Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Môn toán 68 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Toán cực hay của các trường chuyên tron...

Tài liệu 68 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Toán cực hay của các trường chuyên trong cả nước (có đáp án chi tiết)

.PDF
390
2728
114

Mô tả:

68 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Toán cực hay của các trường chuyên trong cả nước (có đáp án chi tiết)
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC  ĐỀ CHÍNH THỨC  ĐỀ THI THPT QUỐC GIA  NĂM HỌC 2015­2016­LẦN I  Môn: TOÁN  Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.  Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 2 Câu 2 (1,0 điểm).Tìm cực trị của hàm số :  y = x - sin 2 x + 2 .  Câu 3 (1,0 điểm).  3sin a - 2 cos a a) Cho  tan a  = 3 . Tính giá trị biểu thức M = 5sin 3 a + 4 cos 3 a  x - 4 x - 3  x 2  - 9  Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình :  3sin 2 x - 4sin x cos x + 5cos 2  x = 2  b) Tính giới hạn : L = lim  x ®3  Câu 5 (1,0 điểm).  5  2  ö æ a) Tìm  hệ số của  x  trong khai triển của biểu thức :  ç 3x 3  - 2  ÷ .  x ø  è b) Một hộp chứa 20 quả cầu giống nhau gồm  12  quả đỏ và  8  quả xanh. Lấy ngẫu nhiên (đồng thời)  3 quả. Tính xác suất để có ít nhất một quả cầu màu xanh.  10  Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ( Oxy ) , cho hình bình hành  ABCD  có hai đỉnh A ( -2; - 1 ) , D ( 5;0 )  và  có  tâm I ( 2;1 ) .  Hãy  xác  định  tọa độ hai đỉnh  B, C và  góc  nhọn hợp bởi hai  đường chéo của hình bình hành đã cho.  Câu 7 (1,0 điểm).  Cho hình chóp  S.ABC  có đáy  ABC  là tam giác vuông tại  A , mặt bên  SAB  là tam giác đều và nằm  trong  mặt  phẳng  vuông  góc  với  mặt  phẳng ( ABC ) ,  gọi  M  là  điểm  thuộc  cạnh  SC  sao  cho  MC = 2 MS .  Biết  AB = 3, BC = 3 3  ,  tính  thể  tích  của  khối  chóp  S.ABC  và  khoảng  cách  giữa  hai  đường thẳng  AC  và  BM  .  Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ( Oxy ) , cho tam giác  ABC  ngoại tiếp đường tròn  tâm J ( 2;1 ) . Biết đường cao xuất phát từ đỉnh  A  của tam giác  ABC  có phương trình :  2 x + y - 10 = 0  và D ( 2; - 4 )  là giao điểm thứ hai của  AJ  với đường tròn ngoại tiếp tam giác  ABC . Tìm tọa độ các  đỉnh tam giác  ABC  biết  B  có hoành độ âm  và  B  thuộc đường thẳng có phương trình  x + y + 7 = 0  .  ìï x 3 - y 3 + 3 x - 12 y + 7 = 3 x 2 - 6 y 2  Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình :  í 3 2  ïî  x + 2 + 4 - y = x + y - 4 x - 2 y Câu 10 (1,0 điểm).Cho hai phương trình :  x 3 + 2 x 2  + 3 x + 4 = 0  và  x 3 - 8 x 2  + 23 x - 26 = 0 .  Chứng minh rằng mỗi phương trình trên có đúng một nghiệm, tính tổng hai nghiệm đó.  ­­­­­­­­Hết­­­­­­­  Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.  Họ và tên thí sinh:……….………..…….…….….….; Số báo danh:………………  TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC  HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THPT QUỐC GIA  LẦN I  NĂM HỌC 2015­2016  Môn: TOÁN ( Gồm 6 trang)  Câu  Đáp án  Điểm  Câu 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x 3 - 3x 2 + 2 1,0  Tập xác định:  D = ¡ .  é x = 0  Ta có  y' = 3 x 2  - 6 x. ;  y'  = 0 Û ê ë x = 2  0,25  ­ Xét dấu đạo hàm; Hàm số đồng biến trên các  khoảng (-¥ ; 0) và  (2; +¥ ) ; nghịch  biến trên khoảng  (0; 2) .  ­ Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ= 2; đạt cực tiểu tại x = 2, yCT =­2.  0,25  ­ Giới hạn:  lim y = +¥, lim  y = -¥  x ®+¥ x ®-¥ Bảng biến thiên:  -¥  x y'  y  0    0  2 +    2 0   ­  +¥    +  +¥ 0,25  ­2  -¥  1 (1,0 đ)  Đồ thị:  y  f(x)=(x^3)­3*(x )^2+2  5  x  ­8  ­6  ­4  ­2  2  4  6  0,25  8  ­5  2 (1,0 đ) Câu 2 .Tìm cực trị của hàm số :  y = x - sin 2 x + 2 .  1,0  Tập xác định  D = ¡ f ¢ ( x ) = 1 - 2 cos 2 x , f ¢¢ ( x ) = 4 sin 2 x 0,25  f ¢ ( x ) = 0 Û 1 - 2 cos 2 x = 0 Û cos 2 x = 1  p Û x = ± + k p , k Î ¢  2 6  0,25 p æ p ö æ pö f ¢¢ ç - + k p ÷ = 4 sin ç - ÷ = -2 3 < 0 Þ hàm số đạt cực đại tại  xi  = - + k p  6 3  6  è ø è ø  3.(1,0đ)  p 3  æ p ö Với  yC D  = f ç - + k p ÷ = - + + 2 + k p , k Î ¢  6 2  è 6 ø  p æp ö æpö f ¢¢ ç + k p ÷ = 4 sin ç ÷ = 2 3 > 0 Þ hàm số đạt cực tiểu tại  xi  = + k p  6  è6 ø è 3 ø  3  æp ö p + 2 + k p , k Î ¢  Với  yC T  = f ç + k p ÷ = è6 ø  6 2  3sin a - 2 cos a Cho  tan a  = 3 . Tính giá trị biểu thức  M = 5sin 3 a + 4cos 3 a  3sin a ( sin 2 a + cos 2 a ) - 2 cos a ( sin 2 a + cos 2 a )  M= 5sin 3 a + 4 cos 3 a  3 2 3sin a - 2sin a cos a + 3sin a cos 2 a - 2 cos 3 a (chia tử và mẫu cho cos 3  a )  = 5sin 3 a + 4cos 3 a  3 tan 3 a - 2 tan 2 a + 3tan a - 2  = 5 tan 3 a + 4 3.33 - 2.32  + 3.3 - 2 70  Thay  tan a  = 3 vào ta được  M = = 5.33  + 4 139  Lưu ý: HS cũng có thể từ  tan a = 3 suy ra  2kp < a < 1 cos a = 10 3  ; sin a = 10 p 2  (x x ®3 )( ( - 9) x + 4 x - 3 x - 1 L = lim  x ®3  ( x + 3) ( x + 0,25  0,25  0,5 ) = lim  4 x - 3 x + 4 x - 3  2 0,5 rồi thay vào biểu thức M.  x - 4 x - 3  x ®3  x 2  - 9  (x- 0,25  + 2 kp và  b) Tính giới hạn : L = lim  L = lim 0,25  4x - 3 ) ) = x ®3  (x x 2  - 4 x + 3  2  ( 3 -1 ( 3 + 3) ( 3 + 0,25 )  - 9 ) x + 4 x - 3  )  4.3 - 1  = 1  18  0,25  Câu 4.Giải phương trình :  3sin 2 x - 4sin x cos x + 5cos 2  x = 2  1,0  2 2 2 2  4 .(1,0 đ)  Phương trình Û 3sin x - 4sin x cos x + 5cos x = 2 ( sin x + cos  x )  Û sin 2 x - 4sin x cos x + 3cos 2  x = 0  Û ( sin x - cos x )( sin x - 3cos x ) = 0 Û sin x - cos x = 0 Ú sin x - 3cos x = 0  p + k p Ú x = arctan 3 + k p , k Î Z  4  p Vậy phương trình có hai họ nghiệm:  x = + k p , x = arctan 3 + k p , k Î Z  4  0,25 0,25  0,25  Û tan x = 1 Ú tan x = 3 Û x = 0,25  5  2  ö æ a) Tìm  hệ số của số hạng chứa  x  trong khai triển của biểu thức :  ç 3x 3  - 2  ÷ .  x ø  è 10  5  5 - k  k  5 5  k  5 - k æ 3 2ö æ 2  ö k 3 k k 15 -5 k  3 x = C 3 x . = ( ) å 5 ç ç 2  ÷ å C5  ( -1)  3 .2  x  2 ÷ x x è ø k =0 è ø k =0  Hệ số của của số hạng chứa  x 10  là  C5 k ( - 1) k 35 - k 2 k ,  với 15 - 5k = 10 Û k = 1  1  1,0 Vậy hệ số của  x 10  là : C5 1 ( -1)  34 21  = - 810  0,25  0,25 5 (1,0 đ)  b) Một hộp chứa 20 quả cầu giống nhau gồm  12  quả đỏ và  8  quả xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 quả. Tính  xác  suất  để trong  3  quả  cầu  chọn  ra  có  ít  nhất  một quả  cầu màu  xanh.  3  Số phần tử của không gian mẫu là n ( W ) = C20 Gọi A là biến cố “Chọn được ba quả cầu  trong đó có ít nhất một quả cầu màu xanh”  C 3  3  Thì  A là biến cố “Chọn được ba quả cầu  màu đỏ” Þ n ( A ) = C12  Þ P ( A ) =  12  3  C20  Vậy xác suất của biến cố  A là P ( A ) = 1 - P ( A ) = 1 - 3  C 12  46  =  3  C20  57  0,25  0,25  Câu 6 . Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ( Oxy ) , cho hình bình hành  ABCD  có hai  đỉnh A ( -2; - 1 ) , D ( 5;0 )  và có tâm I ( 2;1 ) . Hãy  xác định tọa độ hai đỉnh  B, C và  góc nhọn hợp bởi hai đường chéo của hình bình hành đã cho.  ì x = 2 xI - x D  = 4 - 5 = -1  Do  I  là trung điểm  BD . Suy ra í B Þ B ( -1; 2 )  î yB = 2 yI - yD  = 2 - 0 = 2  0,25  6 .(1,0 đ)  Do  I  là trung điểm  AC . Suy ra ì xC = 2 xI - x A  = 4 + 2 = 6 Þ C  6;3  ( )  í î yC = 2 y I - y A  = 2 + 1 = 3  uuur uuur  Góc nhọn a = ( AC , BD ) . Ta có AC = ( 8; 4 ) , BD = ( 6; -2 )  0,25  0,25 uuur uuur uuur uuur AC × BD  48 - 8 2  cos a = cos AC , BD  = uuur uuur  = = Þ a = 45 o 2  4 5.2 10  AC BD ( 1,0  )  0,25  Câu 7 . Cho hình chóp  S.ABC  có đáy  ABC  là tam giác vuông tại  A , mặt bên  SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , gọi  M  là điểm thuộc cạnh  SC  sao cho  MC = 2 MS . Biết  AB = 3, BC = 3 3  , tính thể tích  của khối chóp  S.ABC  và khoảng cách giữa hai đường thẳng  AC  và  BM .  1,0  S  Gọi  H là trung điểm  AB Þ SH ^  AB ( do  D SAB đều).  Do ( SAB ) ^ ( ABC ) Þ SH ^ ( ABC )  N  M  K  Do  D ABC đều  cạnh bằng  3  nên  SH = 0,25  3 3  , AC = BC 2 - AB 2  = 3 2  2  A  C  H  B  1 1 33  6 9 6  (đvtt)  Þ VS . ABC = × SH × S ABC  = × SH × AB × AC = =  3 6 12 4  7. (1,0 đ) Từ M kẻ đường thẳng song song với AC cắt  SA  tại N Þ AC || MN Þ AC || ( BMN )  AC ^ AB, AC ^ SH Þ AC ^ ( SAB ) , AC || MN Þ MN ^ ( SAB ) Þ MN ^ ( SAB )  Þ ( BMN ) ^ ( SAB ) theo giao tuyến  BN  .  0,25  0,25  Ta có AC || ( BMN ) Þ d ( AC , BM ) = d ( AC , ( BMN ) ) = d ( A, ( BMN ) ) =  AK với  K là hình chiếu của  A  trên  BN  NA MC  2 2 2 32  3 3 3 2  = = Þ S ABN = S SAB  = × =  (đvdt) và  AN = SA = 2  SA SC 3 3 3 4 2  3  0,25 BN = 2S  AN 2 + AB 2 - 2AN . AB.cos 60 0  =  7  Þ AK  = ABN  = BN 2 × 3 3 2  =  3 21  7  7  3 21  (đvđd) 7  Lưu ý: Việc tính thể tích, học sinh cũng có thể giải quyết theo hướng  CA ^ (SAB )  và  VS . ABC = VC . SAB  Vậy d ( AC , BM ) =  Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ( Oxy ) , cho tam giác  ABC  ngoại tiếp đường  tròn  tâm J ( 2;1 ) . Biết đường cao xuất phát từ đỉnh  A  của tam giác  ABC  có phương  trình :  2 x + y - 10 = 0  và D ( 2; - 4 )  là giao điểm thứ hai của  AJ với đường tròn ngoại  tiếp tam giác  ABC . Tìm tọa độ các đỉnh tam giác  ABC  biết  B  có hoành độ âm  và  B  thuộc đường thẳng có phương trình  x + y + 7 = 0  .  AJ đi qua J ( 2;1 ) và D ( 2; - 4 )  nên có  phương trình  AJ : x - 2 = 0  { A} = AJ Ç AH ,  ( trong đó  H  là chân  đường cao xuất phát từ đỉnh  A )  A E  J  Tọa độ  A  là nghiệm của hệ ìx - 2 = 0 ì x = 2  Ûí Þ A ( 2; 6 )  í î 2 x + y - 10 = 0 î y = 6  1,0  B  0,25  I C  H  D  8 .(1,0 đ)  Gọi  E  là giao điểm thứ hai của  BJ  với đường tròn ngoại tiếp tam giác  ABC .  » = DC » = EA » Þ DB =  DC và  EC »  Ta có  DB · =  1 (sđ EC »  + sđ DB » )= DJB »  1 (sđ EA ·  Þ D DBJ cân tại  D Þ  » + sđ DC )=  DBJ 2  2  DC = DB = DJ hay  D  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác  JBC  Suy  ra  B, C  nằm  trên  đường  tròn  tâm D ( 2; - 4 )  bán  kính  JD = 0 2 + 52  = 5  có  2 2  phương trình ( x - 2 ) + ( y + 4 )  = 25 . Khi đó tọa độ  B  là nghiệm của hệ ìï( x - 2 ) 2 + ( y + 4 ) 2  = 25  ì x = -3 ì x = 2  é B ( -3; -4 ) Ûí Úí Þê í î y = -4 î y = -9  êë B ( 2; -9 )  ïî x + y + 7 = 0  Do  B  có hoành độ âm  nên ta được B ( -3; - 4 )  0,25 ìï qua B ( -3; -4 ) ìïqua B ( -3; -4 ) Þ BC : x - 2 y - 5 = 0  BC : í Þ BC : í r r  ïî^ AH ïîvtpt n = u AH  = (1; -2 )  Khi đó tọa độ  C  là nghiệm của hệ ìï( x - 2 ) 2 + ( y + 4 ) 2  = 25  ì x = -3 ì x  = 5  éC ( -3; -4 ) º B  Ûí Úí Þê Þ C ( 5; 0 )  í î y = -4 î y  = 0  êëC ( 5;0 ) ïî x - 2 y - 5 = 0  Vậy A ( 2;6 ) , B ( -3; - 4 ) , C ( 5;0 )  ìï x 3 - y 3 + 3 x - 12 y + 7 = 3 x 2 - 6 y 2  Câu 9. Giải hệ phương trình : í 3 2  ïî  x + 2 + 4 - y = x + y - 4 x - 2 y ìx + 2 ³ 0 ì x ³ -2  Điều kiện : í Ûí î4 - y ³ 0 î y £ 4  (1 ) ( 2 )  0,25  1,0  0,25  3 3  Từ phương trình (1 )  ta có ( x - 1) = ( y - 2 ) Û x - 1 = y - 2 Û y = x + 1 9 .(1,0 đ)  Thay ( 3 )  vào ( 2 ) ta được pt: x+2 + ( 3 )  2  4 - ( x + 1) = x 3  + ( x + 1) - 4 x - 2 ( x + 1 )  Û  x + 2 + 3 - x = x3 + x 2  - 4 x - 1  , Đ/K  -2 £ x £ 3  Û Û Û ( ) x + 2 + 3 - x - 3 = x3 + x 2 - 4 x - 4 Û 2 éë( x + 2 )( 3 - x ) - 4 ùû ( x + 2 + 3- x + 3 )( ( x + 2 )( 3 - x ) + 2 ) 2 ( - x 2  + x + 2 ) ( x + 2 + 3- x + 3 )( ( x + 2 )( 3 - x ) + 2 ) ( ( x + 2 )( 3 - x ) - 2 ) ( x + 2 + 3 - x + 3  2 ) = ( x + 1) ( x 2  - 4 )  = ( x + 1) ( x 2  - 4 )  = ( x + 2 ) ( x 2  - x - 2 )  0,25 æ ö ç ÷ 2  ç ÷ = 0  2  Û ( x - x - 2 ) ç x + 2 + ÷ x + 2 + 3 - x + 3 ( x + 2 )( 3 - x ) + 2  ÷ ç ç 144444444424444444443 ÷ è > 0  ø Û x 2  - x - 2 = 0 Û x = 2 Ú x = -1  ( 0,25 )( · ( ) x = 2 ¾¾ ® y = 3 Þ ( x; y ) = ( 2;3 )  ( thỏa mãn đ/k) · ( ) x = -1 ¾¾ ® y = 0 Þ ( x; y ) = ( - 1;0 ) ( thỏa mãn đ/k) )  0,25  3  3  Vậy hệ phương trình có hai nghiệm ( x; y ) = ( 2;3) , ( x; y ) = ( - 1; 0 )  Câu10.Chohai phương trình:  x 3 + 2 x 2  + 3 x + 4 = 0  và  x 3 - 8 x 2  + 23 x - 26 = 0 .Chứng  minh rằng mỗi phương trình trên có đúng một nghiệm, tính tổng hai nghiệm đó  · Hàm số f ( x ) = x 3 + 2 x 2  + 3 x + 4  xác định và liên tục trên tập  ¡ Đạo hàm f ¢ ( x ) = 3 x 2  + 2 x + 3 > 0, "x Î ¡ Þ f ( x )  đồng biến trên  ¡ 1,0 (*)  f ( -4 ) . f ( 0 ) = ( -40 ) .4 = -160 < 0 Þ $ a Î ( -4;0 ) : f ( a ) = 0 ( ** )  0,25  Từ (* )  và (** )  suy ra  phương trình  10.(1,0đ) x 3 + 2 x 2  + 3 x + 4 = 0  có một nhiệm duy nhất  x = a · Tương tự phương trình  x 3 - 8 x 2  + 23 x - 26 = 0  có một nhiệm duy nhất  x = b 3 0,25  2  (1 )  3 2  Và b - 8b + 23b - 26 = 0 Û ( 2 - b ) + 2 ( 2 - b ) + 3 ( 2 - b ) + 4 = 0 ( 2 )  3 2  Từ (1 )  và ( 2 )  Þ a 3 + 2a 2  + 3a + 4 = ( 2 - b ) + 2 ( 2 - b ) + 3 ( 2 - b ) + 4 ( 3 )  Theo trên hàm số f ( x ) = x 3 + 2 x 2  + 3 x + 4  đồng biến  và liên tục trên tập  ¡  Đẳng thức ( 3) Û f ( a ) = f ( 2 - b ) Û a = 2 - b Û a + b = 2  Theo trên :  a + 2 a + 3a + 4 = 0  3 2  0,25  0,25  Vậy tổng hai nghiệm của hai phương trình đó bằng  2 .  Lưu ý khi chấm bài:  ­ Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh. Khi chấm  nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó.  ­ Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.  ­ Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm.  ­ Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau. ­ Trong lời giải câu 7 nếu học sinh không vẽ hình thì không cho điểm.  ­ Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.  SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN : TOÁN 12 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  f  x   x3  3x 2  9 x  1 , có đồ thị  C  . a) Tìm tọa độ các điểm trên đồ thị  C  , có hoành độ x0 thỏa mãn f '  x0   0. b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị  C  , tại giao điểm của đồ thị  C  và trục Oy. Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 3 cos x  sin x  2cos 2 x  0 . Câu 3 (1,0 điểm). a) Tính giới hạn lim x 1 x3 2 x2 1 12 2  b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển P  x    x 2   , x  0. x  Câu 4 (1,0 điểm). 1 a) Cho cos 2  . Tính giá trị của biểu thức P  1  tan 2 . 5 b) Một chiếc hộp đựng 6 quả cầu trắng, 4 quả cầu đỏ và 2 quả cầu đen. Chọn ngẫu nhiên 4 quả. Tính xác suất để 4 quả được chọn có đủ cả 3 màu. Câu 5 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A 1;5 và đường thẳng  : x  2 y  1  0 . Tìm tọa độ điểm A ' đối xứng với điểm A qua đường thẳng  và viết phương trình đường tròn đường kính AA '. Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp đều S. ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính diện tích tam giác SAC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD . Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Điểm E  7;3 là một điểm nằm trên cạnh BC . Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABE cắt đường chéo BD tại điểm N  N  B . Đường thẳng AN có phương trình 7 x  11y  3  0 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, D của hình vuông ABCD , biết A có tung độ dương, C có tọa độ nguyên và nằm trên đường thẳng 2 x  y  23  0 . 3   x  2  x  1  y  3 y Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình  2 4 2   x  y   x  2 y  1 Câu 9 (1,0 điểm). Cho ba số thực x, y, z  1;2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P 4z z 2  4 xy  x  y  x  y 2 ----------- Hết ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:...............................................................................; Số báo danh:................................ SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN (Hướng dẫn chấm – thang điểm có 03 trang) Câu 1 b)  x  1 f '  x   0  3x 2  6 x  9  0   x  3 Với x  1  y  4  M1  1; 4  0,25 0,25 Với x  3  y  28  M 2  3; 28 0,25 Giao của  C  và Oy là A  0; 1 . Ta có: f '  0   9 0,5 Phương trình tiếp tuyến: y  9 x  1 0,5 3 1 cos x  sin x  cos 2 x . 2 2   2 x  x   k 2    6  cos 2 x  cos  x     6   2 x   x    k 2  6  k 2  . Thu gọn ta được nghiệm: x    k 2 ; x   6 18 3 Phương trình 2 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN TOÁN 12 Nội dung – đáp án Điểm 0,25 Ta có f '  x   3x 2  6 x  9 a) HƯỚNG DẪN CHẤM Ta có lim x 1 a)  lim x 1 3 3 cos x  sin x  2cos 2 x  0     x3 2 x3 2 lim  x 1 x2 1  x  1 x  1 x 1  x  1 x  1  x3 2   lim 4 b)  x  1  1 x3 2   1 8 0,25 0,25 0,25 0,25 Số cách chọn được 4 quả cầu đủ cả 3 màu là: C62 .C41.C21  C61.C42 .C21  C61.C41.C22 C62 .C41 .C21  C61.C42 .C21  C61.C41 .C22 24  . C124 55 Phương trình AA ' : 2  x  1   y  5  0  2 x  y  3  0 5 0,25 k sin 2 x cos 2 x  cos2 x cos2 x 1 2. 1 2 cos 2 x   5  . 1 1  cos 2 x 1  3 5 Không gian mẫu có số phần tử là C124 Xác suất cần tìm: P  0,25 0,25 P  1  tan 2   1  a) 0,5 x3 2 2 k k 24 3 k    C12 2 x  x Ta phải có: 24  3k  0  k  8  Số hạng không chứa x : C128 28  126720. Số hạng tổng quát là Tk 1  C12k  x 2  12  k b) x 1  x  3  2 0,25 2 x  y  3  0  x  1  Tọa độ giao điểm I của AA ' và  :  x  2 y 1  0 y 1  I  1;1  A '  3; 3 Đường tròn đường kính AA ' tâm I  1;1 , bán kính IA  20 có phương trình: 1/3 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25  x  1   y  1 2 6 D H E  20. Gọi O là giao điểm của AC và BD . Ta có SO   ABCD    SA, ABCD   SAO  600 S A 2 O C B a 2 AC  a 2  AO  2 a 2 6 SO  AO tan SAO  3a . 2 2 1 a 6 a2 3 1 SSAC  SO. AC  . .a 2  . 2 2 2 2 Do AB //CD  d  SA, CD   d  CD,  SAB    d  C,  SAB    2d O,  SAB   0,25 0,25 0,25 Gọi E là trung điểm của AB, H là hình chiếu của O trên SE. Ta có OH   SAB  1 1 1 4 4 14 a 42 a 42    2  2  2  OH   d  SA, CD   . 2 2 2 OH OE SO a 6a 3a 14 7 Tứ giác ABEN nội tiếp đường tròn đường kính A B H E I N D C 0,25 AE  ANE  900  AN  NE  NE :11 x  7   7  y  3  0  11x  7 y  56  0 Tọa độ của N là nghiệm của hệ: 7  x  11 x  7 y  56  0   2  N  7 ; 5      2 2 7 x  11y  3  0 y   5   2 0,25 Gọi H là trung điểm của AE , có NBE  450  NHE  900  AN  NE 7 2 2 a  9  l  7   49  14a  85 7a  3    2 2 Gọi A  a;      . Ta có AN  NE   a     2   22  2 11     a  2 0,25 c2   c2  Gọi C  c; 2c  23  trung điểm I của AC : I  ; c  11  IA    ;12  c  ; 2  2     9  c 17  IN   ; c  2 2  c  10 Ta có AIN  900  IA.IN  0    C 10; 3 ; I  4; 1 c  39  l  5  0,25  A  2;1  EC   3; 6   BC : 2  x  7    y  3  0  2 x  y  17  0 1 3 IN   ;   BD : 3  x  4    y  1  0  3x  y  13  0 2 2 3x  y  13  0 x  6   B  6;5 , D  2; 7  . Tọa độ điểm B :  2 x  y  17  0  y  5 8 3   x  2  x  1  y  3 y 1 Giải hệ phương trình  2 2 4   x  y   x  2 y  1  2 Điều kiện: x  2 . 2/3 0,25 0,25 Phương trình 1       3 x 1  3 x 1  y3  3 y  x  1  y x  1  y x  1  y 2  3  0  3 2 y 3  Ta có x  1  y x  1  y  3   x  1    y 2  3  0x  1, y nên phương trình  3 2 4  x 1  y2 tương đương x  1  y  0   y  0 2 0,25 Thế vào phương trình  2  , ta được: x 2  x  1   x  2  x 2  2 x  2  x2  2x  7   x  2    x  2x  7    x2  2x  7   x2  2x  2  3   0,25 x2  2x  2  3   x  2  x2  2x  7   x2  2x  7  0 x  2x  2  x 1  0   2  x  2 x  2  x  1  0  vn   x  1  2 2 . Do x  2  x  1  2 2  y  4 8 2  2  0,25  Vậy hệ có nghiệm 1  2 2; 4 8 . z2   x  y   z   z  z 2  4 xy 4z 4z Ta có P        4  1 2 2 x  y  x  y x y  x  y  x y  x y z  P  t 2  4t  1 . Đặt t  x y 1  Với x, y, z  1; 2  x  y   2; 4  t   ;1 . 4  1  Xét hàm số f  t   t 2  4t  1, t   ;1 . Ta có bảng biến thiên: 4  t 1 1 4 6 2 9 2 0,25 0,25 0,25 f t  33 16 Vậy MaxP  6  t  1   a; b; c   1;1;2  . 0,25 Chú ý: - Các cách giải khác đúng, cho điểm tương ứng như đáp án. - Câu 6. Không vẽ hình không cho điểm. - Câu 7. Không chứng minh các tính chất hình học phần nào thì không cho điểm phần đó. 3/3 SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN : TOÁN 12 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 01 trang) Câu 1 (1,0 điểm). Cho hàm số y  2 x  3 . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. x2 Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x 2  4 trên đoạn  2;1 . Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình  2sin x  1   3 sin x  2 cos x  1  sin 2 x  cos x Câu 4 (1,0 điểm). a) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn An2  3Cn2  15  5n . 20 1   b) Tìm số hạng chứa x trong khai triển P  x    2 x  2  , x  0. x   5  4 5 Câu 5 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, với A  2;5 , trọng tâm G  ;  ,  3 3 tâm đường tròn ngoại tiếp I  2; 2  . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC. Câu 6 (1,0 điểm). sin   cos   4 cot 2  . sin   cos  b) Nhà trường tổ chức tham quan dã ngoại cho 10 thành viên tiêu biểu của Câu lạc bộ Toán học và 10 a) Cho tan   2 . Tính giá trị của biểu thức: P  thành viên tiêu biểu của Câu lạc bộ Tiếng Anh. Trong một trò chơi, ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 thành viên tham gia trò chơi. Tính xác suất sao cho trong 5 thành viên được chọn, mỗi Câu lạc bộ có ít nhất 1 thành viên. Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S. ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD  2 AB  2a. Tam giác SAD là tam giác vuông cân tại đỉnh S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt đáy  ABCD  . Tính thể tích khối chóp S. ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD, Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD, có AD  2 AB. Điểm  31 17  H  ;  là điểm đối xứng của điểm B qua đường chéo AC . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật  5 5 ABCD , biết phương trình CD : x  y  10  0 và C có tung độ âm. 8 x3  y  2  y y  2  2 x  Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình  y  2  1 2 x  1  8 x3  13  y  2   82 x  29     Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x  2, y  1, z  0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  1 2 x 2  y 2  z 2  2  2 x  y  3  1 . y  x  1 z  1 ----------- Hết ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN (Hướng dẫn chấm – thang điểm 10 có 04 trang) Câu HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN TOÁN 12 Nội dung – đáp án Điểm \ 2 Tập xác định D  Ta có lim y  2; lim y  2 x  x  0,25 lim y  ; lim y   x 2 1 2 x 2 Đồ thị có tiệm cận đứng x  2; tiệm cận ngang y  2. 7 y'    0x  2  Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  ,  2;   và 2  x  2 không có cực trị. Bảng biến thiên  2  x  y'    2 y  2  Đồ thị Hàm số y  f  x   x3  3x 2  4 xác định và liên tục trên đoạn  2;1 và y '  3x 2  6 x  x  0   2;1 y' 0    x  2   2;1 f  2   16; f  0   4; f 1  2   2sin x  1 3 4   0,25 0,25 0,25 0,25 Vậy Giá trị lớn nhất 4 là khi x  0 , giá trị nhỏ nhất là 16 khi x  2. PT   2sin x  1 0,25  0,25 0,25 3 sin x  2 cos x  1  cos x  2sin x  1  0,25 3 sin x  cos x  1  0  2sin x  1  0   3 sin x  cos x  1  0 0,25   x    k 2  1 6 +) 2sin x  1  0  sin x     2  x  7   k 2  6 0,25  x  k 2  1  +) 3 sin x  cos x  1  0  cos  x       x  2  k 2 3 2  3  Điều kiện: n  , n  2 n! An2  3Cn2  15  5n  n  n  1  3  15  5n 2! n  2 !   a) n  5  n 2  11n  30  0   . n  6 b) 1/4 20  k 0,25 0,25 k k 20  k 20 3 k  1  k   2   C20  1 2 x  x  5 15 5 Ta phải có 20  3k  5  k  5  Số hạng chứa x 5 là C20 2 x Khai triển P  x  có số hạng tổng quát C20k  2 x  0,25 0,25 0,25 5  10 10  Gọi M là trung điểm của BC . Ta có AG   ;   . 3  3 10 4   3  2  xM  3   xM  3    AG  2GM     M  3;0   10  2  y  5   yM  0  M   3 3  0,25 0,25 IM  1; 2  là véc tơ pháp tuyến của BC 0,25 Phương trình BC :  x  3  2 y  0  x  2 y  3  0. 0,25 a) 6 b) tan   1 4  tan   1 tan 2  2  1 4 P   2. 2  1 4 5 Số phần tử của không gian mẫu là n     C20 P 0,25 0,25 Gọi A là biến cố “Chọn được 5 thành viên, sao cho mỗi câu lạc bộ có ít nhất 1 thành viên” Số kết quả thuận lợi cho A là C105  C105  504. 504 625 Xác suất của biến cố A là P  A  1  5  . C20 646 Gọi I là trung điểm của AD. Tam giác SAD là tam S giác vuông cân tại đỉnh S  SI  AD . Mà  SAD    ABCD   SI   ABCD  . K H D A I 7 O C B S ABCD  AB.BC  a.2a  2a 2 AD SI  a 2 1 1 2a 3  VS . ABCD  SI .S ABCD  a.2a 2  . 3 3 3 Dựng đường thẳng  d  đi qua A và song song với BD. Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên  d  . BD / /  SAH   d  BD, SA  d  BD,  SAH   0,25 0,25 0,25 0,25 0,25  d  D,  SAH    2d  I ,  SAH   Gọi K là hình chiếu vuông góc của I trên SH  IK   SAH   d  I ,  SAH    IH Ta có IH  5 a 6 a 6 a  IK   d  SA, BD   . 5 6 3 H D A 8 tan ACB  N B 1 2 5  cos ACD   cos ACH 2 5 và sin ACH  sin ACD  C 2/4 0,25 5 5  cos ACD  5 5 2 5 5 0,25    sin HCD  sin ACD  ACH  Ta có d  H , CD   3 5 18 2 18 2 5  HC  .  6 2. 5 5 3 65   31 Gọi C  c; c  10   CH    c;  c  . 5  5  0,25 c  5 2 2  31   67  Ta có:   c     c   72    C  5; 5  . c  73  5   5  5  Phương trình BC :  x  5   y  5   0  x  y  0 . Gọi B  b; b  , ta có BC  CH  6 2  BC 2  72   b  5    b  5   72 2 2 0,25 b  11 loai    B  1;1 . b  1 Tìm được A  2; 4  , D  8; 2  . 0,25 1  2 x  1  0 x   Điều kiện:   2 y  2  0  y  2 Phương trình 8 x3  y  2  y y  2  2 x   2 x    2 x   3   3 y2  y2 0,25 Xét hàm đặc trưng: f  t   t 3  t , f '  t   3t 2  1  0t Hàm số f  t  liên tục và đồng biến trên R. Suy ra: 2 x  y  2 Thế 2 x  y  2 vào phương trình thứ hai ta được:  2x 1   2 x  1   2 x  1  9 2 x  1  8x3  52 x 2  82 x  29 2 x  1   2 x  1  4 x 2  24 x  29   2 x  1  4 x 2  24 x  29  0   2 x  1   2 x  1  4 x 2  24 x  29  0 0,25 1  2x 1  0  x   y  3  2   2  2 x  1  4 x  24 x  29  0 Giải phương trình: 2 x  1  4 x 2  24 x  29  0 Đặt t  2 x  1, t  0  2 x  t 2  1. Ta được phương trình: t   t 2  1  12  t 2  1  29  0  t 4  14t 2  t  42  0 2 t  2  t  3  loai     t  2  t  3  t 2  t  7   0  t  1  29  loai  2   1  29 t   2 3/4 0,25 3  y  11 2 1  29 13  29 103  13 29 Với t  x y 2 4 2 Với t  2  x  0,25  1   3   13  29 103  13 29  Vậy hệ phương trình đã cho có 3 cặp nghiệm:  ;3  ;  ;11 ;  ;  . 4 2 2  2    Đặt a  x  2, b  y  1, c  z . Ta có a, b, c  0 và P  1 2 a  b  c 1 2 2  a  b a 2  b2  c 2  1  2 2  c  1   1  a  1 b  1 c  1 0,25 2 1 2 Ta có   a  b  c  1 2 2 4 Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  1 . Mặt khác  a  1 b  1 c  1  a  b  c  3  3 27 1 27 Khi đó : P  . Dấu "  "  a  b  c  1  a  b  c  1  a  b  c  13 0,25 27 1 Đặt t  a  b  c  1  t  1. Khi đó P   , t  1. t (t  2)3 27 81 1 1 , t  1 ; f '(t )   2  ; Xét hàm f (t )   3 t (t  2) t (t  2) 4 10 0,25 f '(t )  0  (t  2)4  81.t 2  t 2  5t  4  0  t  4 ( Do t  1 ). lim f (t )  0 t  Ta có BBT. t 1 f 't  + 4 0  - 1 8 f t  0 0 Từ bảng biến thiên ta có 1 max f (t )  f (4)   t  4 8 a  b  c  1 1 maxP  f (4)     a  b  c  1  x  3; y  2; z  1 8 a  b  c  4 1 Vậy giá trị lớn nhất của P là , đạt được khi  x; y; z    3; 2;1 . 8 Chú ý: - Các cách giải khác đúng, cho điểm tương ứng như đáp án. - Câu 7. Không vẽ hình không cho điểm. 0,25 TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ THI MÔN TOÁN_KHỐI 12 (lần 1) Năm học: 2015-2016 Thời gian: 180 phút Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x3  3x 2  4 . Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  f  x  x  2   x  2  trên đoạn  12 ; 2 . 2 2 Câu 3 (1,0 điểm). a) Giải phương trình sin 3 x  cos 2 x  1  2sin x cos 2 x b) Giải phương trình 2 log 8  2 x   log 8  x 2  2 x  1  Câu 4 (1,0 điểm). Tìm y x 1 x 1 tại hai điểm m A, B để đường thẳng sao cho 4 3 d  : y  x  m cắt đồ thị  C  của hàm số AB  3 2 Câu 5 (1,0 điểm). a) Cho cot a  2 . Tính giá trị của biểu thức P sin 4 a  cos 4 a . sin 2 a  cos 2 a b) Một xí nghiệp có 50 công nhân, trong đó có 30 công nhân tay nghề loại A, 15 công nhân tay nghề loại B, 5 công nhân tay nghề loại C. Lấy ngẫu nhiên theo danh sách 3 công nhân. Tính xác suất để 3 người được lấy ra có 1 người tay nghề loại A, 1 người tay nghề loại B, 1 người tay nghề loại C. Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABC có đường cao SA bằng 2a , tam giác   30 . Gọi H là hình chiếu vuông của A trên ABC vuông ở C có AB  2a, CAB SC. Tính theo a thể tích của khối chóp H . ABC . Tính cô-sin của góc giữa hai mặt phẳng  SAB  ,  SBC  . Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang OABC ( O là gốc tọa độ) có diện tích bằng 6, OA song song với BC , đỉnh A  1; 2  , đỉnh B thuộc đường thẳng  d1  : x  y  1  0 , đỉnh C thuộc đường thẳng  d 2  : 3 x  y  2  0 . Tìm tọa độ các đỉnh B, C . Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A có phương trình AB, AC lần lượt là x  2 y  2  0, 2 x  y  1  0 , điểm M 1; 2  thuộc   đoạn thẳng BC . Tìm tọa độ điểm D sao cho tích vô hướng DB.DC có giá trị nhỏ nhất. Câu 9 (1,0 điểm). Giải bất phương trình x2  x  2  x2  x3 2 2 1 trên tập số x 3 thực. Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y thỏa mãn  x  4 2   y  4 2  2 xy  32 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  x3  y 3  3  xy  1 x  y  2  . -----------Hết----------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: .............................................; Số báo danh.......................... Câu 1 ĐÁP ÁN TOÁN 12, lần 1, 2015-2016 Nội dung  Tập xác đinh: D   .  Sự biến thiên: - Chiều biến thiên: y '  3 x 2  6 x ; y '  0  x  0; x  2 Các khoảng đồng biến  ; 2  và  0;   ; khoảng nghịch biến  2; 0  . - Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x  2, yCD  0 ; đạt cực tiểu tại Điểm 0,25 x  0, yCT  4 - Giới hạn tại vô cực: lim y  ; lim y   x  x  0,25  Bảng biến thiên 2  x y'   0 y  0  0  0 4  0,25  Đồ thị f x = x3+3x2-4 8 6 4 2 -15 -10 -5 5 10 15 -2 -4 -6 -8 0,25 2 1 Ta có f  x   x 4  4 x 2  4 ; f  x  xác định và liên tục trên đoạn   ; 0 ;  2 f '  x  4x 3  8 x.  0,25 1 Với x    ; 2 , f '  x   0  x  0; x  2  2  1 1 Ta có f     3 , f  0   4, f 2  0, f  2   4 . 16  2   0,25 0,25 Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  trên đoạn 3  1    2 ; 0  lần lượt là 4 và 0. sin 3 x  cos 2 x  1  2sin x cos 2 x  sin 3 x  cos 2 x  1  sin x  sin 3 x a)  cos 2 x  1  sin x 0,25 0,25   x  k sin x  0   2   1  2sin x  1  sin x    x   k 2 sin x  1  6  2  5 x   k 2 6  b) Điều kiện x  0, x  1 . 0,25 Với điều kiện đó, pt đã cho tương đương với : 2 4   2 x  x  1   16 3  2 x  x  1  4  x2  2 x  x  1  4 x 1 Pt hoành độ giao điểm  x  m  x  1   x  m  x  1 (vì x  1 không x 1 là nghiệm của pt)  x 2   m  2  x  m  1  0 (1) 2 2 log 8  2 x   x  1  4 0,25 0,25 Pt (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2    m 2  8  0  m   . x  x  m  2 Khi đó A  x1 ; x1  m  , B  x2 ; x2  m  .Theo hệ thức Viet ta có  1 2  x1 x2  m  1 2 2 0,50 2 AB  3 2  AB  18  2  x1  x2   18   x1  x2   9  2 2   x1  x2   4 x1 x2  9   m  2   4  m  1  9  m  1 5 4 a) P  4 4 0,50 4 4 4 sin a  cos a sin a  cos a sin a  cos a   . sin 2 a  cos 2 a  sin 2 a  cos 2 a  sin 2 a  cos 2 a  sin 4 a  cos 4 a 4 0,25 4 1  cot a 1  2 17   4 4 1  cot a 1  2 15 b) Số phần tử của không gian mẫu n     C503  19600. Chia tử và mẫu cho sin 4 a , ta được P  0,25 0,25 Số kết quả thuận lợi cho biến cố “trong 3 người được lấy ra, mỗi người thuộc 1 loại” là C301 .C151 .C51  2250 . Xác suất cần tính là p 6 2250 45  . 19600 392 0,25 S K H A B I C Trong mặt phẳng  SAC  , kẻ HI song song với SA thì HI   ABC  . Ta có CA  AB cos 30  a 3. Do đó 1 1 a2 3 . AB. AC.sin 30  .2a.a 3.sin 30  2 2 2 HI HC HC.SC AC 2 AC 2 3a 2 3 6 Ta có        HI  a . SA SC SC 2 SC 2 SA2  AC 2 4a 2  3a 2 7 7 2 3 a 3 1 1 a 3 6 Vậy VH . ABC  S ABC .HI  . . . a 3 3 2 7 7 1 (Cách khác: VH . ABC  VB. AHC  S AHC .BC ) 3 Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên SB . Ta có AH  SC , AH  CB (do CB   SAC  ), suy ra AH   SBC   AH  SB . 0,25 S ABC  0,25 Lại có: SB  AK , suy ra SB   AHK  . Vậy góc giữa giữa hai mặt phẳng  SAB  ,  SBC  là . HKA 1 1 1 1 1 7 a.2 3  2  2 2   AH  ; 2 2 2 AH SA AC 4a 3a 12 a 7 1 1 1 1 1 1  2  2  2  2  AK  a 2 . 2 2 AK SA AB 4 a 4a 2a Tam giác HKA vuông tại H (vì AH   SBC  ,  SBC   HK ). 7 a.2 3 AH 7  6  cos HKA   7 sin HKA  7 AK a 2 7 OA : 2 x  y  0 . 0,50 OA  BC  BC : 2 x  y  m  0  m  0  . Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ x  y 1  0 x  1 m   B 1  m; m  2  .  2 x  y  m  0 y  m  2 Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ 3 x  y  2  0 x  m  2   C  m  2; 4  3m  .  2 x  y  m  0  y  4  3m 1 SOABC   OA  BC  .d  O, BC   2 m 1 2 2 2 1  22   2m  3    4m  6   . 6   22  12 2  0,50   2m  3  1 m  12 . Giải pt này bằng cách chia trường hợp để phá dấu giá trị tuyệt đối ta được m  1  7; m  3 . Vậy B  7; 1  7  , C  1  7;1  3 7  hoặc B  2;1 , C 1; 5  8 0,50 Gọi vec tơ pháp tuyến của AB, AC , BC lần lượt là    n1 1; 2  , n2  2;1 , n3  a; b  .Pt BC có dạng a  x  1  b  y  2   0 , với a 2  b 2  0 . Tam giác ABC cân tại A nên     cos B  cos C  cos n1 , n3  cos n2 , n3   a  2b a 2  b2 5  2a  b a 2  b2    a  b  5 a  b  0,50
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan