Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Môn toán Bộ 35 đề thi thử thpt quốc gia môn toán 2016...

Tài liệu Bộ 35 đề thi thử thpt quốc gia môn toán 2016

.PDF
197
300
113

Mô tả:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN (Năm học 2015 – 2016) Thời gian: 180 phút ( không kể thời gian phát đề) Câu 1: ( 2 điểm) Cho hàm số y = x3 – 3mx2 + m ( 1) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1 b) Tìm m để đồ thị hàm số đạt cực trị tại A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 4 (O là gốc tọa độ) Câu 2: ( 2 điểm) a) Giải phương trình: sin 2 x  cos2x  2sin x  1 1 b) Tính tích phân: I =  x 2 ( x  1)2 dx 0 Câu 3: (1 điểm) a) Từ một hộp đựng 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh, chọn ngẫu nhiên hai viên bi. Tính xác suất để hai viên bi được chọn cùng màu. x 1 x 1 1 b) Giải phương trình:       2 .  3 9 Câu 4: (1 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;-1) và mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho OM  3 . Câu 5 ( 1 điểm). Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA = a. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC) bằng 300. Tính thể tích khối chóp SABCD và khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBM), (M là trung điểm CD). Câu 6 ( 1 điểm).Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H(3;0) và trung điểm của BC là I(6; 1). Đường thẳng AH có phương trình x + 2y – 3 = 0. Gọi D, E lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và C của tam giác ABC. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết phương trình đường thẳng DE là x - 2 = 0 và điểm D có tung độ dương. Câu 7 ( 1 điểm)  2 y 2  3 y  1  y  1  x 2  x  xy Giải hệ phương trình  2  2 x  y  3x  2 y  4  3 x  14 x  8  0 Câu 8 (1 điểm) Cho ba số không âm a, b, c thỏa mãn ab + bc + ac = 1. 2a 2b c2  1 3 Chứng minh rằng: 2    . a  1 b2  1 c2  1 2 Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Họ và tên thí sinh:...........................................; Số báo danh:.................................. Hướng dẫn giải và thang điểm Câu 1a Hướng dẫn giải 3 Điểm 2 Hàm số y = x – 3x +1 TXĐ D = R Sự biến thiên: lim y  x  ; xlim y   ; y’=3x2-6x => y’ = 0  x  0; x  2  0,5 BBT x 0 - + y' + 2 - 0 0 + y 2 + 1 -5 -3 - -2 Hàm số đồng biến trên (-  ;0) và (2; +  ); Hàm số nghịch biến trên (0;2). Hàm số đạt cực đại tại x = 0; y = 1: đạt cực tiểu tại x = 2; y = -3 Đồ thị 1b 5 0.5 -4 -6 x  0  x  2m Ta có y’ = 3x2 -6mx => y’ = 0   0,5 hàm số có hai điểm cực trị A(0;m);B( 2m; - 4m3); AB= 4m 2 (1  4m 4 ) Phương trình đường thảng AB: 2m2x + y – m =0; m Diện tích tam giác OAB: S  1 d (O; AB ) AB  4  1 4m 2 (1  4 m4 )  4  m  2(TM ) Với m 0 OAB 2a 2b 2 1  4m 4 sin 2 x  cos2x=2sinx-1  sinx(sinx + cosx-1)=0 0.5  x  k  x  k  sinx=0       sinx+cosx=1  x  k 2 ; x   2  k 2  x  2  k 2 0,5 1 I=  0,5 1 x 2 ( x 2  2 x  1) d x  0  (x 4  2 x3  x 2 )dx 0 x5 x4 x3  (  2  ) 5 4 3 3.a 2 1 0  0,5 1 30 Không gian mẫu có:   C92  36 0,25 Gọi A là biến cố lấy được hai viên bi cùng màu:  A  C42  C52  16 Xác suất của biến cố: PA=  A  16  4  36 9 3.b Đặt t= 0,25 0.25 t  2 1 ( ) x (t  0) . Phương trình trở thành: -t2 +3t-2 = 0   3 t  1  1 x ( ) 2 Ta có  3   ( 1) x  1  3 4 0,5 0,5  x  log1 / 3 2 x  0  x  2 y 1 z 1 Phương trình đường thảng d qua A và vuông góc với (P): hoặc   1 2 2 x  2  t   y  1  2t  z  1  2t  t   1 OM  (2  t ) 2  (1  2t ) 2  (1  2t ) 2  3  9t 2  12t  3  0   1 t    3 Vậy tọa độ M(1; -1;1) hoặc M( 5 ; 1 ;  1 ) 0,5 Gọi M(2+t; 1+2t; -1-2t); 3 3 3 0,5 5 DB  ( SAC )  hình chiếu vuông góc DS lên (SAC) là SO; Góc của SD và (SAC) là CM: 0,25 DSO  30 0 .Đặt DO =x. Ta có SO= x 3 (O là giao của AC với BD) 1 Từ SO2 = AO2 +SA2  x  a . S  AC.BD  2 x 2  a 2 . ABCD 2 2 1 1 Thể tích khối chóp SABCD là.V= SA.S  a3 ABCD 3 N Gọi là trung điểm 0,25 S 3 của AB Suyra:d(D;(SBM))=d(N;(SBM))=d(N;(SBM))= => DN// BM 1 d(A;(SBM)) 2 0,25 Kẻ AI  BM ; AH  SM . Từ đó CM được AH  ( SBM )  d ( A;( SBM ))  AH Trong (ABCD): SABM= SABCD- SADM-SBCM = a2 /2. Mà SABM = Khi đó 6 7 1 .AI.BM suy ra AI =2/ 5 a. 2 H D A N M I 0,25 C B 1 1 1 2 1    AH  a  d ( D;( SBM ))  a 2 2 2 AH AI SA 3 3 Gọi K là trung điểm AH. Tứ giác ADHE nội tiếp đường tròn tâm K và BCDE nội tiếp đường tròn tâm I Suy ra IK vuông góc DE => PT đường thẳng IK: y – 1=0 Tọa độ K(1:1) => A(-1;2). Gọi D(2; x)Ta có : KA = KD 0,25 A K 0,25 H  5  1  ( x  1) 2  x  3 hoac x  1(l )  D (2;3) PT đường thẳng AC: x – 3y +7 =0 ; Phương trình BC: B 2x – y -11 = 0 Tọa độ C(8;5)  B(4; 3). Vây A(-1;2) B(4;-3) C(8;5) (1)DK x  0; y  1;  3x  2 y  4  0 . Nhận thấy x= 0; y = 1 không là nghiệm của hệ Ta có: 2 (1)  D E C 0,5 I 0,5 2 y  1  x  ( y  1)  x  y ( y  1  x)  0 1 1  2 y  1  x)  0  y  x  1(do  2 y  1  x  0) y 1  x y 1  x  ( y  1  x)( Khi đó: (2)  3 x  1  6  x  3 x 2  14 x  8  0  ( 3 x  1  4)  (1  6  x )  ( x  5)(3 x  1)  0 0,5 3 1   3x  1)  0  x  5  y  6 3x  1  4 1  6  x Vậy hệ có nghiệm: (x; y) = (5;6) Từ gt: ab  bc  ca  1;  1  a 2  a 2  ab  bc  ca  ( a  b)(a  c)  ( x  5)( 8 Ta có: a b a b 1  ab 1  ab 1  2      2 2 2 a  1 b  1 (a  b)( a  c) (a  b)(b  c ) ( a  b)(a  c)(b  c) (1  a )(1  b ). 1  c 1  c2 2 Suy ra: VT  2 1  c2  c2 1 2c ( 1  c 2  2)  f ( c )  f '( c )   f '(c)  0  c  3 c2  1 (1  c 2 ) 2 0,5 0,25 Từ đó ta CM được: c  3  a  b  2  3 maxVT = max f ( c) = f ( 3)  3 khi a  b   2 c  3  2 a  2 3a  1  0 0,25 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề 1 3 1 1 x   m  1 x 2  mx  (1), m là tham số. 3 2 3 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m  2. Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  1 b) Tìm m để hàm số (1) có cực đại là yCĐ thỏa mãn yCĐ  . 3 Câu 2 (1,0 điểm). a) Giải phương trình cos3x  cos x  2 3cos2 x sin x. b) Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn z  2 z  3  2i. Câu 3 (0,5 điểm). Giải phương trình log 4 x 2  log 2  2 x  1  log 2  4 x  3 .   Câu 4 (1,0 điểm). Giải bất phương trình x 2  5 x  4 1  x 3  2 x 2  4 x . 6 Câu 5 (1,0 điểm). Tính tích phân I   1 x  3 1 dx. x2 Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp đều S . ABC có SA  2a, AB  a. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM , SB. Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có  ACD   với    1 cos  , điểm H thỏa mãn điều kiện HB  2 HC, K là giao điểm của hai đường thẳng AH và 5 1 4 BD. Cho biết H  ;   , K 1; 0  và điểm B có hoành độ dương. Tìm tọa độ các điểm A, B, C , D. 3 3 Câu 8 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  y  z  3  0 và đường x  2 y 1 z thẳng d :   . Tìm tọa độ giao điểm của (P) và d ; tìm tọa độ điểm A thuộc d sao cho 1 2 1 khoảng cách từ A đến (P) bằng 2 3. Câu 9 (0,5 điểm). Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 9 đội bóng tham dự, trong đó có 6 đội nước ngoài và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A, B, C; mỗi bảng có 3 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở ba bảng khác nhau. Câu 10 (1,0 điểm). Giả sử x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn 2 2 2 0   x  y    y  z    z  x   2.   Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  4 x  4 y  4 z  ln x 4  y 4  z 4  3 ( x  y  z )4 . 4 ------------------ Hết -----------------Ghi chú: 1. BTC sẽ trả bài vào các ngày 28, 29/3/2015. Để nhận được bài thi, thí sinh phải nộp lại phiếu dự thi cho BTC. 2. Thi thử THPT Quốc gia lần 2 sẽ được tổ chức vào chiều ngày 18 và ngày 19/4/2015. Đăng ký dự thi tại Văn phòng Trường THPT Chuyên từ ngày 28/3/2015. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: TOÁN; Thời gian làm bài: 180 phút Câu Đáp án Điểm a) (1,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Khi m  2 hàm số trở thành y  1 3 1 2 1 x  x  2x  . 3 2 3 1 0. Tập xác định: D  . 2 0. Sự biến thiên: *) Chiều biến thiên: Ta có y   x 2  x  2, x  .  x  1  x  1 y  0   ; y  0   ; y   0  1  x  2. x  2 x  2 Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (;  1) và (2;  ); hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2). 3 *) Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x  1, yCĐ  y (1)  ; 2 hàm số đạt cực tiểu tại x  2, yCT  y (2)  3. *) Giới hạn tại vô cực: 2 1  2 1  1 1 1 1 lim y  lim x 3    2  3   ; lim y  lim x 3    2  3   . x  x  x  x  3x  3x   3 2x x  3 2x x *) Bảng biến thiên: x   2 1 y y' + 0 – 0 3 2  3 2 y + 3 1 O  0,5 2 x 0,5 3 0. Đồ thị: 3 b) (1,0 điểm)  x  1 Ta có y  x 2   m  1 x  m, x  ; y   0   x  m Hàm số có cực đại khi và chỉ khi m  1. Xét hai trường hợp (TH) sau: TH1. m  1. Hàm số đạt cực đại tại x  m, với yCĐ  y (m )   Ta có yCĐ  m3 m 2 1   . 6 2 3  m  3(tm) 1 m3 m 2 1 1       m  3. 3 6 2 3 3  m  0 (ktm) TH2. m  1. Hàm số đạt cực đại tại x  1, với yCĐ  y (1)  Ta có yCĐ  0,5 1 m 1 1 1     m   (tm). 3 2 2 3 3 1 Vậy các giá trị cần tìm của m là m  3, m   . 3 1 m 1  . 2 2 0,5 a) (0,5 điểm) Câu 2. (1,0 điểm) Câu 3. (0,5 điểm) Phương trình đã cho tương đương với  k  x  4  2 cos2 x  0 2cos2 x cos x  2 3cos2 x sin x    k   .  x    k cosx  3 sin x  6 b) (0,5 điểm) Đặt z  a  bi, ( a, b  ). Từ giả thiết ta có 0,5 3a  3 a  1 a  bi  2  a  bi   3  2i  3a  bi  3  2i     b  2  b  2 Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 1 *) Điều kiện: x  . 2 Khi đó phươngtrình đã cho tương đương với log 2 x  log 2  2 x  1  log 2  4 x  3  log2 2 x 2  x  log2  4 x  3  0,5  0,5 1  x 2 2   2 x  x  4 x  3  2 x  5x  3  0  2  x  3  Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của phương trình đã cho là x  3. Câu 4. (1,0 điểm)  x  1  5 *) Điều kiện: x 3  2 x 2  4 x  0    1  5  x  0. Bất phương trình đã cho tương đương với  x 2  2 x  4   3 x  4 x  x 2  2 x  4  . (1) Xét hai trường hợp sau đây: TH1. Với 1  5  x  0 . Khi đó x 2  2 x  4  0 và 3 x  0 . Hơn nữa hai biểu thức 0,5 x 2  2 x  4 và 3x không đồng thời bằng 0. Vì vậy x 2  2 x  4   3x  0  4 x  x 2  2 x  4  . Suy ra 1  5  x  0 thỏa mãn bất phương trình đã cho. TH2. Với x  1  5. Khi đó x 2  2 x  4  0 . Đặt x 2  2 x  4  a  0, x  b  0 . Bất phương trình trở thành a 2  3b 2  4ab   a  b   a  3b   0  b  a  3b  x 2  x  4  0 1  17 7  65  x  x  2x  4  3 x   2  x , thỏa mãn. 2 2  x  7 x  4  0 2 Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm 1  5  x  0 ; Đặt Câu 5. (1,0 điểm) 0,5 1  17 7  65 x . 2 2 x  3  t. Ta có x  1  t  2; x  6  t  3; x  t 2  3 và dx  2tdt. 3 3 0,5 t 1 t Khi đó I   2 2tdt  2  dt t 1 t 1 2 2 3 1    2  1  dt  2  t  ln t  1  t 1  2 3  2 1  ln 2  . 2 2 0,5 *) Từ giả thiết suy ra ABC đều và SA  SB  SC . Hạ SO  (ABC )  O là tâm tam giác đều ABC. a2 3 Ta có AB  a  S ABC  và 4 a 3 2 a 3 AM   AO  AM  2 3 3 a 33  SO  SA2  AO 2  . 3 1 a 3 11 Suy ra VS . ABC  SO.S ABC  . 3 12 S Câu 6. (1,0 điểm) H A C O M x K B *) Kẻ Bx // AM  mp ( S , Bx) // AM  d ( AM , SB )  d  AM , (S , Bx)   d  O , (S , Bx)  Hạ OK  Bx, OH  SK . Vì Bx  (SOK ) nên Bx  OH  OH  ( S , Bx) a Ta có OMBK là hình chữ nhật nên OK  MB  . 2 1 1 1 47 a 517 Vì SOK vuông tại O nên     OH  2 2 2 2 OH OK OS 11a 47 a 517 Từ (1), (2) và (3) suy ra d ( AM , SB )  OH  . 47 D Câu 7. (1,0 điểm)  C Từ giả thiết suy ra H thuộc cạnh BC và BH  Vì BH // AD nên H K A B 0,5 (3) 2 BC. 3 KH BH 2 2    HK  KA . Suy ra KA AD 3 3 0,5 4 a. 3 Trong tam giác vuông ABH ta có AB 2  BH 2  AH 2  Suy ra AB  5, HB  (1) (2)  5  1 4 5 2 4 5 10 HA  HK   x A  ; y A    .  ;    ;  2 3 3 2 3 3 3 3    A(2; 2). 1 Vì ACD vuông tại D và cos  ACD  cos   nên 5 AD  2CD, AC  5CD. Đặt CD  a (a  0)  AD  2a  AB  a, BH  0,5 25 2 125 a   a  5. 9 9 4 5 . 3 (*) 0,5 ( x  2) 2  ( y  2) 2  5  x  3, y  0  2 2  Giả sử B( x; y ) với x  0, từ (*) ta có   1  4  80  x   1 , y  8 ( ktm)  x     y     5 5 3  3 9     3  Suy ra B(3; 0). Từ BC  BH  C  1;  2  . Từ AD  BC  D  2; 0  . 2 *) Giả sử M  d  ( P). Vì M  d nên M (t  2;  2t  1;  t ). Câu 8. (1,0 điểm) Mặt khác M  ( P) nên suy ra (t  2)  (2t  1)  (t )  3  0  t  1. Suy ra M (1; 1; 1). 3 0,5 *) Ta có A  d nên A(a  2;  2 a  1;  a). Khi đó d  A, ( P)   2 3  (a  2)  (2a  1)  (a )  3 12  12  12 Suy ra A(4;  5;  2) hoặc A( 2; 7; 4). Câu 9. (0,5 điểm) a  2  2 3  a 1  3    a  4. +) Tổng số kết quả 9 đội bóng bốc thăm ngẫu nhiên vào 3 bảng A, B, C là C93  C63  C33 . +) Số kết quả bốc thăm ngẫu nhiên có 3 đội bóng Việt Nam nằm ở ba bảng khác nhau là 3! C62  C42  C22 . Suy ra xác suất cần tính là P  2 6 2 4 0,5 0,5 2 2 3! C  C  C 9   0,32. 3 3 3 C9  C6  C3 28 Từ giả thiết suy ra 0  x, y , z  1 và x 2  y 2  z 2  1. Câu 10. (1,0 điểm) Xét hàm số g (t )  4t  3t  1, t   0; 1. Ta có g '(t )  4t ln 4  3. Suy ra g (t )  0  t  log 4 3  t0 ; g (t )  0  t  t0 và g (t )  0  t  t0 . ln 4 3  4, nên 0  t0  1. ln 4 t 0 Suy ra bảng biến thiên g '(t ) Vì 1  t0 – 1 + 0 0 0 0,5 g (t ) Suy ra g (t )  0 với mọi t   0; 1 , hay 4t  3t  1 với mọi t   0; 1. Mặt khác, do 0  x, y, z  1 nên x 4  y 4  z 4  x 2  y 2  z 2  1. 3 Từ đó ta có P  3  3( x  y  z )  ln x 4  y 4  z 4  ( x  y  z ) 4 4 3  3  3( x  y  z )  ( x  y  z ) 4 . 4 3 Đặt x  y  z  u , khi đó u  0 và P  3  3u  u 4 . 4 3 Xét hàm số f (u )  3  3u  u 4 với u  0. 4 3 Ta có f (u )  3  3u và f (u )  0  u  1. Suy ra bảng biến thiên u 0 1   f '(u ) + f (u )  0 – 21 4 21 21 với mọi u  0. Suy ra P  , dấu đẳng thức 4 4 xảy ra khi x  1, y  z  0 hoặc các hoán vị. 21 Vậy giá trị lớn nhất của P là . 4 Dựa vào bảng biến thiên ta có f (u )  4 0,5 TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC  ĐỀ CHÍNH THỨC  ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015­2016  Môn: TOÁN  Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.  Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 2 Câu 2 (1,0 điểm).Tìm cực trị của hàm số :  y = x - sin 2 x + 2 .  Câu 3 (1,0 điểm).  3sin a - 2 cos a a)  Cho  tan a  = 3 . Tính giá trị biểu thức  M = 5sin 3 a + 4 cos 3 a  x - 4 x - 3  x ®3  x 2  - 9  Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình :  3sin 2 x - 4sin x cos x + 5cos 2  x = 2  b)  Tính giới hạn :  L = lim  Câu 5 (1,0 điểm).  5  2  ö æ a) Tìm  hệ số của  x  trong khai triển của biểu thức :  ç 3x 3  - 2  ÷ .  x ø  è b) Một hộp chứa 20 quả cầu giống nhau gồm  12  quả đỏ và  8  quả xanh. Lấy ngẫu nhiên (đồng  thời)  3 quả. Tính xác suất để có ít nhất một quả cầu màu xanh.  10  Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ( Oxy ) , cho hình bình hành  ABCD  có hai đỉnh A ( -2; - 1 ) , D ( 5;0 )  và  có  tâm I ( 2;1 ) .  Hãy  xác  định  tọa độ hai đỉnh  B, C và  góc  nhọn hợp bởi hai  đường chéo của hình bình hành đã cho.  Câu 7 (1,0 điểm).  Cho hình chóp  S.ABC  có đáy  ABC  là tam giác vuông tại  A , mặt bên  SAB  là tam giác đều và nằm  trong  mặt  phẳng  vuông  góc  với  mặt  phẳng ( ABC ) ,  gọi  M  là  điểm  thuộc  cạnh  SC  sao  cho  MC = 2 MS .  Biết  AB = 3, BC = 3 3  ,  tính  thể  tích  của  khối  chóp  S.ABC  và  khoảng  cách  giữa  hai  đường thẳng  AC  và  BM  .  Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ( Oxy ) , cho tam giác  ABC  ngoại tiếp đường tròn  tâm J ( 2;1 ) . Biết đường cao xuất phát từ đỉnh  A  của tam giác  ABC  có phương trình :  2 x + y - 10 = 0  và D ( 2; - 4 )  là giao điểm thứ hai của  AJ  với đường tròn ngoại tiếp tam giác  ABC . Tìm tọa độ các  đỉnh tam giác  ABC  biết  B  có hoành độ âm  và  B  thuộc đường thẳng có phương trình  x + y + 7 = 0  .  ìï x 3 - y 3 + 3 x - 12 y + 7 = 3 x 2 - 6 y 2  Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình :  í 3 2  ïî  x + 2 + 4 - y = x + y - 4 x - 2 y Câu 10 (1,0 điểm).Cho hai phương trình :  x 3 + 2 x 2  + 3 x + 4 = 0  và  x 3 - 8 x 2  + 23 x - 26 = 0 .  Chứng minh rằng mỗi phương trình trên có đúng một nghiệm, tính tổng hai nghiệm đó.  ­­­­­­­­Hết­­­­­­­  Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.  Họ và tên thí sinh:……….………..…….…….….….; Số báo danh:………………  TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC  HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THPT QUỐC GIA  NĂM HỌC 2015­2016  Môn: TOÁN ( Gồm 6 trang)  Câu  Đáp án  Điểm  Câu 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 2 1,0  Tập xác định:  D = ¡ .  é x = 0  Ta có  y' = 3 x 2  - 6 x. ;  y'  = 0 Û ê ë x = 2  0,25  ­ Xét dấu đạo hàm; Hàm số đồng biến trên các  khoảng (-¥ ; 0) và  (2; +¥ ) ; nghịch  biến trên khoảng  (0; 2) .  ­ Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ= 2; đạt cực tiểu tại x = 2, yCT =­2.  0,25  ­ Giới hạn:  lim y = +¥, lim  y = -¥  x ®+¥ x ®-¥ Bảng biến thiên:  -¥  x y'  y  0                        2 +          0  ­  0              +  2 +¥  +¥ 0,25  ­2  -¥  1 (1,0 đ)  Đồ thị:  y  f(x)=(x^3)­3*(x )^2+2  5  x  ­8  ­6  ­4  ­2  2  4  6  0,25  8  ­5  2 (1,0 đ) Câu 2 . Tìm cực trị của hàm số :  y = x - sin 2 x + 2 .  1,0  Tập xác định  D = ¡ f ¢ ( x ) = 1 - 2 cos 2 x , f ¢¢ ( x ) = 4 sin 2 x 0,25  f ¢ ( x ) = 0 Û 1 - 2 cos 2 x = 0 Û cos 2 x = 1  p Û x = ± + k p , k Î ¢  2 6  0,25 p æ p ö æ pö f ¢¢ ç - + k p ÷ = 4 sin ç - ÷ = -2 3 < 0 Þ hàm số đạt cực đại tại  xi  = - + k p  6  è 6 ø è 3 ø  3.(1,0đ)  p 3  æ p ö Với  yC D  = f ç - + k p ÷ = - + + 2 + k p , k Î ¢  6 2  è 6 ø  p æp ö æpö f ¢¢ ç + k p ÷ = 4 sin ç ÷ = 2 3 > 0 Þ hàm số đạt cực tiểu tại  xi  = + k p  6 3  6  è ø è ø  3  æp ö p + 2 + k p , k Î ¢  Với  yC T  = f ç + k p ÷ = è6 ø  6 2  3sin a - 2 cos a Cho  tan a  = 3 . Tính giá trị biểu thức  M = 5sin 3 a + 4cos 3 a  2 2 2 3sin a ( sin a + cos a ) - 2 cos a ( sin a + cos 2 a )  M= 5sin 3 a + 4 cos 3 a  3sin 3 a - 2sin 2 a cos a + 3sin a cos 2 a - 2 cos 3 a = (chia tử và mẫu cho cos 3  a )  5sin 3 a + 4cos 3 a  3 tan 3 a - 2 tan 2 a + 3tan a - 2  = 5 tan 3 a + 4 3.33 - 2.32  + 3.3 - 2 70  Thay  tan a  = 3 vào ta được  M = = 5.33  + 4 139  Lưu ý: HS cũng có thể từ  tan a = 3 suy ra  2kp < a < 1 cos a = 10 3  ; sin a =  10 x ®3  (x(x x ®3 )( ( - 9) x + 4 x - 3 x - 1 L = lim  x ®3  ( x + 3) ( x + 0,5 0,25  0,25  + 2 kp và  x - 4 x - 3  x 2  - 9  0,5 ) = lim  4 x - 3 x + 4 x - 3  2 2  0,25  rồi thay vào biểu thức M.  b) Tính giới hạn :  L = lim  L = lim p 0,25  4x - 3 ) ) = x ®3  (x x 2  - 4 x + 3  2  ( 3 -1 ( 3 + 3) ( 3 + 0,25 )  - 9 ) x + 4 x - 3  )  4.3 - 1  = 1  18  0,25  Câu 4.Giải phương trình :  3sin 2 x - 4sin x cos x + 5cos 2  x = 2  1,0  2 2 2 2  4 .(1,0 đ)  Phương trình Û 3sin x - 4sin x cos x + 5cos x = 2 ( sin x + cos  x )  Û sin 2 x - 4sin x cos x + 3cos 2  x = 0  Û ( sin x - cos x )( sin x - 3cos x ) = 0 Û sin x - cos x = 0 Ú sin x - 3cos x = 0  p + k p Ú x = arctan 3 + k p , k Î Z  4  p Vậy phương trình có hai họ nghiệm:  x = + k p , x = arctan 3 + k p , k Î Z  4  0,25 0,25  0,25  Û tan x = 1 Ú tan x = 3 Û x = 0,25  5  2  ö æ a) Tìm  hệ số của số hạng chứa  x 10  trong khai triển của biểu thức :  ç 3x 3  - 2  ÷ .  x ø  è 5  5 - k  k  5 5  k  5 - k æ 3 2ö æ 2  ö k 3 k k 15 -5 k  3 x = C 3 x . = ( ) å 5 ç ç 2  ÷ å C5  ( -1)  3 .2  x  2 ÷ x ø k =0 è è x ø k =0  Hệ số của của số hạng chứa  x 10  là  C5 k ( - 1) k 35 - k 2 k ,  với 15 - 5k = 10 Û k = 1  1  1,0 Vậy hệ số của  x 10  là : C5 1 ( -1)  34 21  = - 810  0,25  0,25 5 (1,0 đ)  b) Một hộp chứa 20 quả cầu giống nhau gồm  12  quả đỏ và  8  quả xanh. Lấy ngẫu  nhiên 3 quả. Tính  xác  suất  để trong  3  quả  cầu  chọn  ra  có  ít  nhất  một quả  cầu màu  xanh.  3  Số phần tử của không gian mẫu là n ( W ) = C20  Gọi A là biến cố “Chọn được ba quả cầu  trong đó có ít nhất một quả cầu màu xanh”  C 3  3  Thì  A là biến cố “Chọn được ba quả cầu  màu đỏ” Þ n ( A ) = C12  Þ P ( A ) =  12  3  C20  C 3  46  Vậy xác suất của biến cố  A là P ( A ) = 1 - P ( A ) = 1 - 12  =  3  C20  57  0,25  0,25  Câu 6 . Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ( Oxy ) , cho hình bình hành  ABCD  có hai  đỉnh A ( -2; - 1 ) , D ( 5;0 )  và có tâm I ( 2;1 ) . Hãy  xác định tọa độ hai đỉnh  B, C và  góc nhọn hợp bởi hai đường chéo của hình bình hành đã cho.  ì x = 2 xI - x D  = 4 - 5 = -1  Do  I  là trung điểm  BD . Suy ra í B Þ B ( -1; 2 )  î yB = 2 yI - yD  = 2 - 0 = 2  6 .(1,0 đ)  Do  I  là trung điểm  AC . Suy ra ì xC = 2 xI - x A  = 4 + 2 = 6 Þ C  6;3  ( )  í î yC = 2 y I - y A  = 2 + 1 = 3  uuur uuur  Góc nhọn a = ( AC , BD ) . Ta có AC = ( 8; 4 ) , BD = ( 6; -2 )  0,25  0,25  0,25 uuur uuur uuur uuur AC × BD  48 - 8 2  cos a = cos AC , BD  = uuur uuur  = = Þ a = 45 o 2  4 5.2 10  AC BD ( 1,0  )  0,25  Câu 7 . Cho hình chóp  S.ABC  có đáy  ABC  là tam giác vuông tại  A , mặt bên  SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , gọi  M  là điểm thuộc cạnh  SC  sao cho  MC = 2 MS . Biết  AB = 3, BC = 3 3  , tính thể tích  của khối chóp  S.ABC  và khoảng cách giữa hai đường thẳng  AC  và  BM .  1,0  S  Gọi  H là trung điểm  AB Þ SH ^  AB ( do  D SAB đều).  Do ( SAB ) ^ ( ABC ) Þ SH ^ ( ABC )  N  M  K  Do  D ABC đều  cạnh bằng  3  nên  SH = 0,25  3 3  , AC = BC 2 - AB 2  = 3 2  2  A  C  H  B  3  1 1 3 6 9 6  (đvtt)  Þ VS . ABC = × SH × S ABC  = × SH × AB × AC = =  3 6 12 4  7. (1,0 đ)  Từ M kẻ đường thẳng song song với AC cắt  SA  tại N Þ AC || MN Þ AC || ( BMN )  AC ^ AB, AC ^ SH Þ AC ^ ( SAB ) , AC || MN Þ MN ^ ( SAB ) Þ MN ^ ( SAB )  Þ ( BMN ) ^ ( SAB ) theo giao tuyến  BN  .  0,25  0,25  Ta có AC || ( BMN ) Þ d ( AC , BM ) = d ( AC , ( BMN ) ) = d ( A, ( BMN ) ) =  AK với  K  là hình chiếu của  A  trên  BN  NA MC  2 2 2 32  3 3 3  2  = = Þ S ABN = S SAB  = × =  (đvdt) và  AN = SA = 2  SA SC 3 3 3 4 2  3  0,25 BN = 3 3  2 × 2S  2  =  3 21  AN 2 + AB 2 - 2AN . AB.cos 60 0  =  7  Þ AK  = ABN  = BN 7  7  3 21  (đvđd)  7  Lưu ý: Việc tính thể tích, học sinh cũng có thể giải quyết theo hướng  CA ^ (SAB )  và  VS . ABC = VC . SAB  Vậy d ( AC , BM ) =  Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ( Oxy ) , cho tam giác  ABC  ngoại tiếp đường  tròn  tâm J ( 2;1 ) . Biết đường cao xuất phát từ đỉnh  A  của tam giác  ABC  có phương  trình :  2 x + y - 10 = 0  và D ( 2; - 4 )  là giao điểm thứ hai của  AJ với đường tròn ngoại  tiếp tam giác  ABC . Tìm tọa độ các đỉnh tam giác  ABC  biết  B  có hoành độ âm  và  B  thuộc đường thẳng có phương trình  x + y + 7 = 0  .  AJ đi qua J ( 2;1 ) và D ( 2; - 4 )  nên có  phương trình  AJ : x - 2 = 0  { A} = AJ Ç AH ,  ( trong đó  H  là chân  đường cao xuất phát từ đỉnh  A )  A E  J  Tọa độ  A  là nghiệm của hệ ìx - 2 = 0 ì x = 2  Ûí Þ A ( 2; 6 )  í î 2 x + y - 10 = 0 î y = 6  1,0  B  0,25  I C  H  D  8 .(1,0 đ)  Gọi  E  là giao điểm thứ hai của  BJ  với đường tròn ngoại tiếp tam giác  ABC .  » = DC » = EA » Þ DB =  DC và  EC »  Ta có  DB · =  1 (sđ EC »  + sđ DB » )= DJB »  1  (sđ EA ·  Þ D DBJ cân tại  D Þ  » + sđ DC )=  DBJ 2  2  DC = DB = DJ hay  D  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác  JBC  Suy  ra  B, C  nằm  trên  đường  tròn  tâm D ( 2; - 4 )  bán  kính  JD = 0 2 + 52  = 5  có  2 2  phương trình ( x - 2 ) + ( y + 4 )  = 25 . Khi đó tọa độ  B  là nghiệm của hệ 2 2  é B ( -3; -4 ) ïì( x - 2 ) + ( y + 4 ) = 25  ì x = -3 ì x = 2  Ûí Úí Þê í î y = -4 î y = -9  ëê B ( 2; -9 )  ï x + y + 7 = 0  î  0,25 Do  B  có hoành độ âm  nên ta được B ( -3; - 4 )  ìï qua B ( -3; -4 ) ìïqua B ( -3; -4 ) Þ BC : x - 2 y - 5 = 0  BC : í Þ BC : í r r  ïî^ AH îïvtpt n = u AH  = (1; -2 )  Khi đó tọa độ  C  là nghiệm của hệ 2 2  ïì( x - 2 ) + ( y + 4 ) = 25  ì x = -3 ì x  = 5  éC ( -3; -4 ) º B  Ûí Úí Þê Þ C ( 5; 0 )  í î y = -4 î y  = 0  ëêC ( 5;0 ) ï x - 2 y - 5 = 0  î  0,25  Vậy A ( 2;6 ) , B ( -3; - 4 ) , C ( 5;0 )  ìï x 3 - y 3 + 3 x - 12 y + 7 = 3 x 2 - 6 y 2  Câu 9. Giải hệ phương trình : í 3 2  ïî  x + 2 + 4 - y = x + y - 4 x - 2 y ìx + 2 ³ 0 ì x ³ -2  Điều kiện : í Ûí î4 - y ³ 0 î y £ 4  (1 ) ( 2 )  1,0  0,25  3 3  Từ phương trình (1 )  ta có ( x - 1) = ( y - 2 ) Û x - 1 = y - 2 Û y = x + 1 9 .(1,0 đ)  Thay ( 3 )  vào ( 2 ) ta được pt: x+2 + ( 3 )  4 - ( x + 1) = x 3  + ( x + 1) - 4 x - 2 ( x + 1 )  2  Û  x + 2 + 3 - x = x3 + x 2  - 4 x - 1  , Đ/K  -2 £ x £ 3  Û Û Û ( ) x + 2 + 3 - x - 3 = x3 + x 2 - 4 x - 4 Û 2 éë( x + 2 )( 3 - x ) - 4 ùû ( x + 2 + 3- x + 3 )( ( x + 2 )( 3 - x ) + 2 ) 2 ( - x 2  + x + 2 ) ( x + 2 + 3- x + 3 )( ( x + 2 )( 3 - x ) + 2 ) ( ( x + 2 )( 3 - x ) - 2 ) ( x + 2 + 3 - x + 3  2 ) = ( x + 1) ( x 2  - 4 )  = ( x + 1) ( x 2  - 4 )  = ( x + 2 ) ( x 2  - x - 2 )  0,25 æ ö ç ÷ 2  ç ÷ = 0  2  Û ( x - x - 2 ) ç x + 2 + x+ 2 + 3- x +3 ( x + 2 )( 3 - x ) + 2  ÷÷ ç ç 144444444424444444443 ÷ è > 0  ø 2  Û x - x - 2 = 0 Û x = 2 Ú x = -1  ( 0,25 )( · ( ) x = 2 ¾¾ ® y = 3 Þ ( x; y ) = ( 2;3 )  ( thỏa mãn đ/k) · ( ) x = -1 ¾¾ ® y = 0 Þ ( x; y ) = ( - 1;0 ) ( thỏa mãn đ/k)  )  0,25  3  3  Vậy hệ phương trình có hai nghiệm ( x; y ) = ( 2;3) , ( x; y ) = ( - 1; 0 )  Câu10.Chohai phương trình:  x 3 + 2 x 2  + 3 x + 4 = 0  và  x 3 - 8 x 2  + 23 x - 26 = 0 .Chứng  minh rằng mỗi phương trình trên có đúng một nghiệm, tính tổng hai nghiệm đó  ·  Hàm số f ( x ) = x 3 + 2 x 2  + 3 x + 4  xác định và liên tục trên tập  ¡  Đạo hàm f ¢ ( x ) = 3 x 2  + 2 x + 3 > 0, "x Î ¡ Þ f ( x )  đồng biến trên  ¡ 1,0 (*)  f ( -4 ) . f ( 0 ) = ( -40 ) .4 = -160 < 0 Þ $ a Î ( -4;0 ) : f ( a ) = 0 ( ** )  0,25  Từ (* )  và (** )  suy ra  phương trình  10.(1,0đ) x 3 + 2 x 2  + 3 x + 4 = 0  có một nhiệm duy nhất  x = a ·  Tương tự phương trình  x 3 - 8 x 2  + 23 x - 26 = 0  có một nhiệm duy nhất  x = b 0,25  Theo trên :  a 3 + 2 a 2  + 3a + 4 = 0  (1 )  3 2  Và b3 - 8b 2  + 23b - 26 = 0 Û ( 2 - b ) + 2 ( 2 - b ) + 3 ( 2 - b ) + 4 = 0 ( 2 )  3 2  Từ (1 )  và ( 2 )  Þ a 3 + 2a 2  + 3a + 4 = ( 2 - b ) + 2 ( 2 - b ) + 3 ( 2 - b ) + 4 ( 3 )  Theo trên hàm số f ( x ) = x 3 + 2 x 2  + 3 x + 4  đồng biến  và liên tục trên tập  ¡  Đẳng thức ( 3) Û f ( a ) = f ( 2 - b ) Û a = 2 - b Û a + b = 2  0,25  0,25  Vậy tổng hai nghiệm của hai phương trình đó bằng  2 .  Lưu ý khi chấm bài:  ­ Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh. Khi chấm  nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó.  ­ Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.  ­ Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm.  ­ Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau. ­ Trong lời giải câu 7 nếu học sinh không vẽ hình thì không cho điểm.  ­ Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.  SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 Năm học 2015  2016 Môn : TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y  2x  1 . x 1 Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số y  x 4  mx2  m  5 có đồ thị là (Cm), m là tham số. Xác định m để đồ thị (Cm) của hàm số đã cho có ba điểm cực trị. Câu 3 (1,0 điểm). Cho log3 15  a, log3 10  b . Tính log9 50 theo a và b. Câu 4 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2sinx cos x+ 6 sinx  cosx  3  0 ; b) 22 x5  22 x3  52 x2  3.52 x+1 . Câu 5 (1,0 điểm). n 2  Tìm số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  x 2   với x ≠ 0, biết rằng: x  4 Cn1  Cn2  15 với n là số nguyên dương. Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a và AB vuông góc với ·  300 . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ mặt phẳng (SBC). Biết SB = 2a 3 và SBC điểm B đến mặt phẳng (SAC) theo a. Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng d : 2 x  y  5  0 và A(  4; 8). Gọi E là điểm đối xứng với B qua C, F(5;  4) là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng ED. Tìm tọa độ điểm C và tính diện tích hình chữ nhật ABCD. Câu 8 (1,0 điểm). Giải phương trình: x x  1  (2x  3)2 (2x  2)  x  2 . Câu 9 (1,0 điểm). 3 4 Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn: x2  y 2  z 2  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1   . xy yz zx -------- Hết -------- P  8xyz  Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh:..................................................................................Số báo danh:............................ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 12 lần 2. C©u Néi dung bµi §iÓ m TXĐ D = R\ 1 2  1/ x  2 , lim y   , lim y   x  1  1/ x x 1 x 1 Ta có lim y  lim x  0,25 Kl tiệm cận đứng và tiệm cận ngang x  D ta có y’(x) = 3  y’(x) < 0 x  D ( x  1) 2 0,25 Ta có bảng biến thiên: 1 ∞ x 1   y’ +∞ +∞ y 2 2 ∞ 2 Hàm số nghịch biến trên (  ∞; 1) và (1; + ∞). Hàm số không có cực trị 0,25 Vẽ đồ thị đúng hình dạng và các điểm căn cứ, nhận xét đồ thị. 0,25 x ¡ ta có y' ( x)  4x3  2mx = 2 x(2 x2  m) , 0,25 (Cm) có ba điểm cực trị khi y’(x) = 0 có ba nghiệm phân biệt, tức là 2 x(2 x2  m)  0 có ba nghiệm phân biệt 0,25  2 x2  m = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 0  m  0. 0,25 Xét dấu y’ và kết luận. 0,25 Ta có log9 50  log32 50  3 log3 50  log3 1 log3 50 2 150  log3 15  log3 10  1  a  b  1 3 Kết luận 0,25 0,5 0,25 a) TXĐ D = ¡ Phương trình đã cho  (2sinx 1)(cos x+ 3)  0 0,5 4 0,25 1  sin x    2  cosx = 3(v« nghiÖm) 0,25    x  6  k 2 , với k, l là số nguyên. Kết luận.  5  x   l 2  6 b) TXĐ D = ¡ Phương trình  22 x 3 (4  1)  52 x 1(5  3) 0,25 0,25  22 x3.5  52 x1.8 0,25 2x  2    1 .  5  2x  0  x  0 0,25 2 Ta có Cn1  Cn2  15  Cn+ 1  15  n(n+1)  15 2  n  5 (t / m)  n2 + n  30  0    n  6 (lo¹ i) 0,25 0,25 5   Với n = 5 và x  0 ta có  x2  5 5 5 2 2 5k k 2 k  C ( x ) (  )  C5k x3k 5 (2)5k   5  x  k 0 x k 0 Số hạng chứa x4 trong khai triển trên thỏa mãn 3k – 5 = 4  k = 3, suy ra số hạng chứa x4 trong khai triển trên là 40x4. 0,25 0,25 A I S H 6 B Ta có AB  (SBC) (gt) nên VSABC = Từ gt ta có SSBC = C 1 AB.S SBC 3 0,25 1 1 1 BC.BS .sin 300  4a.2a 3.  2a 2 3 2 2 2 0,25 Khi đó VSABC = 1 3a.2a 2 3  2a3 3 (đvtt). 3 Hạ BH  SC (H  SC) ta chứng minh được SC  (ABH) Hạ BI  AH (I  AH) Từ hai kết quả trên  BI  (SAC)  BI = d(B; (SAC)). Dựa vào tam giác vuông ABH tính được BI  BI  6a 7  Kl 7 0,25 0,25 Ta có C  d : 2 x  y  5  0 nên C(t; –2t – 5). Ta chứng minh 5 điểm A, B, C, D, F cùng nằm trên đường tròn đường kính BD. Do tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì AC cũng là đường kính của đường tròn trên, nên suy ra 0,25 được · AFC  900  AC 2  AF 2  CF 2 . Kết hợp với gt ta có phương trình: (t  4)2  (2t  13)2  81 144  (t  5)2  (2t  1)2  t  1. 7 0,25 Từ đó ta được C(1; –7). Từ giả thiết ta có AC // EF, BF  ED nên BF  AC, do C là trung điểm BE nên BF cắt và vuông góc với AC tại trung điểm. Suy ra F đối xứng với B qua AC, suy ra ∆ABC = ∆AFC 0,25  S ABC  S AFC  S ABCD  2S AFC  75 (đvdt). 0,25 TXĐ D = 1;  Phương trình  ( x  1) x  1  ( x  1)  x  1  (2x  3)3  (2x  3)2  2x  3 (1) 0,25 Xét hàm số f (t )  t 3  t 2  t  f' (t )  3t 2  2t  1  f' (t )  0, t  ¡ suy ra hàm số 8 f(t) đồng biến trên ¡ . 0,25 Phương trình (1) có dạng f ( x  1)  f (2 x  3) . Từ hai điều trên phương trình (1)  x  1  2x  3 0,25 x  3 / 2 x  3 / 2    x= 2  2 2 x  1  4 x  12 x  9 4 x  13 x  10  0   0,25 Ta có Mà 3 1 1 1 1    33 2 2 2 , đặt t = xy yz zx x y z x2 y 2 z 2  3  P  8t  3 xyz  0 0,25 x2 + y 2 + z 2 1 1   0 t  3 4 2 3 3 8t 3  2 . 2 . Xét hàm số f (t )  t t Ta có t  0 , f'(t) = 24t 2  6 , f''(t ) = 0  t  t3 5 1 . 4 0,25 Ta có bảng: 9 t 0 1 2 5  0 1 4 0,25 f’(t) f(t) 13 Từ bảng ta có f(t) ≥ 13 với mọi giá trị t thỏa mãn 0  t  Suy ra P ≥ 13. Dấu bằng xảy ra khi t = 1 2 1 1 hay x = y = z = Kl: MinP = 13. 2 2 0,25
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan