Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi '6. đề thi thử thpt qg 2019 môn toán gv đặng việt hùng đề 06 file word c...

Tài liệu '6. đề thi thử thpt qg 2019 môn toán gv đặng việt hùng đề 06 file word có lời giải chi tiết.image.marked

.PDF
26
137
129

Mô tả:

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 6 Câu 1: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số là: x f   x  + f  x -1 0 - 1 0  +  4  0 B. x  1. C. y  4. D. y  0.    Câu 2: Rút gọn biểu thức vectơ AM  MB  AC ta được kết quả đúng là     A. MB. B. BC. C. CB. D. AB. A. x  1. Câu 3: Cho hình nón (N) có chiều cao h = 4, bán kính đường tròn đáy r  3. Diện tích xung quanh của hình nón (N) bằng: A. 12. B. 20. C. 15. D. 30. Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;1; 2 và B  0; 2;3 . Mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm A, B có phương trình là A. x  2y  z  0. B. x  y  z  0. C. x  y  3z  0. D. x  3y  5z  0. Câu 5: Trong không gian tọa độ với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;-1), B(2;-1;3) và C(3;5;1). Gọi điểm D(a;b;c) thỏa mãn tứ giác ABCD là hình bình hành. Tính tổng T  a  b  c. A. T = 1. B. T = 5. C. T = 3. D. T = -1. Câu 6: Cho hàm số y  x3  2x2  2 có đồ thị (C) và điểm M(1;1) thuộc (C). Gọi  là tiếp tuyến của (C) tại M. Đường thẳng  đi qua điểm nào sau đây? A. P(0;-2). B. Q(3;0). C. R(-3;0). D. S(0;2). Câu 7: Một xe khởi hành từ Krông Năng đi đến Nha Trang cách nhau 175 km. Khi về xe tăng vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình lúc đi là 20 km/giờ. Biết rằng thời gian dùng để đi và về là 6 giờ; vận tốc trung bình lúc đi là: A. 60 km/giờ. B. 45 km/giờ. C. 55 km/giờ. D. 50 km/giờ. Câu 8: Cho các số thực a, b đồng thời thỏa mãn 3 a2b  1152 và log 5  a  b  2. Tính giá trị biểu thức P  a  b. A. P = -9. B. P = -3. C. P = 8. D. P = -6. 1   Câu 9: Bất phương trình log0,4  4x  11  log0,4 x2  6x  8 có tập nghiệm là A. S   3;1 .  11  B. S    ;1 .  4  C. S   ; 3  1;   . D. S   2;1 . Câu 10: Kí hiệu z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình 2z2  3z  7  0. Tìm các giá trị của S  z1  z2  z1z2. A. S = 2. B. S = -2. C. S = 5. D. S = -5. Câu 11: Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA =1,SB = 2,SC = 2 đồng thời các đường thẳng SA, SB, SC đôi một vuông góc. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng A. 9 . 2 B. 9. C. 27 . 2 D. 27. Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ đường thẳng AB đến mặt phẳng (SCD) bằng A. a 2 2 . C. a. B. D. a 6 3 a 3 2 . . Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(2;1), B(-1;2). Xác định tọa độ điểm C thuộc Ox sao cho A, B, C thẳng hàng. A. (0;5) B. (0;-1). C. (5;0). D. (-1;0). Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau x  2 y  2 z 6 x  4 y  2 z1 và d2 : d1 :     . Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường 2 1 2 1 2 3 thẳng d1 và song song với đường thẳng d2 là  P : 2x  y  6  0. B.  P : x  8y  5z  16  0. C.  P : x  4y  3z  12  0. D.  P : x  8y  5z  16  0. A. 2 Câu 15: Cho biết b b b a a a  f  x  dx  3,  g  x  dx  2. Giá trị của M   5 f  x   3g  x  dx bằng A. M = 6. B. M = 1. C. M = 5. Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng D. M = 9.  P : 2x  2y  z  12  0 và hai điểm A(1;3;16), B(5;10;21). Gọi  là đường thẳng đi qua điểm A đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P). Khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng  bằng A. 3. Câu 17: B. 4. Cho hàm số f  x 1 C. 13. có đạo   2x  1 f   x  dx  10, f 1  f  0  8. Tính 0 A. I = 2. B. I = 1. hàm f   x D. 9. thỏa mãn các đẳng thức 1 I   f  x  dx. 0 C. I = -1. D. I = -2. Câu 18: Một hộp có 5 bi đỏ, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất để 2 bi được chọn có đủ hai màu là A. 5 . 324 B. 2 . 9 C. 5 . 9 D. 1 . 18 Câu 19: Ba chiếc bình hình trụ cùng chứa một lượng nước như nhau, độ cao mức nước trong bình II gấp đôi bình I và trong bình III gấp đôi bình II. Chọn nhận xét đúng về bán kính đáy r1, r2 , r3 của ba bình I, II, II. A. r1, r2 , r3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội bằng 2. B. r1, r2 , r3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội bằng C. r1, r2 , r3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội bằng D. r1, r2 , r3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội bằng 1 . 2 2. 1 2 . Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(2;1;0), B(1;-1;3), C(3;-2;2) và D(-1;2;2). Hỏi có bao nhiêu mặt cầu tiếp xúc với tất cả bốn mặt phẳng (ABC), (BDC), (CDA), (DAB)? A. 7. B. 8. C. vô số. D. 6. 3 3x 2 khi x  1 Câu 21: Cho hàm số y  f  x    . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi khi x>1 4  x quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và các đường thẳng x  0, x  2 quanh trục hoành bằng A. 29 . 4 B. Câu 22: Cho hàm số f  x   a x 2 29 . 4  C. 122 . 15 D. 122 . 15 b  2 với a, b là các số hữu tỉ thỏa mãn điều kiện x 1  f  x  dx  2  3ln2. Tính T  a  b. 1 2 A. T = -1. B. T = 2. C. T = -2. Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : D. T = 0. x 1  y  z và hai điểm 2 1 2 A(2;1;0), B(-2;3;2). Gọi (S) là mặt cầu đi qua hai điểm A, B và có tâm thuộc đường thẳng d. Diện tích của mặt cầu (S) bằng A. 68. B. 25. C. 74. D. 26. Câu 24: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh bằng a. Góc giữa mặt phẳng  ABC và mặt phẳng  ABC  bằng 600. Tính thể tích V của khối chóp A.BCCB. A. V  a3 3 8 . 3a3 3 . B. V  4 3a3 3 . C. V  8 D. V  a3 3 4 . Câu 25: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  3x2  9x  2m  1 và trục Ox có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng T của các phần tử thuộc tập S. A. T = 12. B. T = 10. Câu 26: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và A. I = 4. B. I = 16. C. T = -12. 1  f  2x  dx  8. Tính 0 C. I = 8. D. T = -10. 2  0   x. f x2 dx. D. I = 32. 4 Câu 27: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  mx  x2  2x  3 có một tiệm 2x  1 cận ngang là y = 2. A. 1. B. 2. C. 0. D. vô số. Câu 28: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x2  16 x trên đoạn [-4;-1]. Tính T = M + m. A. T = 32. B. T = 16. C. T = 37. D. T = 25. 9  2  Câu 29: Số hạng không chứa x trong khai triển f  x    x   , x  0 bằng  x2  A. 5376. B. -5376. C. 672. D. -672. Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f   x  như   hình vẽ. Hàm số y  f 2x2  x có bao nhiêu cực trị? A. 4. B. 5. C. 3. D. 1. Câu 31: Cho tập hợp M  0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 có 10 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của M và không chứa phần tử 1 là A. 92. B. C92. C. A92. 2 . D. C10 Câu 32: Trên tập hợp số phức, cho phương trình z2  bz  c  0 với b, c  . Biết rằng hai nghiệm của phương trình có dạng w + 3 và 2w – 6i +1 với w là một số phức. Tính S  b3  c2. A. S = -1841. B. S = -3. C. S = 7. D. S = 2161. 5 Câu 33: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x cung tròn có phương trình   y  6  x2  6  x  6 và trục hoành (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính thể tích V của vật thể xoay tròn sinh bởi hình phẳng D khi quay D quanh trục Ox. A. V  8 6  2. B. V  8 6  22 . 3 22 . 3 D. V  4 6  22 . 3 C. V  8 6  Câu 34: Cho đồ thị hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  thỏa mãn f  2  f  2  0 và đồ thị 2 hàm số y  f   x  có dạng như hình vẽ. Hàm số y   f  x   nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? 3  A.  1;  . 2  B.  2; 1 . C.  1;1 . D. 1;2 . Câu 35: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau. 6  x  1 y + +  y -1  -1 Số nghiệm của phương trình f  x   x2  2x  1  0 là: A. 1. B. vô số. C. 0. D. 2. Câu 36: Cho hàm số y  x3  mx2  x  m (Cm ). Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số (Cm) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng A. 0. B. 3 C. 1 D. 2  Câu 37: Cho tứ diện ABCD có BC  3; CD  4; BCD ABC   ADC  900. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 600. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD A. 127 127 6 B. 52 13 3 C. 28 7 3 D. 16 12 Câu 38: Hàm số y  f  x  xác định và có đạo hàm trên  \ 2;2 , có bảng biến thiên như sau. x  y y -2  0    2 0 +  +  0 -1   Gọi k, l lần lượt là số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  1 . Tính f  x   2018 giá trị k + l A. K + l = 2. B. k + l = 3. C. k + l = 4. D. k + l = 5. 7 Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng  : x 1  y2  z và mặt 2 1 2 phẳng  P : 2x  2y  z  2  0. Mặt phẳng  Q chứa  và tọa với (P) một góc nhỏ nhất có phương trình dạng ax  by  cz  34  0. Tính abc ? A. -220. B. -240. C. 240. D. 220.   1350. Trên đường thẳng vuông góc với (ABC) tại Câu 40: Cho tam giác ABC có BC  a, BAC A lấy S thỏa mãn SA  a 2. Hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC lần lượt là M, N. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AMN) là A. 300. B. 450. C. 600. D. 750. Câu 41: Biết giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x3  3x2  72x  90  m trên đoạn [-5;5] là 2018. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? A. 1600 < m < 1700. B. m < 1618. C. 1500 < m < 1600. D. m = 400. Câu 42: Gọi S là tâp hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0;2018) của phương trình lượng giác 3 1  cos2x   sin2x  4cosx  8  4 A. 310408 . 3   3  1 sinx. Tính tổng tất cả các phần tử của S là B. 102827. C. 312341 . 3 D. 104760. Câu 43: Cho tứ diện ABCD có độ dài cạnh Ab thay đổi và AB  x, các cạnh còn lại bằng a không đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD là 3a3 . A. 4 B. a3 8 3a3 . C. 8 . D. a3 4 . Câu 44: Cho f  x  là hàm số liên tục trên  thỏa mãn f  x   f   x   sinx với mọi x và f  0  1. Tính ex f    . A. ex  1 2 . B. ex  1 2 . C. ex  3 2 . D.  1 . 2 Câu 45: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P : 2x  2y  z  4  0 và các điểm A(2;1;2); B(3;-2;2). Điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho các đường thẳng MA; MB luôn tạo với mặt phẳng (P) các góc bằng nhau. Biết rằng điểm M thuộc đường tròn (C) cố định. Tìm tọa độ tâm của đường tròn (C). 8 14   10 A.  ; 3;  . 3  3  17 71 17  B.  ;  ;  .  21 21 21   74 97 62  C.  ;  ;  .  27 27 27   32 49 2  D.  ;  ;  . 9 9  9 Câu 46: Cho hàm số bậc ba y  ax3  bx2  cx  d có đồ thị nhận hai điểm A(0;3) và B(2;-1) làm hai điểm cực trị. Khi đó số điểm cực trị của hàm số y  ax2 x  bx2  c x  d là A. 5. B. 7. C. 9. Câu 47: Cho dãy số  un  thỏa mãn 22u1 1  23 u2  D. 11. 8 1  log3  u32  4u1  4  4  và un1  2un với n  1. Giá trị nhỏ nhất của n để Sn  u1  u2  ...  un  5100 bằng A. 230 B. 231 C. 233 D. 234 Câu 48: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng?  2  f 2 x 1  2017 đồng biến trên đoạn   ;1 và nghịch biến trên đoạn [1;4]. A. Hàm số y  e   3   1  f 2 x 1  2018 đồng biến trên đoạn   ;1 và nghịch biến trên đoạn [1;9]. B. Hàm số y  e   3  f 2 x 1  2000 đồng biến trên đoạn  1;0 và nghịch biến trên đoạn [0;2]. C. Hàm số y  e   5  f 2 x 1  2001 đồng biến trên đoạn   ;0 và nghịch biến trên đoạn D. Hàm số y  e   6   3 0; 2  .   9 Câu 49: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB  a; BC  2a. Hai tia Bx và Cy cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC) và nằm cùng một phía đối với mặt phẳng đó. Trên Bx, Cy lần lượt lấy các điểm B, C sao cho BB  a; CC  2a. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và  ABC  A. 30 . 10 B. 15 . 10 Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn C. 14 . 10 D. 42 . 14 z  2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 z  1  2 z  1  z  z  4i ? A. 4  2 3. B. 2  3. C. 4  14 15 . D. 2  7 15 . 10 ĐÁP ÁN 1-C 2-C 3-C 4-D 5-A 6-D 7-D 8-A 9-D 10-B 11-A 12-A 13-C 14-B 15-D 16-A 17-C 18-C 19-D 20-C 21-D 22-C 23-A 24-D 25-C 26-C 27-B 28-A 29-D 30-C 31-B 32-A 33-D 34-D 35-A 36-B 37-B 38-B 39-A 40-B 41-A 42-A 43-D 44-C 45-C 46-B 47-D 48-D 49-A 50-A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Chọn C. Ta có yCD  y  1  4. Câu 2: Chọn C.       Ta có AM  MB  AC  AB  CA  CB. Câu 3: Chọn C. Ta có Sxq  rl  r h2  r 2  15. Câu 4: Chọn D.  Ta có (P) qua O(0;0;0) và nhận BA  1;3; 5 là một VTPT   P : x  3y  5z  0. Câu 5: Chọn A. a  3  1  Ta có BA  CD   1;3; 4   a  3; b  5; c  1  b  5  3  T  1. c  1  4    11 Câu 6: Chọn D. Ta có: y  3x2  4x  y 1  1   : y 1 .  x  1  y 1  y    x  1  1  y   x  2. Câu 7: Chọn D. Gọi vận tốc trung bình lúc đi là x   vận tốc trung bình lúc về là x  20. Thời gian đi là t1  175 x ; thời gian về là t 2  Tổng thời gian đi và về là t1  t2  6  175 x  175 . x  20 175  6  x  50. x  20 Câu 8: Chọn A. a b   5 2 b  5  1152  3b 5.2b  35.  3.2  b  log6 279936  7  a  2  P  9. Câu 9: Chọn D.  x2  6x  8  4x  11  x2  2x  3  0   2  x  1. BPT    x2  6x  8  0 4  x  2 Câu 10: Chọn B. 3   z1  z2  2  S  2. Ta có  z z  7  1 2 2 Câu 11: Chọn A. Ta có: RS.ABC  SA2  SB2  SC2 2  3 4 9  V  R3  . 2 3 2 Câu 12: Chọn A. CD  AD Do   CD   SAD  . CD  SA Dựng AH  SD  AH   SCD  12 Ta có: d  AB;  SCD    d  A;  SCD    AH  SA. AD 2 SA  AD 2  a 2 2 . Câu 13: Chọn C.   Gọi C  c;0 . Ta có AB   3;1 ; AC   c  2; 1 .    k  1  3  k  c  2 Vì A, B, C thẳng hàng  AB  kAC    . Vậy C(5;0). c  5 1  k.(1) Câu 14: Chọn B.   Ta có: u1  2;1; 2 ; u2 1; 2;3 và d1 đi qua điểm M(2;-2;6)    Do (P) chưa đường thẳng d1 và song song với đường thẳng d2 nên n P  u1; u2   Do đó n P   1;8;5   P : x  8y  5z  16  0. Câu 15: Chọn D. b b b a a a Ta có: M   5 f  x   3g  x  dx  5 f  x  dx  3 g  x  dx  5.3  3.(2)  9. Câu 16: Chọn A. Gọi phương trình đường thẳng  là: x 1 2  y3 2  z  16 1  Gọi H 1  2t;3  2t;16  t  suy ra BH   2t  4;2t  7; t  5    Giải BH.u  2  2t  4  2  2t  7  t  5  0  9t  27  t  3  BH   2; 1; 2 2 2 Suy ra BH  22   1   2  3. Câu 17: Chọn C. u   2x  1 du  2dx Đặt   dv  f   x  dx v  f  x  1 1 1 Khi đó   2x  1 f   x  dx   2x  1 f  x   2 f  x  dx  f 1  f  0  2I . 0 0 0 13 Do đó I = -1. Câu 18: Chọn C. Xác suất để chọn 2 bi có đủ hai màu là: P  C41.C51 C92 5  . 9 Câu 19: Chọn D. 2  r2  h 1 1 2 2 Ta có: V1  V2  r1 h1  r2 h2     1   r2  r1. h2 2 2  r1  Tương tự r3  1 2 1 2 r 2. Vậy r1, r2 , r3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội bằng . Câu 20: Chọn C.     Ta có: AB  1; 2;3 ; AC 1; 3;2   AB; AC  51;1;1 Suy ra  ABC  : x  y  z  3  0 Mà điểm D  1;2;2   ABC   A, B, C, D đồng phẳng nên có vô số mặt cầu tiếp xúc với tất cả bốn mặt phẳng  ABC  ,  BCD  ,  CDA ,  DAB , Câu 21: Chọn D. 1   Thể tích khối tròn xoay cần tìm là: V   3x 0 2 2 2 2 dx    4  x  dx  1  x5 1  x  43 2    9  27  8    122 .   9  3 1  5 3  5  5 0   Câu 22: Chọn C. 1 a  1  a  Ta có:  f  x  dx    b ln x  2x  1  1  b ln2  1  2  3ln2    x  b  3 1 2 1 2 Do đó T = -1. 14 Câu 23: Chọn A. Gọi I 1  2t; t; 2t   d là tâm mặt cầu cần tìm. 2 2 2 2 Ta có: IA  IB   2t  1   t  1 2 4t 2   2t  3   t  3   2t  2  t  1 Khi đó R  IA  17  S  4R2  68. Câu 24: Chọn D. Dựng AH  BC, lại có BC  AA  BC   AHA Suy ra góc giữa mặt phẳng  ABC  và mặt phẳng (ABC) bằng  AHA  600 Ta có: AH  a 3 2 1 3  AA.SABC  VA. ABC  VABC. ABC  3a a2 3 3a3 3 .  2 4 8 a3 3 8 Do đó V  VA.BCCB  VABC. ABC  VA. ABC  a3 3 4 . Câu 25: Chọn C. Phương trình hoành độ giao điểm x3  3x2  9x  2m  1  0  x3  3x2  9x  1  2m*  15  x  1  y  4 Xét hàm số y  x3  3x2  9x  1  y  3x2  6x  9  0    x  3  y  28  2m  4  m  2 Giả thiết bài toán thỏa mãn khi (*) có 2 nghiệm phân biệt     2m  28  m  14 Suy ra  m  12. Câu 26: Chọn C. 1 Ta có: A   f  2x  dx  0 1 2 2 0 0 0 1 1 1 t 2x f  2x  d  2x   A   f  t  dt   f  x  dx  2 2 2 2 Suy ra  f  x  dx  16 0 2 Lại có: I   0   xf x2 dx. Đặt u  x2  du  2xdx, đổi cận 2 Khi đó I   f  u . 0 du 2 2  0 f  x  dx 2 x  0 u  0 x 2u2 .  8. Câu 27: Chọn B. 1 TXĐ: D   \   . 2 m1  lim y   mx  x  x 2 Ta có: lim y  lim  x  x  2x  lim y  m  1  x 2  m1  2  2 m  3  . Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là y  2 thì  m  5  m1  2  2 Câu 28: Chọn A. Ta có: f   x   2x  16 x 2  0  x3  8  x  2 16 Mặt khác f  4  20; f  2  12; f  1  17 Do đó T  M  m  20  12  32. Câu 29: Chọn D. Số hạng tổng quát của dãy là: C9k .  x  9 k k  2  k k .   C9k .x9 k .  2 .x2k  C9k x93k .  2 2  x  3 Số hạng không chứa x tương ứng với 9  3k  0  k  3  a0  C93.  2  672. Câu 30: Chọn C. 2 Giả sử f   x    x  2 x  x  2   2    1 1 Mặt khác  f 2x2  x    4x  1 f  2x2  x đổi dấu khi qua các điểm x   ; x  0; x     4 2   Do đó hàm số y  f 2x2  x có 3 điểm cực trị. Câu 31: Chọn B. Số tập con gồm 2 phần tử của M và không chứa phần tử 1 là C92. Câu 32: Chọn A. Theo đề bài ra, ta có: w  x  3  yi w  3  x  yi x  5   x  5  3 y  2  i  0   .  2  x  3  yi   6i  1  x  yi 2w  i  1  x  yi y  2  z  5  2i  z  z  b b  10 b  10 Khi đó  1  1 2    S  1841. c  29  z2  5  2i  z1z2  c c   5  2i  5  2i  Câu 33: Chọn D. Phương trình hoành độ giao điểm của cung tròn và đồ thị hàm số y  x là: x  6  x2  x  0; x2  6   x2 2  x  6  x Khi quay cung tròn quang trục Ox ta được khối cầu có thể tích V1  4 3 R  8 6 3 17 Khi quay phần diện tích phần không gạch chéo ta được khối tròn xoay có thể tích 2 V2   0   x 2 6 dx   2 2 3  6  x2  dx  x 2    6x  x  6  2  28  4 6       2 2 0 3 3    2 Do đó V  V1  V2  4 6  22 . 3 Câu 34: Chọn D. 2 Ta có: y   f  x    y  2 f  x  . f   x  Dựa vào đồ thị hàm số y  f   x  ta lập BBT cho hàm số y  f  x  x  -2 y + Y 0 1 - 0  2 + 0 0 - 0 f 1   Dựa vào BBT suy ra f  x   0  x     x  2 2 Do đó y   f  x    y  2 f  x  . f   x   0  f   x   0   1  x  2 2 Suy ra hàm số y   f  x   nghịch biến trên khoảng (1;2). Câu 35: Chọn A. Ta có: PT  f  x    x  1 2 2 Xét x  1  g  x   f  x    x  1  g  x   f   x   2  x  1  0  x  1 nên PT g  x   0 khi đó có 1 nghiệm duy nhất trên khoảng  ;1 . 2 Xét x >1 ta thấy f  x   1;  x  1  0  PT vô nghiệm. Do vậy phương trình f  x   x2  2x  1  0 có 1 nghiệm duy nhất. Câu 36: Chọn B. 18 Phương trình hoành độ giao điểm là: x3  mx2  x  m  0  x  m  x  x  m   x  m  0  x 1  x  m  0   x  1 (Điều kiện m  1).  x  1  2 2  Đồ thị hàm số  Cm  cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng khi: TH1: 1   1  2  m  m  0. TH2: m  1  2.  1  m  3. TH3: m  1  2.1  m  3. Vậy có 3 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu. Câu 37: Chọn B. Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng (BCD). Chứng minh được HBCD là hình chữ nhật và AH   BCD.     AD; BC   AD; HD   ADH  600. Ta có HD / / BC   ADH  Tam giác ADH vuông tại H, có tan  AH  AH  3 3. HD Bán kính khối cầu ngoại tiếp hình chóp A.HBCD là 2 R  RHBCD  AH 2 4   2 3 3  5     4  2 2  13  RABCD  13. 19 Vậy thể tích cần tính là V  4 3 52 13 R  . 3 3 Câu 38: Chọn B. 1  0  y  0 là tiệm cận ngang của ĐTHS x  f  x   2018 Ta có lim f  x   lim x  Lại có f  x   2018  0  f  x   2018 có 2 nghiệm phân biệt x1   ; 2 , x2   2;   . Suy ra đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang. Vậy k  l  3. Câu 39: Chọn A. Gọi A   P     và d   P   Q . Chọn I     suy ra A, I cố định. Kẻ IH   P  H   P  . P Q  IKH Kẻ HK   d     Ta có sin IKH IH IH  nhỏ nhất khi A trùng K, tức là IA  d   IK  IA  IKH IK IA        nQ  u ; u d   u ; u ; n P    10; 22;1 .     Khi đó, phương trình mặt phẳng (Q) là 10x  22y  z  34  0. Câu 40: Chọn B. 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan