Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi đề kiểm tra học kỳ 2 tiếng anh lớp 6...

Tài liệu đề kiểm tra học kỳ 2 tiếng anh lớp 6

.PDF
4
37
106

Mô tả:

Gia sư dạy kèm Tài Năng Việt (ĐỀ CHÍNH THỨC) https://giasudaykem.com.vn/ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Tiếng anh 6 Năm học 2017- 2018 Thời gian làm bài : 45 phút B/ Đề bài Nghe (2 điểm) 1. Hãy điền Tung hoặc Phuong tương ứng với các thông tin được đưa ra dưới đây. 1 điểm 1. ……………….’s school is in the city 2. ……………….’s school has 2 floors. 3. ……………….’s school is in the countryside. 4. There are 50 teachers in ………….…..’s school. 2 Nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống. 1 điểm 1. Tung is in class 7B and Phuong is in class ………. 2. Tung’s school is very………... 3. Phuong’s school has 4 floors and 20 classrooms with ……… students. 4. There are ………..floors in Tung’s school. Kiến thức ngôn ngữ. (3 điểm) I/ Tìm từ khác các từ còn lại. (1 điểm) 1. A. father B. sister C. mother D. nurse 2. A. bakery B. bookstore C. street D. toy store 3. A. tall B. thin C. short D. play 4. A. water B. fish C. meat D. beef II/ Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau. (3 điểm) 1.– A: Would you like ______tea? – B: No, thanks. A. any B. some C. a D. many 2.There ______ much beer in the bottle. A. isn’t B. aren’t C. is not D. A&C 3. Mai ______ games with her brother. A. often play B. often plays C. plays often D. play often 4.Hoa is sitting ______ her parents now. A. next B. opposite C. in front D. to the left 5. – A: Are there any English ______ in your class? – B: No, there aren’t. A. students B. schoolboy C. child D. teacher 6. – A: How much ______ is there in the bridge? –B: There’s a lot. A. eggs B. oranges C. milk D. apples 7. I’m going ______ some oranges. A. buying B. buy C. buys D. to buy 8. The Mekong River is______ than The Red River. A. longer B. taller C. shorter D. higher 1 Gia sư dạy kèm Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn/ ĐỌC (3 điểm) 1. Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau. (2 điểm) Phong (1) _______ jogging very much. Every morning he (2)________ with his father. (3)_______ it is warm, Phong goes (4)_______ in a small river with his uncle. Phong travels a lot. (5)______ summer, he (6)_______ going to visit Ha Long Bay with his family. He(7)_______ going to stay in a small hotel (8)________ two weeks. 1. A. likes B. to like C. liking D. like 2. A. jog B. jogging C. jogs D. joging 3. A. When B. Where C. Why D. What 4 . A. shopping B. dancing C. jogging D. fishing 5. A. In B. This C. D. TheThat 6. A. are B. am C. will D. is 7. A are B. am C. is D. will 8. A. for B. in C. too D. at 2. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi (1điểm) Mai likes camping. She often goes to the beach on the weekend with her parents and her brother. They sometimes go sailing and swimming there. Mai’s brother usually brings a camera to take some photos. Mai and her parents bring food, drinks and fruits. They are going to camp in the countryside this weekend. They are going to stay there for two days. They aren’t going to go sailing but they are going to go to the pagodas tomorrow. 1. What does Mai like?  ___________________________________________________________________ 2. When does she go?  ___________________________________________________________________ 3. Who does she go with?  ___________________________________________________________________ 4. Does Mai bring a camera?  ___________________________________________________________________ VIẾT (2 điểm) I/ Chọn đáp án đúng nhất từ các từ cho sẵn. (1 điểm) 1. What/ color/ her/ eye/? A. What colors are her eyes? B. What color is her eyes? C. What colors are her eyes? D. What color are her eyes? 2. There/ be/ oranges/ bananas. A. There is some oranges and bananas. B. There are some oranges and any bananas. C. There are some oranges and some bananas. D. There are any oranges and some bananas. 2 Gia sư dạy kèm Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn/ 3. Phuong/ Mai/ be/ going/ vacation/ summer. A. Phuong and Mai are going summer vacation. B. Phuong and Mai are going on vacation this summer. C. Phuong and Mai is going on summer vacation. D. Phuong and Mai is going summer vacation. 4. He/ sometimes/ play/ soccer/ weekend. A. He sometimes playing soccer at the weekend. B. He sometimes play soccer at the weekend. C. He sometimes plays soccer at the weekend. D. He sometimes plays soccer the weekend. II/ Viết lại các câu sau giữ nguyên nghĩa. (1 điểm) 1. What sport do you like?  What is your __________________________________________________________ 2. No one in my class is taller than Nam.  Nam is the __________________________________________________________ 3. What about collecting empty bottles and cans?  Let’s ______________________________________________________________ 4. She likes Coca-Cola best. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Môn: Tiếng anh 6 Năm học 2017- 2018 * Listen. 2 điểm Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm I/ Hãy điền Tung hoặc Phuong tương ứng với các thông tin được đưa ra dưới đây. 1. Phuong 2. Tung 3. Tung 4. Phuong II/ Nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống. 1.6A 2. small 3. eight hundred (800) 4. two (2) * Kiến thức ngôn ngữ. (3 điểm) I/ Tìm từ khác các từ còn lại. (1 điểm) (Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm) 1 2 3 4 D C D A 3 Gia sư dạy kèm Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn/ II/ Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau. (2 điểm) (Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 B D B B A C D A * ĐỌC (3 điểm) I/ Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau. (2 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 A C D A C D C B II/ Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi (1điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm 1. She likes camping. 2. She often goes on the weekend 3. She gooes with with her parents and her brother 4. No, she doen’t. VIẾT (2 điểm) I/ Chọn đáp án đúng nhất từ các từ cho sẵn. (1 điểm) 1 2 3 4 D C B C II/ Viết lại các câu sau giữ nguyên nghĩa. (1 điểm) 1. What is your favorite sport? 2. Nam is the tallest in my class. 3. Let’s collect empty bottles and cans 4. Her favorite drink is Coca-Cola. 4
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan