Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Môn toán Bộ 50 đề thi thử thpt quốc gia môn toán 2016...

Tài liệu Bộ 50 đề thi thử thpt quốc gia môn toán 2016

.PDF
281
151
113

Mô tả:

TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH MÔN TOÁN. Thời gian làm bài 180 phút ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 – LẦN 6 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  x4  2(m 1)x2  m  2 (1). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2. b) Tìm tất cả các giá trị m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng (1;3). Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình cos x  1  sin x. 1  sin x ln 3 Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân I   e x  2 dx. 0 Câu 4 (1,0 điểm). Chọn ngẫu nhiên 3 số từ tập S  1, 2,...,11. Tính xác suất để tổng ba số được chọn là 12. Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;3; 2) , B(3;7; 18) và mặt phẳng ( P) : 2 x  y  z  1  0. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng AB và vuông góc với mặt phẳng (P). Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất. Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, với AB  BC  a; AD  2a,(a  0). Các mặt bên (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 600 . Tính theo a thể tích tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SB. Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) : x2  y 2  2 x  4 y  20  0 và đường thẳng  : 3x  4 y  20  0. Chứng tỏ rằng đường thẳng  tiếp xúc với đường tròn (C). Tam giác ABC có đỉnh A thuộc (C), các đỉnh B và C cùng nằm trên đường thẳng  sao cho trung điểm cạnh AB thuộc (C). Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C , biết rằng trực tâm H của tam giác ABC trùng với tâm của đường tròn (C) và điểm B có hoành độ dương. Câu 8 (1,0 điểm). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm thực (4m  3) x  3  (3m  4) 1  x  m  1  0. 1  Câu 9 (1,0 điểm). Cho các số thực a, b, c   ;1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2  P a b bc c a .   c a b ------------------- Hết ---------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN (Tại Trường THPT Bắc Yên Thành – Nghệ An) Câu 1 (2.0 điểm) Nội dung a. (1.0 điểm) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. Với m = 2, y  x 4  2x 2 * TXĐ: D = R * Sự biến thiên: - Chiều biến thiên: 3 y'  4 x  4 x ; y'  0  4 x 3  4 x  0  x  0, x  1 Hàm số đồng biến trên các khoảng (-1; 0) và (1;   ) Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-  ; -1) và (0; 1) - Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0; ycđ = y(0) = 0 Hàm số đạt cực tiểu tại x =  1; yct = y(  1) = -2 - Giới hạn tại vô cực: lim ( x 4  2 x 2 )  +  Điểm 0.25 0.25 x  - Bảng biến thiên Bảng biến thiên 0.25 * Đồ thị: Tìm guao với các trục tọa độ. 0.25 . b. (1.0 điểm) Tìm m để hàm số … Ta có y' = 4 x 3  4(m  1) x 2 (1.0 điểm) y' = 0  4 x 3  4(m  1) x = 0  x  x 2  (m  1)   0. TH1: Nếu m- 1  0  m  1 Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +  ). Vậy m  1 thoả mãn ycbt. TH 2: m - 1 > 0  m> 1 y' = 0  x = 0, x =  m  1 Hàm số đồng biến trên các khoảng (- m  1 ; 0 ) và ( m  1 ; +  ). 0.25 Để hàm số đồng biến trên khoảng (1; 3 ) thì m  1  1  m  2. Kết luận: Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (1; 3 )  m   ;2 . 0.25 0.25 0.25 Giải phương trình… Điều kiện: sin x  1 (*) 0.25 cos x  0 PT tương đương với cos x  cos 2 x   cos x  1 0. 25 1 sin x  1 Hay sin x  1 (l ) cos x  1 0. 25 Vậy nghiệm của phương trình là: x  3 (1.0 điểm)  2  k 2 ; x  k 2 , (k  ). Tính tích phân… ln 2 I  ln 3 0.25 (2  e )dx   (e x  2)dx x 0 ln 2 = (2 x  e x ) ln 2 0  (e x  2 x ) ln 3 0.25 ln 2 = (2ln 2  2  1)  (3  2ln 3)  (2  2ln 2) 4 (1.0 điểm) (1.0 điểm) 0.25 Vậy 4ln 2  2ln 3. Chọn ngẫu nhiên ... 0.25 Số trường hợp có thể là C113  165. 0.25 Các bộ (a, b, c) mà a  b  c  12 và a  b  c là (1, 2,9),(1,3,8),(1, 4,7),(1,5,6),(2,3,7),(2, 4,6),(3, 4,5) 0.5 7 . 165 Trong không gian với hệ tọa độ .... Vậy P  5 0.25 0.25 Ta có AB  (2,4, 16) cùng phương với a  (1,2, 8) , mp(P) có PVT n  (2, 1,1) . Ta có [ n ,a] = (6 ;15 ;3) cùng phương với (2;5;1) Phương trình mp chứa AB và vuông góc với (P) là 2(x + 1) + 5(y  3) + 1(z + 2) = 0  2x + 5y + z  11 = 0 Vì khoảng cách đại số của A và B cùng dấu nên A, B ở cùng phía với mp(P). Gọi A' là điểm đối xứng với A qua (P). x 1 y  3 z 2 Pt AA' : , AA' cắt (P) tại H, tọa độ H là nghiệm của   2 1 1 2x  y  z  1  0   x  1 y  3 z  2  H(1,2, 1) . Vì H là trung điểm của AA' nên ta có :    1 1  2 0.25 0.25 0.25 2x H  x A  x A '  2y H  y A  y A '  A '(3,1,0) 2z  z  z A A'  H Ta có A 'B  (6,6, 18) (cùng phương với (1;-1;3) ) Pt đường thẳng A'B : x  3 y 1 z   . Vậy tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương 1 1 3 trình 2x  y  z  1  0   x  3 y  1 z  M(2,2, 3)    1 3  1 2 0.25 6 (1.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD …. 1 BD. 3 · = 600 . KÎ HE  AB => AB  (SHE), hay ((SAB);(ABCD)) = SEH Gäi H = AC  BD, suy ra SH  (ABCD) & BH = 0.25 3 1 2a 1 2a 3 a 3 AD = => SH = => VSABCD = .SH.SABCD = 3 3 3 3 3 Gäi O lµ trung ®iÓm AD, ta có ABCO lµ hình vuông c¹nh a =>ACD 1 cã trung tuyÕn CO = AD 2 CD  AC => CD  (SAC) vµ BO // CD hay CD // (SBO) & BO  (SAC). Mµ HE = 0.25 d(CD ; SB) = d(CD ; (SBO)) = d(C ; (SBO)). TÝnh chÊt träng t©m tam gi¸c BCO => IH = IH 2  HS 2  1 IC 3 = a 2 6 => IS = 5a 2 6 kÎ CK  SI mµ CK  BO => CK  (SBO) => d(C;(SBO)) = CK Trong tam gi¸c SIC cã : SSIC= 1 SH.IC = 1 SI.CK => CK = 2 2 0.25 SH .IC 2a 3  SI 5 VËy d(CD;SB) = 2a 3 . 5 S A K O D 0.25 I E H B 7 (1.0 điểm) 8 (1.0 điểm) C Trong mặt phẳng tọa độ .... Đường thẳng () tiếp xúc với (C) tại N (4; 2). 0.25 Gọi M là trung điểm cạnh AB. Từ giả thiết M thuộc (C) và B thuộc () , tìm được B(12; 4). (do B có hoành độ dương). 0.25 Do C thuộc () và đường thẳng (d) đi qua H, vuông góc với AB. Viết PT (d). 0.25 C  ()  (d )  (0;5). 0.25 Tìm các giá trị của tham số m …. Điều kiện: 3  x  1. Khi đó PT tương đương với m  3 x  3  4 1 x 1 4 x  3  3 1 x 1 3 0.25 (*) Do ( x  3)2  ( 1  x )2  4. Nên ta đặt x  3  2sin   4t ; 1 t2 1  x  2cos   2(1  t 2 ) , 1 t2   t  tan 2   7t 2  12t  9  với 0    , khi đó (*)  m  . 2 2  5 t  16 t  7  t   0;1   Xét hàm số f (t )  0.25 7t 2  12t  9 , t   0;1. Lập bảng biến thiên của hàm số f (t ). 5t 2  16t  7 7 9 Kết luận: m   ;  . 9 7 9 (1.0 điểm) 0.25 0.25 Cho các số thực … 1 c b 1   x  y 1 Không mất tính tổng quát, giả sử  c  b  a  1. Đặt x  ; y    2 . a a 2  c  ax; b  ay 0.25 Khi đó 1  1   (1  y )  y  1    y 2  3 y  1 (1  y )( y  x)(1  x) 2  2   2 2. P   1 xy y y 2 Xét hàm số f ( y )   y2  3 1 y 2 2 , 1  y  1. Lập bảng biến thiên (hoặc sử dụng bất y 2 0.50 0.25 2  2 đẳng thức Cô si), chứng minh được f (t )  1   . 2   2  2 Kết luận: MaxP  1   . (Tìm được a, b, c để đẳng thức xẩy ra). 2   -------------------- Hết ------------------- 4 0.25 ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 SỞ GD VÀ ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Năm học 2015 - 2016 MÔN: TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 2 (1). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y = 9x+7. 9 Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x + trên x−1 đoạn [2; 5]. Câu 3 (1,0 điểm). Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = x3 + (m − 3)x2 + m2 x + 1 đạt cực tiểu tại x = 1.   π π 3 Câu 4 (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức P = cos α + . cos α − , biết cos α = . 3 3 5 Câu 5 (1,0 điểm). Lớp 12A có ba bạn học sinh nam và 3 bạn học sinh nữ đi cổ vũ cuộc thi tìm hiểu Luật an toàn giao thông. Các em được xếp ngồi vào 6 ghế hàng ngang. Tính xác suất sao cho ba bạn nữ ngồi cạnh nhau. Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, BC = 2a. SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB, AC. Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A, D có AD = DC = 2AB. Gọi H là hình chiếu vuông góc của D trên cạnh BC; I là trung điểm của AH; đường thẳng AI cắt DC tại K(1; −2). Tìm toạ độ của các điểm D, C biết DH : x − 2y − 3 = 0 và D có tung độ nguyên. Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình   x3 + x2 + 3x − 1 = y + (y + 4)√y + 1 √  3y 2x + 1 = 2(x3 − y − 1) (x, y ∈ R). Câu 9 (1,0 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn điều kiện x ≥ z. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x y P =p +p + x2 + y 2 y2 + z2 r z . z+x HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu . Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh: ............................................................; Số báo danh:.................................. SỞ GD VÀ ĐT BẮC GIANG ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: TOÁN LỚP 12 Chú ý: Dưới đây chỉ là sơ lược cách giải và đáp số. Bài làm của học sinh phải lập luận chặt chẽ, đầy đủ. Nếu học sinh làm theo cách khác và lập luận chặt chẽ thì vẫn cho điểm tương ứng. Câu Nội dung Điểm *) TXĐ:  *) Sự biến thiên: +) Giới hạn tại vô cực: lim y  ; lim y   x  x  x  2 +) Chiều biến thiên: y '  3 x 2  6 x; y '  0   x  0 0.25 +) BBT: 0.25 1.1 (1,0đ) +) HS đồng biến trên các khoảng  ;0  và  2;   ; HS nghịch biến trên khoảng  0; 2  +) HS đạt cực đại tại x  0; y C§  2 ; HS đạt cực tiểu tại x  2; y CT  2 0.25 *) Đồ thị: Lấy đúng điểm, vẽ đúng đồ thị 0.25 Gọi M  x0 ; y0    C  là tiếp điểm của tiếp tuyến  cần tìm với đồ thị  C  . HSG của tiếp tuyến  là k  3 x0 2  6 x0 0.25 1.2  x0  1 Do  / / d : y  9 x  7  k  9  3 x0 2  6 x0  9   (1,0đ)  x0  3 0.25 Với x0  1  y0  2   : y  9 x  7 ( loại) 0.25 Với x0  3  y0  2   : y  9 x  25 ( thoả mãn). KL:……. 0.25 1 Câu Nội dung TXĐ: D   \ 1  Hàm số xác định và liên tục trên đoạn  2;5 2 (1,0đ) y '  1  x  4   2;5  ; ,  x  D y '  0   2  x  1  x  2   2;5  9 y  2   11; y  5   29 ; y  4  7 4 0.25 0.25 0.25 Vậy min y  7  x  4; m ax y  11  x  2.  2;5 Điểm  2;5 0.25 TXĐ:  ; y '  3 x 2  2  m  3 x  m 2 ; y ''  6 x  2  m  2  0.25 m  1 Hàm số đạt cực tiểu tại x  1  y ' 1  0  m 2  2m  3  0    m  3 0.25 (1,0đ) Với m  1  y '' 1  2  0 . Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . Vậy m  1 thoả mãn. 0.25 3 Với m  3  y '' 1  6  0 . Hàm số đạt cực đại tại x  1 . Vậy m  3 loại. 0.25 KL:…… 4 (1,0đ) 1 2  1  1 2 P   cos 2  cos    2 cos   1   2 3  2 2 Mà cos   3 39 P 5 100 0.5 0.5 Không gian mẫu là tập hợp các cách xếp 6 học sinh ngồi vào 6 ghế hàng ngang. Số phần tử của không gian mẫu là:  = 6! 0.25 Gọi A là biến cố “ Ba bạn nữ ngồi cạnh nhau”. 5 Ta coi ba bạn nữ ngồi cạnh nhau là một phần tử x. Số cách chọn phần tử x là 3!. Việc xếp 6 bạn học sinh thành hàng ngang sao cho ba bạn nữ ngồi cạnh nhau trở thành (1,0đ) việc xếp thứ tự 4 phần tử (3 bạn nam và phần tử x). Số cách xếp là 4!. 0.5 Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là:  A =3!.4! Xác suất của biến cố A là P  A    A 3!.4! 1    6! 5 0.25 + SA   ABCD   AB là hình chiếu vuông góc của SB lên  ABCD  6   SBA   450   SB,  ABCD     SB, AB   SBA (1,0đ) + Tam giác SAB vuông cân tại A nên SA = a 0.5 + S ABCD  2a 2 1 2a 3 + VS . ABCD  SA.S ABCD  3 3 2 Câu Nội dung Điểm + Dựng hình bình hành ACBE. Ta có EB / / AC  AC / /  SBE   d  AC , SB   d  AC ,  SBE    d  A,  SBE   1 a3 VS . ABE  VS . ABCD  . 2 3 0.5 Tam giác SBE có BE  AC  a 5; SE  a 5; SB  a 2  S SBE  Vậy d  A,  SBE    3a 2 2 3.VS . ABE 2a 2a   d  AC , SB   S SBE 3 3 + Kẻ BE vuông góc DC tại E   EBC   EC  DE  AB; HDC + Kẻ KF vuông góc DH tại F. KF  d  K , DH   2 5 0.25   tan EBC   1  sin HDC  1 tan HDC 2 5  KD  7 (1,0đ) KF 2  sin HDC + D  DH  D  2d  3; d  , d  ; DK   2d  2    d  2  2 2  d  2 2 d   2 5  0.25 Vì d    d  2  D  1; 2  AB  a  a  0   CD  2a; CE  a Đặt   2a ; BC  EC.sin EBC   a 5  BH  3a CH  CD.sin HDC 5 5 CK HC 2 2a 8a    CK   DK   KD  4 KC AB HB 3 3 3 0.5   1  KD  4 KC  C  ; 2  . KL……. 2  ĐKXĐ: y  1 x 3  x 2  3 x  1  y   y  4  y  1  x 3  x 2  3 x   y  1 y  1   y  1  3 y  1 8 Xét hàm số f  t   t 3  t 2  3t ; f '  t   3t 2  2t  3  0, t    hàm số f  t  đồng biến 0.25 (1,0đ) trên  Mà 1  f  x   f   y 1  x  y  1  x  0; x 2  y  1  y  x 2  1 Thế y  x 2  1 vào phương trình (2) ta được: 0.25 3 Câu Nội dung Điểm 3  x 2  1 2 x  1  2  x 3  x 2    x  1 3  x  1 2 x  1  2 x 2   0 x  1  2 3  x  1 2 x  1  2 x  3 Do x  0  x  1  0  3  4 x 4  18 x3  45 x 2  36 x  9  0   x 2  6 x  3 4 x 2  6 x  3  0 0.25 x  3  2 3  x2  6x  3  0  2   x  3  2 3  ko t / m   4 x  6 x  3  0 VNo  x 1 y  0 x  3  2 3  y  20  12 3  Vậy hệ phương trình có nghiệm  x; y  là 1;0  ; 3  2 3; 20  12 3 P 1  y 1   x 2  1 z 1    y 2 Do abc  1; c  1  ab  1  P Xét hàm số f  c   9 (1,0đ) f 'c  1  1 x z 1 1 a 2 y z x ; b  ; c   abc  1; c  1 x y z . Đặt a   1 1 b 2  0.25  2 1  ab 0.5 2 1 2 c 1   1  ab 1 c 1 c 2 c 1 , c  1;   1 c 2 c ; f 'c  0  c  4 1  c  c . 1  c BBT c 1 f’(c)  4 + 0 - 0.5 5 f(c) Vậy giá trị lớn nhất của P là 3 2 2 2 1 5 đạt được khi a  b  ; c  4 hay x  2 y  4 z . 2 4 SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN : TOÁN 12 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 01 trang) Câu 1 (1,0 điểm). Cho hàm số y  2 x  3 . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. x2 Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x 2  4 trên đoạn  2;1 . Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình  2sin x  1   3 sin x  2cos x  1  sin 2 x  cos x Câu 4 (1,0 điểm). a) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn An2  3Cn2  15  5n . 20 1   b) Tìm số hạng chứa x trong khai triển P  x    2 x  2  , x  0. x   5 Câu 5 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC , với A  2;5 , trọng tâm  4 5 G  ;  , tâm đường tròn ngoại tiếp I  2; 2  . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC.  3 3 Câu 6 (1,0 điểm). sin   cos  a) Cho tan   2 . Tính giá trị của biểu thức: P   4cot 2  . sin   cos  b) Nhà trường tổ chức tham quan dã ngoại cho 10 thành viên tiêu biểu của Câu lạc bộ Toán học và 10 thành viên tiêu biểu của Câu lạc bộ Tiếng Anh. Trong một trò chơi, ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 thành viên tham gia trò chơi. Tính xác suất sao cho trong 5 thành viên được chọn, mỗi Câu lạc bộ có ít nhất 1 thành viên. Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S. ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD  2 AB  2a. Tam giác SAD là tam giác vuông cân tại đỉnh S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt đáy  ABCD  . Tính thể tích khối chóp S. ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD. Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD, có AD  2 AB. Điểm  31 17  H  ;  là điểm đối xứng của điểm B qua đường chéo AC . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ  5 5 nhật ABCD , biết phương trình CD : x  y  10  0 và C có tung độ âm. 8 x3  y  2  y y  2  2 x  Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình  y  2  1 2 x  1  8 x3  13  y  2   82 x  29     Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x  2, y  1, z  0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  1 2 x  y  z  2  2 x  y  3 2 2 2  1 . y  x  1 z  1 ----------- Hết ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:...............................................................................; Số báo danh:................................ SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN (Hướng dẫn chấm – thang điểm 10 có 04 trang) Câu HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN TOÁN 12 Nội dung – đáp án Điểm \ 2 Tập xác định D  Ta có lim y  2; lim y  2 x  x  0,25 lim y  ; lim y   x 2 1 2 x 2 Đồ thị có tiệm cận đứng x  2; tiệm cận ngang y  2. 7 y'    0x  2  Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  ,  2;   và 2  x  2 không có cực trị. Bảng biến thiên 2 x   y'   y 2  2  Đồ thị Hàm số y  f  x   x3  3x 2  4 xác định và liên tục trên đoạn  2;1 và y '  3x 2  6 x  x  0   2;1 y'  0    x  2   2;1 f  2  16; f  0   4; f 1  2   2sin x  1 3 4   0,25 0,25 0,25 0,25 Vậy Giá trị lớn nhất 4 là khi x  0 , giá trị nhỏ nhất là 16 khi x  2. PT   2sin x  1 0,25  0,25 0,25 3 sin x  2cos x  1  cos x  2sin x  1  0,25 3 sin x  cos x  1  0  2sin x  1  0   3 sin x  cos x  1  0 0,25   x    k 2  1 6 +) 2sin x  1  0  sin x     2  x  7   k 2  6 0,25  x  k 2  1  +) 3 sin x  cos x  1  0  cos  x       x  2  k 2 3 2  3  Điều kiện: n  , n  2 n! An2  3Cn2  15  5n  n  n  1  3  15  5n 2! n  2 !   a) n  5  n2  11n  30  0   . n  6 b) 1/4 20  k 0,25 0,25 k k 20  k 20 3k  1  k   2   C20  1 2 x  x  5 15 5 Ta phải có 20  3k  5  k  5  Số hạng chứa x 5 là C20 2 x Khai triển P  x  có số hạng tổng quát C20k  2 x  0,25 0,25 0,25 5  10 10  Gọi M là trung điểm của BC . Ta có AG   ;   . 3  3 10 4   3  2  xM  3   xM  3    AG  2GM     M  3;0   10  2  y  5   yM  0  M   3 3  0,25 0,25 IM  1; 2  là véc tơ pháp tuyến của BC 0,25 Phương trình BC :  x  3  2 y  0  x  2 y  3  0. 0,25 a) 6 b) tan   1 4  tan   1 tan 2  2  1 4 P   2. 2  1 4 5 Số phần tử của không gian mẫu là n     C20 P 0,25 0,25 Gọi A là biến cố “Chọn được 5 thành viên, sao cho mỗi câu lạc bộ có ít nhất 1 thành viên” Số kết quả thuận lợi cho A là C105  C105  504. 504 625 Xác suất của biến cố A là P  A  1  5  . C20 646 Gọi I là trung điểm của AD. Tam giác SAD là S tam giác vuông cân tại đỉnh S  SI  AD . Mà  SAD    ABCD   SI   ABCD  . 0,25 0,25 S ABCD  AB.BC  a.2a  2a 2 K AD a 2 1 1 2a 3  VS . ABCD  SI .S ABCD  a.2a 2  . 3 3 3 Dựng đường thẳng  d  đi qua A và song song với SI  H D A I O 7 0,25 C B BD. Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên  d . BD / /  SAH   d  BD, SA  d  BD,  SAH   0,25 0,25  d  D,  SAH    2d  I ,  SAH   Gọi K là hình chiếu vuông góc của I trên SH  IK   SAH   d  I ,  SAH    IH Ta có IH  5 a 6 a 6 a  IK   d  SA, BD   . 5 6 3 H D A 8 tan ACB  N 1 2 5  cos ACD   cos ACH 2 5 và sin ACH  sin ACD  B 0,25 C 2/4 5 5  cos ACD  5 5 2 5 5 0,25    sin HCD  sin ACD  ACH  Ta có d  H , CD   3 5 18 2 18 2 5  HC  .  6 2. 5 5 3 65   31 Gọi C  c; c  10   CH    c;  c  . 5 5  0,25 c  5 2 2  31   67  Ta có:   c     c   72    C  5; 5  . c  73 5   5  5  Phương trình BC :  x  5   y  5  0  x  y  0 . Gọi B  b; b  , ta có BC  CH  6 2  BC 2  72   b  5   b  5  72 2 2 0,25 b  11 loai    B  1;1 . b  1 Tìm được A  2;4  , D 8; 2  . 0,25 1  2 x  1  0 x   Điều kiện:   2 y  2  0  y  2 Phương trình 8x3  y  2  y y  2  2 x   2 x    2 x   3   3 y2  y2 0,25 Xét hàm đặc trưng: f  t   t 3  t , f '  t   3t 2  1  0t Hàm số f  t  liên tục và đồng biến trên R. Suy ra: 2 x  y  2 Thế 2 x  y  2 vào phương trình thứ hai ta được:  2 x 1   2 x  1   2 x  1  9 2 x  1  8x3  52 x 2  82 x  29 2 x  1   2 x  1  4 x 2  24 x  29   2 x  1  4 x 2  24 x  29  0   2 x  1   2 x  1  4 x 2  24 x  29  0 0,25 1  2x 1  0  x   y  3  2   2  2 x  1  4 x  24 x  29  0 Giải phương trình: 2 x  1  4 x2  24 x  29  0 Đặt t  2 x  1, t  0  2 x  t 2  1. Ta được phương trình: t   t 2  1  12  t 2  1  29  0  t 4  14t 2  t  42  0 2 t  2  t  3  loai     t  2  t  3  t 2  t  7   0  t  1  29  loai  2   1  29 t   2 3/4 0,25 3  y  11 2 1  29 13  29 103  13 29 Với t  x y 2 4 2 Với t  2  x  0,25  1   3   13  29 103  13 29  Vậy hệ phương trình đã cho có 3 cặp nghiệm:  ;3  ;  ;11 ;  ;  . 4 2  2   2    Đặt a  x  2, b  y  1, c  z . Ta có a, b, c  0 và P  1 1 2 a  b  c  1  a  1 b  1 c  1 2 2  a  b a 2  b2  c 2  1  2  2  c  1  0,25 2 1 2 Ta có   a  b  c  1 2 2 4 Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  1 . Mặt khác  a  1 b  1 c  1  a  b  c  3  3 27 1 27 Khi đó : P  . Dấu "  "  a  b  c  1  a  b  c  1  a  b  c  13 0,25 1 27 Đặt t  a  b  c  1  t  1. Khi đó P   , t  1. t (t  2)3 1 27 1 81 Xét hàm f (t )   ; , t  1 ; f '(t )   2  3 t (t  2) t (t  2)4 10 0,25 f '(t )  0  (t  2)4  81.t 2  t 2  5t  4  0  t  4 ( Do t  1 ). lim f (t )  0 t  Ta có BBT. t 1 f ' t  + 4 0  - 1 8 f t  0 0 Từ bảng biến thiên ta có 1 max f (t )  f (4)   t  4 8 a  b  c  1 1 maxP  f (4)     a  b  c  1  x  3; y  2; z  1 8 a  b  c  4 Vậy giá trị lớn nhất của P là 1 , đạt được khi  x; y; z    3; 2;1 . 8 Chú ý: - Các cách giải khác đúng, cho điểm tương ứng như đáp án. - Câu 7. Không vẽ hình không cho điểm. 4/4 0,25 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2016 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút 1 3 Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y   x 4  x 2  2 2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tìm m để phương trình  x4  2 x2  m  0 có 4 nghiệm phân biệt. Câu 2 (1,0 điểm) 1) Cho hàm số y  x  cos x  3 sin x . Giải phương trình y '  0 . 2) Giải phương trình 9x  7.3x  18  0 x2 , trục hoành và x 1 đường thẳng x  0 . Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay D xung quanh trục Ox. Câu 4 (1,0 điểm) Câu 3 (1,0 điểm) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số y  1) Tìm các số thực a, b sao cho phương trình z 2  az  b  0 nhận z  2  3i làm nghiệm. 2) Gọi E là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 7. Xác định số phần tử của E. Chọn ngẫu nhiên một số từ E, tính xác suất để số được chọn là số lẻ. Câu 5 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): ( x  2)2  ( y  3)2  ( z  1)2  25 và đường thẳng  : x 2 y 3 z   . Tìm tọa độ giao 1 2 1 điểm của  và (S). Viết phương trình mặt phẳng song song với  và trục Ox đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S). Câu 6 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB  3HA . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB theo a. 2 2  2 x  y  xy  5 x  y  2  y  2 x  1  3  3x Câu 7 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  2  x  y  1  4x  y  5  x  2 y  2 Câu 8 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi K là điểm đối xứng của A qua C. Đường thẳng đi qua K vuông góc với BC cắt BC tại E và AEB  450 , phương trình cắt AB tại N (1;3) . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết · đường thẳng BK là 3x  y  15  0 và điểm B có hoành độ lớn hơn 3. Câu 9 (1,0 điểm) Cho các số dương a, b, c thoả mãn 4(a  b  c)  9  0 . Tìm giá trị lớn  nhất của biểu thức S = a  a 2  1  b  b b2  1  c  c c2  1  a ……Hết…… Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh: …………………………………Số báo danh: ………………………... SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Nội dung Điểm 1 3 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y   x 4  x 2  2 2 1,00 Câu Ý 1 1 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2016 Môn thi: TOÁN x  0  x  1 TXĐ: ¡ . y '  2 x3  2 x, y '  0   0,25 Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 1);(0;1) Hàm số nghịch biến trên các khoảng (1;0);(1; ) 3  Điểm cực đại (1;0) , điểm cực tiểu  0;   2  lim y   . Lập được bảng biến thiên 0,25 x  1 2 Vẽ đúng đồ thị 2 Tìm m để phương trình  x4  2 x2  m  0 có 4 nghiệm phân biệt 1 3 m3 Viết lại phương trình dưới dạng  x 4  x 2   2 2 2 m3 Pt có 4 nghiệm  y  cắt (C) tại 4 điểm pb 2 3 m3 Từ đồ thị suy ra    1 2 2 0  m 1 Cho hàm số y  x  cos x  3 sin x . Giải phương trình y '  0 . 1 0,25 0,25 1,00 0,25 0,25 0,25 0,25 0,50 y '  1  sin x  3 cos x 2 2  1  y '  0  sin x  3 cos x  1  cos  x    6 2        x  6  3  k 2  x  2  k 2      x     k 2  x     k 2   6 6 3 Giải phương trình 9x  7.3x  18  0 Đặt t  3 , t  0 ta được t  7t  18  0  t  9 (TM), t  2 (Loại) x 2 t  9  3x  9  x  2 x2 , trục hoành và x 1 đường thẳng x  0 . Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay D xung quanh trục Ox. x2  0  x  2 . x 1 0,25 0,25 0,50 0,25 0,25 Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số y  3 1,00 0,25  x2 Gọi V là thể tích khối tròn xoay thu được thì V      dx x 1  2  0 2 0  3  6 9   V    1    dx    1   dx x 1  x  1 ( x  1) 2  2  2  0 2 0,25 0 9      x  6ln x  1   x  1  2  V  (8  6ln 3) 0,25 0,25 Tìm các số thực a, b sao cho phương trình z  az  b  0 nhận z  2  3i làm nghiệm z  2  3i  z  2  3i . Thay vào pt ta được (2  3i)2  a(2  3i)  b  0  2a  b  5  (3a  12)i  0  2a  b  5  0 a  4   3a  12  0 b  3 Gọi E là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được 2 chọn từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 7. Xác định số phần tử của E. Chọn ngẫu nhiên một số từ E, tính xác suất để số được chọn là số lẻ. Mỗi số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt có thể coi là một chỉnh hợp chập 3 của 5 pt đã cho. Do đó số phần tử của E là A53  60 2 4 4 5 6 1 Gọi A là biến cố số được chọn là số lẻ  n( A)  3. A42  36 n( A) 36 3  P( A)    n() 60 5 Tìm tọa độ giao điểm của  và (S). Viết phương trình mặt phẳng song song với  và trục Ox đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S).  có ptts là x  2  t; y  3  2t; z  t thế vào pt (S) ta được t 2  (6  2t )2  (t  1)2  25 t  3  A(5; 3; 3) 2 3t  11t  6  0   2 t   B  8 ; 5 ;  2   3 3 3 3 r Gọi (P) là mp chứa Ox và song song . Hai vecto i  (1;0;0) và r u  (1; 2; 1) không cùng phương, có giá song song hoặc nằm trên (P) r r r nên (P) có vtpt n  i  u  (0;1; 2)  ( P) : y  2 z  D  0 3  2  D 5 (P) tiếp xúc (S)  d ( I ;( P))  R  5  D  5  5 5  D  5  5 5  ( P) : y  2 z  5  5 5  0 Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB theo a 5a Tam giác BCH vuông tại B  HC  BC 2  BH 2  2 0 · ·  SCH  45  tam giác SHC Góc giữa SC và (ABCD) là góc SCH 0,50 0,25 0,25 0,50 0,25 0,25 1,00 0,25 0,25 0,25 0,25 1,00 0,25 5a 2 1 1 5a 10 VS . ABCD  S ABCD .SH  4a 2 .  a3 3 3 2 3 Gọi E là đỉnh thứ 4 của hbh BCAE  BE / / AC 4 4  d( AC ;SB )  d( AC ;( SBE ))  d( A;( SBE ))  d( H ;( SBE )) (Do AB  HB ) 3 3 Gọi M là trung điểm của BE. Tam giác ABE vuông cân tại A  AM  BE, AM  a 2 vuông cân tại H  SH  HC  0,25 0,25 3 3a 2 AM  4 4 Kẻ HK  SI  HK  (SBE )  d( H ;( SBE ))  HK Kẻ HI // AM  HI  BE , HI  1 1 1 15   2  HK  a 2 2 HK HS HI 2 59 4 15 10  d( AC ;SB )  . a a 3 2 59 59 Ta có S 0,25 K A D E H M I B 7 C 2 2  2 x  y  xy  5 x  y  2  y  2 x  1  3  3x Giải hệ phương trình  2  x  y  1  4x  y  5  x  2 y  2 ĐK: y  2 x  1  0,4 x  y  5  0, x  2 y  2  0, x  1  y  2x  1  0 x  1  0  0   TH 1.  (Không TM hệ) 3  3x  0 y 1  1  10  1 TH 2. x  1, y  1. Đưa pt thứ nhất về dạng tích ta được x y2 ( x  y  2)(2 x  y  1)  y  2 x  1  3  3x   1 ( x  y  2)   y  2 x  1  0 . Do y  2 x  1  0  y  2 x  1  3  3x  1,00 0,25 0,25 nên 1  y  2x  1  0  x  y  2  0 y  2 x  1  3  3x Thay y  2  x vào pt thứ 2 ta được x2  x  3  3x  7  2  x  x 2  x  2  3x  7  1  2  2  x 3x  6 2 x  ( x  2)( x  1)   3x  7  1 2  2  x 3 1    ( x  2)    1  x  0  3x  7  1 2  2  x  3 1 Do x  1 nên  1 x  0 3x  7  1 2  2  x Vậy x  2  0  x  2  y  4 (TMĐK) Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết · AEB  450 , phương trình 0,25 0,25 đường thẳng BK là 3x  y  15  0 và điểm B có hoành độ lớn hơn 3 8 1,00 AKB  · AEB  450  AKB vuông cân tại Tứ giác ABKE nội tiếp  · ABK  450 A · r r Đt BK có vtpt n1  (3;1) , gọi n2  (a; b) là vtpt của đt AB và  là góc uur uur n1 .n2 3a  b 1  giữa BK và AB  cos   uur uur  2 n1 n2 10. a 2  b 2 b  2a 3a  b  5. a 2  b 2  4a 2  6ab  4b 2  0    a  2b r Với a  2b , chọn n2  (2;1)  AB : 2 x  y  5  0  B(2;9) (Loại) r Với b  2a , chọn n2  (1;2)  AB : x  2 y  5  0  B(5;0) (TM) Tam giác BKN có BE và KA là đường cao  C là trực tâm của BKN  CN  BK  CN : x  3 y  10  0 . ABK và KCM vuông cân 0,25 0,25 0,25
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan