Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Môn toán 50 đề thi thử thpt quốc gia môn toán 2016 có hướng dẫn chi tiết...

Tài liệu 50 đề thi thử thpt quốc gia môn toán 2016 có hướng dẫn chi tiết

.PDF
281
155
116

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKNÔNG TRƯỜNG THPT ĐĂKMIL KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề Lần thứ 1, Ngày thi: 1/12/2015 ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1.(2,0 điểm) Cho hàm số y   x 3  3 x 2 . a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y  3 x  5. Câu 2.(1,0 điểm) a) Giải phương trình: cos 2 x  cos 2 2 x  cos 2 3x  3 2 b)Cho số phức z thỏa mãn z   2  3i  z  1  9i . Tìm môđun của số phức z. Câu 3.(0,5 điểm) Giải bất phương trình: 32 ( x 1)  82.3 x  9  0. Câu 4.(0,5 điểm) Đội cờ đỏ của một trường phổ thông có 12 học sinh gồm 5 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi làm nhiệm vụ. Tính xác suất để trong 4 học sinh được chọn không quá 2 trong 3 lớp trên. 1   Câu 5.(1,0 điểm) Tính tích phân: I   x 2 1  x 1  x 2 dx 0 Câu 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 600. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh bên SA và SB. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ S đến mặt phẳng (DMN). Câu 7.(1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;3;1) và đường thẳng d:  x  2  t   y  1  2t . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và chứa đường thẳng d. Viết phương trình z  1  2t  mặt cầu tâm A và tiếp xúc với d. Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AB=2BC. Gọi H là hình chiếu của A lên đường thẳng BD; E,F lần lượt là trung điểm đoạn CD và BH. Biết A(1;1), phương trình đường thẳng EF là 3x – y – 10 = 0 và điểm E có tung độ âm. Tìm tọa độ các đỉnh B, C, D. Câu 9 .(1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau:        32 2 x  y  3  1   2 y 3 3  x 2 x  2 5  y  3 1   x 2 y 3 2  6 x   2 y  3 1 Câu 10.(1,0 điểm) cho a, b, c là các số thực không âm và thỏa mãn: ab  bc  ca  1 . Tìm GTNN của biểu thức: P a 16  b  c   a 2  bc   b 16  a  c   b 2  ac   a2 1  1 c     4  a ab  -------- Hết--------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ........................................ Chữ ký của giám thị 1: .................................. Số báo danh: ............................................... Chữ ký của giám thị 2: ................................. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKNÔNG TRƯỜNG THPT ĐĂKMIL KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề Lần thứ I, ngày thi 1/12/2015 Câu 1a (1,0đ) ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Đáp án -Tập xác định: D = R. -Sự biến thiên: Chiều biến thiên y '  3 x 2  6 x; y '  0  x  0  x  2 . Các khoảng nghịch biến: (-;0) và (2;+); khoảng đồng biến: (0;2). Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, yCT = 0; đạt cực đại tại x = 2, yCĐ = 4. Giới hạn tại vô cực: lim y  ; lim y   x   Điểm 0,25 0,25 x   Bảng biến thiên: x y' y - 0 0 – 2 0 4 + + + 0,25 – 0 - Đồ thị: y 8 6 4 2 x -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 0,25 9 -2 -4 -6 -8 1b (1,0đ) Tiếp tuyến song song với đường thẳng y  3x  5 nên có hệ số góc bằng 3. 2 0 2 0 Gọi M(x0;y0) là tiếp điểm, ta có  3 x  6 x0  3  3 x  6 x0  3  0  x0  1 Suy ra M(1;2) Phương trình tiếp tuyến là: y = 3x – 1 . 2a (0,5đ) 3 1 1 1 3  (1  cos2 x)  (1  cos4 x)  (1  cos6 x)  2 2 2 2 2  (cos6 x  cos2 x)  cos4 x  0  2 cos 4 x.cos2 x  cos4 x  0 cos 2 x  cos 2 2 x  cos 2 3 x  0,25 0,25 0,25 0,25 0,25  cos4 x(2 cos 2 x  1)  0  k  cos4 x  0 x  8  4   cos2 x   1  x     k  2  3 2b (0,5đ) Gọi z  a  bi, a, b   ; Khi đó z   2  3i  z  1  9i 0,25 0,25  a  bi   2  3i  a  bi   1  9i   a  3b   3a  3b   1  9i  a  3b  1 a  2  . Vậy môđun của số phức z là : z  22  (1) 2  5  3a  3b  9 b  1 3 (0,5đ) 32 ( x 1)  82.3 x  9  0  9.32 x  82.3 x  9  0 1   3 x  9  3 2  3 x  32  2  x  2. Vậy bất phương trình có nghiệm là  2  x  2 . 9 0,25 0,25 0,25 4 (0.5đ) 4 n()  C12  495 Gọi A là biến cố : “ 4 học sinh được chọn không quá 2 trong 3 lớp trên”  A : “ 4 học sinh được chọn là học sinh của cả 3 lớp trên” Ta có các trường hợp sau: + 2 học sinh lớp A, 1 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C có C52 .C14 .C31  120 cách + 1 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C có C51.C42 .C31  90 cách 0,25 0,25 + 1 học sinh lớp A, 1 học sinh lớp B và 2 học sinh lớp C có C51.C14 .C32  60 cách  n( A)  270. n( A) 6  . n() 11  P ( A)  Vậy xác suất của biến cố A là: P ( A)  1  P ( A)  5 (1,0đ) 1 2  1  1 . I   x 1  x 1  x dx   x dx   x 3 1  x 2 dx 0 2 5 11 1 1 x3 I1   x dx  3 0 2  0 2 0 0,25 0 1 3 1 I 2   x 3 1  x 2 dx 0 Đặt t  1  x 2  x 2  1  t 2  xdx  tdt Đổi cận: x  0  t  1; x  1  t  0 1  t3 t5  2  I 2    1  t  t dt    t  t dt       3 5  0 15 1 0 0 1 2 Vậy I  I1  I 2  2 2 4 7 15 Đặt u = x  du = dx; dv  e 2 x dx choïn v  1 0,25 1 2x e 2 1  xe 2 x dx   0 Vậy I  6 (1,0đ) x 2x 1 1 2x e2 1 e2  1 e |0  e dx   e 2 x |10  2 20 2 4 4  3e 2  7 . 12 0,25 0,25 S Ta có SA  (ABCD)  AC là hình chiếu của SC trên H M  (ABCD)  SCA  600 N AC  AD 2  CD 2  a 5 ; SA  AC tan 600  a 15 A B 0,25 D C 1 1 2 15a3 VS. ABCD  S ABCD .SA  AB.AD.SA  . 3 3 3 Trong mp(SAD) kẻ SH  DM, ta có AB  (SAD) mà MN // AB  MN  (SAD)  MN  SH  0,25 0,25 SH  (DMN)  SH = d(S, (DMN)) SH SM SA.DA SA.DA 2a 15 SHM ~ DAM  .   SH    2 2 DA DM 2 DM 2 AD  AM 31 7 (1,0đ) 0,25 Đường thẳng d đi qua M(-2;1;-1) và có vectơ chỉ phương a  (1;2;2) , MA  (4;2;2)   mp(P) đi qua A và chứa d nhận n  a, MA  (8;10;6) làm vectơ pháp tuyến 0,25 (P): 4x – 5y – 3z + 10 = 0 0,25 0,25 Gọi H là hình chiếu của A trên d  H(-2 + t; 1 + 2t; -1 – 2t), 4  32 10 26  AH  ( 4  t;2  2t;2  2t ); AH  a  AH .a  0  t   AH    ; ;  9 9 9   9 Mặt cầu (S) tâm A có bán kính R = AH = 8 (1,0đ) 10 2 200 . Vậy (S): x  2 2  y  32  z  52  . 3 9 Gọi E,F,G lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng CD, BH AB. Ta chứng minh AF  EF . Ta thấy các tứ giác ADEG và ADFG tiếp nên tứ giác ADEF cũng nội tiếp, đó AF  EF . Đường thẳng AF có pt: x+3y-4=0. Tọa độ điểm F là nghiệm của hệ G A B H D E C 0,25 32 5 1 2 AF  2 ; 2 5 2 0,25 nội do F 17   x  5 3 x  y  10  17 1    F  ;   AF    5 5 x  3y  4 y  1  5 AFE  DCB  EF  0,25 0,25 2 8 51  8  17   E  t ;3t  10   EF    t     3t    5 5  5 5  19  19 7   5t 2  34t  57  0  t  3  t  hay E  3; 1  E  ;  5  5 5 Theo giả thiết ta được E  3; 1 , pt AE: x+y-2=0. Gọi D(x;y), tam giác ADE vuông cân tại D nên 2  x  12   y  12   x  3 2   y  12  AD  DE    AD  DE  x  1 x  3   y  1 y  1  y  x  2 x  1 x  3    hay D(1;-1)  D(3;1)  y  1  y  1  x  1 x  3  0 Vì D và F nằm về hai phía so với đường thẳng AE nên D(1;-1). 0,25 Khi đó, C(5;-1); B(1;5). Vậy B(1;5); C(5;-1) và D(1;-1). 9 (0,5đ) x  0 y  3 ĐK:  0.25 Ta có phương trình thứ 2 của    x 2 x  y  3 1  hệ:  x  a Đặt:     y  3 1 x  2 y 3  2  6 x  2  y  3 1  * 0,25 . Phương trình thứ 2 của hệ trở thành:  y  3  1  b a  2a  b   b  a  2b   6  a 2  b 2  BCS VT*  Ta có: 3  a  b   6  a 2  b 2   VP*  a  b  2a  b  2b  a   Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: a  b  Thế vào phương trình đẩu của hệ ta có: 32 2 x  *  1. 2 y  3  3  2 x 0,25 y  3 1  x  y  3  1 0.25 52 x 32   x  y 3 2 y 3 3  2 5 ** Mặt khác theo AM-GM ta có: 2   x  y 3   x 2 y 3 3 2 y 3 3   2 2 32   x  y 3 2 y 3 3  2 32  AM  GM  x  y 3 2 y 3 3  2  8  5  VT**  VP** . Và dẩu “=” xảy ra khi và chỉ khi: 2  2 y 3 3 x  y 3   2 2  0.25 32   x  y 3 2 y 3 3  2 3   x  2   y 3  1  2 9   x  4   y  13  4  9 13   4 4  Vậy nghiệm của hệ là  x; y    ; 10 (1,0đ) Ta có: 0,25 a 2  bc a 2  bc 1  2  ab  ac ab  ac  2a  b  c  ab  ac  2 a  bc  a  b  a  c  a 2a  2  b  c   a  bc   a  b  a  c  Tương tự ta cũng sẽ có: 1 b 2b  2  a  c   b  ac   c  b  a  b   2 0,25 Từ (1) và (2) ta sẽ có: 0,25 P  a2 1  1 c  1 2a 2b       4   a  b  a  c   c  b  a  b   4  a ab   a 2  1  b  c  1 4ab  2ac  2bc  .  4  a  b  b  c  c  a  4ab Mặt khác ta có a,b,c là các số không âm và ab  bc  ca  1 . Nên ta sẽ có: a 2  1  b  c  4ab Từ đây ta sẽ có:  a  b  b  c  c  a    a  b  b  c  c  a  4ab 4ab  2c  a  b   a  b  b  c  c  a  AMGM 1 1 4ab  2ac  2bc P .  4  a  b  b  c  c  a  4ab  2c  a  b  0,25   a 2  bc  ab  ac  1  a  b  1  b 2  ac Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  .  1 c  0  ab  bc ab  bc  ca  1  c  0   Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần như đáp án quy định Ngày thi: 1/12/2015, BTC sẽ trả bài cho thí sinh vào ngày 4/12/2015. *******HẾT******* SỞ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN (Năm học 2015 – 2016) Thời gian: 180 phút ( không kể thời gian phát đề) Câu 1: ( 2 điểm) Cho hàm số y = x3 – 3mx2 + m ( 1) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1 b) Tìm m để đồ thị hàm số đạt cực trị tại A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 4 (O là gốc tọa độ) Câu 2: ( 2 điểm) a) Giải phương trình: sin 2 x  cos2x  2sin x  1 1 b) Tính tích phân: I =  x 2 ( x  1)2 dx 0 Câu 3: (1 điểm) a) Từ một hộp đựng 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh, chọn ngẫu nhiên hai viên bi. Tính xác suất để hai viên bi được chọn cùng màu. x 1 x 1 1 b) Giải phương trình:       2 .  3 9 Câu 4: (1 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;-1) và mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho OM  3 . Câu 5 ( 1 điểm). Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA = a. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC) bằng 300. Tính thể tích khối chóp SABCD và khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBM), (M là trung điểm CD). Câu 6 ( 1 điểm).Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H(3;0) và trung điểm của BC là I(6; 1). Đường thẳng AH có phương trình x + 2y – 3 = 0. Gọi D, E lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và C của tam giác ABC. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết phương trình đường thẳng DE là x - 2 = 0 và điểm D có tung độ dương. Câu 7 ( 1 điểm)  2 y 2  3 y  1  y  1  x 2  x  xy Giải hệ phương trình  2  2 x  y  3x  2 y  4  3 x  14 x  8  0 Câu 8 (1 điểm) Cho ba số không âm a, b, c thỏa mãn ab + bc + ac = 1. 2a 2b c2  1 3 Chứng minh rằng: 2    . a  1 b2  1 c2  1 2 Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Họ và tên thí sinh:...........................................; Số báo danh:.................................. Hướng dẫn giải và thang điểm Câu 1a Hướng dẫn giải 3 Điểm 2 Hàm số y = x – 3x +1 TXĐ D = R Sự biến thiên: lim y  x  ; xlim y   ; y’=3x2-6x => y’ = 0  x  0; x  2  0,5 BBT x 0 - + y' + 2 - 0 0 + y 2 + 1 -5 -3 - -2 Hàm số đồng biến trên (-  ;0) và (2; +  ); Hàm số nghịch biến trên (0;2). Hàm số đạt cực đại tại x = 0; y = 1: đạt cực tiểu tại x = 2; y = -3 Đồ thị 1b 5 0.5 -4 -6 x  0  x  2m Ta có y’ = 3x2 -6mx => y’ = 0   0,5 hàm số có hai điểm cực trị A(0;m);B( 2m; - 4m3); AB= 4m 2 (1  4m 4 ) Phương trình đường thảng AB: 2m2x + y – m =0; m Diện tích tam giác OAB: S  1 d (O; AB ) AB  4  1 4m 2 (1  4 m4 )  4  m  2(TM ) Với m 0 OAB 2a 2b 2 1  4m 4 sin 2 x  cos2x=2sinx-1  sinx(sinx + cosx-1)=0 0.5  x  k  x  k  sinx=0       sinx+cosx=1  x  k 2 ; x   2  k 2  x  2  k 2 0,5 1 I=  0,5 1 x 2 ( x 2  2 x  1) d x  0  (x 4  2 x3  x 2 )dx 0 x5 x4 x3  (  2  ) 5 4 3 3.a 2 1 0  0,5 1 30 Không gian mẫu có:   C92  36 0,25 Gọi A là biến cố lấy được hai viên bi cùng màu:  A  C42  C52  16 Xác suất của biến cố: PA=  A  16  4  36 9 3.b Đặt t= 0,25 0.25 t  2 1 ( ) x (t  0) . Phương trình trở thành: -t2 +3t-2 = 0   3 t  1  1 x ( ) 2 Ta có  3   ( 1) x  1  3 4 0,5 0,5  x  log1 / 3 2 x  0  x  2 y 1 z 1 Phương trình đường thảng d qua A và vuông góc với (P): hoặc   1 2 2 x  2  t   y  1  2t  z  1  2t  t   1 OM  (2  t ) 2  (1  2t ) 2  (1  2t ) 2  3  9t 2  12t  3  0   1 t    3 Vậy tọa độ M(1; -1;1) hoặc M( 5 ; 1 ;  1 ) 0,5 Gọi M(2+t; 1+2t; -1-2t); 3 3 3 0,5 5 DB  ( SAC )  hình chiếu vuông góc DS lên (SAC) là SO; Góc của SD và (SAC) là CM: 0,25 DSO  30 0 .Đặt DO =x. Ta có SO= x 3 (O là giao của AC với BD) 1 Từ SO2 = AO2 +SA2  x  a . S  AC.BD  2 x 2  a 2 . ABCD 2 2 1 1 Thể tích khối chóp SABCD là.V= SA.S  a3 ABCD 3 N Gọi là trung điểm 0,25 S 3 của AB Suyra:d(D;(SBM))=d(N;(SBM))=d(N;(SBM))= => DN// BM 1 d(A;(SBM)) 2 0,25 Kẻ AI  BM ; AH  SM . Từ đó CM được AH  ( SBM )  d ( A;( SBM ))  AH Trong (ABCD): SABM= SABCD- SADM-SBCM = a2 /2. Mà SABM = Khi đó 6 7 1 .AI.BM suy ra AI =2/ 5 a. 2 H D A N M I 0,25 C B 1 1 1 2 1    AH  a  d ( D;( SBM ))  a 2 2 2 AH AI SA 3 3 Gọi K là trung điểm AH. Tứ giác ADHE nội tiếp đường tròn tâm K và BCDE nội tiếp đường tròn tâm I Suy ra IK vuông góc DE => PT đường thẳng IK: y – 1=0 Tọa độ K(1:1) => A(-1;2). Gọi D(2; x)Ta có : KA = KD 0,25 A K 0,25 H  5  1  ( x  1) 2  x  3 hoac x  1(l )  D (2;3) PT đường thẳng AC: x – 3y +7 =0 ; Phương trình BC: B 2x – y -11 = 0 Tọa độ C(8;5)  B(4; 3). Vây A(-1;2) B(4;-3) C(8;5) (1)DK x  0; y  1;  3x  2 y  4  0 . Nhận thấy x= 0; y = 1 không là nghiệm của hệ Ta có: 2 (1)  D E C 0,5 I 0,5 2 y  1  x  ( y  1)  x  y ( y  1  x)  0 1 1  2 y  1  x)  0  y  x  1(do  2 y  1  x  0) y 1  x y 1  x  ( y  1  x)( Khi đó: (2)  3 x  1  6  x  3 x 2  14 x  8  0  ( 3 x  1  4)  (1  6  x )  ( x  5)(3 x  1)  0 0,5 3 1   3x  1)  0  x  5  y  6 3x  1  4 1  6  x Vậy hệ có nghiệm: (x; y) = (5;6) Từ gt: ab  bc  ca  1;  1  a 2  a 2  ab  bc  ca  ( a  b)(a  c)  ( x  5)( 8 Ta có: a b a b 1  ab 1  ab 1  2      2 2 2 a  1 b  1 (a  b)( a  c) (a  b)(b  c ) ( a  b)(a  c)(b  c) (1  a )(1  b ). 1  c 1  c2 2 Suy ra: VT  2 1  c2  c2 1 2c ( 1  c 2  2)  f ( c )  f '( c )   f '(c)  0  c  3 c2  1 (1  c 2 ) 2 0,5 0,25 Từ đó ta CM được: c  3  a  b  2  3 maxVT = max f ( c) = f ( 3)  3 khi a  b   2 c  3  2 a  2 3a  1  0 0,25 SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN : TOÁN 12 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 01 trang) Câu 1 (1,0 điểm). Cho hàm số y  2 x  3 . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. x2 Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x 2  4 trên đoạn  2;1 . Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình  2sin x  1   3 sin x  2cos x  1  sin 2 x  cos x Câu 4 (1,0 điểm). a) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn An2  3Cn2  15  5n . 20 1   b) Tìm số hạng chứa x trong khai triển P  x    2 x  2  , x  0. x   5 Câu 5 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC , với A  2;5 , trọng tâm  4 5 G  ;  , tâm đường tròn ngoại tiếp I  2; 2  . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC.  3 3 Câu 6 (1,0 điểm). sin   cos  a) Cho tan   2 . Tính giá trị của biểu thức: P   4cot 2  . sin   cos  b) Nhà trường tổ chức tham quan dã ngoại cho 10 thành viên tiêu biểu của Câu lạc bộ Toán học và 10 thành viên tiêu biểu của Câu lạc bộ Tiếng Anh. Trong một trò chơi, ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 thành viên tham gia trò chơi. Tính xác suất sao cho trong 5 thành viên được chọn, mỗi Câu lạc bộ có ít nhất 1 thành viên. Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S. ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD  2 AB  2a. Tam giác SAD là tam giác vuông cân tại đỉnh S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt đáy  ABCD  . Tính thể tích khối chóp S. ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD. Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD, có AD  2 AB. Điểm  31 17  H  ;  là điểm đối xứng của điểm B qua đường chéo AC . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ  5 5 nhật ABCD , biết phương trình CD : x  y  10  0 và C có tung độ âm. 8 x3  y  2  y y  2  2 x  Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình  y  2  1 2 x  1  8 x3  13  y  2   82 x  29     Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x  2, y  1, z  0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  1 2 x  y  z  2  2 x  y  3 2 2 2  1 . y  x  1 z  1 ----------- Hết ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:...............................................................................; Số báo danh:................................ SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN (Hướng dẫn chấm – thang điểm 10 có 04 trang) Câu HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN TOÁN 12 Nội dung – đáp án Điểm \ 2 Tập xác định D  Ta có lim y  2; lim y  2 x  x  0,25 lim y  ; lim y   x 2 1 2 x 2 Đồ thị có tiệm cận đứng x  2; tiệm cận ngang y  2. 7 y'    0x  2  Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  ,  2;   và 2  x  2 không có cực trị. Bảng biến thiên 2 x   y'   y 2  2  Đồ thị Hàm số y  f  x   x3  3x 2  4 xác định và liên tục trên đoạn  2;1 và y '  3x 2  6 x  x  0   2;1 y'  0    x  2   2;1 f  2  16; f  0   4; f 1  2   2sin x  1 3 4   0,25 0,25 0,25 0,25 Vậy Giá trị lớn nhất 4 là khi x  0 , giá trị nhỏ nhất là 16 khi x  2. PT   2sin x  1 0,25  0,25 0,25 3 sin x  2cos x  1  cos x  2sin x  1  0,25 3 sin x  cos x  1  0  2sin x  1  0   3 sin x  cos x  1  0 0,25   x    k 2  1 6 +) 2sin x  1  0  sin x     2  x  7   k 2  6 0,25  x  k 2  1  +) 3 sin x  cos x  1  0  cos  x       x  2  k 2 3 2  3  Điều kiện: n  , n  2 n! An2  3Cn2  15  5n  n  n  1  3  15  5n 2! n  2 !   a) n  5  n2  11n  30  0   . n  6 b) 1/4 20  k 0,25 0,25 k k 20  k 20 3k  1  k   2   C20  1 2 x  x  5 15 5 Ta phải có 20  3k  5  k  5  Số hạng chứa x 5 là C20 2 x Khai triển P  x  có số hạng tổng quát C20k  2 x  0,25 0,25 0,25 5  10 10  Gọi M là trung điểm của BC . Ta có AG   ;   . 3  3 10 4   3  2  xM  3   xM  3    AG  2GM     M  3;0   10  2  y  5   yM  0  M   3 3  0,25 0,25 IM  1; 2  là véc tơ pháp tuyến của BC 0,25 Phương trình BC :  x  3  2 y  0  x  2 y  3  0. 0,25 a) 6 b) tan   1 4  tan   1 tan 2  2  1 4 P   2. 2  1 4 5 Số phần tử của không gian mẫu là n     C20 P 0,25 0,25 Gọi A là biến cố “Chọn được 5 thành viên, sao cho mỗi câu lạc bộ có ít nhất 1 thành viên” Số kết quả thuận lợi cho A là C105  C105  504. 504 625 Xác suất của biến cố A là P  A  1  5  . C20 646 Gọi I là trung điểm của AD. Tam giác SAD là S tam giác vuông cân tại đỉnh S  SI  AD . Mà  SAD    ABCD   SI   ABCD  . 0,25 0,25 S ABCD  AB.BC  a.2a  2a 2 K AD a 2 1 1 2a 3  VS . ABCD  SI .S ABCD  a.2a 2  . 3 3 3 Dựng đường thẳng  d  đi qua A và song song với SI  H D A I O 7 0,25 C B BD. Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên  d . BD / /  SAH   d  BD, SA  d  BD,  SAH   0,25 0,25  d  D,  SAH    2d  I ,  SAH   Gọi K là hình chiếu vuông góc của I trên SH  IK   SAH   d  I ,  SAH    IH Ta có IH  5 a 6 a 6 a  IK   d  SA, BD   . 5 6 3 H D A 8 tan ACB  N 1 2 5  cos ACD   cos ACH 2 5 và sin ACH  sin ACD  B 0,25 C 2/4 5 5  cos ACD  5 5 2 5 5 0,25    sin HCD  sin ACD  ACH  Ta có d  H , CD   3 5 18 2 18 2 5  HC  .  6 2. 5 5 3 65   31 Gọi C  c; c  10   CH    c;  c  . 5 5  0,25 c  5 2 2  31   67  Ta có:   c     c   72    C  5; 5  . c  73 5   5  5  Phương trình BC :  x  5   y  5  0  x  y  0 . Gọi B  b; b  , ta có BC  CH  6 2  BC 2  72   b  5   b  5  72 2 2 0,25 b  11 loai    B  1;1 . b  1 Tìm được A  2;4  , D 8; 2  . 0,25 1  2 x  1  0 x   Điều kiện:   2 y  2  0  y  2 Phương trình 8x3  y  2  y y  2  2 x   2 x    2 x   3   3 y2  y2 0,25 Xét hàm đặc trưng: f  t   t 3  t , f '  t   3t 2  1  0t Hàm số f  t  liên tục và đồng biến trên R. Suy ra: 2 x  y  2 Thế 2 x  y  2 vào phương trình thứ hai ta được:  2 x 1   2 x  1   2 x  1  9 2 x  1  8x3  52 x 2  82 x  29 2 x  1   2 x  1  4 x 2  24 x  29   2 x  1  4 x 2  24 x  29  0   2 x  1   2 x  1  4 x 2  24 x  29  0 0,25 1  2x 1  0  x   y  3  2   2  2 x  1  4 x  24 x  29  0 Giải phương trình: 2 x  1  4 x2  24 x  29  0 Đặt t  2 x  1, t  0  2 x  t 2  1. Ta được phương trình: t   t 2  1  12  t 2  1  29  0  t 4  14t 2  t  42  0 2 t  2  t  3  loai     t  2  t  3  t 2  t  7   0  t  1  29  loai  2   1  29 t   2 3/4 0,25 3  y  11 2 1  29 13  29 103  13 29 Với t  x y 2 4 2 Với t  2  x  0,25  1   3   13  29 103  13 29  Vậy hệ phương trình đã cho có 3 cặp nghiệm:  ;3  ;  ;11 ;  ;  . 4 2  2   2    Đặt a  x  2, b  y  1, c  z . Ta có a, b, c  0 và P  1 1 2 a  b  c  1  a  1 b  1 c  1 2 2  a  b a 2  b2  c 2  1  2  2  c  1  0,25 2 1 2 Ta có   a  b  c  1 2 2 4 Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  1 . Mặt khác  a  1 b  1 c  1  a  b  c  3  3 27 1 27 Khi đó : P  . Dấu "  "  a  b  c  1  a  b  c  1  a  b  c  13 0,25 1 27 Đặt t  a  b  c  1  t  1. Khi đó P   , t  1. t (t  2)3 1 27 1 81 Xét hàm f (t )   ; , t  1 ; f '(t )   2  3 t (t  2) t (t  2)4 10 0,25 f '(t )  0  (t  2)4  81.t 2  t 2  5t  4  0  t  4 ( Do t  1 ). lim f (t )  0 t  Ta có BBT. t 1 f ' t  + 4 0  - 1 8 f t  0 0 Từ bảng biến thiên ta có 1 max f (t )  f (4)   t  4 8 a  b  c  1 1 maxP  f (4)     a  b  c  1  x  3; y  2; z  1 8 a  b  c  4 Vậy giá trị lớn nhất của P là 1 , đạt được khi  x; y; z    3; 2;1 . 8 Chú ý: - Các cách giải khác đúng, cho điểm tương ứng như đáp án. - Câu 7. Không vẽ hình không cho điểm. 4/4 0,25 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2016 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút 1 3 Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y   x 4  x 2  2 2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tìm m để phương trình  x4  2 x2  m  0 có 4 nghiệm phân biệt. Câu 2 (1,0 điểm) 1) Cho hàm số y  x  cos x  3 sin x . Giải phương trình y '  0 . 2) Giải phương trình 9x  7.3x  18  0 x2 , trục hoành và x 1 đường thẳng x  0 . Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay D xung quanh trục Ox. Câu 4 (1,0 điểm) Câu 3 (1,0 điểm) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số y  1) Tìm các số thực a, b sao cho phương trình z 2  az  b  0 nhận z  2  3i làm nghiệm. 2) Gọi E là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 7. Xác định số phần tử của E. Chọn ngẫu nhiên một số từ E, tính xác suất để số được chọn là số lẻ. Câu 5 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): ( x  2)2  ( y  3)2  ( z  1)2  25 và đường thẳng  : x 2 y 3 z   . Tìm tọa độ giao 1 2 1 điểm của  và (S). Viết phương trình mặt phẳng song song với  và trục Ox đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S). Câu 6 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB  3HA . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB theo a. 2 2  2 x  y  xy  5 x  y  2  y  2 x  1  3  3x Câu 7 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  2  x  y  1  4x  y  5  x  2 y  2 Câu 8 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi K là điểm đối xứng của A qua C. Đường thẳng đi qua K vuông góc với BC cắt BC tại E và AEB  450 , phương trình cắt AB tại N (1;3) . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết · đường thẳng BK là 3x  y  15  0 và điểm B có hoành độ lớn hơn 3. Câu 9 (1,0 điểm) Cho các số dương a, b, c thoả mãn 4(a  b  c)  9  0 . Tìm giá trị lớn  nhất của biểu thức S = a  a 2  1  b  b b2  1  c  c c2  1  a ……Hết…… Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh: …………………………………Số báo danh: ………………………... SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Nội dung Điểm 1 3 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y   x 4  x 2  2 2 1,00 Câu Ý 1 1 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2016 Môn thi: TOÁN x  0  x  1 TXĐ: ¡ . y '  2 x3  2 x, y '  0   0,25 Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 1);(0;1) Hàm số nghịch biến trên các khoảng (1;0);(1; ) 3  Điểm cực đại (1;0) , điểm cực tiểu  0;   2  lim y   . Lập được bảng biến thiên 0,25 x  1 2 Vẽ đúng đồ thị 2 Tìm m để phương trình  x4  2 x2  m  0 có 4 nghiệm phân biệt 1 3 m3 Viết lại phương trình dưới dạng  x 4  x 2   2 2 2 m3 Pt có 4 nghiệm  y  cắt (C) tại 4 điểm pb 2 3 m3 Từ đồ thị suy ra    1 2 2 0  m 1 Cho hàm số y  x  cos x  3 sin x . Giải phương trình y '  0 . 1 0,25 0,25 1,00 0,25 0,25 0,25 0,25 0,50 y '  1  sin x  3 cos x 2 2  1  y '  0  sin x  3 cos x  1  cos  x    6 2        x  6  3  k 2  x  2  k 2      x     k 2  x     k 2   6 6 3 Giải phương trình 9x  7.3x  18  0 Đặt t  3 , t  0 ta được t  7t  18  0  t  9 (TM), t  2 (Loại) x 2 t  9  3x  9  x  2 x2 , trục hoành và x 1 đường thẳng x  0 . Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay D xung quanh trục Ox. x2  0  x  2 . x 1 0,25 0,25 0,50 0,25 0,25 Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số y  3 1,00 0,25  x2 Gọi V là thể tích khối tròn xoay thu được thì V      dx x 1  2  0 2 0  3  6 9   V    1    dx    1   dx x 1  x  1 ( x  1) 2  2  2  0 2 0,25 0 9      x  6ln x  1   x  1  2  V  (8  6ln 3) 0,25 0,25 Tìm các số thực a, b sao cho phương trình z  az  b  0 nhận z  2  3i làm nghiệm z  2  3i  z  2  3i . Thay vào pt ta được (2  3i)2  a(2  3i)  b  0  2a  b  5  (3a  12)i  0  2a  b  5  0 a  4   3a  12  0 b  3 Gọi E là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được 2 chọn từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 7. Xác định số phần tử của E. Chọn ngẫu nhiên một số từ E, tính xác suất để số được chọn là số lẻ. Mỗi số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt có thể coi là một chỉnh hợp chập 3 của 5 pt đã cho. Do đó số phần tử của E là A53  60 2 4 4 5 6 1 Gọi A là biến cố số được chọn là số lẻ  n( A)  3. A42  36 n( A) 36 3  P( A)    n() 60 5 Tìm tọa độ giao điểm của  và (S). Viết phương trình mặt phẳng song song với  và trục Ox đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S).  có ptts là x  2  t; y  3  2t; z  t thế vào pt (S) ta được t 2  (6  2t )2  (t  1)2  25 t  3  A(5; 3; 3) 2 3t  11t  6  0   2 t   B  8 ; 5 ;  2   3 3 3 3 r Gọi (P) là mp chứa Ox và song song . Hai vecto i  (1;0;0) và r u  (1; 2; 1) không cùng phương, có giá song song hoặc nằm trên (P) r r r nên (P) có vtpt n  i  u  (0;1; 2)  ( P) : y  2 z  D  0 3  2  D 5 (P) tiếp xúc (S)  d ( I ;( P))  R  5  D  5  5 5  D  5  5 5  ( P) : y  2 z  5  5 5  0 Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB theo a 5a Tam giác BCH vuông tại B  HC  BC 2  BH 2  2 0 · ·  SCH  45  tam giác SHC Góc giữa SC và (ABCD) là góc SCH 0,50 0,25 0,25 0,50 0,25 0,25 1,00 0,25 0,25 0,25 0,25 1,00 0,25 5a 2 1 1 5a 10 VS . ABCD  S ABCD .SH  4a 2 .  a3 3 3 2 3 Gọi E là đỉnh thứ 4 của hbh BCAE  BE / / AC 4 4  d( AC ;SB )  d( AC ;( SBE ))  d( A;( SBE ))  d( H ;( SBE )) (Do AB  HB ) 3 3 Gọi M là trung điểm của BE. Tam giác ABE vuông cân tại A  AM  BE, AM  a 2 vuông cân tại H  SH  HC  0,25 0,25 3 3a 2 AM  4 4 Kẻ HK  SI  HK  (SBE )  d( H ;( SBE ))  HK Kẻ HI // AM  HI  BE , HI  1 1 1 15   2  HK  a 2 2 HK HS HI 2 59 4 15 10  d( AC ;SB )  . a a 3 2 59 59 Ta có S 0,25 K A D E H M I B 7 C 2 2  2 x  y  xy  5 x  y  2  y  2 x  1  3  3x Giải hệ phương trình  2  x  y  1  4x  y  5  x  2 y  2 ĐK: y  2 x  1  0,4 x  y  5  0, x  2 y  2  0, x  1  y  2x  1  0 x  1  0  0   TH 1.  (Không TM hệ) 3  3x  0 y 1  1  10  1 TH 2. x  1, y  1. Đưa pt thứ nhất về dạng tích ta được x y2 ( x  y  2)(2 x  y  1)  y  2 x  1  3  3x   1 ( x  y  2)   y  2 x  1  0 . Do y  2 x  1  0  y  2 x  1  3  3x  1,00 0,25 0,25 nên 1  y  2x  1  0  x  y  2  0 y  2 x  1  3  3x Thay y  2  x vào pt thứ 2 ta được x2  x  3  3x  7  2  x  x 2  x  2  3x  7  1  2  2  x 3x  6 2 x  ( x  2)( x  1)   3x  7  1 2  2  x 3 1    ( x  2)    1  x  0  3x  7  1 2  2  x  3 1 Do x  1 nên  1 x  0 3x  7  1 2  2  x Vậy x  2  0  x  2  y  4 (TMĐK) Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết · AEB  450 , phương trình 0,25 0,25 đường thẳng BK là 3x  y  15  0 và điểm B có hoành độ lớn hơn 3 8 1,00 AKB  · AEB  450  AKB vuông cân tại Tứ giác ABKE nội tiếp  · ABK  450 A · r r Đt BK có vtpt n1  (3;1) , gọi n2  (a; b) là vtpt của đt AB và  là góc uur uur n1 .n2 3a  b 1  giữa BK và AB  cos   uur uur  2 n1 n2 10. a 2  b 2 b  2a 3a  b  5. a 2  b 2  4a 2  6ab  4b 2  0    a  2b r Với a  2b , chọn n2  (2;1)  AB : 2 x  y  5  0  B(2;9) (Loại) r Với b  2a , chọn n2  (1;2)  AB : x  2 y  5  0  B(5;0) (TM) Tam giác BKN có BE và KA là đường cao  C là trực tâm của BKN  CN  BK  CN : x  3 y  10  0 . ABK và KCM vuông cân 0,25 0,25 0,25  KM  1 1 AC  1 . 1 BK  uuur uuuur BK  BK  4KM 4 2 2 2 2 2 7 9 M  MN  BK  M  ;   K (3;6) 2 2 AC qua K vuông góc AB  AC : 2 x  y  0 A  AC  AB  A(1;2) . C là trung điểm của AK  C (2;4) Cho các số dương a, b, c thoả mãn 4(a  b  c)  9  0 . Tìm giá trị lớn 9 2 CK   nhất của biểu thức S = a  a 2  1     b  b Ta có lnS  b ln a  a 2  1  c ln b   c  b  1   a ln  c  2 b2  1 c  c  1 c2  1 a 0,25 1,00 2 Xét hàm số f ( x)  ln( x  x 2  1), x  0 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 3 3  tại điểm  ;ln 2  có phương trình y  x  ln 2  5 5 4  4 3 Chứng minh được ln( x  x 2  1)  x  ln 2  , x  0 5 5 4 3  ln(a  a 2  1)  a  ln 2  . Tương tự, cộng lại ta được 5 5 4 3  lnS  (ab  bc  ca)   ln 2   (a  b  c) 5 5  1 Cuối cùng sử dụng bất đẳng thức (ab  bc  ca)  (a  b  c)2 và giả 3 9 9 thiết a  b  c  , rút gọn ta thu được ln S  ln 2 . Từ đó S  4 4 2 . 4 4 3 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  . Vậy giá trị lớn nhất của 4 4 S là 4 2 . 0,25 0,25 0,25 0,25
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan