từ được chia ở thì hiện tại đơn. Vì chủ ngữ là my brother - danh từ số ít nên ta phải thêm s vào động từ play. “A nh tôi thường xuyên chơi cầu lông.” ^ Đáp án c r U l M e g a B o o k Chuyên gía sách luyện thi Với cụm từ thời gian at 7 oclock yesterday, ta chia động từ iron ở thì quá khứ tiếp diễn. “Vào lúc 7 giờ tối hôm qua tôi đang là quần áo.” ^ Đáp án D (3 S S 2 2 S Í¥ Ta chia động từ learn ở thì hiện tại hoàn thành vì có giới từ /o r + khoảng thời gian. “Mẹ tôi đã học tiếng Anh được 10 năm rồi.” <=> Đáp án A Cấu trúc: How oíten + do/ does + s + V(bare-inf) ...?: dùng để diễn đạt tần suất xảy ra của m ột hành động nào đó. “Bạn đi đến sở thú bao nhiêu lần?” Đáp án B 6 B B B 1 E » Thì hiện tại đơn diễn tả m ột chân lý, sự thật hiển nhicn nên động từ rise được chia ở thì hiện tại đơn. “M ặt trời m ọc ở hướng Đông.” ■=> Đáp án D W hen I was young ỉà mốc thời gian trong quá khứ nên động từ want được chia ở thì quá khứ đơn. Cấu trúc: s + V 2/ed .... (want là động từ có quy tắc nên thêm ed vào sau động từ) “Khi còn trẻ tôi đã m uốn trở thành giáo viên.” •=> Đáp án c SBEEEEĩ* Mốc thời gian trong câu là 10years ago nên động từ được chia ở thì quá khứ đơn. “Bà tôi đã chết cách đây 10 năm.” ^ Đáp án B S B B B iB » Thì tương lai với going to: s + is/ am/ are + going to + V (inf) ... Ta chia động từ rain ở thì tương lai với going to để diễn tả sự việc sắp xảy ra căn cứ vào bằng chứng ở hiện tại those black cỉouds. 12 “N hìn vào những đám mây đen kia. Trời sắp m ua rồi.” o Đáp án c 2832210» Vì mốc thời gian là tomorrow nên ta chia động từ visit ở thì hiện tại tiếp diễn/ tương lai với going to hoặc tương lai đơn. Trong 4 phương án thì chỉ có A là đúng. “Ngày m ai tôi sẽ đi thăm bố mẹ mình.” ■=> Đáp án A (m s s s * Trong câu có trạng ngữ thời gian now nên động từ read được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. “Bây giờ cô ấy đang đọc sách.” ■=> Đáp án A m m m » eat Ta chia động từ eat ở thì hiện tại đơn với trạng ngữ tần suất seldom. Chủ ngữ là we nên động từ ở dạng nguyên thể. Cấu trú c thì hiện tại đơn: s + V(s/es) .... “C húng tôi hiếm khi ăn sáng trước 7 giờ.” ( B 2 3 3 & * do you do Trạng ngữ trong câu là every morning nên động từ do được chia ở dạng câu hỏi của thì hiện tại đơn. Cấu trúc: Từ để hỏi + trợ động từ do/ does + s + V (bare-inf) “Bạn làm gì vào m ỗi buổi sáng?” ( s B S S I E ĩ * built Mốc thời gian 1kỷiveyears ago nên động từ build được chia ở thì quá khứ đơn. Cấu trúc: s + V2/ed .. .(build là động từ bất quy tắc) “C húng tôi đã xây ngôi nhà này cách đầy 5 năm.” 6 B & 3 5 > is Đây là sự thật hiện tại nên động từ to be được chia ở thì hiện tại đơn. “Trời thường nóng vào m ùa hè.” G B E E E i ỉ * Did you watch Mốc thời gian quá khứ là yesterday nên động từ watch được chia ở quá khứ đơn. Vì đây là câu hỏi nên ta phải dùng trợ động từ did. Cấu trúc: Did + s + V (bare-inf) ... ? 13 GE2SE&* went Mặc dù câu này có trạng từ tần suất oỷten nhưng động từ go được chia ở thì quá khứ đơn vì sự việc ở quá khứ (when he was a child). “A nh ấy thường đi cầu cá với bạn bè khi anh ấy còn nhỏ.” @ B 3 3 3 * have lived Động từ ỉive được chia ở thì hiện tại hoàn thành với giới từ/or. Cấu trúc: s + ha ve/ has + pp ... “Chúng tôi sống ở đây được 2 năm rồi.” havent seen - said Cấu trúc: Hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn (động từ ở vế trước since chia thì hiện tại hoàn thành; vế sau since chia thì quá khứ đơn) “Tôi đã không gặp anh ấy từ khi chúng tôi nói lời tạm biệt.” Q S B 5 SSE 3 > were playing Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại m ột thời điểm xác định trong quá khứ. Thời điểm xác định trong câu này là “at 3 p.m yesterday”. Cấu trúc: s + was/were + V-ing ... “Tôi và Nam đang đá bóng vào lúc 3 giờ chiếu hôm qua.” S B ‘ was cooking- was reading Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hai hay nhiều hành động xảy ra song song cùng 1 lúc trong quá khứ. ‘Trong khi tôi đang nấu bữa tối thì chị tôi đang đọc sách vào tối qua.” * is always íòrgetting Thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ always để diễn tả sự phàn nàn về việc gì đó. CC/ ^ ~ ' A A' 1 * _ * _ I • _ 1 ' A A'___1 Ạ ', _ x> >J Cậu ây luôn quên bài tập ve nhà. Cậu áy bat cấn. have been Ta chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành với giới từ since. Cấu trúc: s + have/ has + pp ... “C húng tôi đã là bạn thân từ năm ngoái.” ( S & Ì E S E i ĩ * died M ốc thời gian là “in 1969” nên động từ die được chia ở thì quá khứ đơn. “Bác Hổ m ất vào năm 1969.” (3S2EES* will buy/ are going to buy Trạng từ thời gian là next year nên động từ buy được chia ở thì tương lai. 14 / V Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh N s “C húng tôi sẽ m ua m ột chiếc xe ô tô mới vào năm sau.” (BỈSSEiI* is sleeping Thì hiện tại tiếp diễn dùng sau cầu m ệnh lệnh. “Hãy giữ im lặng. Đứa bé đang ngủ.” Q k IẾN THỨC TRỌNG TÂM CẨN GHI NHỚ 1. The presen t sim ple tense (Thì hiện tại đơn) a. Cẫu trúc (Form) A íĩìrm ative (Khẳng định) s+V Negative (Phủ định) s + do/ does + not + V (bare-inf) + (O) (s/es) + (O) She does the housew ork every day. b. She doesrìt do the housework every day. Interrogative (Nghi vấn) D o/ Does + s + V (bare-inf) + (0)? Does she do the housew ork every day? Cách dùng (Use) - D iễn tả thói quen hoặc hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại (habits or regular actions). E.g: We visit our grandparents every Sunday. (Chúng tôi thường đến thăm ông bà vào mỗi ngày chủ nhật.) - D iễn tả các tình huống/ sự việc m ang tính chất lầu dài, bền vững (perm anent situations). E.g: I com e from H anoi City. - Diễn tả chân lý/ sự thật hiển nhiên (general truths and facts). E.g: Broken bones in adults dorít heal as fast as they do in children. (Xương bị gãy ở người lớn lâu lành hơn ở trẻ em.) - Diễn tả lịch trìn h , thời gian biểu mang ý nghĩa tương lai (timetables: future sense) E.g: The train arrives at 7 oclock. (Tàu hỏa đến lúc 7 giờ đúng.) - Diễn tả tìn h trạng, cảm xúc, suy nghĩ tại thời điểm hiện tại. Cách dùng này thường được dùng với các động từ chỉ tình trạng (stative verbs) như: To know: Biết To understand: Hiểu To suppose: Cho rằng To consider: Xem xét To love: Yêu To appear: H ình như To look: Trông có vẻ To seem: Dường như To think: Cho rằng To wonder: Tự hỏi To see: Thấy To believe: Tin 15 H l M e g a B o o k Chuyên gia sách luyện thi To doubt: Nghi ngờ To hope: Hy vọng To hate: Ghét To recognize: N hận ra To taste: Có vị / Nếm To like: Thích To worship: Thờ To expect: Mong đợi To dislike: Không thích To remember: Nhớ To íorget: Q uên To contain: Chứa To realize: N hận đựng ra ....... To sound: Nghe có To be: Thì, là, ở vẻ cúng To smell: Có mùi E.gi I know the answer to this question. (Tôi biết câu trả lời cho câu hỏi này.) - Đưa ra các lời chỉ dẫn/ hướng dẫn. (directions/ instructions) E.g: You tu rn left at the end of the road and then go straight. (Bạn rẽ trái ở cuối đường và sau đó đi thẳng.) • Note: C húng ta có thể sử dụng do/ does trong thì hiện tại đơn để nhấn m ạnh các hàn h động trong câu. E.g: I do like playing íootball. (Tôi rất thích chơi bóng đá.) He does know quite a lot about technology. (Anh ta biết khá nhiểu vế công nghệ.) c. Trạng từ tần suất và các cụm trạng từ (Adverbs of frequency and adverbial phrases) Trong thì hiện tại đơn thường có các trạng từ đi kèm như always, normally, usually, oỷten, sometimes, rarely, never, once/ twice a week, most ofthe time, every day, nowadays, these days, every now and then, etc. 2. The present continuous tense (Thì hiện tại tiếp diễn) a. Cấu trúc (Form) A íììrm ative (Khẳng đinh) Negative (Phủ định) s + is/am /are + V-ing + s + is/am /are + not + V-ing (O) + (0 ) He is reading a story now. He isrít reading a story now. Interrogative (Nghi vấn) Is/Am/Are + s + V-ing + (O)? Is he reading a story now? b. Cách dùng (Ưse) - D iễn tả sự việc đang xảy ra ở thời điểm nói. E.g: He is w riting an essay now. (Ngay bây giờ anh ta đang viết bài luận.) - D iễn tả sự việc đang diễn ra nhưng không phải tại thời điểm nói. H ành động này m ang tín h chất tạm thời. E.g. I am in Hanoi. ĩm looking for a new job. (Tôi đang ở Hà Nội. Tôi đang tìm m ột công việc mới.) - D iễn tả sự thay đổi của m ột sự vật, thường dùng với động từ Get hoặc Become E.g: She’s becom ing m ore beautiful. (Cô ấy đang trở nên xinh đẹp hơn.) - Diễn tả kê hoạch đã được lên lịch và sắp xếp trước => hành động m ang tính chắc chắn sẽ xảy ra. E.g: We are having a special dinner with our íriends in this restaurant tonight. (Tối nay chúng tôi sẽ có bữa tối đặc biệt với bạn bè tại nhà hàng này.) - Diễn tả sự phàn nàn đối với người khác do hành động gây phiền cho người khác nhưng cứ lặp đi lặp lại, thường dùng với từ Always. E.g: My husband is ALWAYS late Corning hom e from work. ĩm really worried about him . (Chổng tôi luôn vể trễ sau giờ làm. Tôi thật sự lo lắng cho anh ấy quá.) c. Các cụm từ chỉ thời gian (Time phrases) + Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian: - Novv: Bây giờ. - Right now: Ngay bây giờ. - At the m om ent ~ At present: lúc này, hiện tại. - At + giờ cụ thể (at 12 o’lock). + Trong các câu m ệnh lệnh như: - Look! (N hìn kìa!) - Listen! (Hãy lắng nghe!) - Keep silent! (Hãy im lặng!) 3. ĩh eýu tu re simple with “w ỉỉỉ” a.Cẫu trúc (Form) AAìrmative (Khẳng định) s + will + V (bare-inf) + Negative (Phủ định) s + will + not + V (bare-inf) (O) + (0 ) The shop will open in June. The shop won’t open in Ịune. (worít = will not) (will = ‘11) • Interrogative (Nghi vấn) Will + s+V (bare-inf) + (O)? Will the shop open in June? Note: Trong những ngữ cảnh trang trọng thì ta có thể dùng shall thay cho will khi đi với chủ ngữ I và We E.g: Shall/W ill I see you beíore 10 oclock? b. Cách dùng (Ưse) - Diễn tả dự đoán không có căn cứ (predictions) E.g: I think it will rain tomorrow. (Tôi nghĩ ngày mai trời sẽ mưa.) - Diễn tả quyết định nhất thời tại thời điểm nói (decisions m ade at the m om ent of speaking) 11) MêQOBơOk Chuyên gia sách luyện thi E-g: I will d rin k coffiee, pleaste. (Tôi sẽ uống cà phê.) - Diễn tả lời yêu cầu, đẽ nghị (requests and olTers). E.g: Will you help m e carry this suitcase, please? (Bạn làm ơn giúp tôi m ang cái va li này nhé?) -> a request Shall I make you a cup of tea;? (Tôi pha cho bạn tách trà nhé?) -> an offer. - Diễn tả lời hứa (promises). E.g: I prom ise I will arrive on time. (Tôi hứa sẽ đến đúng giờ.) - Diễn tả lời từ chối Tơi won’t (reíusals). E.g: No, I w orít eat this kind of food. (Không, tôi sẽ không ăn m ón ăn này.) - Diễn tả sự việc th ự c tế sẽ xảy ra ở tương lai (future facts). E.g: The shop will open tomorrow. (Cửa hàng sẽ mở cửa vào ngày mai.) c. Các cụm từ thời gian (Time phrases) Chúng ta thường sử dụng thì nảy với các cụm từ thời gian như tomorrow, next week/ m onth/ etc., in thefuture, when Vm older, later, soon, etc. • Note: C húng ta củng thường sử dụng thì tương lai đơn với các cụm từ như I hope/ think/ expect/ etc hoặc các từ như probably/perhaps E.g: Perhaps it will rain tomorrow. 4. Theýuture sim pĩe with “going to” a. Cấu trúc (Form) Affirmative (Khẳng định) Negative (Phủ định) s + is/ am / are + going to + s + is/ am/ are + not + going V (bare-inf) + (O) to + V(bare-inf) + (0 ) They are going to visit They arent going to visit their parents. their parents. Interrogative (N ghi vấn) Is/ A m / Are + s +going to + V (bare-inf) + (O)? Are they going to visit their parents? b. Cách dùng (Use) - Diễn tả dự định, kẽ hoạch trong tương lai (future plans and intentions). E.g: I’m going to get married next year. (Tôi dự định năm sau kết hôn.) - Diễn tả dự đoán có căn cứ, bằng chứng ở hiện tại (predictions based on present evidence) E-g: Bill is playing verv well. He isrit going to lose this game. (Bill đang chơi rất tốt. A nh ấy chắc chắn sẽ không thua trận này được.) Look at that tree! It is going to fall on your car! (Hãy nhìn vào cái cây kia đi! Nó sắp đổ vào xe ô tô bạn rồi kìa.) 18 Chính phục đề thí vào 10 món Tiếng Anh 5. The p a st sim ple tense (Thì quá khứ đơn) a. Cấu trúc (Form) Aữìrmative (Khẳng định) s+V (past) (+ O) They w ent to the cinem a last night. Interrogative (Nghi vấn) Negative (Phủ định) s + did not/ didrìt + V (bare- Did + inf) ( + 0 ) They d id rìt go to the cinem a last night. s + V(bare-inf) (+ 0 )? Did theygo to the cinema last night? b. Cách dùng (ưse) - Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc tại m ột thời điểm trong quá khứ (íìnished actions or events) E.g: I saw him at the airport yesterday. (Hôm qua tôi đã n h ìn thấy anh ấy ở sân bay.) Mv aunt sent me a letter two days ago. (Cách đây 2 ngày cô tôi đã gửi thư cho tôi.) - Diễn tả h ành động lặp đi lặp lại trong quá khứ (repeated actions) E.g: I playeđ soccer three times a week when I was at school. (Lúc tôi còn đi học thì tồi đã chơi bóng đá 3 lần m ột tuần.) She w ent to Paris twice last year. (Năm ngoái cô ấy đến Pari 2 lần.) - Diễn tả thói quen trong quá khứ (past habits). E.g: She visited her parents every Sunday. (Vào mỗi chủ nhật thì cô ấy đã đến thăm bố mẹ.) We oíten w ent svvimming everỵ aíternoon. (Vào mỗi buổi chiều thì chúng tôi đã thường đi bơi.) - Diễn tả tìn h trạng hay tìn h huống trong quá khứ. E.g: Did you have a car w hen you were young? (Có phải bạn có ô tô khi bạn còn trẻ không?) - Diễn tả m ột chuỗi h ành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ (sequences of actions) E.g: He ran to the car, jum ped in and raced off into the night. c. Các cụm từ thời gian (Time phrases) M ột sổ cụm từ thời gian được dùng trong thì quá khứ đơn: yesterday, last night/week/ m m th / year, etc., two days/ weeks/months ago, etc., in 2000, at that moment, then, suảdenỉy, wnen 6. The p a st continuous tense (Thì quá khứ tiếp diễn) a. Cấu trúc (Form) Aíỉìrmative (Khẳng định) Negative (Phủ định) s + was/ were + V-ing (+o) s + was/ were + not + V-ing (+o) My brother was reading books at this tim e last My brother wasn’t reading books at this tim e last night. Interrogative (Nghi vấn) Was/ Were + s +V-ing (+ 0)? Was your brother reading books at this time last night? night. 19 V&&&Ỉ - H l M e g a B o o k Chuyên gia sách luyện thi b. Cách dùng (Use) - Diễn tả hành động đang diễn ra tại m ột thời điểm cụ thể trong quá khứ (actions in progress at a point of tim e in the past). E.g: At 9 oclock yesterday, I was doing the homework. (Vào lúc 9 giờ hôm qua tôi đang làm bài tập về nhà.) - D iễn tả hành động đang diễn ra trong m ột khoảng thời gian trong quá khứ (actions in progress over a period of time). E.g: My husband was working hard all day. (Chồng tôi đã làm việc vất vả suốt cả ngày.) -> Note: Các cụm từ thời gian như all day, all the morning, ... thường được dùng trong trường hợp này. - D iễn tả tình huống/ sự việc tạm thời hoặc đang thay đổi trong quá khứ (tem porary or changing situations in the past). E.g: At the time, I was vvorking for a bank in this city. (a tem porary situation) I was becom ing bored with the job, so I decided to change. (a changing situation) - D iễn tả m ột hành động đang diễn ra thì m ột hành động khác xen vào trong quá khứ (an action was in progress when another action happened/ interrupted it) E.g: We were having dinner when someone knocked at/on the door. (Chúng tôi đang ăn tối thì có ai đó đã gõ cửa.) - Diễn tả hai hay nhiều hành động xảy ra song song cùng m ột lúc trong quá khứ (two or m ore actions in progress at the same time in the past) E.g: W hile I was cooking dinner, my husband was playing Computer games.(Trong khi tôi đang nấu bữa tối thì chồng tôi đang chơi điện tử.) • Note: Chúng ta không thường dùng thì quá khứ tiêp diễn với các động từ chỉ tìn h trạng, cảm xúc, sở hữu, tri giác như: be, cost, belong, own, have,feel, hear, hate, like, etc c. Các cụm từ chỉ thời gian (Time phrases) Các cụm từ thời gian thường được dùng trong thì này như: while, as,when, meanwhile, at that time, all the morning/ aỷternoon/ day, etc. 7. The presen tp er/ect sim ple tense (Thì hiện tại hoàn thành) a. Cấu trúc (Form) Aíĩìrmative (Khẳng định) s + have/ has + pp (past participle) + (O) She has bought this house. 20 Negative (Phủ định) s + have/ has + not + pp Interrogative (Nghi vấn) + Have/ Has + s + pp + (O)? (O) She hasrit bought this house. Has she bought this house? b. Cách dùng (use) - Diễn tả hành động xảy ra và hoàn thành ở m ột thời điểm không xác định trong quá khứ. (actions com pleted at an unspeciíic time in the past). E.g: She has traveled around the vvorld. (Cô ấy đã đi du lịch khắp thế giới.) - Diễn tả hành động đã hoàn thành rồi nhưng kết quả vẫn còn ở hiện tại (completed actions with a result in the present). E.g: Look! He has dyed his hair red. (Nhìn kìa! A nh ta đã nhuộm tóc thành màu đỏ.) - Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại (actions that started in the past and have continued until now). E.g: I have learnt/ learned English for 15 years. (Tôi đã học Tiêng A nh được 15 năm rồi.) - Diễn tả hành động xảy ra tại m ột thời điểm xác định trong quá khứ nhưng vào thời điểm nói hành động đó vẫn chưa hoàn thành (actions at a specified time which are not complete at the tim e of speaking) -> Cách dùng này thường gặp với trạng từ thời gian như this morning/ aỷternoon, ... E.g: I have read four books so far this morning. - Diễn tả m ột hành động lặp lại nhiều lần cho đến thời điểm hiện tại, chúng ta thường thấy các từ đi kèm ở cách dùng này như sau: Severaỉ times / hours / days / weeks / months / years, etc... E.g: I have watched this íìlm several times. • Note: - Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ta dùng thì hiện tại hoàn thành. It is the m ost interesting book that I have ever read. - Sau cấu trúc: This / It is thefirst / second... time, phải dùng thì hiện tại hoàn thành. This is the íìrst tim e I have eaten this kind of food. c. Tim e phrases (Các cụm từ thời gian) Các từ/ cụm từ thời gian thường gặp trong thì này như: - aỉready (đã ...rồi), never (chưa bao giờ), ever (đã từ ng),ỵet (chưa), ju sí (vừa mới), (cho đến bây giờ), recently (gần đây), lately (gần đây). - so ịa r/ up to now/ up to present (cho tới bây giờ), in / over + the p a st/ last + thời gian: trong .... qua. -fo r + khoảng thời gian (for 2 days: trong khoảng 2 ngày). - since + m ốc thời gian: kể từ .... (since 2000: từ năm 2000). Nếu sau since là m ột m ệnh đề thì m ệnh đề trước since ta chia thì hiện tại hoàn thành còn m ệnh đề sau since chia thì quá khứ đơn. 21
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan