Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Môn toán Bộ 25 đề thi thử thpt quốc gia môn toán 2016...

Tài liệu Bộ 25 đề thi thử thpt quốc gia môn toán 2016

.PDF
140
297
146

Mô tả:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 Năm học 2015  2016 Môn : TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y  2x  1 . x 1 Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số y  x 4  mx2  m  5 có đồ thị là (Cm), m là tham số. Xác định m để đồ thị (Cm) của hàm số đã cho có ba điểm cực trị. Câu 3 (1,0 điểm). Cho log3 15  a, log3 10  b . Tính log9 50 theo a và b. Câu 4 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2sinx cos x+ 6 sinx  cosx  3  0 ; b) 22 x5  22 x3  52 x2  3.52 x+1 . Câu 5 (1,0 điểm). n 2  Tìm số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  x 2   với x ≠ 0, biết rằng: x  4 Cn1  Cn2  15 với n là số nguyên dương. Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a và AB vuông góc với ·  300 . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ mặt phẳng (SBC). Biết SB = 2a 3 và SBC điểm B đến mặt phẳng (SAC) theo a. Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng d : 2 x  y  5  0 và A(  4; 8). Gọi E là điểm đối xứng với B qua C, F(5;  4) là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng ED. Tìm tọa độ điểm C và tính diện tích hình chữ nhật ABCD. Câu 8 (1,0 điểm). Giải phương trình: x x  1  (2x  3)2 (2x  2)  x  2 . Câu 9 (1,0 điểm). 3 4 Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn: x2  y 2  z 2  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1   . xy yz zx -------- Hết -------- P  8xyz  Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh:..................................................................................Số báo danh:............................ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 12 lần 2. C©u Néi dung bµi §iÓ m TXĐ D = R\ 1 2  1/ x  2 , lim y   , lim y   x  1  1/ x x 1 x 1 Ta có lim y  lim x  0,25 Kl tiệm cận đứng và tiệm cận ngang x  D ta có y’(x) = 3  y’(x) < 0 x  D ( x  1) 2 0,25 Ta có bảng biến thiên: 1 ∞ x 1   y’ +∞ +∞ y 2 2 ∞ 2 Hàm số nghịch biến trên (  ∞; 1) và (1; + ∞). Hàm số không có cực trị 0,25 Vẽ đồ thị đúng hình dạng và các điểm căn cứ, nhận xét đồ thị. 0,25 x ¡ ta có y' ( x)  4x3  2mx = 2 x(2 x2  m) , 0,25 (Cm) có ba điểm cực trị khi y’(x) = 0 có ba nghiệm phân biệt, tức là 2 x(2 x2  m)  0 có ba nghiệm phân biệt 0,25  2 x2  m = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 0  m  0. 0,25 Xét dấu y’ và kết luận. 0,25 Ta có log9 50  log32 50  3 log3 50  log3 1 log3 50 2 150  log3 15  log3 10  1  a  b  1 3 Kết luận 0,25 0,5 0,25 a) TXĐ D = ¡ Phương trình đã cho  (2sinx 1)(cos x+ 3)  0 0,5 4 0,25 1  sin x    2  cosx = 3(v« nghiÖm) 0,25    x  6  k 2 , với k, l là số nguyên. Kết luận.  5  x   l 2  6 b) TXĐ D = ¡ Phương trình  22 x 3 (4  1)  52 x 1(5  3) 0,25 0,25  22 x3.5  52 x1.8 0,25 2x  2    1 .  5  2x  0  x  0 0,25 2 Ta có Cn1  Cn2  15  Cn+ 1  15  n(n+1)  15 2  n  5 (t / m)  n2 + n  30  0    n  6 (lo¹ i) 0,25 0,25 5   Với n = 5 và x  0 ta có  x2  5 5 5 2 2 5k k 2 k  C ( x ) (  )  C5k x3k 5 (2)5k   5  x  k 0 x k 0 Số hạng chứa x4 trong khai triển trên thỏa mãn 3k – 5 = 4  k = 3, suy ra số hạng chứa x4 trong khai triển trên là 40x4. 0,25 0,25 A I S H 6 B Ta có AB  (SBC) (gt) nên VSABC = Từ gt ta có SSBC = C 1 AB.S SBC 3 0,25 1 1 1 BC.BS .sin 300  4a.2a 3.  2a 2 3 2 2 2 0,25 Khi đó VSABC = 1 3a.2a 2 3  2a3 3 (đvtt). 3 Hạ BH  SC (H  SC) ta chứng minh được SC  (ABH) Hạ BI  AH (I  AH) Từ hai kết quả trên  BI  (SAC)  BI = d(B; (SAC)). Dựa vào tam giác vuông ABH tính được BI  BI  6a 7  Kl 7 0,25 0,25 Ta có C  d : 2 x  y  5  0 nên C(t; –2t – 5). Ta chứng minh 5 điểm A, B, C, D, F cùng nằm trên đường tròn đường kính BD. Do tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì AC cũng là đường kính của đường tròn trên, nên suy ra 0,25 được · AFC  900  AC 2  AF 2  CF 2 . Kết hợp với gt ta có phương trình: (t  4)2  (2t  13)2  81 144  (t  5)2  (2t  1)2  t  1. 7 0,25 Từ đó ta được C(1; –7). Từ giả thiết ta có AC // EF, BF  ED nên BF  AC, do C là trung điểm BE nên BF cắt và vuông góc với AC tại trung điểm. Suy ra F đối xứng với B qua AC, suy ra ∆ABC = ∆AFC 0,25  S ABC  S AFC  S ABCD  2S AFC  75 (đvdt). 0,25 TXĐ D = 1;  Phương trình  ( x  1) x  1  ( x  1)  x  1  (2x  3)3  (2x  3)2  2x  3 (1) 0,25 Xét hàm số f (t )  t 3  t 2  t  f' (t )  3t 2  2t  1  f' (t )  0, t  ¡ suy ra hàm số 8 f(t) đồng biến trên ¡ . 0,25 Phương trình (1) có dạng f ( x  1)  f (2 x  3) . Từ hai điều trên phương trình (1)  x  1  2x  3 0,25 x  3 / 2 x  3 / 2    x= 2  2 2 x  1  4 x  12 x  9 4 x  13 x  10  0   0,25 Ta có Mà 3 1 1 1 1    33 2 2 2 , đặt t = xy yz zx x y z x2 y 2 z 2  3  P  8t  3 xyz  0 0,25 x2 + y 2 + z 2 1 1   0 t  3 4 2 3 3 8t 3  2 . 2 . Xét hàm số f (t )  t t Ta có t  0 , f'(t) = 24t 2  6 , f''(t ) = 0  t  t3 5 1 . 4 0,25 Ta có bảng: 9 t 0 1 2 5  0 1 4 0,25 f’(t) f(t) 13 Từ bảng ta có f(t) ≥ 13 với mọi giá trị t thỏa mãn 0  t  Suy ra P ≥ 13. Dấu bằng xảy ra khi t = 1 2 1 1 hay x = y = z = Kl: MinP = 13. 2 2 0,25 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ THPTQG- LẦN 1 NĂM HỌC: 2015-2016 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x 4  2 x 2  3 Câu 2 (2,0 điểm). 3π 2π   . Tính sin  α  . 2 3   b) Giải phương trình: cos x  sin 4x  cos3x  0 . Câu 3 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  4  x 2 . a) Cho tan α  2 và π  α  1  trên đoạn  2;  . 2  Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình 2.4x  6x  9x. Câu 5 (1,0 điểm). Trong đợt thi học sinh giỏi của tỉnh Nam Định trường THPT Xuân Trường môn Toán có 5 em đạt giải trong đó có 4 nam và 1 nữ, môn Văn có 5 em đạt giải trong đó có 1 nam và 4 nữ, môn Hóa học có 5 em đạt giải trong đó có 2 nam và 3 nữ, môn Vật lí có 5 em đạt giải trong đó có 3 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mỗi môn một em học sinh để đi dự đại hội thi đua? Tính xác suất để có cả học sinh nam và nữ để đi dự đại hội? Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết SD  2a 3 và góc tạo bởi đường thẳng SC với mặt phẳng (ABCD) bằng 300 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC). Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M là điểm đối xứng của B qua C và N là hình chiếu vuông góc của B trên MD.Tam giác BDM nội tiếp đường tròn (T) có phương trình: ( x  4)2  ( y  1)2  25 .Xác định tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD biết phương trình đường thẳng CN là: 3x  4 y 17  0 ; đường thẳng BC đi qua điểm E(7;0) và điểm M có tung độ âm  x  1   x  1 y  2   x  5  2 y  y  2  Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:   x  8 y  1  2   y  2 x  1  3  x  4x  7 Câu 9 (1,0 điểm). Cho x, y, z  0; 2 thỏa mãn x  y  z  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  P  1 1 1  2  2  xy  yz  zx 2 2 x  y  2 y  z  2 z  x2  2 2 -----------------------HẾT-----------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Hä và tªn thÝ sinh: ....................................................................... .........; SBD.......................................... HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ THPTQG LẦN I Câu Nội dung a) (1,0 điểm) 1) Tập xác định : D  R 2) Sự biến thiên: a, Giới hạn : lim y   ; lim y   Điểm 0,25 x x b, Bảng biến thiên: y’ = 4 x  4 x , y’ = 0  x = 0, x  1 x - -1 0 1 y' 0 + 0 0 + -3 3 + + + 0,25 y Câu 1 (1,0 điểm) -4 -4 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (- 1; 0) và (1;) , hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (;1) và (0; 1). Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = y(0) = - 3. Hàm số đạt cực tiểu tại x =  1 , yCT = y(  1 ) = - 4. 3) Đồ thị: Đồ thị (C) của hàm số nhận Oy làm trục đối xứng, giao với Ox tại 2 điểm (  3 ; 0). 0,25 y  3 1 O 1 3 x 0,25 3 4 Cho tan α  2 và π  α  Câu 2.1 (1,0 điểm) 3π 2π   . Tính sin  α   ? 2 3   1 1 1 5 2 Ta có Cos α  1  tan 2 α  1  4  5  cosα   5 3π 5  cosα  0 nên cosα   5 2  5 2 5 sin α  cosα.tan α  .2  5 5 Do π  α  0,25 0,25 0,25 Vậy 2π  2π 2π  sin  α    sin α.cos  cosα.sin 3  3 3  2 5 1  5 3 2 5  15  .  .  5 2 5 2 10 Giải phương trình: cos x  sin 4x  cos3x  0 Câu 2.2 (1,0 điểm) 0,25 cos x  sin 4x  cos3x  0  2sin 2x.sin x  2sin 2x.cos 2x  0 0,25  2sin 2x(sinx  cos2x)  0  sin 2x(2sin 2 x  sin x  1)  0 0,25 kπ  x  2    x  π  k2π sin 2x  0   2  s inx  1    x   π  k2π  1 6  s inx   2  7π  k2π x  6  0,5 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  4  x 2 . 1  trên đoạn  2;  . 2  Câu 3 (1,0 điểm) x + Ta có f '(x)  1  0,25 4  x2 + f '(x)  0  x  2  [  2; ] 1 2 0,25 1  15 2 0,25 minf(x)  2 0,25 1 2 + Có f (2)  2;f ( )  maxf(x)  1 [-2; ] 2 1  15 ; 2 1 [-2; ] 2 Giải phương trình 2.4x  6x  9x. Phương trình x x 4 6  2.       1 9 9 2x Câu 4 (1,0 điểm) 0,25 x 2 2  2.       1  0 3 3  2  x    1  Loai  3   2 x 1    2  3  0,25 0,25  x   log 2 2 3 Vậy phương trình có nghiệm x   log 2 2 0,25 3 Câu 5 (1,0 điểm) Trong đợt thi học sinh giỏi của tỉnh Nam Định trường THPT Xuân Trường môn Toán 5 em đạt giải trong đó có 4 nam và 1 nữ , môn Văn có 5 em đạt giải trong đó có 1 nam và 4 nữ , môn Hóa học có 5 em đạt giải trong đó có 2 nam và 3 nữ , môn Vật lí có 5 em đạt giải trong đó có 3 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mỗi môn một em học sinh để đi dự đại hội thi đua ? Tính xác suất để có cả học sinh nam và nữ để đi dự đại hội? Có tất cả 5.5.5.5=625 cách  n(Ω)  625 0,25 Gọi A là biến cố “có cả HS nam và nữ đi dự đại hội” 0,25  A là biến cố “Cả bốn HS nam hoặc cả 4 HS nữ đi dự ĐH”    n(A)  4.1.2.3  1.4.3.2  48  P A  n(A) 48  n(Ω) 625 Vậy P(A)  1  P  A   1  48 577  625 625 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm 0,25 0,25 trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết SD  2a 3 và góc tạo bởi đường thẳng SC với mặt phẳng (ABCD) bằng 300 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC). Gọi H là trung điểm của AB. Suy ra SH  ( ABCD) S ·  300 . và SCH Ta có: K A Câu 6 (1,0 điểm) D I H B SHC  SHD  SC  SD  2a 3 . Xét tam giác SHC vuông tại H ta có: 0,25 SH  SC.sin SCH  SC.sin 300  a 3 C HC  SC.cos SCH  SC.cos 300  3a Vì tam giác SAB đều mà SH  a 3 nên AB  2a . Suy ra BC  HC 2  BH 2  2a 2 . Do đó, S ABCD  AB.BC  4a 2 2 . 0,25 3 1 4a 6 Vậy, VS . ABCD  S ABCD .SH  . 3 3 Vì BA  2HA nên d  B,  SAC    2d  H ,  SAC   Gọi I là hình chiếu của H lên AC và K là hình chiếu của H lên SI. Ta có: AC  HI và AC  SH nên AC   SHI   AC  HK . Mà, ta lại có: HK  SI . Do đó: HK   SAC  . 0,25 Vì hai tam giác SIA và SBC đồng dạng nên Suy ra, HK  HS .HI HS 2  HI 2  HI AH AH .BC a 6 .   HI   BC AC AC 3 a 66 . 11 0,25 Vậy , d  B,  SAC    2d  H ,  SAC    2 HK  2a 66 11 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD.Gọi M là điểm đối xứng của B qua C và N là hình chiếu vuông góc của B trên MD.Tam giác BDM nội tiếp đường tròn (T) có phương trình: ( x  4)2  ( y  1)2  25 .Xác định tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD biết phương trình đường thẳng CN là: 3x  4 y  17  0 ; đường thẳng BC đi qua điểm E(7;0) và điểm M có tung độ âm A Câu 7 (1,0 điểm) B I C D +(T) có tâm I(4;1);R=5 + Do I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDM và N,C là chân các đường cao nên chứng minh được :IM  CN 0,25 E N M + Lập ptđt IM qua I và IM  CN : 4(x-4)+3(y-1)=0  4x+3y-19=0  M(7; 3) + M là giao điểm (T) với IM :   M(1;5) (loai) +Đường thẳng BC qua M,E có pt : x=7 + C là giao điểm BC và NC => C(7 ;1) + B đối xứng M qua C => B(7 ;5) + Đường thẳng DC qua C và vuông góc BC : y=1  D(9;1) D là giao điểm (T) và DC :   D(1;1) Vì B,D nằm cùng phía với CN nên D(-1 ;1) uuur uuur +Do BA  CD => A(-1 ;5) * Nếu không loại mà lấy cả 2 điểm D chỉ cho 0,75đ  x  1   x  1 y  2   x  5  2 y  y  2  Giải hệ phương trình:   x  8 y  1  2   y  2 x  1  3  x  4x  7  0,25 0,25 0,25  Điều kiện x  1; y  2 . Đặt x  1  a; y  2  b  a, b  0  , từ (1) ta có: a  ab  a 2  1  5  2  b 2  2   b  a  b  ab  b 2  a 2  b 2  0 Câu 8 (1,0 điểm)   a  b 1  2a  b   0  a  b (do a, b  0  1  2a  b  0 0,25  x 1  y2  y  x3 . Thế vào (2) ta được:  x  8 x  4   x  1   x 1  3  x  4x  7 x  8   x4 x 1  2  *  x  4 x  7 x 1  3 + x  8  y  11; 2  x  8 x  4   x  1 x  8 x2  4x  7  x 1  3 0,25 + *   x  1  3  x  4   x  1  x 2  4 x  7     x 1  3   x 1  2 0,25  3   x  2   3 .  x  2   3 (**)    2 Xét hàm số f  t    t  3  t 2  3 với t  ¡ có f '  t   3  t  1  0 t  ¡ nên f  t  đồng biến trên ¡ . 2 x  2 Do đó **  f  x  1   f  x  2   x  1  x  2   2 x  1  x  4x  4 x  2 5  13  2 x (T/M) 2 x  5 x  3  0  x 0,25 5  13 11  13 y 2 2  5  13 11  13  ;  2  2  Vậy hệ đã cho có nghiệm  x; y  là 8;11 và  Cho x, y, z  0; 2 thỏa mãn x  y  z  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 1 1 1  2  2  xy  yz  zx 2 2 x  y  2 y  z  2 z  x2  2 2 Ta có x2  y 2  2   x2  1   y 2  1  2  x  y  ,….; xy  Câu 9 (1,0 điểm) 1 1 1 1 xy  1 ,… 2     xy  yz  zx  3 . Nên P   2x y y  z z  x  Ta có  x  y  z  xy  yz  zx   9 xyz   x  y  y  z  z  x    x  y  z  xy  yz  zx   xyz  8  x  y  z  xy  yz  zx  9 0,25  x  y  y  z    y  z  z  x    x  y  z  x  1 1 1    x y yz zx  x  y  y  z  z  x   x  y  z   xy  yz  zx   x  y  y  z  z  x  2  x  y  z   xy  yz  zx 2  8  x  y  z  xy  yz  zx  9 27 3   8  xy  yz  zx  8 1 27 27   xy  yz  zx   2  8  xy  yz  zx  8 Suy ra P   Đặt t  xy  yz  zx . Do x, y, z  0; 2   2  x  2  y  2  z   0  xy  yz  zx  4  xyz 2t 2 2 1 2 Mặt khác: xy  yz  zx   x  y  z   3  t  3 . 3 Vậy t   2;3 0,25 1 27 27 Ta có P    t    f  t  2  8t 8 1  27  8t 3  27 Xét hàm số f  t  với t  0; 2 ta có f '  t   t  2    0 t   2;3 2  8t  16t 2 nên hàm số f  t  đồng biến trên  2;3 . 15 . 4 15 15 Do P  f  t   P  . Có P  khi x  y  z  1 . 4 4 15 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là đạt được khi x  y  z  1. 4 0,25  f  t   f  3  (Mọi cách giải khác nếu đúng cho điểm tương tự) 0,25 SỞ GD& ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - LỚP 12 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ THI MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề x2 có đồ thị kí hiệu là (C ) . x 1 a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho. Câu 1 (2,0 điểm): Cho hàm số y  b) Tìm m để đường thẳng y   x  m cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 2. Câu 2 (1,0 điểm): a) Cho   2    0 và cos   3     . Tính giá trị của biểu thức: P  cos      sin     . 5 3 6   b) Đội văn nghệ của một lớp có 5 bạn nam và 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn tham gia biểu diễn, tìm xác suất để trong 5 bạn được chọn có cả nam và nữ, đồng thời số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ. Câu 3 (1,0 điểm): a) Giải phương trình: 312 x.27 x 1 3  81 .   b) Tính giá trị của biểu thức: Q  log a a b  log  a. b   log 4 a 3 b b  , biết rằng a, b là các số thực dương khác 1. Câu 4 (1,0 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x.log x trên khoảng (0;10). Câu 5 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng  : y  2  0 và các điểm A(0;6), B(4;4) . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. Tìm tọa độ điểm C trên đường thẳng  sao cho tam giác ABC vuông tại B. Câu 6 (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh AB  2a . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC, góc giữa SA và mặt phẳng ( ABCD) bằng 300 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và cosin của góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (SAB). Câu 7 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp 3 1  · là I  ;  , tâm đường tròn nội tiếp là J (1;0) . Đường phân giác trong góc BAC và đường phân giác  2 16  ABC cắt nhau tại K (2; 8) . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết đỉnh B có hoành độ ngoài góc · dương. Câu 8 (1,0 điểm): Giải bất phương trình: 1  4 x2  20  x  4 x 2  9. Câu 9 (1,0 điểm): Cho các số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện: xy  1  y. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  x y x  xy  3 y 2 2  2y  x . 6( x  y) ---------- Hết ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:……….…………………………………….…….….….; Số báo danh:…………… SỞ GD& ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 2, NĂM HỌC 2015-2016 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC (Hướng dẫn chấm gồm 6 trang) Môn : Toán HƯỚNG DẪN CHẤM I. LƯU Ý CHUNG: - Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của thí sinh. Khi chấm nếu thí sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó. - Nếu thí sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm. - Thí sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau. - Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm. - Trong lời giải câu 6 và câu 7 nếu thí sinh không vẽ hình thì không cho điểm. - Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. II. ĐÁP ÁN: Câu Ý Nội dung trình bày 1 a x2 Khảo sát hàm số y  (C ) . x 1 Điểm 1.0 * TXĐ: D  ¡ \ 1 * Giới hạn, tiệm cận: lim y  lim y  1  y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x  0.25 x  lim y  ; lim y    x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 1 x 1 x 1  x  2 3   0x  D , suy ra hàm số nghịch biến trên các 2 ( x  1) ( x  1)2 khoảng (;1) & (1; ) *BBT: x -∞ 1 +∞ y’ Ta có y '  +∞ 1 0.25 0.25 y -∞ *Đồ thị 1 0.25 Trang 1/6 y 4 2 1 -2 O 1 2 4 5 x -2 -4 b Tìm m để đường thẳng y   x  m cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 2. Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d: y=-x+m là: x  1 x  1 x2  x  m     2 2 x 1  x  2   x  mx  x  m  x  mx  m  2  0 (1) d cắt (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1 1  m  m  2  0  2  m2  4m  8  0(*) m  4(m  2)  0 Khi đó d cắt (C) tại A( x1;  x1  m), B( x2 ;  x2  m) , với x1 , x2 là nghiệm phương trình (1). Theo Viet, ta có  2 ( x1  x2 )  4 x1.x2   2  m  4m  8 Yêu cầu bài toán tương đương với :  m  2 2  m2  4m  8  2 2  m2  4m  12  0   (thỏa mãn (*)). m  6 Vậy m  2 hoặc m  6.  3 1,0 điểm Cho     0 và cos   . Tính giá trị của biểu thức: 2 5 AB  2 a  x2  x1    x1  x2  2 2 2 0.25 0.25 0.25 0.5  4    0 nên sin    1  cos 2    . Suy ra 2 5 P  cos  cos b 0.25 2     P  cos      sin     . 3 6   Vì  1.0  3  sin  .sin  3  sin  .cos  6  cos  .sin  0.25 6 3 1 4 3 4 3 3 1 3 P .  .  .  .  . 5 2 5 2 5 2 5 2 5 Đội văn nghệ của một lớp có 5 bạn nam và 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn tham gia biểu diễn, tìm xác suất để trong 5 bạn được chọn có cả nam và nữ, đồng thời số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ. 0.25 0.5 Số cách chọn 5 bạn bất kì là: C125  729 . Để chọn được 5 bạn thỏa mãn yêu cấu bài toán, ta có hai khả năng sau: 0.25 -TH1: Chọn 4 bạn nam và 1 bạn nữ, có C .C  35 cách chọn. 4 5 1 7 -TH2: Chọn 3 bạn nam và 2 bạn nữ, có C53 .C72  210 cách chọn. Trang 2/6 0.25 Vậy xác suất cần tìm là: P  3 a Giải phương trình: 312 x.27 x 1 3 35  210 245  . 729 729 0.5  81 . 3. Phương trình đã cho tương đương với : 312 x.3 32 x  34  2  x  4  x  2. b    81  312 x.3x 1  34 0.25 0.25   Tính giá trị của biểu thức: Q  log a a b  log các số thực dương khác 1.   a. b   log 4 a 3 b b  , biết rằng a, b là  0.5 Ta có Q  log a a b  2log a a. 4 b  3logb  b  0.25  a b  1  log a a b  log a a 2 . b  3  log a  2   3  log a    3  1  3  2. a a b 0.25 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x.log x trên khoảng (0;10]. 1.0  4 x 1 3    Hàm số đã cho liên tục trên (0;10]. Ta có f '( x)  log x  x. 1  log x  log e . x ln10 1 f '( x)  0  log x   log e  x  . e BBT: x 0.25 1/e 0 f’(x) 0.25 0 - 10 + 0.25 f(x)  5 log e e log e 1 x . (0;10] e e Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng  : y  2  0 và các điểm Từ BBT ta suy ra min f '( x)   0.25 A(0;6), B(4;4) . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. Tìm tọa độ điểm C 1.0 trên đường thẳng  sao cho tam giác ABC vuông tại B. x0 y 6 x y 6 Phương trình đường thẳng AB là:    40 46 2 1  x  2 y 12  x  2 y  12  0. uuur uuur C   C (t;2)  BA(4;2), BC (t  4; 2) uuur uuur Tam giác ABC vuông tại B nên BA.BC  0  4t  16  4  0  t  3  C (3;2). 6 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh AB  2a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC, góc giữa SA và mặt phẳng ( ABCD) bằng 300 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và cosin của góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (SAB). Trang 3/6 0.25 0.25 0.25 0.25 1.0 S H K A I B G O D M C Gọi M là trung điểm BC, O là giao điểm của AC và BD. Ta có 2 2 5a . Vì SG vuông góc với mặt đáy, AM  3 3 ·  300 . Xét tam giác vuông SGA, ta có nên góc giữa SA và mặt đáy là SAG AM  AB 2  BM 2  a 5  AG  ·  tan 300  tan SAG 1 SG 2 5a .   SG  3 AG 3 3 1 1 2 5a 2 8 15a3 (đvtt) S ABCD  4a 2 . Suy ra VS . ABCD  SG.S ABCD  . .4a  3 3 3 3 27 Hạ GI vuông góc với AB, I thuộc AB. Nối S với I, hạ GK vuông góc với SI, K thuộc 2 2a SI. Khi đó K là hình chiếu vuông góc của G trên (SAB). Ta có GI  MB  , do 3 3 đó GK  0.25 GS .GI GS 2  GI 2  0.25 0.25 10a . 6 3 10a Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên (SAB), ta có OH  GK  . Khi đó 2 4 · AH là hình chiếu của AO lên (SAB) suy ra góc giữa AC và (SAB) là OAH . Xét tam 0.25 OH 10a 5 11 ·    cos OAH  . OA 4. 2.a 4 4 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp · giác vuông OHA, ta có sin OAH  7 3 1  · là I  ;  , tâm đường tròn nội tiếp là J (1;0) . Đường phân giác trong góc BAC và  2 16  ABC cắt nhau tại K (2; 8) . Tìm tọa độ các đỉnh của tam đường phân giác ngoài góc · giác ABC biết đỉnh B có hoành độ dương. Trang 4/6 1.0 4 A 3 2 1 I -4 J -2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 -1 C B -2 -3 -4 H -5 -6 -7 -8 K Gọi giao điểm của AK và đường tròn (I) là H. Xét tam giác BHJ có ·  JAB ·  JBA · (góc ngoài tam giác JAB) HJB ·  JBC · ( vì AJ, BJ là các đường phân giác)  JAC ¼ của đường tròn (I)) · · (nội tiếp cùng chắn cung CH  CBH  JBC 0.25 ·  HBJ ·  HBJ · Suy ra tam giác HJB cân tại H, vậy HJ=HB và HJB (1) Lại có BJ, BK thứ tự là phân giác trong và phân giác ngoài góc · ABC nên tam giác 0 ·  HKB · ·  HBK · BKJ vuông tại B. Suy ra HJB (2).  90  HBJ · · Từ (1) và (2) suy ra HKB hay tam giác HBK cân tại H, do đó  HBK HJ  HB  HK , vậy H là trung điểm JK, hay 0.25 3  H  ; 4  . Tương tự 2  HJ  HC  HK . uuur  65  uuur  1  Ta có IH  0;   ; HJ   ; 4  16    2  B, C cùng thuộc các đường tròn (I;IH) và (H; HJ) nên tọa độ B, C là nghiệm của hệ: 2 2 2  3  1   65   x     y      2  16   16   x  5; y  2     x  2; y  2  B(5; 2), C (2; 2). 2  3 1 2  x   y  4   16      2 4  AH đi qua J và K nên phương trình đường thẳng AH là: x 1 y  0   8 x  y  8  0 . Gọi d là đường thẳng qua I và vuông góc với AH, d 2  1 8  0 r uuur có véc tơ pháp tuyến n  2HJ  1; 8 , phương trình đường thẳng d là: x  8 y  1  0 . Gọi M là giao điểm của d và AH, tọa độ M là nghiệm hệ: x  8 y 1  0 x  1 1    M (1;0)  J . M là trung điểm AH nên A  ; 4  .  2  8 x  y  8  0 y  0 Trang 5/6 0.25 0.25 1  Kết luận: A  ; 4  , B(5; 2), C (2; 2). 2  8 Giải bất phương trình: 1  4 x2  20  x  4 x 2  9. (1) 1.0 Bất phương trình đã cho tương đương với: 4 x 2  16 4 x 2  9  5  6  4 x 2  20  x  2  0  4 x2  9  5  16  4 x 2 6  4 x 2  20 0.25  x2 0  4x  8  4x  8   x  2    1  0 2 2  4 x  9  5 6  4 x  20  Từ (1) 4x  8 suy x  1  4 x2  20  4 x 2  9  0  x  1 . ra 4x  8  4 x  9  5 6  4 x  20 2 9 0.25 2  1   4 x  8 .  1  4 x 2  20  4 x 2  9  4 x  9  5 6  4 x  20 2 2 Do  đó 1  0 Vậy nghiệm của bất phương trình là x  2. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện: xy  1  y. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  x y x  xy  3 y 2 2  2y  x . 6( x  y) 0.25 0.25 1.0 2 x y 1 1 1 1  1 1  1 Do x  0, y  0, xy  y  1 nên 0   2   2       . y y y y 4  y 2 4 t 1 t 2 t 1 1 1 x 1 Đặt t   0  t  . Khi đó P      . y 4 t 2  t  3 6t  6 t 2  t  3 6 2(t  1) 7  3t 1 Ta có P '(t )   . 3 2(t  1)2 2 t2  t  3   1  t 2  t  3  t (t  1)  3  3;7  3t  6; t  1  1 , do đó 4 7  3t 7  3t 1 1 1 1 1   ;    P '(t )   0. 2 3 2 6 3 3 2(t  1) 3 2 t2  t  3 Vì 0  t  2  0.25 0.25  5 7 1  1 Vậy P(t ) đồng biến trên  0;  , suy ra P(t )  P     .  4  3 30  4 0.25 1 5 7 5 7 1 Khi x  ; y  2 thì ta có P    MaxP    x  ; y  2. 2 3 30 3 30 2 0.25 ---------- Hết ---------- Trang 6/6 Trường THPT Bố Hạ Tổ Toán- Tin ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: TOÁN, LỚP 12 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thi hàm số y  2x 1 . x 1 Câu 2 (1,0 điểm) Cho hàm số y  x3  3x2  3x  2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. Câu 3 (1,0 điểm) Cho hàm số y  x3  2(m  2) x2  (8  5m) x  m  5 có đồ thị (Cm) và đường thẳng d : y  x  m  1. Tìm m để d cắt (Cm) tại 3 điểm phân biệt có hoành độ tại x1, x2 , x3 thỏa mãn: x12  x 22  x 32  20 . Câu 4 (1,0 điểm) Giải phương trình lượng giác: (2sin x 1)( 3 sin x  2cos x  2)  sin 2 x  cos x Câu 5 (1,0 điểm) a) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn: An2  3Cn2  15  5n. 20 1  b) Tìm hệ số của x trong khai triển P( x)   2x  2  , x  0. x   Câu 6 (1,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 32 x  32 x  30 b) log3 x2  x  1  log3 ( x  3)  1 8   Câu 7 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  2a, AD  a 3 . Mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết đường thẳng SD tạo với mặt đáy một góc 450. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD. Câu 8 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có tâm I(1;3). 2 Gọi N là điểm thuộc cạnh AB sao cho AN  AB . Biết đường thẳng DN có phương trình 3 x+y-2=0 và AB=3AD. Tìm tọa độ điểm B. Câu 9 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 5  32 x  5 y  2  y ( y  4) y  2  2 x  x, y  ¡  .  3 ( y  2  1) 2 x  1  8 x  13( y  2)  82 x  29   Câu 10 (1,0 điểm) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x  2, y  1, z  0 . Tìm giá trị lớn nhất của 1 1  biểu thức: P  2 x 2  y 2  z 2  2(2 x  y  3) y ( x  1)( z  1) ------------------------- Hết -----------------------Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh.............................................................................Số báo danh...............................
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan