Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Bộ đề Trắc nghiệm luyện thi THPT quốc gia 2018 môn Địa lí hay ...

Tài liệu Bộ đề Trắc nghiệm luyện thi THPT quốc gia 2018 môn Địa lí hay

.DOCX
16
891
92

Mô tả:

Tài liệu trắc nghiệm chương địa lí dịch vụ
Câu 1 Quốc lộ 1 chạy từ đâu đến đâu? □ Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh □ Hà Nội đến Kiên Giang □ Hà Nội đến Cà Mau □ Lạng Sơn đến Cà Mau Câu 2 Chiều dài của quốc lộ 1 là (km)? □ 2.100 □ 2.200 □ 2.300 □ 2.400 Câu 3. Quốc lộ 1 không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây? □ Trung du và miền núi Bắc Bộ □ Đồng bằng sông Hồng □ Đông Nam Bộ □ Tây Nguyên Câu 4. Tuyến đường xương sống của hệ thống đường bộ nước ta là: □ Đường 14 □ Quốc lộ 1 □ Đường Hồ Chí Minh □ Đường sắt Thống Nhất Câu 5. Trục đường xuyên quốc gia thứ hai có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hôi của dải phía Tây nước ta là : □ Đường Hồ Chí Minh □ Đường 14 □ Đường 15 □ Đường 61 Câu 6. Tổng chiều dài đường sắt nước ta là( km) □ 3.142 □ 3.144 □ 3.145 □ 3.143 Câu 7. Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là: □ Hà Nội – Hải Phòng □ Hà Nội – Lào Cai □ Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh □ Hà Nội – Thái Nguyên Câu 8. Đường sắt Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh dài ( km) □ □ 1.726 1.725 □ □ 1.727 1.728 Câu 9. Nước ta có nhiều sông ngòi, nhưng mới chỉ sử dụng vào mục đích giao thông khoảng (km) □ 11.000 □ 11.000 □ 12.000 □ 13.000 Câu 10. Tuyến đường biển quan trọng nhất nước ta là: □ Hải Phòng – Vũng Tàu □ Hải Phòng – Đà Nẵng □ Hải Phòng – TP. Hồ Chí Minh □ Hải Phòng – Cửa Lò Câu 11. Tuyến đường biển Hải Phòng – TP. Hồ Chí Minh dài ( km) □ 1.300 □ 1.400 □ 1.600 □ 1.500 □ 6 Câu 12. Số sân bay quốc tế ở nước ta tính đến năm 2005 là: □ 5 □ 4 □ 3 Câu 13. Các tuyến bay trong nước được khai thác trên cơ sở 3 đầu mối chủ yếu □ Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Vinh □ Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế □ Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng □ Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ Câu 14. Ngành đường ống phát triển gắn với sản xuất : □ □ Dầu khí Than □ Điện □ Nước Câu 15. Loại hình nào sau đây thuộc về hoạt động Bưu chính? □ Thư, báo □ Điện thoại □ Fax □ Internet Câu 16. Loại hình nào sau đây không thuộc mạng truyền dẫn □ Mạng truyền trang báo trên kênh thông tin □ Mạng dây trần □ Mạng viễn thông quốc tế □ Mạng truyền dẫn cáp sợi quang Câu 17. Loại hình nào sau đây thuộc mạng phi thoại? □ Mạng điện thoại nội hạt □ Mạng điện thoại đường dài □ Mạng Fax □ Mạng truyền dẫn Viba Câu 18. Trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ năm 2005, xếp theo tỉ trọng từ cao đến thấp, thứ tự của các khu vực như sau: □ Khu vực ngoài Nhà nước, khu vực Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài □ Khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài □ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nước □ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, khu vực ngoài Nhà nước, khu vực Nhà nước Câu 19. Từ năm 1995 đến 2005, cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ có sự chuyển dịch như sau □ Khu vực ngoài Nhà nước tăng; khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh □ Khu vực ngoài Nhà nước tăng; khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm nhanh □ Khu vực ngoài Nhà nước giảm; khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh □ Khu vực ngoài Nhà nước giảm; khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh Câu 20. Hoạt động nội thương phát triển mạnh ở những vùng có □ Hàng hóa ít □ Kinh tế chậm phát triển □ Giao thông còn khó khăn □ Dân cư đông Câu 21. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tăng trưởng của nội thương ? □ Sự phân bố của các cơ sở bán lẻ □ Số lượng các cơ sở buôn bán □ Tổng mức bán lẻ hàng hóa □ Số lao động của ngành Câu 22. Lần đầu tiên, cán cân xuất nhập khẩu của nước ta tiến tới sự cân đối vào năm □ 1993 □ 1991 □ 1992 □ 1990 Câu 23. Thị trường xuất khẩu lớn nhất hiện nay của nước ta là: □ Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc, EU □ Hoa Kì, Nhật Bản, Châu Phi □ Hoa Kì, Nhật Bản, Hàn Quốc □ Hoa Kì, Nhật Bản, Nam Mĩ Câu 24. Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu phổ biến của nước ta? □ Tư liệu sản xuất ( máy móc, thiết bị, nguyên, nhiên vật liệu) □ Hàng nông – lâm – thủy sản □ Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp □ Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản Câu 25. Hàng nhập chủ yếu của nước ta không phải là □ Hàng tiêu dùng □ Nguyên liệu □ Tư liệu sản xuất □ Nguyên liệu Câu 26. Các thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là: □ Châu Âu và Bắc Mĩ □ Bắc Mĩ và Trung Quốc □ Trung Quốc và Ô-xtray-lia □ Khu vực châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu Câu 27. Các di sản thiên nhiên thế giới ở nước ta là: □ Vịnh Hạ Long, vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng □ Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng, phố cổ Hội An □ Cố đô Huế, Vịnh Hạ Long □ Phố cổ Hội An, Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng Câu 28. Trung tâm du lịch quan trọng nằm trong lãnh thổ vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là: □ Đà Lạt □ Nha Trang □ Cần Thơ □ Vũng Tàu Câu 29. Nước ta có ba vùng du lịch là: □ Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ , Nam Trung Bộ và Nam Bộ □ Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên □ Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ □ Nam Bộ, Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên, Câu 30. Các trung tâm du lịch nào sau đây được xếp vào trung tâm du lịch quan trọng ở nước ta? □ Hạ Long, Hà Nội, Nha Trang □ Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh, Đà Lạt □ Huế - Đà Nẵng, Nha Trang , Cần Thơ □ Hạ Long, Hải Phòng, Nha Trang Câu 31. Ở nước ta hiện nay, loại đường có khối lượng vận chuyển hành khách và hàng hóa lớn nhất nước ta là đường □ Biển □ Hàng không □ Sắt □ Ô tô Câu 32. Loại đường nào sau đây ở nước ta hiện nay có khối lượng luân chuyển hàng hóa và hành khách lớn nhất? □ Đường ô tô □ Đường sắt □ Đường biển □ Đường sông Câu 33. Hai trục đường bộ xuyên quốc gia của nước ta là: □ Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14 □ Quốc lộ 14 và quốc lộ 1 □ Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh □ Quốc lộ 1 và quốc lộ 6 Câu 34. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất trong luân chuyển hành khách là □ Đường sắt □ Đường sông □ Đường hàng không □ Đường bộ Câu 35. Loại hình vận tải luôn chiếm ưu thế trong ngành giao thông vận tải nước ta là: □ Đường sắt □ Đường sông □ Đường bộ □ Đường biển Câu 36. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất trong vận chuyển hành khách là: □ Đường sắt □ Đường sông □ Đường hàng không □ Đường bộ Câu 37. Điểm nào sau đây không đúng với vai trò của quốc lộ 1 □ Góp phần thúc đẩy sự phân hóa lãnh thổ □ Đi qua các trung tâm dân cư □ Tạo thuận lợi giao lưu với Lào □ Nối các vùng kinh tế Câu 38. Đặc điểm nào sau đây không đúng với mạng lưới giao thông vận tải nước ta? □ Vận tải đường biển chiếm tỉ trọng lớn nhất trong vận chuyển hàng hóa □ Hòa nhập vào mạng lưới giao thông vận tải của khu vực □ Phát triển khá toàn diện, gồm nhiều loại hình khác nhau □ Mỗi loại hình vận tải có vai trò riêng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội Câu 39. Trục giao thông đường sắt quan trọng theo hướng Bắc – Nam ở nước ta chạy dài từ đâu đến đâu? □ Hà Nội – Lào Cai □ Hà Nội – Thái Nguyên □ Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh □ Hà Nội – Đồng đăng Câu 40. Tuyến đường sắt nối Đồng bằng sông Hồng tới biên giới Việt – Trung là: □ Hà Nội – Đồng đăng □ Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh □ Hà Nội – Lào Cai □ Hà Nội – Thái Nguyên Câu 41. Tuyến đường sắt gắn với vùng than Đông Bắc là: □ Hà Nội – Hải Phòng □ Hà Nội – Thái Nguyên □ Hà Nội – Đồng đăng □ Lưu Xá- Kép – Uông Bí – Bãi Cháy Câu 42. Vận tải đường sông nước ta không phải là tập trung chủ yếu trong hệ thống sông: □ Mê Kông – Đồng Nai □ Hồng – Thái Bình □ Miền Trung □ Tây Nguyên Câu 43. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất trong luân chuyển hàng hóa của nước ta hiện nay là: □ Đường sắt □ Đường hàng không □ Đường biển □ Đường sông Câu 44. Cảng biển ( hoặc cụm cảng) quan trọng ở miền Trung là: □ Hải Phòng □ Cái Lân □ Hạ Long □ Đà Nẵng – Liên Chiểu – Chân Mây Câu 45. Các cảng biển quan trọng ở miền Bắc là: □ Đà Nẵng, Dung Quất □ Cái Lân, Đà Nẵng □ Hải Phòng, Cái Lân □ Dung Quất, Cái Lân Câu 46. Cảng biển ( hoặc cụm cảng) quan trọng ở miền Nam là: □ Đà Nẵng – Liên Chiểu – Chân Mây □ Sài Gòn – Vũng Tàu – Thị Vải □ Dung Quất □ Nha Trang Câu 47. Cảng biển nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là: □ Đồng Hới □ Nha Trang □ Cam Ranh □ Dung Quất Câu 48. Phát triển nào sau đây không đúng với giao thông hàng không của nước ta □ Là ngành non trẻ □ Số lượng vận chuyển hành khách lớn nhất trong cơ cấu vận tải □ Có bước tiến rất nhanh □ Cơ sở vật chất được hiện đại hóa nhanh Câu 49. Trong cơ cấu vận tải nước ta, loại đường có tỉ trọng nhỏ nhất về số lượng hành khách vận chuyển và số lượng hành khách luân chuyển là đường: □ Ô tô □ Biển □ Sắt □ Sông Câu 50. Trong cơ cấu vận tải nước ta, loại đường có tỉ trọng nhỏ về số lượng hành khách vận chuyển nhưng có tỉ trọng lớn về số lượng hành khách luân chuyển là đường: □ Hàng không □ Ô tô □ Sắt □ Sông Câu 51. Trong cơ cấu vận tải nước ta, chiếm tỉ trọng lớn nhất về khối lượng hàng hóa luân chuyển là đường □ Biển □ Sông □ Ô tô □ Sắt Câu 52. Trong cơ cấu vận tải nước ta, có tỉ trọng nhỏ nhất về cả khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển là đường □ Ô tô Sắt □ Sông □ Hàng không □ Câu 53. Điểm nào sau đây không phải của ngành Bưu chính hiện nay ở nước ta? □ Sử dụng nhiều tiến bộ khoa học – kỹ thuật □ Mạng lưới rộng khắp trên cả nước □ Chủ yếu mang tính phục vụ □ Thiếu lao động ở trình độ cao Câu 54. Để đạt trình độ hiện đại ngang tầm các nước tiên tiến trong khu vực, ngành Bưu chính không phải phát triển theo hướng □ Tăng cường các hoạt động công ích □ Đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh □ Tin học hóa và tự động hóa □ Giảm số lượng lao động thủ công □ Tăng cường các hoạt động công ích Câu 55. Điểm nào sau đây không đúng với ngành Viễn thông nước ta trước thời kì Đổi mới? □ Bước đầu có cơ sở vật chất kĩ thuật tiên tiến □ Dịch vụ nghèo nàn □ Mạng lưới cũ kĩ, lạc hậu □ Số máy điện thoại trên 100 dân còn rất ít Câu 56. Điểm nổi bật của ngành viễn thông nước ta không phải là: □ Tốc độ phát triển nhanh vượt bậc □ Đón đầu được các thành tựu kĩ thuật hiện đại của thế giới □ Mạng lưới viễn thông đa dạng □ Tập trung nhiều vào các hoạt động công ích hơn là kinh doanh Câu 57. Thành tựu của ngành Viễn thông nước ta về mặt khoa học, công nghệ là: □ Dùng mạng viện thông với kĩ thuật số, tự động hóa cao và đa dịch vụ □ Có nhiều nhà cung cấp dịch vụ viễn thông, số thuê bao tăng nhanh □ Tăng trưởng với tốc độ cao □ Điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc Câu 58. Điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương của nước ta sau khi bước vào công cuộc Đổi mới? □ Thị trường thống nhất trong cả nước □ Hàng hóa phong phú đa dạng □ Có nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia □ Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới □ Nước ta có cán cân xuất nhập khẩu luôn luôn xuất siêu □ Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa □ Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới □ Nước ta có cán cân xuất nhập khẩu luôn luôn nhập siêu Câu 60. Chuyển biến cơ cản của ngoại thương về quy mô xuất khẩu là: □ Tổng kim ngạch xuất khẩu tăng liên tục □ Có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực □ Thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng □ Có nhiều bạn hàng lớn như : Hoa Kì , Nhật Bản , Trung Quốc Câu 61. Việt Nam chưa phải là nước xuất khẩu chủ yếu hàng hóa về: □ Công nghiệp nặng và khoáng sản □ Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp □ Nông, lâm, thủy sản □ Công nghiệp chế tạo Câu 62. Điểm nào sau đây không đúng với ngành ngoại thương nước ta? □ Thị phần châu Á chiếm tỉ trọng không đáng kể trong cơ cấu kim ngạch nhập khẩu □ Kim ngạch nhập khẩu và xuất khẩu tăng khá nhanh, đặc biệt từ 2000 đến 2005 □ Từ năm 1993 đến nay, tiếp tục nhập siêu, nhưng bản chất khác xa với nhập siêu thời kì trước Đổi mới □ Thị trường buôn bán ngày càng được mở rộng theo hướng đa dạng hóa , đa phương hóa Câu 63. Biểu hiện nào sau đây không nói lên được sự phong phú của tài nguyên du lịch về mặt sinh vật của nước ta? □ Hơn 30 vườn quốc gia □ Nhiều loài động vật hoang dã, thủy hải sản □ Nhiều nguồn nước khoáng, nước nóng □ Có nhiều hệ sinh thái khác nhau Câu 64. Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta thuộc nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên? □ 4 vạn di tích □ Nhiều di sản văn hóa vật thể và phi vật thể thế giới □ Lễ hội diễn ra quanh năm □ Hơn 30 vườn quốc gia Câu 65. Di sản văn hóa phi vật thể thế giới ở Việt Nam là: □ Nhã nhạc cung đình Huế, Phố cổ Hội An □ Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên, nhã nhạc cung đình Huế □ Nhã nhạc cung đình Huế, Di tích Mỹ Sơn □ Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên, Phố cổ Hội An Câu 66. Di sản văn hóa vật thể thế giới ở Việt Nam là: □ Cố đô Huế, phố cổ Hội An, chùa Một Cột □ Cố đô Huế, di tích Mỹ Sơn, Vịnh Hạ Long □ Cố đô Huế, phố cổ Hội An,vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng □ Cố đô Huế, phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn Câu 67. Điểm nào sau đây không đúng với ngành du lịch của nước ta? □ Số lượng khách nội địa ít hơn khách quốc tế □ Hình thành từ những năm 60 của thế kỉ XX □ Phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay □ Cơ sở lưu trú, nghỉ dưỡng ngày càng phát triển Câu 68. Các trung tâm du lịch lớn nhất của nước ta gồm □ TP. Hồ Chí Minh, Đà Lạt, Hà Nội □ Hà Nội, Hạ Long, TP. Hồ Chí Minh □ TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Cần Thơ □ Hà Nội, Huế - Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh Câu 69. Vai trò của giao thông vận tải đối với đời sống nhân dân là: □ Tạo điều kiện giao lưu giữa các dân tộc □ Bảo vệ an ninh quốc phòng □ Vận chuyển nguyên liệu và thành phẩm □ Đảm bảo mối liên hệ giữa các vùng kinh tế Câu 70. Loại hình giao thông vận tải nào sau đây sẽ phát huy được thế mạnh của vị trí địa lý nước ta trong hội nhập quốc tế □ Đường biển và đường sông □ Đường ô tô và đường sắt □ Đường ô tô và đường hàng không □ Đường hàng không và đường biển Câu 71. Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông vận tải đường bộ nước ta là: □ Khí hậu và thời tiết thất thường □ Mạng lưới sông ngòi dày đặc □ Thiếu vốn và cán bộ kĩ thuật cao □ Phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi Câu 72. Có giá trị hàng đầu trong việc tạo mối liên kết kinh tế quan trọng giữa các vùng của nước ta là các tuyến □ Đường theo hướng Tây – Đông □ Đường biển quốc tế □ Vận chuyển chuyên môn hóa □ Giao thông theo hướng Bắc – Nam Câu 73. Khó khăn chủ yếu của mạng lưới đường sông nước ta là: □ Trang bị các cảng sông còn nghèo nàn □ Các phương tiện vận tải ít được cải biến □ Tổng năng lực bốc xếp của các cảng còn thấp □ Các luồng lạch bị sa bồi và thay đổi thất thường về độ sâu Câu 74. Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển đường biển nước ta không phải là: □ Đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh rộng, kín gió □ Có nhiều đảo và quần đảo ven bờ □ Vùng biển nước ta nằm trên đường hàng hải quốc tế □ Trong biển có các dòng biển chạy theo mùa Câu 75. Ngành hàng không nước ta tuy non trẻ nhưng đã có bước tiến rất nhanh, không phải nhờ vào việc □ Kế thừa kinh nghiệm đã có trước đây □ Có chiến lược phát triển táo bạo □ Sử dụng các sân bay đã có sẵn □ Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất Câu 76. Mặc dù trong những năm gần đây, thông tin liên lạc ở nước ta có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, nhưng hạ tầng thông tin và truyền thông Việt Nam chưa đạt mức trung bình của khu vực, vì: □ Đội ngũ lao động có chuyên môn kĩ thuật của ta còn ít □ Nền kinh tế nước ta vẫn thuộc loại chậm phát triển □ Khoa học, công nghệ của nước ta còn nhiều hạn chế □ Điểm xuất phát của ngành Viễn thông nước ta rất thấp Câu 77. Từ thập niên 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động nội thương của nước ta ngày càng nhộn nhịp, chủ yếu là do □ Tác động của thị trường ngoài nước □ Nhu cầu tiêu dùng của người dân cao □ Sự đa dạng của các mặt hàng □ Cơ chế quản lí thay đổi Câu 78. Hạn chế chính về xuất khẩu của nước ta là: □ Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực về nông nghiệp còn ít □ Tỉ lệ gia công còn khá lớn □ Tỉ trọng hàng đã qua chế biến hoặc tinh chế còn thấp □ Tỉ lệ gia công còn khá lớn và tỉ trọng hàng đã qua chế biến hoặc tinh chế còn thấp Câu 79. Nguyên nhân nào sau đây được xem là chủ yếu nhất làm cho kim ngạch xuất khẩu nước ta liên tục tăng lên? □ Tăng cường sản xuất hàng hóa □ Nâng cao năng suất lao động □ Tổ chức sản xuất hợp lí □ Mở rộng và đa dạng hóa thị trường Câu 80. Kim ngạch xuất khẩu tăng lên khá mạnh không phải là sự phản ánh điều gì sau đây? □ Sự phục hồi và phát triển của sản xuất □ Việc đáp ứng yêu cầu xuất khẩu □ Nhu cầu tiêu dùng □ Người dân tiêu dùng hàng ngoại xa xỉ
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan