Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Môn toán Bo de thi thu thpt quoc gia nam 2017 mon toan truong thpt nam luong son hoa binh...

Tài liệu Bo de thi thu thpt quoc gia nam 2017 mon toan truong thpt nam luong son hoa binh

.DOC
31
46
107

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÒA BÌNH TRƯỜNG THPT NAM LƯƠNG SƠN ĐỀ THI THỬ 01 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm có 50 câu trắc nghiệm) Câu 1. Các khoảng nghịch biến của hàm 1 y   x4  2x2  5 số là 42;0) A.và (2;1 ) (1  ( ; ;0) B. và C. và ((1  2)  ;2)1 (0; )) ; D. và x Câu 2. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y đồng biến trên (-2;+). xm  A. m < 0 B. m 0 C. m <-2 D. m -2 Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm f (x)  2x3  3x2  12x  2 trên đoạn [-1;2]. A. B. C. D. max y  11. max y  10 max y 15 6 -1;  -1;   1;2 2 2 1; 4   2  Câu 4. Tìm số điểm cực trị của hàm số . y  x  2x  3 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 5. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. B. C. D. Câu 6. Cho hàm số Các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng ; B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó; C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng . D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm . y  1 44 4 322 x  2x 4x yyx x 3x x 2 4 4 y 2 2x  1 x 1 (C). x  1 2 -2 - 2 Oy  2 2 1   ;0  -2 2  Câu 7. Một người thợ xây cần xây một bể chứa 108m3 nước, có dạng hình hộp chữ nhật với đáy là hình vuông và không có nắp. Hỏi chiều dài cạnh đáy và chiều cao của lòng bể bằng bao nhiêu để số viên gạch dùng xây bể là ít nhất? Biết thành bể và đáy bể đều được xây bằng gạch, độ dày của thành bể và đáy là như nhau, các viên gạch có kích thước như nhau và số viên gạch trên một đơn vị diện tích là bằng nhau. 3 108m; 3 108m A. B. 6m; 3m C. 3m; 12m D. 2m; 27m Câu 8. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là y  x  1 x2  4 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1 Câu 9. Cho hàm số . Tìm m để hàm số x ,2 1 3x2  1xx2 2 1 y  x  mx22  x  m  1 có 2 điểm cực trị thỏa . A. 3 B. D. C. m  01 m  3 2 Câu 10. Cho hàm số có bảng biến thiên ở hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. Hàm số có 2 cực trị. B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3, giá trị nhỏ nhất bằng -1. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. Câu 11. Cho hàm số có đồ thị (C ). Gọi (d) y  x  3x  4 là đường thẳng đi qua A(-1 ;0) và có hệ số góc k. Tìm m để đường thẳng (d) cắt đổ thị (C) tại 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho diện tích tam giác OBC bằng 1. 3 A. k = 2 2 B. k = 1 C. k = -1 D. k = -2 Câu 12 : Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào ? y  x3  3x A. B. C. y  x3  3x2 Câu 13 : hoành tại 3 điểm phân biệt ? m2 A. A. 4 Câu 16 : m  2 m 2 hoặc C. y B. 3  m  2 B. Câu 15 : B. Đồ thị hàm số chỉ có duy nhất 1 tiệm cận đứng D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận m2 x  mx  1 Cho hàm số . Với giá trị nào của thì đồ thị hàm số cắt trục   D. y  x3  3x2 3  x Cho hàm số . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau x2 y A. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang Câu 14 : y  x2 y  x3  3x D. x x2  1 C. 1 m  2   m  2   5 m  2  Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ? D. 2 y  log 2x  1 Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là :   2 A. Câu 17 :  1  D    ;   2   1 D    ;  2  B.  Hàm số có D  0  ; A. tập xác định là Hàm số luôn đồng R biến trên C. Câu 18. Giải phương trình . A. C. D. C. D.  1 D    ;  2  a y  ax phát biểu sau, phát biểu nào đúng về hàm số Cho là số thực dương khác 1. Trong các ?  1  D   ;  2  B. Đồ thị hàm số nhận Oy làm tiệm cận đứng  Đồ thị hàm số nhận Ox trục làm tiệm cận D. ngang    log3 x2  6  log3 x  2  1 x  3. x2 1 0 B. Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số y  3.3x. A. B. C. D. y 'y ' x1xln3  3  1 3 Câu 20. Giải bất phương trình . log2 x  1  1  log2 x  2 A. 1 < x < 2 B. -4 0). Hệ thức nào sau đây là đúng? A. ᄃ B. ᄃ 2 log 2  a  b   log 2aa log 2b  log  log b 2 log 2 2 2 C. ᄃ D. 4 ᄃ a  b ab log 2 2 3  log 2 2aa log 2 2bb  log 2 7  log log Câu 21. Ông Minh gửi tiết kiệm vào 3 6 0, ngân hàng số tiền tỷ đồng, với lãi suất 9 một tháng, theo phương thức lãi đơn. Hỏi sau năm tháng ông Minh nhận được số tiền cả gốc và lãi được tính theo công thức nào? A.. 109  12.108.7 12.108.7 B.. C.. 12.109  7.101)12) 109 (1 (1  7.101 D. . Câu 22. Hàm số Error: F (x)  ln(x  x2  a )  C (a  0 C  � , ) Reference source not foundlà nguyên hàm của hàm số nào sau đây? A. Error: Reference source not 12  x  x2x a a found B. Error: Reference source 2 x  x2x a a  not found C. Error: Reference source not found D. 2 Câu 23. Tích phân Error: Reference source 2 not found bằng x(x  2) dx 1 73 65 A. Error: Reference source not 229 105 found B. C. Error: Reference source not found 12 found 4 D. Error: Reference source not 1 Câu 24. Tích phân Error: Reference 2 n *) source not found bằng (1  x ) xdx (n  � 0 A. Error: Reference source not 1 found B. Error: Reference source not found C. Error: 2n  2 Error: Reference source not found 2n 1  Reference source not found D. Câu 25. Tích phân Error: Reference source 1 2 not found bằng x ln(x  1)dx 0 A. Error: Reference source not 7 1 1 ln2  found B. Error: 5 2 8 3 Reference source not found C. Error: Reference source not found D. 1;2] Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 3 x  2 y là : x2 A. B. C. min yy5 min 11 4 [ 1;2] [ 1;2] D. Câu 27. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ? x y’ y 0 - 2 0 + 0 2 -2    -  2 y  x 3  3x2  1  2 A. B. C. D. yy  x 3  3 x 2  1   Câu 28. Hàm số y = đồng biến trên khoảng 2 x  x2  A. (1;2) B. ( -; 1) C.( 1; +) D. (0 ; 1) Câu 29. Cho hàm số . Chọn mệnh đề đúng : y  f ( x) x 1 A. Nếu thì là tiệm cận đứng B. lim xy limy1 0 x  1  x 1 Nếu thì là tiệm cận đứng C. Nếu thì là tiệm cận ngang D. lim yf x  1 lim y 1) 1 ( x  x 1  Nếu thì là tiệm cận ngang y  lg x Câu 30. Đạo hàm của hàm số là: 10 A. B. C. ln10 1 x yy' 'y  ' D. x ln10 ln10 x Câu 31. Phương trình có nghiệm là: log 3 (3x  2)  3 A. B. 14 29 11 C. D. 10 3 Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy SASA ABCD  a 3 ABCD là hình vuông cạnh a. Biết và . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: A. B. C. a3 3 3 D. . a Câu 33. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng Error: Reference  source not found, cạnh bên bằng Error: Reference 12 4 3 A. Error: Reference source not found  source not found. Thể tích của khối lăng trụ là: B. C. Error: Reference source not found Error: Reference source not found D. Error: Reference source not found Câu 34. Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là: A. 2592100 m3 B. 2592100 m2 C. 7776300 m3 D. 3888150 m3 60 0 a 2 Câu 35. Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=3a, BC=, mặt bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc . Tính thể tích khối lăng trụ. A. B. C. 9 3a a3 D. 7 66 a ABCD Câu 36. Cho hình chópcó đáylà hình vuông SAS.ABCD ) SA ABCD ^( a 3 2 6 cạnh, và . Thể tích khối chóp S.ABCD là A. B. C. D. V 2a 3 3 a3 3 V V 11 6 3 ABB a ) S.ABC SA SC = Câu 37. Cho hình chóp có đáy là tam giác ( ABC BC 600 a 3 = vuông tại , , , vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa và bằng . Tính thể tích khối chóp 3 3 A. B. C. D. a3a33 a B( Câu 38. Hình chópcó đáylà tam giác SBC ABCABC mp(^SBC SAC SB (= 2 S).ABC ) =) 300 a 3, � 3 vuông tại B, BA = 3a, BC=4a . Biết . Tính khoảng cách từđến A. B. C. D. 3a 6a 7 5a 4a l , h, R Câu 39. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều 7 cao và bán kính đáy của khối nón (N). Thể tích V của khối nón (N) là: A. B. C. 1 2 V 1  R2l VV R 22h V   RRhl 3 3 D. Câu 40. Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình trụ này là: B. 20 26 22 24 (cm 2 ) C. D. Câu 41. Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ? A. B. C. 4 a2 3 2pa 2 3 p D. 3 Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là: A. B. C. 16a33 14 64  14 2a D. r 147 49 7 Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ n  (2; 4;3) Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua A(1;4;-3) có vectơ pháp tuyến là: A. 2x-4y+3z-23 = 0 B. 2x+4y+3z-10 = 0 C. 2x-4y+3z+23 = 0 D. 2x-4y+3z-10 = 0 Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD ,biết (BCD) có phương trình là: (6;1;1) , điểm A. Đường cao AH của tứ diện  x  2 y  2 z  4  0 ABCD có độ dài là: A. AH=2 B. AH=1 C.AH= 10 D. AH=5 x  y 1;0)1  0 (1; 2 z  Câu 45. Trong không gian Oxyz cho (P): , 3 điểm A.Tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên (P) là: ( 2;2;0) (1; 3; 4) A. H B. H C. H D. 5(3;3;52)1 ( ; ; ) H. 6 6 3 Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ x  1 y  1 z Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 1  1  2 điểm A(0;2;1) và vuông góc với đường thẳng d: A. x – y + z – 2 = 0 B. 6x + 3y + 2z – 6 = 0 C. x + 2y – 3z +16 =0 D. x – y + 2z =0 r Câu 47. Cho 3 điểm A(1; –2; 1), B(–1; 3; 3), C(2; – n 4; 2). Một VTPT của mặt phẳng (ABC) là: r A. B. C. n  (1;9; 4) (9; 4; 1) (4;9;4;1)  D. A. M y 2;3) Câu 48 . Trong không gian với hệ trục Oxyz, 2 x  2(1; z  1  0 cho điểm và mặt phẳng (P):. Khoảng cách từ M đến (P) là: 12 A. B. C. d[[M ;( P )]  3 1 4 2 M ;( P )] D. Câu 49. Cho ABC vuông tại A, có AB = 3a, AC = 4a quay quanh trục chứa cạnh AB. Khẳng định nào sau đây về hình nón được tạo thành, là khẳng định đúng? A. Bán kính đáy bằng 4a, độ dài đường sinh bằng 3a B. Bán kính đáy bằng 4a, độ dài đường sinh bằng 5a C. Bán kính đáy bằng 3a, độ dài đường sinh bằng 5a D. Bán kính đáy bằng 3a, độ dài đường sinh bằng 4a Câu 50. Người ta cần sơn các mặt bên trong và trần nhà một căn phòng hình hộp chữ nhật có các kích thước chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là: 4m; 3,5m; 3,5m. Căn phòng đó có 2 chiếc cửa sổ, mỗi chiếc rộng 1,5m2, 1 cửa ra vào 3m2. Biết giá sơn mỗi mét vuông là 20.000 (VNĐ) và không sơn vào các cửa sổ và cửa ra vào. Hỏi người đó phải trả hết bao nhiêu tiền: A. 1.240.000 (VNĐ) B. 1.520.000 (VNĐ) C. 1.210.000 (VNĐ) D.1.490.000 (VNĐ) ----------------------HẾT---------------------- 13 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C B D D C A C D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B A C A B B B D B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A B C A D A B D C B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C B A A C A C A B A Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án A C C C D D D B B C 14 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÒA BÌNH TRƯỜNG THPT NAM LƯƠNG SƠN ĐỀ THI THỬ 03 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm có 50 câu trắc nghiệm) Câu 1. Hàm số đồng biến trên khoảng y  x3  4x2  5x  2 nào trong các khoảng sau đây? A. B. C.  �    5 55  ;1  ;11     ; D. và  ;  ;  3 f3 3  Câu 2. Cho hàm số xác định và liên trục y �   x trên có bảng biến thiên   2 X -2   y’ -    0 + 0 + y Khẳng định nào sau đây là đúng?  A. Hàm số đồng biến trên (-2; 2); (2; ) B. Hàm số đồng biến trên R  C. Hàm số nghịch biến trên R D. Hàm số nghịch biến trên (; -2) 4 2 Câu 3. Cho đồ thị hàm số có đồ thị như sau y  ax  bx  c y Xác định dấu của a; b; c : A. B. C. D. Câu 4. Cho hàm số có đồ thị như sau a  0b  0c  0 , ,  a  0b  0c  0  , ,  y y x f   y  f  x Xác định số điểm cực tiểu của hàm số A.3 B. 2 C. 1 D.0 2 x 3 -3 -2 -1 1 Câu 5. Giá trị cực đại của hàm số là: y  xyCD 3x  4 2 3 6 2 A. B. C. 3 D. 5 Câu 6. Với giá trị nào của tham số m y  x4  2 m  1 x2  m2 thì đồ thị của hàm số có 3 điểm cực trị -2 1 tạo thành một tam giác vuông cân: m m1 m  0 m ;1   1 0 A. B. C. D. Câu 7. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm 2x  5 ;1  1  -2 2 4 y số trên đoạn là: -4 x2 A. Không tồn tại D. Câu 8. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số -1 x2  4x  1 y là: 4  x2 A.3 B. 2 C.1 D.0 y x 6 Câu 9. Hoành độ giao điểm của đồ thị y  x3 6x22 x  2 hàm số và đồ thị hàm số là: 0;3;5 1 ;5 0;1 ;2;5 ;3;5 A. B. C. D.  2 3  x B. ; ;7 11 C. 4;7 15 Câu 10. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song đường thẳng có phương trình là: A. B. C. D. y  2x 1 3x  1 y x  17 y  2x 3  20 0  x P1 xyy  x,2x  y  1 ,0   21  y Câu 11. Cho . Tìm giá trị lớn nhất của 5 10 9 A. B. 31 2 3 a 8 . a C. D. 5 21 Câu 12: Rút gọn của biểu thức là: a 21 A. a  3  B. a2 C. 1 D. a xx 0,5 e Câu 13: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập  22 log 2 6 a  3 18 log3 xác định của nó?  2aa 1 = A. y = B. y = C. y D. y =  a 1 Câu 14: Cho . Khi đó tính theo a là: A. B. C. 2a + 3 D. 2 - 3a   Câu 15. Cho  >  . Kết luận nào sau đây đúng? A.  <  B.  >  C.  +  = 0 D. . = 1    log  log Câu 16. Giả sử ta có hệ thức a 2 + b2 = 2 log22 a  b   log 22aa log 22bb 2 log 3 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng? A. B. C. D. 4 a  b ab log 2 log  log Câu 17. Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai log 2 2 3 6   log 2 2aa log 2 2bb  trong các mệnh đề sau: A. > 0 khi x > 1 log a x B. < 0 khi 0 < x < 1 log a x C. Nếu x1 < x2 thì log a x1  log a x 2 D. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận log a x ngang là trục hoành Câu 18. Tập xác định của hàm số là: y  log3(2x  1 ) A. B. C. D. 11 1 1 D y( ; ).) D ( 9; ).  ;x   Câu 19. Cho hàm số ta có: 22 2 2 A. B. C. yy9x xx y  9xx.ln9x y .9 1 ln9 D. Câu 20. Hàm số y = có đạo hàm bằng: cosx  sin x ln A. B. 2 cosx  sin x C. cos2x D. cos2x sin2x sin2x Câu 21. Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng,lãi suất 5% một quý với hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 50 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó. Tính tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi? 176 ,676 A. triệu đồng B. triệu  177,676 đồng 179 ,676 C. triệu đồng D. triệu  178,676 đồng Câu 22. Bạn Minh ngồi trên máy bay đi v(t)  3 2  5(m / s) t du lịch thế giới với vận tốc chuyển động của máy báy là .Quãng đường máy bay bay từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là : 16 A. 36m B. 252m C. 1134m Câu 23 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên khoảng 0; 2 y  x  bằng? x 0 C. 2 A. 2  B. 2 Câu 24. Tìm nguyên hàm của hàm số 1 f x 1  A. B. 1 x dx  1 1 x x  C ln C. D. ff xx dx 2ln 122xC f x dx  2 ln 122xx  C  f dx 2ln 1 4 2 C 1 Câu 25. Tính tích phân 2 I  x 1  x dx A. B. 32 31 30 31 0  C. 10 10 D. 1 Câu 26. Tính tích phân e I   x  1 exdx A. B. 28 27 0 C. 10 D. e Câu 27 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?       D. 3       kf (x)dx  kf (x)dx A. D. 966m B. [f (x)  g(x)]dx  f (x)dx  g(x)dx C. D. f 3(x) 2 [f (x).g(x)]dx  sốfx)dx.g(x)dx  (bằng? Câu 28 . Giá trị cực đại của hàm f '(x)f (x)dx  3  C y  3sin x  cosx C.  D.  A. 2 B. 0 1 3 31 Câu 29 . Tập nghiệm của bất phương trình log (x2  5x  7)  0 1 là 2 A.   ;2 B.  2;3 C.  2;  D.   ;2   3;  Câu 30 . A. Câu 31. A. Câu 32. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm ? 2x + 3x = 5x B. 2x+ 3x=0 C. 2x+ 3x+4x=3 D. 3x + 4x = 5x Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 và có chiều cao bằng 4. Thể tích của hình trụ bằng:    8 B. 24  C. 32   D. 16  Cho hình chóp tam giác SABC đáy là một tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (SAB), (SAC) vuông góc với đáy. SB hợp với đáy một góc 600. Thể tích của khối chóp bằng:    a3 a3 a3 3 A. B. a3 C. D. 2 Câu 33. A. 4 12 Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể 1 / tích bằng V. Lấy A/ trên cạnh SA sao cho SA  SA 3 . Mặt phẳng qua A/ và song song với đáy hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B/, C/, D/. Khi đó thể tích khối chóp S.A/B/C/D/ là V 3 B. V 9 C. V 27 D. V 81 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC � �3 2 SAB  SCB  900 là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a , và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a . A. B. C. D. S  8 a2 S  16 a2 S  2 a2 S  12 a2 Câu 35. Số cạnh của một bát diện đều là: A. 12 B. 8 C. 10 D.16 Câu 36. Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên: Câu 34 : 17 A. 4 lần B. 16 lần C. 64 lần D. 192 lần Câu 37. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là: A. B. C. D. a3 3 2 Câu 38. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy 600 bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc . Thể tích 2 4 6 3 của khối chóp đó bằng: A. B. C. D. a3 3 Câu 39. Trong các đa diện sau đây, đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong mặt cầu: 18 B. Hình chóp ngũ giác đều 12 36 6 A. Hình chóp tam giác (tứ diện) C. Hình chóp tứ giác D. Hình hộp chữ nhật Câu 40. Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là : A. B. C. 3a22 D. 1 a2 2  Câu 41. Cho hình tròn có bán kính là 6. Cắt bỏ 81 a7 91 7 4 2 hình 4 2 8 tròn giữa 2 bán kính OA, OB, rồi ghép 2 bán kính đó lại sao cho thành một hình nón (như hình vẽ). Thể tích khối nón tương ứng đó là : A. . B. C. D. Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam 2 2  a3 5 8 4 giác vuông cân tại B, AB=a. Cạnh bên SA vuông góc mp(ABC) và SC hợp với đáy một góc bằng 3 600. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng: A. B. . C. D. Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y - z + 5 = 0. Vectơ nào trong các vectơ sau là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? u rr u A.  B.  C.  n  2;;;5 n  1 11 2;1  2;1 ;5 ; D.  r r r Câu 44: Trong không gian với hệ a  (1 ;0), b  (1 ;0), c  (1 ;1 ;1 ;1 ;1 ). tọa độ Oxyz, cho ba véctơ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? r rrr r r rr r r A. B. cùng phương. a b,a,   2 . acb 1. 0. bc c . cos C. D. 6 Câu 45. Trong không gian Oxyz ,  :2x 2;2z  3  0 M y  4;3 khoảng cách từ điểm  đến mặt phẳng  là: A. 1 B. 2 D. 1 C. 3 Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho x    1 1 0 y  :2x1 4y  mz z  1 d:  3  đường thẳng và mặt phẳng . Giá trị 1 2 3 của m để d vuông góc với là: 3 6C. 6 A. 3 B. D. Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm B(11 4) A( ;2;2) ;3; và . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là: 4x  2y  12z  17  0  A. B. 4x  2y  12z  17  0   C. D. Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho (P x: x1 3y  z  1 0 )   y2 z 2   mặt phẳng và đường thẳng . Tọa độ d : 1 1 3 giao điểm M của d và (P) là: 18             A. D. B. M ((3;0;4) M(3;4;0) (3;0;4) 3;0;4) C. Câu 49. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón là: 2 2 a 2 a2 D. 4 3 Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, 2 cho ba điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C (0;0;-3). A. B. C. Phương trình mặt phẳng (ABC) là. A, B, C, D, 6xx  yy  zz  0. 0.  32  23  6  3xx  yy  zz  0. 0.  22  53  1  ----------------------HẾT---------------------- 19 ĐÁP ÁN ĐỀ 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D A C B A C A B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B C A B B D D B A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A D A B C D C A B B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D D C D A C C A C C Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án A B C C A D A D D B 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan