Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Bai kt toan 4 cuoi nam

.DOC
4
129
78

Mô tả:

KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 4 Thời gian: 45 phút Họ và tên: ................................................... Lớp 4…. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất: 1/ Chữ số 2 trong số 7 312 836 chỉ giá trị nào sau đây? A. 200 B. 2000 C. 20 000 D. 200 000. 2/ Số nào sau đây là số thích hợp điền vào chỗ chấm? 1m2 20dm2 = ……….dm2. A. 102dm2 B. 120dm2 C. 1020dm2 1 4 3/ Số nào sau đây là số thích hợp điền vào chỗ chấm? A. 15 phút B. 20 phút 15 24 5 8 D. 30 phút. ? 15 16 B. giờ = …….. phút C. 25 phút. 4/ Phân số nào dưới đây bằng phân số A. D. 1200dm2. 10 24 C. 20 24 D. 5/ Trong các phân số sau đây, phân số nào lớn hơn 1? A. 8 11 8 8 B. C. 11 11 D. 11 8 6/ Dãy phân số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 3 8 ; 7 8 ; 8 8 ; 9 8 7 8 B. ; 3 8 ; 8 8 ; 9 8 C. 9 8 7/ Trong các phân số sau phân số nào tối giản: ; 8 8 ; 7 8 8 24 ; 17 3 ; 34 8 ; 3 8 ; D. 8 8 ; 9 8 ; 3 8 ; 7 8 57 573 ………………………………………… 8) Số nào sau đây vừa chia hết cho 2, cho 3 và cho 5 : a) 69870 9) ..... 45 a) 15 = b) 87697 5 9 18 30 d) 48768 Số cần điền vào ô trống là : b) 10 10) Rút gọn phân số a) c) 10579 b) c) 25 36 72 d) 20 ta được phân số tối giản là : 12 24 c) 6 12 d) 1 2 11/ Trong caùc soá : 5451 ; 5510 ; 5145 ; 5541 soá chia heát cho caû 2 vaø 5 laø : A. 5451 12) Trong caùc phaân soá 5 6 ; 5 B. 5510 ; C. 5145 5 5 ; D. 5541 ; 7 ; 21 ; 81 phaân soá naøo beù nhaát laø: 5 6 A. 13) 5 7 B. 7 1 = 21 ... A.4 C. 5 21 D. Soá caàn ñieàn vaøo choã chaám laø: B.3 C.2 D.1 14) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: a) Giá trị chữ số 3 trong số 683 941 là: A. 3 B. 300 C. 3 000 b) Trong các số sau đây số nào vừa chia hết cho 2 và 5? A. 26 540 B. 62 045 C. 60 452 c) Phân số A. 3 8 6 8 5 81 D. 30 000 D. 65 024 bằng phân số nào dưới đây? ; 1 2 B. ; C. 27 72 ; D. 9 15 D. 5 3 1 1 ; ; ; 2 2 3 6 d) Dãy phân số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 1 1 5 3 ; ; ; 3 6 2 2 B. 1 5 1 3 ; ; ; 3 2 6 2 C. 1 1 3 5 ; ; ; 6 3 2 2 e) Diện tích hình thoi có độ dài các dường chéo 6cm và 9cm là: A. 54cm2 B. 15 cm2 C. 27 cm2 D. 108 cm2 15) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô  dưới đây:  3 tấn 25 kg = 3025kg 5m2 9dm2 = 509 dm2  1 thế kỉ = 50 năm 20  2km2 12m2 = 200012m2 PHẦN TỰ LUẬN. Bài 1: Tính. a) 3 11 + = ………………………………………………………………. 20 5 5 4 - = ………………………………………………………………… 8 9 4 5 c) x = ………………………………………………………………… 3 9 7 5 d) : = ………………………………………………………………….. 2 3 b) Bài 2: Tìm x a) x - 1 3 = 2 4 b) 3 4 x x= 5 7 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 3: Tính giá trị của biểu thức. a) 12054 : ( 15 + 67 ) b) 3 5 1 X  4 6 6 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 4: Một hình bình hành có độ dài cạnh đáy 120 cm, chiều cao bằng 5 độ dài cạnh đáy. 6 Tính chu vi và diện tích hình bình hành đó. Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. 4 a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc.Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 6: Líp 4 A cã 25 häc sinh, sè häc sinh nam b»ng 2/3 sè häc sinh n÷. TÝnh sè häc sinh nam vµ häc sinh n÷ cña líp 4A. Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Baøi 7 : Vieát soá thích hôïp vaøo choã chaám : a. 1kg30 g = ……………………g b. 1 giôø 15 phuùt 2 2 2 c. 2m 49 dm = …................... dm . = ………………..phuùt Baøi 8 : a) Ñieàn chöõ thích hôïp vaøo choã chaám : N A B O M P 2cm C Hình 3cm D Q …………………………………… Hình …………………………………… b) Cho MP = 6cm vaø NQ = 3cm. Dieän tích cuûa hình ABCD laø ………………. Dieän tích cuûa hình MNPQ laø …………………………….. Baøi 9: Moät hình chöõ nhaät coù nöûa chu vi laø 125 cm. Chieàu roäng baèng chieàu daøi vaø chieàu roäng cuûa hình chöõ nhaät ñoù. 1 4 chieàu daøi. Tính Bài giải ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Baøi 10 : Hieän nay meï hôn con 28 tuoåi. Sau 3 naêm nöõa tuoåi meï gaáp 5 laàn tuoåi con. Tính tuoåi cuûa moãi ngöôøi hieän nay. Bài giải ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan