Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 5 de tiep theo 3640wordco dap an

.DOC
55
45
85

Mô tả:

ĐÃ UPLOAD LÊN 40 ĐỀ CÓ ĐÁP ÁN (MỖI LẦN 5 ĐỀ) THẦY CÔ, HỌC SINH CÓ NHU CẦU DOWNLOAD FREE VỀ DÙNG. ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN Đề số 036 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1. Hàm số y   x 3  3x 2  1 là đồ thị nào sau đây A B C y 5 y 5 y 5 x -5 D y 5 x 5 -5 x 5 -5 -5 -5 x 5 -5 5 -5 -5 (x) (x) Câu 2. Cho hàm số y  f (x) có lim f  3 và lim f  3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định x x đúng: A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  3 và y  3 . D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  3 và x  3 . Câu 3. Hàm số y   x 4  4x 2  1 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây:    A.  2;0 và 2;    B.  2; 2   Câu 4. Cho hàm số y  f (x) xác định, liên tục trên � và có bảng biến thiên:   x 0 1 y’ y + – 0 + 2;    2    D.  2;0  C. ( 2;  ) -3 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng: A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3. D. Hàm số đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại x=1. Câu 5. Đồ thị của hàm số y  3x 4  4x 3  6x 2  12x  1 đạt cực tiểu tại M(x1 ; y1 ) . Khi đó x1  y1  bằng A. 5 B. 6 C. -11 D. 7 x2  3 Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn [2; 4]. x 1 A. miny  6 [2;4] B. miny  2 [2;4] C. miny  3 [2;4] D. miny  [2;4] 19 3 Câu 7. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  7x  6 và y  x  13x là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3 2 Câu 8. Tìm m để đồ thị (C) của y  x  3 x  4 và đường thẳng y  mx  m cắt nhau tại 3 điểm phân biệt A(-1;0), B, C sao cho ΔOBC có diện tích bằng 8. A. m=3 B. m=1 C. m=4 D. m=2 4 Câu 9. Đồ thị của hàm số y  2 3 x 1 có bao nhiêu tiệm cận: x  2x  3 2 Trang 1 A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 18 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. A. x  6 B. x  3 C. x  2 D. x  4 Câu 11. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  ex  m  2 đồng biến trên khoảng e x  m2  1   ln ;0  :  4   1 1  1 1 B. m   ;   2 2 Câu 12. Giải phương trình log  x  1  2 C. m   1; 2  D. m   ;    1; 2   2 2 A. e 2  1 C. 101 D.  2  1 A. m   1; 2 B. e 2  1 Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y  A. y '   1 B. y '  2  x 2 1 2x x 1 ln 2 2x 1    D. y '   C. y '  x.   2 Câu 14. Giải bất phương trình log 1  1  x   0 ln 2 2  x 2 3 A. x = 0 B. x < 0 C. x > 0 2 Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số y  ln  2 x  7 x  3   1 1 A. D=   ;    3;   2    1 C. D=   ;    3;  2 B. D   ;3 2   D. 0 < x < 1   Câu 16. Cho hàm số f  x   3 .4 . Khẳng định nào sau đây sai : x2 1  D. D   ;3  2  x 2 A. f  x   9  x  2 x log 3 2  2 2 B. f  x   9  x log 2 3  2 x  2 log 2 3 C. f  x   9  2 x log 3  x log 4  log 9 D. f  x   9  x ln 3  x ln 4  2 ln 3 2 2 Câu 17. Cho hệ thức a  b  7ab (a, b  0) . khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 4 log a  b  log a  log b B. 2 log  a  b   log a  log b 2 2 2 2 2 6 ab  2  log 2 a  log 2 b  C. log 2 3 Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y   2e  A. y '  2  2e  2x D. 2 log 2 2 2 ab  log 2 a  log 2 b 3 2x 2x 2x B. y '  2.2 .e .  1  ln 2  C. y '  2.2 2 x.e 2 x ln 2 2 2 Câu 19. Giả sử ta có hệ thức a  b  7ab  a, b  0  . Hệ thức nào sau đây đúng A. 2 log 2  a  b   log 2 a  log 2 b B. 2 log 2 D. y '  2 x  2e  ab  log 2 a  log 2 b 3 Trang 2 2 x 1 ab ab  2  log 2 a  log 2 b   log2 a  log 2 b D. 4 log2 3 6 Câu 20. Cho log2 5  a; log3 5  b . Khi đó log6 5 Tính theo a và b 1 ab A. B. C. a+b D. a 2  b 2 ab ab  2 3  Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số  x   2 x  dx x   C. log2 x3 4 3  3ln x  x C 3 3 x3 4 3  3ln x  x C C. 3 3 x3 4 3  3ln x  x 3 3 x3 4 3  3ln x  x C D. 3 3 A. B. Câu 22. Một nguời gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm đuợc nhập vào vốn, hỏi sau bao nhiêu tháng ngưòi đó thu đuợc gấp đôi số tiền ban đầu (lấy giá trị quy tròn) ? A. 96; B. 97 C. 98 D. 99 Câu 23. Công thức tính diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi hai đồ thị y  f  x  , y  g  x  , x  a , x  b (a 0 D. 0 < x < 1 Giải : Bpt  1  x  1  x  0 . Chọn B 2 Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số y  ln  2 x  7 x  3   1 A. D=   ;    3;  2  1     1 C. D=   ;    3;  2 B. D   ;3 2    1  D. D   ;3  2  1  x  3 . Chọn D 2 2 Câu 16. Cho hàm số f  x   3x .4 x . Khẳng định nào sau đây sai : 2 Giải : 2 x  7 x  3  0  2 A. f  x   9  x  2 x log 3 2  2 2 B. f  x   9  x log 2 3  2 x  2 log 2 3 C. f  x   9  2 x log 3  x log 4  log 9 2 D. f  x   9  x ln 3  x ln 4  2 ln 3 HD : Logarit hoá hai vế theo cùng một cơ số. Chọn C Câu 17. Cho hệ thức a 2  b2  7ab (a, b  0) . khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 4 log a  b  log a  log b B. 2 log  a  b   log a  log b 2 2 2 2 6 ab  2  log 2 a  log 2 b  C. log 2 3 Giải : Ta có : a 2  b 2  7ab   a  b 2 D. 2 log 2 2 2 ab  log 2 a  log 2 b 3  9ab  2 log 2  a  b   2 log 2 3  log 2 a  log 2 b ab  log 2 a  log 2 b  chọn D 3 2x Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y   2e   2 log 2 A. y '  2  2e  2x 2x 2x B. y '  2.2 .e .  1  ln 2  C. y '  2.2 2 x.e2 x ln 2 D. y '  2 x  2e  2 x 1 u u Hướng dẫn : Áp dụng công thức  a  '  u '.a .ln a .  Chọn B 2 2 Câu 19. Giả sử ta có hệ thức a  b  7ab  a, b  0  . Hệ thức nào sau đây đúng ab  log 2 a  log 2 b 3 ab ab  2  log 2 a  log 2 b   log2 a  log 2 b C. log2 D. 4 log 2 3 6 2 2 2 ab ab a 2  b 2  7ab   a  b   9ab    ab  log 2  HD:    log 2 ab  3   3  ab   2 log 2   B   log 2 a  log 2 b  3  Câu 20. Cho log2 5  a; log3 5  b . Khi đó log6 5 Tính theo a và b A. 2 log 2  a  b   log 2 a  log 2 b B. 2 log 2 Trang 9 A. 1 ab ab ab B. HD: C. a+b D. a 2  b 2 1 1 1 ab     B log5 2.3 log5 2  log 5 3 1  1 a  b a b  2 3  Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số  x   2 x  dx x   3 3 x 4 3 x 4 3  3ln x  x C  3ln x  x A; B; 3 3 3 3 x3 4 3 x3 4 3  3ln x  x C  3ln x  x C C; D; 3 3 3 3 1  2 3   2 3  x3 4 3 HD: Tìm nguyên hàm của hàm số  x   2 x  dx   x   2 x 2  dx =  3ln x  x C x x   3 3    B log 6 5  log 2.3 5  Câu 22. Một nguời gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm đuợc nhập vào vốn, hỏi sau bao nhiêu tháng ngưòi đó thu đuợc gấp đôi số tiền ban đầu (lấy giá trị quy tròn) ? A. 96; B. 97. C. 98; D. 99 HD: Một nguời gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm đuợc nhập vào vốn, hỏi sau bao nhiêu tháng ngưòi đó thu đuợc gấp đôi số tiền ban đầu? Giải: Gọi x là số tiền gửi ban đầu (x>0) Do lãi suất 1 năm la 8,4% nên lãi suất tháng là 0,7% Số tiền sau tháng đâu tiên là: 1.007x 2 Số tiền sau năm thứ 2 là:  1.007  x  1.007  Số tiền sau năm thứ n là:  1.007  Giả thiết n x  2x  n x  1.007  n  2  n  99,33  B Câu 23. Công thức tính diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi hai đồ thị y  f  x  , y  g  x  , x  a , x  b (aG là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông ABC=>O là trung điểm của CB Qua O dựng đường thẳng d vuông góc với mp(ABC)=>d //SH Qua G dựng đường thẳng vuông góc với mp(SAB) cắt d tại I,ta có :IA=IB=IC=ID=R =>R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . 1 3 1 a 3 a 3 a 2 ,OB=  3 2 6 2 a 21 R=IB= IO 2  OB 2  6 Ta có: IO=GH= SH  . Trang 13 4 3 Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp : V=  R3  7 a 3 21 54 Chọn đáp án D Câu 41. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là: 27 a 2 13a 2 a 2 3 A. a 2 3 B. C. D. 2 2 6 HD: Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 3a Ta có : l=h=2r=3a Diện tích toàn phần của khối trụ là: S= 2 rl  2 r 2  27 a 2 2 Chọn đáp án B Câu 42. Từ tấm tôn hình chữ nhật cạnh 90cm x 180cm người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 80cm theo 2 cách(Xem hình minh họa dưới) Cách 1. Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng Cách 2.Cắt tấm tôn ban đầu thành 3 tấm bằng nhau và gò các tấm đó thành mặt xung quanh của thùng . Ký hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách thứ nhất và V2 là tổng thể tích của ba thùng gò được theo cách thứ 2.Tính tỉ số A. 1 2 B. 1 3 V1 V2 C. 3 D.2 HD: Vì các thùng đều có chung chiều cao nên: V1 S day1  V2 S day 2 +)Diện tích đáy 1: S day1 Trang 14 Chu vi đáy 1: 2 r1 =180=> r1 = 90  2 S day1 =  r12  90  +)Diện tích đáy 1: S day 2 30  2 2 Sday 2 =  r2 2  30 =>3 S day 2 = 3.30   Chu vi đáy 1: 2 r2 =60=> r2 = Vậy V1 S day1  =3 V2 S day 2 Chọn đáp án C Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm M(1;0;2), N(-3;-4;1), P(2;5;3). Phương trình mặt phẳng (MNP) là A. x  3 y  16 z  33  0 B. x  3 y  16 z  31  0 C. x  3 y  16 z  33  0 D. x  3 y  16 z  31  0 r uu uu u u ur r HD: (MNP) nhận n  [ MN , MP ]  (1;3; 16) làm VTPT và đi qua M(1;0;2) nên có pt: 1(x-1)+3y-16(z-2)=0 giải được đáp án B * Có thể dùng máy tính thay M,N,P vào các đáp án để thử Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 , đường thẳng x y 1   z . Mặt phẳng (P) vuông góc với  và tiếp xúc với (S) có phương trình là: 2 2 A. 2 x  2 y  z  2  0 và 2 x  2 y  z  16  0 B. 2 x  2 y  3 8  6  0 và 2 x  2 y  3 8  6  0 C. 2 x  2 y  3 8  6  0 và 2 x  2 y  3 8  6  0 D. 2 x  2 y  z  2  0 và 2 x  2 y  z  16  0 : HD: r (P) nhận u  (2; 2;1) làm VTPT => pt (P) có dạng: 2x-2y+z+D=0 (S) có tâm I(1;-2;1), bán kính R=3 |7D|  3 giải được D=2, D=-16 => Đáp án A 3  x  2  3t  Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho A(4;-2;3),   y  4 , đường thẳng d đi qua A cắt và vuông  z  1 t  (P) tiếp xúc (S) => d ( I , ( P ))  R  góc  có vectơ chỉ phương là A. (2; 15;6) B. (3; 0; 1) C. (2;15; 6) HD: r u ur uu Gọi M(2+3t;4;1-t) =   d (t  �). AM (3t-2;6;-2-t), u  (3;0;-1) u ur r uu D. (3;0;-1) 2 5 Giả thiết => AM .u   0 giải được t= => d có VTCP là Đáp án C Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho 2 mặt phẳng (P) : x-y+4z-2=0 và (Q): 2x-2z+7=0. Góc giữa 2 mặt phẳng (P) và (Q) là A. 600 B. 450 C. 300 D. 900 r r HD: (P) có VTPT n1 (1; 1; 4) ; (Q) có VTPT n 2 (2;0; 2) Trang 15 r r r r | n1.n 2 | 1 r  => góc cần tìm là 600 => Đáp án A Cos((P),(Q)) = | cos(n1 , n 2 ) | r | n1 | . | n 2 | 2 Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) 3x-y+z-4 =0 . mp ( ) cắt mặt cầu (S) tâm I(1;- 3;3) theo giao tuyến là đường tròn tâm H(2;0;1) , bán kính r =2. Phương trình (S) là A. ( x  1) 2  ( y  3) 2  ( z  3) 2  18 B. ( x  1) 2  ( y  3) 2  ( z  3) 2  18 C. ( x  1) 2  ( y  3) 2  ( z  3) 2  4 D. ( x  1) 2  ( y  3)2  ( z  3) 2  4 HD: (S) có bán kính R= IH 2  r 2  18 => đáp án B Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(1;2;0), B(-2;3;1), đường thẳng  : Tọa độ điểm M trên  sao cho MA=MB là A. ( 15 19 43 ; ; ) 4 6 12 B. ( HD: Gọi M(1+3t;2t;t-2)   . 15 19 43 ; ; ) 4 6 12 D. (45; 38; 43) C. (45;38; 43) Giả thiết=> MA=MB  t   x 1 y z  2   . 3 2 1 19 => Đáp án A 12 * Có thể dùng máy tính thử các đáp án xem MA=MB ? Câu 49. Đường thẳng d đi qua H(3;-1;0) và vuông góc với (Oxz) có phương trình là x  3  A.  y  1 z  t  x  3  B.  y  1  t z  0  x  3 t  C.  y  1 z  0  x  3  D.  y  1  t z  t  HD: Dể thấy đáp án B Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho E(-5;2;3), F là điểm đối xứng với E qua trục Oy. Độ dài EF là A. 13 B. 29 C. 14 D. 34 HD: F đối xứng qua Oy=> F(0 ;2 ;0) => EF= 34 : Đáp án D -----------------------Hết ------------------------- ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN Đề số 037 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào: A. y  x 4  x 2  1 B. y   x 2  2 x  1 y  x 2  4 C. y  x 2  4 D. y   x 4  x 2  5 Câu 2: Cho hàm số y   x 3  3x 2  5 Các mệnh để sau mệnh đề nào sai:. A. Hàm số đồng biến  0; 2  B. Hàm số nghịch biến trên  3;   C. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;0  D. Hàm đạt cực đại tại x  0; y  5 Câu 3: Cho bảng biến thiên sau : x  2  Trang 16 y' y  3    3 Kết luận nào sau đây là đúng: A. Hàm số chỉ có một cực trị x  2 B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận C. Hàm số nghịch biến trên � D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 3 Câu 4: Cho hàm số y  x a với a là số nguyên, khi đó miền xác định của hàm số là A. � B. �\  0 C.  0;   D.  0;   Câu 5: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 2 A. x  0 thì log 2 x  2 log 2 x B. khi 0  a  1 và b < c thì a b  a c C. Với a  b thì log a b  log b a  1 D. Điều kiện để x 2 có nghĩa là x  0 Câu 6: Cho  f  x  dx  F  x   C . Khi đó với a  0 , ta có  f  ax  b  dx bằng: A. F  ax  b   C B. aF  ax  b   C C. 1 F  ax  b   C a Câu 7: Cho . Môđun của số phức w  2 z  i là: A. 89 B. 67 C. 90 Câu 8: Diện tích xung quanh hình trụ bằng: A. Một nửa tích của chu vi đáy với độ dài đường cao của nó B. Tích của chu vi đáy với độ dài đường cao của nó C. Một nửa tích của chu vi đáy với độ dài đường sinh của nó D. Tích của nửa chu vi đáy với độ dài đường sinh của nó Câu 9: Cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  5 z  5  0 . Xét các mệnh đề: r (I), (P) có vectơ pháp tuyến n   2; 1;5 D. D. 1 F  ax  b   C 2a 60 (I), (P) đi qua điểm A  1; 2; 1 Khẳng định nào sau đây là đúng: A. (I) đúng, (II) sai B. (I) sai, (II) đúng C. cả (I) và (II) đều đúng D. cả (I) và (II) đều sai S  : x 2  y 2  z 2  2x  4 y  6z  10  0 , tâm và bán kính của mặt cầu là: Câu 10: Cho mặt cầu  A. I  1; 2; 3 , R  2 B. I  1; 2;3 , R  4 C. I  1; 2;3 , R  16 D. I  1; 2;3 , R  2 Câu 11: Hàm số y  x 4  2x 2  1 có khoảng đồng biến là : A.  1;0  B.  1;0  ,  1;   C.  1;   D. x  � Câu 12: Giá trị cực đại, cực tiểu của hàm số y  x 3  3 x 2  9 x  30 là: A. 35 và 3 B. 30 và 5 C. 40 và -1 D. 20 và 7 4 2 Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x  5 x  12 trên  2; 1 là: A. -40 B. 5 C. 12 D. 19 x2 Câu 14: Cho hàm số y   C  . Cố điểm có tọa độ nguyên của đồ thị hàm số (C) là x 1 A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 x 3 1 9 5 5 Câu 15: Phương trình      chỉ có nghiệm là     3 3 A. x  2 B. x  3 C. x  2 Câu 16: : Giá trị x thỏa mãn log 3  x  1  2 là: A. x  3 B. x  4 Câu 17: Đạo hàm của hàm số y  4 x 3  2 x là: C. 1  x  4 D. x  3 D. x  1 Trang 17 A. y '  C. y '  3x3  2 4 4  x3  2 x  B. y '  3 3x 2  2 4 4  x3  2 x  D. y '  3 x3  2 x 4 4 x3  2 x 3x3  2 4 x 3  2x  3 Câu 18: Phương trình 4 log 25 x  log x 5  3 có nghiệm là A. x  2, x  2 B. x  3, x  3 C. x  4; x  2 Câu 19: Tập xác định của hàm số y   x 2  6 x  5  A.   ;1   5;  B.  1;5  D. x  5; x  5 2 C. � D. �\  1;5 Câu 20: Diện tích giới hạn bởi đồ thị hai hàm số: y  x  1, y   x  3 bằng: 9 A. 3 B. 4 C. D. 5 2 2 Câu 21:  2 sin x  cos x dx có kết quả là 1  sin 2 x 0  A. 0 B. 1 C. 2 a Câu 22: Giá trị của a để 1  2 x  1 lnxdx  2 ln 2  2 D. 1 2 là 1 A. 2 B. 2 C. 3 Câu 23: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Cho x,y hai số phức thì số phức x  y có số phức liên hợp x  y B. Cho x,y hai số phức thì số phức x  y có số phức liên hợp x  y C. Cho x,y hai số phức thì số phức xy có số phức liên hợp xy D. 3 2 2 2 D. Số phức z  a  bi thì z   z   2  a  b  2 Câu 24: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z  2  5i và B là điểm biểu diễn của số phức z '  2  5i A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành. B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau trục tung. C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O. D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y  x . Câu 25: Nghiệm của phương trình z 2  2 z  2  0 trong tập số phức C là A. i, i B. 1  i, 1  i C. 1  i, 1  i D. Vô nghiệm Câu 26: Thể tích tứ diện đều cạnh 2a là: 2 2 3 2 3 2 3 A. 2 2a 3 B. C. D. a a a 3 6 2 Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu của S lên (ABCD) là trung 0 điểm AD. SC tạo với đáy một góc 30 . Thể tích khối chóp S.ABCD là 15 3 15 3 15 3 A. B. C. D. Đáp án khác a a a 18 6 12 Câu 28: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2a, AD  3a . Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của khối trụ được sinh V1 ra khi quay quanh AB, AD. Tỉ số là: V2 3 1 A. B. C. 1 D. Đáp án khác 2 2 Câu 29: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : 2 x  4 y  6 z  4  0 và x  2 y  3 z  0 là: A. 5 14 28 B. 6 3 18 C. 5 14 14 D. Đáp án khác Trang 18 Câu 30: Cho ba điểm A  3; 4;0  , B  1;5;3 , C  2; 3;1 . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là : A. x  8 y  2 z  35  0 B. x  y  2 z  7  0 C. 2 x  y  z  2  0 D. x  8 y  2 z  29  0 Câu 31: Cho A  1;3; 4  , B  1; 2; 2  . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là : A. 4 x  2 y  12 z  17  0 B. 4 x  2 y  12 z  17  0 C. 4 x  2 y  12 z  17  0 D. 4 x  2 y  12 z  17  0 x3 Câu 32: Gọi M(x; y) là giao điểm của hai đồ thị y  x 2  x  6 và y  . Khi đó K  2 x  5 y có giá trị 2 x phần nguyên là: A. 52 B. 40 C. 60 D. 50 Câu 33: Giá trị của k để đường thẳng y  kx  k  1 cắt đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  1 tại 3 điểm phân biệt A, B, C (với hoành độ của ba điểm thỏa mãn x A  xB  xC ) sao cho tam giác AOC cân tại gốc tọa độ O là: A. k  0 B. k  1 C. k  2 D. k  1 1 4 3 2 Câu 34: Một chất điểm chuyển động theo quy luật St  t  t  2t  11 , t tính theo giây, chất điểm có vận 4 2 tốc bằng 0 tại thời điểm gần nhất tính từ thời điểm ban đầu là A. t  1 B. t  2 C. t  3 D. t  4 Câu 35: Hệ thức đúng trong các hệ thức sau là: 2 2 A. log  a b   1  log b B. log 1  a  b   1  log a b 2 a a 1 3 a   D. log a2    2  2 log a b 1  log a b log b a  1 b  b 1 Câu 36: Cho hàm số f  x   ln . Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc x là : 1 x A. y ' 2 y  1 B. y' e y  0 C. y. y ' 2  0 D. y' 4e y  0 3 C. log a  ab   x 2  3x  10 có nguyên hàm là hàm số nào sau đây? x 1 x2 x2 A. y   2  ln x  1 B. y   2x  ln x  1 2 2 2 x x2 C. y   2 x  8ln x  1 D. y   2 x  8ln x  1 2 2 Câu 38: Thể tích khối tròn xoay hình giới hạn bởi các đường: y   x 2  2 x, y  x quay quanh Ox có kết quả là:     A. B. C. D. 4 5 6 7 2 Câu 39: Tọa độ điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  2 2 và z là số thuần ảo là Câu 37: Hàm số f  x   A.  1; 2  B.  2;1 C.  2; 2  D.  1;1 Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , AB  a, AD  2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD. Cạnh bên SC tạo với đáy ABCD một góc  và tan   2 . Gọi M là trung điểm BC , N là 5 giao điểm của DM với AC . Thể tích hình chóp S.ABMN là 5 3 5 2 3 5 2 3 a A. B. C. D. Đáp án khác a a 18 6 18 Câu 41: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau theo giao tuyến  . Trên đường  lấy hai điểm A, B với AB a . Trong mặt phẳng (P) lấy điểm C và trong mặt phẳng (Q) lấy điểm D sao cho AC, BD cùng vuông góc với  và AC BD  AB. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp với tứ diện ABCD là 2a 3 a 3 a 3 A. a 3 B. C. D. 3 3 2 Trang 19 Câu 42: Giá trị của m để hai mặt phẳng sau cắt nhau là:  P  : 3 x  4 y  z  0 và m  Q  : 6x   y  2   2mz  3  0 m2 16  16  ;1 A. m   B. m  1 C. m   D. m  � 7  7 Câu 43: Trong không gian hệ trục Oxyz, cho hai điểm M  0; 1; 2  và N  1;1;3 . Mặt phẳng (P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ K  0;0; 2  đến (P) đạt giá trị lớn nhất. (P) có vectơ pháp tuyến là A.  1;1; 1 B.  1; 1;1 C.  1; 2;1 D.  2; 1;1 2x  1 Câu 44: Đường thẳng y   x  m luôn cắt đồ thị y  tại hai điểm P và Q. Để độ dài đoạn PQ ngắn nhất, x 1 giá trị của m là: A. m  1 B. m  1 C. m  2 D. m  2 Câu 45: Một người gửi ngân hàng với hình thức lãi lép theo lãi suất 12% / năm. Cứ mỗi tháng người đó gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng. Số tiền người đó nhận được sau 2 năm (lấy gần đúng 2 chữ thập phân) là A. 272, 43 triệu B. 292, 34 triệu C. 279, 54 triệu D. 240 triệu Câu 46: Một vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a  2m / s . Biết tại thời điểm t  2s thì vật có vận tốc bằng 36km / h . Quãng đường vật đó di chuyển từ điểm ban đầu đến khi đạt vận tốc bằng 72km / h là A. 72m B. 91m C. 81m D. 200m 2 2 Câu 47: Cho các z1 , z2 khác không, thỏa mãn z1  z1 z2  z2  0 . Gọi A, B là các điểm biểu diễn tương ứng của z1 , z2 . Khi đó tam giác OAB là tam giác A. Đều B. Cân C. vuông D. Thường Câu 48: Cho hình lăng trụ ABC.A' B' C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , B'A  B'C  B'B, góc giữa cạnh 0 bên BB' và (ABC) bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC, BB' là a 3a A. a B. C. D. 2a 2 4 Câu 49: Một khối cầu có bán kính 5dm, người ta cắt bỏ 2 phần bằng 2 mặt phẳng song song và cách tâm 3dm. Thể tích phần còn lại của khối cầu là: 100  lít A. 132 lít B. 41 lít C. D. 43 lít 3 Câu 50: Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, hai điểm A  1; 2; 2  , B  5; 4; 4  và mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  6  0 . Tọa độ điểm M nằm trên (P) sao cho MA2  MB 2 nhỏ nhất là: A.  1;3; 2  B.  2;1; 11 C.  1;1;5  D.  1; 1;7  Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan