Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Giáo án điện tử Bài giảng thiết kế đồ họa cơ bản...

Tài liệu Bài giảng thiết kế đồ họa cơ bản

.PDF
85
186
126

Mô tả:

IT THIẾT KẾ ĐỒ HỌA CƠ BẢN P T ThS.  Trần  Quốc  Trung   1   NỘI DUNG MÔN HỌC CHƯƠNG I: Giới thiệu về đồ họa máy tính IT CHƯƠNG II: Đồ họa vector P T CHƯƠNG III: Đồ họa bitmap 2   TIÊU CHÍ ĐÁNG GIÁ SINH VIÊN CỦA MÔN HỌC Tỷ lệ đánh giá 10 % Đặc điểm đánh giá Cá nhân 10% 20% 60% Cá nhân Cá nhân Cá nhân P T IT Hình thức kiểm tra - Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, tích cực thảo luận) - Các bài tập và thảo luận trên lớp - Kiểm tra giữa kỳ: Bài tập lớn - Kiểm tra cuối kỳ: Bài tập lớn 3   HỌC LIỆU MÔN HỌC P T IT •  Tài liệu môn thiết kế đồ họa cơ bản •  Photoshop CS classroom in Abook •  How to do everything Adobe Illustrator CS4 4   GIỚI THIỆU ĐỒ HỌA MÁY TÍNH Khái niệm đồ họa máy tính: “Đồ họa máy tính là tất cả những gì liên quan đến việc sử dụng máy IT tính để phát sinh ra hình ảnh. Các vấn đề liên quan tới công việc này T bao gồm : tạo, lưu trữ, thao tác trên các mô hình (các mô tả hình học P của đối tượng) và các ảnh.”   5   ỨNG DỤNG CỦA ĐỒ HỌA MÁY TÍNH T IT Hỗ  trợ  thiết  kế     Biểu  diễn  thông  ?n   Giáo  dục  và  đào  tạo   Giao  ?ếp  giữa  máy  Mnh  và  người  dùng   P •  •  •  •  6   ĐỘ PHÂN GIẢI ẢNH LÀ GÌ? Độ phân giải là số điểm ảnh hoặc pixels tạo nên hình ảnh. Được tính bằng đơn vị dpi hoặc dots/ inch. Chỉ số dpi của ảnh cao, đồng P T IT nghĩa cho ra hình ảnh chất lượng cao và dung lượng file cũng lớn. 7   P T IT ĐỘ PHÂN GIẢI CỦA ẢNH VÀ KÍCH THƯỚC ẢNH 8   P T IT ĐỘ PHÂN GIẢI CỦA ẢNH VÀ KÍCH THƯỚC ẢNH 9   P T IT MỘT SỐ LOẠI ĐỊNH DẠNG PHỔ BIẾN 10   P T IT MỘT SỐ LOẠI ĐỊNH DẠNG PHỔ BIẾN 11   P T IT CHƯƠNG II: Đồ họa Vector 12   T P Hinh Vector trong đồ hoạ: -­‐ Là dạng được vẽ theo thuật toán học và không lệ thuộc vào độ phân giải của mẫu vẽ -­‐ Vẫn giữ nguyên tính chất về đường nét và mầu sắc khi in ra ở tất cả các tỉ lệ   IT Đồ họa vector T P Môi trường làm việc của IIlustrator chia làm 5 khu vực làm việc chính A. thanh menu B. thanh công cụ (tool box) C. Bảng điều khiển (Control palette) D. Khung hiển thị bản vẽ (art board) E. Bảng Palettes và Dialog boxes (Hộp thoại) F.Thanh trạng thái: IT LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ILLUSTRATOR LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ILLUSTRATOR P T IT Bảng control palette Thanh  trạng  thái     LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ILLUSTRATOR T P 1.File:    bao  gồm  các  tùy  chỉnh   mở,lưu,in  ấn  1  bản  vẽ   2.Edit:  gồm  các  lệnh  chỉnh  sửa  chung   như  cắt  dán,copy  1  đối  tượng  v..v   3.Object  :gồm  các  lệnh  làm  việc  với  đối   tượng  chọn   4.Type  :gồm  các  lệnh  làm  việc  với  đồ   họa  chữ  (type)   5.Select  :gồm  các  lệnh  xử  lí  vùng  chọn   đối  tượng   6.Effect  :bộ  hiệu  ứng  có  sẵn  trong   illustratos  để  áp  dụng  lên  đối  tượng   vẽ,có  khả  năng  tùy  chỉnh  cao   7.View  :các  tùy  chỉnh  quan  sát  bản  vẽ   8.Window  :ẩn  hiện  cửa  sổ,các  thanh   công  cụ  làm  việc   9.Help  :mở  cửa  sổ  trợ  giúp  trong   illustrator     IT Menu bar LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ILLUSTRATOR P T A.  Nhóm  công  cụ  chọn   đối  tượng   B.  Nhóm  công  cụ  vẽ  đối   tượng   C.  Nhóm  công  cụ  làm   việc  với  chữ  (type)   D.  Nhóm  công  cụ  tô  màu   E.  Nhóm  công  cụ  biến  đổi   đối  tượng   F.  Nhóm  công  cụ  sử  dụng   và  biến  đổi  các  biểu   tượng  có  sẵn(symbol)   G.  ?   H.  Nhóm  công  cụ  chia  cắt   bản  vẽ    I.  Nhóm  công  cụ  di   chuyển  và  zoom  bản  vẽ   IT Thanh công cụ (Toolbox)         LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ILLUSTRATOR A.  Toolbox   C.  Hiển  thị  công  cụ  ẩn  (Tear  off   pale„e  with  hidden  tools)     P (Hidden  tool  triangle)   T D.  Biểu  tượng  của  nhóm  công  cụ   E.  Tên  công  cụ  và  phím  tắt  (Tool   name  and  shortcut)     IT B.  Công  cụ  hiện  hành  (Ac?ve  tool)   LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ILLUSTRATOR SỬ DỤNG CÁC PALETTES VÀ DIALOG BOXES (HỘP THOẠI) (arrow  bu„on)   .  Chọn  giá  trị  liệt  kê  trong  hộp   thoại         T .  Click  nút  mũi  tên  tăng  giảm   P .  Drag  thanh  trượt  (Slider)   IT .  Nhập  giá  trị  vào  hộp  thoại  >Enter   LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ILLUSTRATOR TRANG MẪU VẼ (ARTBOARD) C.  Lề  trang  (Edge  of  the  page)   D.  Trang  mẫu  vẽ  (Artboard)   E.  Vùng  nháp  (Scratch  area)     P area)   T B.  Không  thể  in  (Nonprintable   IT A.  Vùng  in  (Printable  area)  
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

thumb
Văn hóa anh mỹ...
200
20326
147