Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 33.thpt chuyen quang trung binh phuoc lan3

.DOC
22
76
148

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 TRƯỜNG THPT Năm học 2016–2017 CHUYÊN QUANG TRUNG Môn thi: Toán 12 –––––––––––––––––––– Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề chính thức ––––––––––––––––––––––––––––––– (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a , đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy là 60 . Tính thể tích khối lăng trụ 27 3 3 3 9 3 3 3 a . A. V  B. V  C. V  a . D. a . a . 8 2 4 4 a, b  0 . Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 2: Cho A. a ln b  bln a . B. ln 2 (ab)  ln a 2  ln b 2 . 1  a  ln a C. ln    . D. ln ab  (ln a  ln b ) . 2  b  ln b Câu 3:  x  sin 2 x  dx Tính 2 2 E F x x B.  sin x  C .  cos 2 x  C . a 2 2   30 2 1 x 1 2 A C. x  cos 2 x  C . D.  cos 2 x  C . 2 2 2 Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF a 10 a 3 10 a 3 A. . B. . D 9 7 y 5 a 3  a3 C. . D. . 2 3 Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị (C ) như hình vẽ. A Hỏi (C ) là đồ thị của hàm số nào? O 1 A. y  ( x  1)3 . B. y  x 3  1 . 1 C. y  x 3  1 . D. y  ( x  1)3 . Tìm m để bất phương trình 1  log5  x 2  1  log 5  mx 2  4 x  m  thoã mãn với mọi x  �. A. 1  m  0 . B. 1  m  0 . C. 2  m  3 . D. 2  m  3 . A. Câu 4: Câu 5: Câu 6: B a C x e3 x  m 1 e x 1 Câu 7: Câu 8: 4  Cho hàm số y   . Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng  1; 2  .   2017   A. 3e3  1  m  3e 4  1 . B. m  3e 4  1 . C. 3e 2  1  m  3e3  1 . D. m  3e 2  1 . 4x và đường thẳng  : y  x  1 . x 1 B.  2;3 . C.  1; 2  . D.  1;3 . Tìm giao điểm của đồ thị  C  : y  A.  0;1 . Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , thể tích khối chóp là a 3 . Tính chiều cao h của hính chóp. A. h  a . B. h  2a . C. h  3a . D. h  4a . Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho M  2;3;1 , N  5;6;  2  . Đường thẳng qua M , N cắt mặt phẳng  xOz  tại A . Khi đó điểm A chia đoạn MN theo tỷ số nào? 1 1 1 A. . B. 2 . C. . D. . 4 4 2 Câu 9: Trang 1/5 – Mã đề 132 x 1  y  1  z  3 và mặt phẳng 2  P  : x  2 y  z  5  0 . Mặt phẳng  Q  chứa đường thẳng d và tạo với  P  một góc nhỏ nhất có phương trình Câu 11: Trong không gian với tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : B. x  y  z  2  0. A. x  z  3  0. C. x  y  z  3  0. D. y  z  4  0. Câu 12: Người ta muốn mạ vàng cho bề mặt phía ngoài của một cái hộp dạng hình hộp đứng không nắp (nắp trên), có đáy là một hình vuông. Tìm chiều cao của hộp để lượng vàng phải dùng để mạ là ít nhất, biết lớp mạ ở mọi nơi như nhau, giao giữa các mặt là không đáng kể và thể tích của hộp là 4 dm3 . A. 1 dm. B. 1,5 dm. Câu 13: Cho hàm số y  C. 2 dm. D. 0,5 dm. 4 x2  x  1 . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là 2x 1 1 B. y   . C. y  1. D. y  1, y  1. 2 Câu 14: Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với lãi suất 1, 65% một quý. Hỏi sau bao lâu người đó có được ít nhất 20 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi) A. y  2. A. 4 năm 1 quý Câu 15: Cho hàm số y  x  A. x  4. Câu 16: Tìm khẳng định sai. B. 4 năm 2 quý D. 5 năm 4 . Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x B. x  4. A.  f  x   g  x  dx   f  x  dx  g  x  dx .   C. C. 4 năm 3 quý  f  x  g  x  dx   f  x  dx.g  x  dx . C. x  2. D. x  2. b c b a a c B.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx, a  c  b . D.  f  x  dx  f  x   c . Câu 17: Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã X có xây một cây cầu bằng bê tông như hình vẽ. Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu. (Đường cong trong hình vẽ là các đường Parabol). 0,5m 2m 5m 0,5m 3 A. 19m . 19m 0,5m 3 B. 21m . C. 18m3 . D. 40m3 . Câu 18: Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình  H  quanh Ox với  H  được giởi hạn bởi đồ thị hàm số y  4 x  x 2 và trục hoành. 35 31 A. B. 3 3 C. 32 3 D. 34 3 Trang 2/5 – Mã đề 132 x3 3 2  x  4 x  2017 . Định m để phương trình y  m 2  m có đúng hai 3 2 ngiệm thuộc đoạn [0; m] . 1  2  1  2 2  1  2 2  1  2 2  ; 2 . ; 2 . ; 2 . A.  B.  C.  D.   3   3   2   2 ; 2 .         a , �  120 , tam giác SAB đều Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh ABC và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC . 41 37 39 35 A. B. C. D. a. a. a. a. 6 6 6 6 Câu 21: Cho các số thực a, b, m, n với  a, b  0  . Tìm mệnh đề sai: Câu 19: Cho hàm số y  m m a  A.  a   a . B.    a m .b  m . C. a 2  a . D.  ab   a m .b m . b  Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I  2;6; 3 và các mặt phẳng m n m n    : x  2  0,    : y  6  0,    : z  3  0 . Tìm mệnh đề sai: A.    //Oz . B.    //  xOz  . C.    qua I . D.        . Câu 23: Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón theo a . 2a a 2a a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 3 3 Câu 24: Trong tất cả các cặp  x; y  thỏa mãn log x2  y 2  2  4 x  4 y  4   1 . Tìm m để tồn tại duy nhất cặp  x; y   C.  A. sao cho x 2  y 2  2 x  2 y  2  m  0 .  2 2 10  2 . 10  2 B. 10  2 và 10  2 . và   2 10  2 . D. 10  2 . Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A  1; 2; 5  . Gọi M , N , P là hình chiếu của A lên các trục Ox, Oy, Oz . Phương trình mặt phẳng  MNP  là y z y z A. x    1 . B. x  2 z  5 z  1  0 . C. x  2 y  5 z  1 . D. x    1  0 . 2 5 2 5 2 x  mx  1 Câu 26: Để hàm số y  đạt cực đại tại x  2 thì m thuộc khoảng nào ? xm A.  0; 2  . B.  4; 2  . C.  2;0  . D.  2; 4  . Câu 27: Cho f ,g là hai hàm liên tục trên  1;3 3 thỏa:    f  x   3g  x   dx  10 . 1 3 3 1 1     2 f  x   g  x   dx  6 . Tính  f  x   g  x   dx . A. 8. B. 9. C. 6. D. 7. x 1 y 1 z  2   Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Hình chiếu 2 1 1 của d lên mặt phẳng  Oxy  là x  0  A.  y  1  t . z  0   x  1  2t  B.  y  1  t . z  0   x  1  2t  C.  y  1  t . z  0   x  1  2t  D.  y  1  t . z  0  Trang 3/5 – Mã đề 132 Câu 29: Gọi  là tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  đây là đúng ? A.  song song với đường thẳng d : x  1 . C.  song song với trục hoành. x3  2 x 2  3 x  5 . Mệnh đề nào sau 3 B.  song song với trục tung. D.  có hệ số góc dương. Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i   4  3i . Tìm số phức z là liên hợp của z . 2 11 2 11 2 11 2 11  i.  i. A. z  B. z   i . C. z   i . D. z  5 5 5 5 5 5 5 5 Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho I  0; 2;3 . Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với trục Oy là: A. x 2   y  2    z  3  3 . B. x 2   y  2    z  3  4 . C. x 2   y  2    z  3  9 . D. x 2   y  2    z  3  2 . 2 2 2 Câu 32: Cho f ( x )  2 2 2 x 1 x 2 2  2 2 x 2  1  5 , biết F  x  là mô ôt nguyên hàm của hàm số f  x  thỏa 3 F  0   6 . Tính F   . 4 125 126 123 127 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 Câu 33: Cho đường thẳng d 2 cố định, đường thẳng d1 song song và cách d 2 mô ôt khoảng cách không đổi. Khi d1 quay quanh d 2 ta được: A. Hình trụ. B. Mă ôt trụ. C. Khối trụ. D. Hình tròn. 2 2 Câu 34: Tìm giá trị lớn nhất của y  2 sin x  2cos x A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 . 2x 1  C  . Gọi S là diê ôn tích hình chữ nhâ ôt được tạo bởi 2 trục tọa đô ô và 2 Câu 35: Cho hàm số y  x 1 đường tiê ôm câ ôn của C  . Khi đó giá trị của S là: A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. 3 Câu 36: Gia đình An xây bể hình trụ có thể tích 150 m . Đáy bể làm bằng bê tông giá 100 000 đ /m 2 . Phần thân làm bằng tôn giá 90 000 đ /m 2 , nắp bằng nhôm giá 120 000 đ /m 2 . Hỏi khi chi phí sản suất để bể đạt mức thấp nhất thì tỷ số giữa chiều cao bể và bán kính đáy là bao nhiêu? 22 9 31 21 A. . B. . C. . D. . 9 22 22 32 , Câu 37: Trong mặt phẳng phức gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z  a  bi  a, b  � ab 0  , M  là diểm biểu diễn cho số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M  đối xứng với M qua Oy . B. M  đối xứng với M qua Ox . C. M  đối xứng với M qua O . D. M  đối xứng với M qua đường thẳng y  x .  Câu 38: Cho hàm số y  e x  e  x . Tính y   1  ? 1 1 A. e  . B. e  . e e 2 Câu 39: Tìm tập S của bất phương trình: 3x.5 x  1 . A.   log 5 3;0 . B.  log 3 5;0  . 1 C. e  . e 1 D. e  . e C.   log 5 3;0  . D.  log 3 5;0  . 2 Câu 40: Số nghiệm của phương trình log 2  x  3  log 2  6 x  10   1  0 là Trang 4/5 – Mã đề 132 A. Vô nghiệm. Câu 41: Cho hàm số y  A.  1;3 . B. 1. D. 3 . C. 2 . 3 x 1  2 x 2  3 x  . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 3 3 B.  1;1 . C.  1;0  . D.  0;3 . Câu 42: Cho hàm số y  log 1 x . Khảng định nào sau đây sai 5 1 . x ln 5 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng xác định. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy . x  t x  0   Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho hai đường thẳng d1 :  y  t và d 2 :  y  2 . z 1  z  t   A. Hàm số có tập xác định là D  �\  0 . B. y  Khẳng định nào sau đây đúng? A. d1 // d 2 . C. d1 và d 2 cắt nhau. B. d1 và d 2 chéo nhau. D. d1  d 2 . Câu 44: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 , z2  0 ; z1  z2  0 và 1 1 2 z   . Tính 1 z1  z2 z1 z2 z2 2 2 3 . B. . C. 2 3 . D. . 3 2 2 , Câu 45: Trên trường số phức �, cho phương trình az 2  bz  c  0  a, b, c  � a 0  . Chọn khẳng định sai: b A. Phương trình luôn có nghiệm. B. Tổng hai nghiệm bằng  . a c C. Tích hai nghiệm bằng . D.   b 2  4ac  0 thì phương trình vô nghiệm. a Câu 46: Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  4  0 . Tính z1  z2 . A. 2 3. B. 4. C. 4 3. D. 5. A. 10  1  3i . Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số z phức w   3  4i  z  1  2i là đường tròn I , bán kính R . Khi đó. Câu 47: Cho thỏa mãn z  � thỏa mãn  2  i  z  A. I  1; 2  , R  5. B. I  1; 2  , R  5. C. I  1; 2  , R  5. D. I  1; 2  , R  5. 2 Câu 48: Giả sử  2 x  1 ln xdx  a ln 2  b,  a; b  � . Khi đó a  b ? 1 5 A. . B. 2. C. 1. D. 2 Câu 49: Cho hàm số y  x 2  3  x ln x . Gọi M ; N lần lượt là giá trị lớn nhất và hàm số trên đoạn  1; 2 . Khi đó tích M .N là: A. 2 7  4 ln 5. B. 2 7  4 ln 2. C. 2 7  4 ln 5. 3 . 2 giá trị nhỏ nhất của D. 2 7  4 ln 2. Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  1; 2;0  , B  0; 1;1 , C  2;1; 1 , D  3;1; 4  . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó? A. 1. B. 4. C. 7. ----------HẾT---------- D. Vô số. Trang 5/5 – Mã đề 132 BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D A D A A C B C C D A D A C C C C D C A A D A A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B C B C D C A B A B A B A C B A A B A D B C D B C HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a , đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy là 60. Tính thể tích khối lăng trụ 27 3 3 3 9 3 3 3 a . A. V  B. V  C. V  a . D. a . a . 8 2 4 4 Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có ABCDEF là lục giác đều nên góc ở đỉnh bằng 120 . ABC là tam giác cân tại B , DEF là tam giác cân tại E . S ABC  S DEF  1 a2 3 a.a.sin120  2 4 AC  AB 2  BC 2  2. AB.BC.cos B  1  a 2  a 2  2.a.a.     a 3  2 S ACDF  AC. AF  a 3.a  a 2 3 S ABCDEF  S ABC  S ACDF  SDEF  a2 3 a 2 3 3a 2 3  a2 3   4 4 2 a 3 � B ' BH  60  B ' H  BB '.sin 60  2 Suy ra Câu 2: V  BH '.S ABCDEF 3a 2 3 9 3  a 3.  a 4 4 Cho a, b  0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. a ln b  bln a . B. ln 2 (ab)  ln a 2  ln b 2 .  a  ln a C. ln    .  b  ln b D. ln ab  1 (ln a  ln b ) . 2 Hướng dẫn giải Chọn A. ln a ln b ln a ln b Ta có ln a.ln b  ln b.ln a  ln  b   ln  a   b  a Câu 3: Tính ( x  sin 2 x)dx x2  sin x  C . 2 1 2 C. x  cos 2 x  C . 2 A. x2  cos 2 x  C . 2 x2 1 D.  cos 2 x  C . 2 2 B. Trang 6/5 – Mã đề 132 Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có ( x  sin 2 x )dx  xdx  sin 2 xdx  Câu 4: x2 1  cos 2 x  C . 2 2 Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF A. 10 a 3 . 9 B. 10 a 3 . 7 C. 5 a 3 . 2 D.  a3 . 3 Hướng dẫn giải Chọn A. a 3 3 Khi quay quanh trục DF , tam giác AEF tạo ra một hình nón có thể tích Ta có EF  AF .tan   a.tan 30  2 1 1 a 3   a3 V1   .EF 2 . AF   .  .a   3 3  3  9   Khi quay quanh trục DF , hình vuông ABCD tạo ra một hình trụ có thể tích V2   .DC 2 .BC   .a 2 .a   a 3 Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF là  a3 10 V  V1  V2    a3   a3 9 9 Câu 5: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị (C ) như hình vẽ Hỏi (C ) là đồ thị của hàm số nào? A. y  ( x  1)3 . B. y  x 3  1 . C. y  x 3  1 . D. y  ( x  1)3 . Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có f (0)  1 (loại đáp án B và D) Đồ thị hàm số có điểm uốn I (1;0) nên x  1 là một nghiệm của phương trình y ''  0 (loại C) Câu 6: Tìm m để bất phương trình 1  log5  x 2  1  log 5  mx 2  4 x  m  thoã mãn với mọi x  �. A. 1  m  0 . B. 1  m  0 . C. 2  m  3 . D. 2  m  3 . Hướng dẫn giải Chọn C. Trang 7/5 – Mã đề 132 BPT thoã mãn với mọi x  �.  mx 2  4 x  m  0   x  �  2 2  5  x  1  mx  4 x  m  m  0  m  0  m  2  2  m  2  mx 2  4 x  m  0 16  4m  0   x  �     2  m  3.  2 5m  0 m5  5  m x  4x  5  m  0   16  4  5  m  2  0  m  3    m  7 e 3x   m -1 e x +1 Câu 7: 4  Cho hàm số y      2017  A. 3e3  1  m  3e 4  1 . . Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng  1; 2  . B. m  3e 4  1 . D. m  3e 2  1 . C. 3e 2  1  m  3e3  1 . Hướng dẫn giải Chọn B. e3 x  m 1 e x 1 4   y      2017   4   3x   x .ln  . e  m  1 e  1 =  2017  e3 x   m 1 e x 1  4  y     2017   4   3x  x .ln  . 3e  m  1 e   2017   Hàm số đồng biến trên khoảng  1; 2   e3 x   m 1 e x 1  4  y     2017    4 e  m1 e    2017      4   ln  2017   0    3x x  4   3x  x .ln  . 3e  m  1 e   0, x   1; 2  (*), mà  2017  1  0, x  � 3x x . Nên (*)  3e   m  1 e  0, x   1; 2   3e 2 x  1  m, x   1; 2  2x 2x  Đặt g  x   3e  1, x   1; 2  , g  x   3e .2  0, x   1; 2  x g  x  g  x Câu 8: 1 |  | Z 2 | | . Vậy (*) xảy ra khi m  g  2   m  3e 4  1 . 4x và đường thẳng  : y  x  1 . x 1 B.  2;3 . C.  1; 2  . D.  1;3 . Tìm giao điểm của đồ thị  C  : y  A.  0;1 . Hướng dẫn giải Chọn C. Trang 8/5 – Mã đề 132 Phương trình hoành độ giao điểm của  C  và  :  x  1 4x  x 1   2  x 1 x 1  x  2x 1  0 Vậy toạ độ giao điểm là  1; 2  . Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , thể tích khối chóp là a 3 . Tính chiều cao h của hính chóp. A. h  a . B. h  2a . C. h  3a . D. h  4a . Hướng dẫn giải Chọn C. 1 1 2 3 Thể tích V  S ABCD h  a  a h  h  3a . 3 3 Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho M  2;3;1 , N  5;6;  2  . Đường thẳng qua M , N cắt mặt phẳng  xOz  tại A . Khi đó điểm A chia đoạn MN theo tỷ số nào? 1 1 1 A. . B. 2 . C. . D. . 4 4 2 Hướng dẫn giải Chọn D.  x  2  7t  Phương trình đường thẳng MN :  y  3  3t , phương trình mặt phẳng  xOz  : y  0 , suy ra  z  1  3t  giao điểm A  9;0; 4  u ur uu uu ur u ur uu uu ur Điểm A chia đoạn MN theo tỷ k nếu AM  k AN với AM   7;3;  3 và AN   14;6;  6   tỷ số k  1 . 2 Câu 11. Trong không gian với tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  P  : x  2 y  z  5  0 . Mặt phẳng  Q  x 1  y  1  z  3 và mặt phẳng 2 chứa đường thẳng d và tạo với  P  một góc nhỏ nhất có phương trình A. x  z  3  0. B. x  y  z  2  0. C. x  y  z  3  0. Hướng dẫn giải D. y  z  4  0. Chọn D Gọi  là giao tuyến giữa  P  và  Q  . Khi đó, góc giữa  P  ,  Q  nhỏ nhất khi chỉ khi   d . r Đường thẳng d đi qua điểm M  1; 1;3 và có vectơ chỉ phương là ud   2;1;1 . r r r Vectơ chỉ phương của  là u  n  ud   3; 3; 3 . r r r Vectơ pháp tuyến của  Q  là . nQ  ud  u   0;9; 9  .. r Mặt phẳng  Q  đi qua M  1; 1;3 và nhận vectơ pháp tuyến n   0;1; 1 có phương trình yz40 Câu 12. Người ta muốn mạ vàng cho bề mặt phía ngoài của một cái hộp dạng hình hộp đứng không nắp (nắp trên), có đáy là một hình vuông. Tìm chiều cao của hộp để lượng vàng phải dùng để mạ là Trang 9/5 – Mã đề 132 ít nhất, biết lớp mạ ở mọi nơi như nhau, giao giữa các mặt là không đáng kể và thể tích của hộp là 4 dm3 A. 1 dm. B. 1,5 dm. C. 2 dm. Hướng dẫn giải D. 0,5 dm. Chọn A Gọi x, y  x, y  0  lần lượt là độ dài cạnh đáy, chiều cao của hình hộp. 4 2 2 Thể tích khối hộp là V  x y  4  x y  y  2 . x 16 8 8 2 2 2 Diện tích cần mạ vàng S  x  4 xy  x   x    3 3 64 đạt giá trị nhỏ nhất khi chỉ x x x khi 8 x   x  2  y 1 x 4 x2  x  1 . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là 2x 1 Câu 13. Cho hàm số y  1 B. y   . 2 A. y  2. C. y  1. D. y  1, y  1. Hướng dẫn giải Chọn D Ta có   lim y  lim x   lim y  lim x   x   x   4x  x 1  lim x   2x 1 2 4x  x 1  lim x   2x  1 2 1 1  x x 2  1  y  1 là tiệm cận ngang. 1 2 x  4 1 1 4  2 x x  1  y  1 là tiệm cận ngang. 1 2 x Câu 14. Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với lãi suất 1, 65% một quý. Hỏi sau bao lâu người đó có được ít nhất 20 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi) A. 4 năm 1 quý B. 4 năm 2 quý C. 4 năm 3 quý Hướng dẫn giải D. 5 năm Chọn A n  1, 65  Số tiền của người ấy sau n kỳ hạn là T  15 1   .  100  n 4  1, 65  Theo đề bài, ta có 15 1    20  n  log11,65  17,56  100  100 3 Câu 15. Cho hàm số y  x  A. x  4. 4 . Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x B. x  4. C. x  2. Hướng dẫn giải D. x  2. Chọn C Trang 10/5 – Mã đề 132  x y 2 + y 0 4 0  || ||  ||  ||   2  + 0  4 x  2 4 , y  0   . x2  x  2 Bảng biến thiên Ta có y  1  Câu 16. Tìm khẳng định sai b C. c b a a c B.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx, a  c  b . A.  f  x   g  x  dx   f  x  dx  g  x  dx .    f  x  g  x  dx   f  x  dx.g  x  dx . D.  f  x  dx  f  x   c . Hướng dẫn giải Chọn C. Theo lý thuyết SGK Giải tích 12 Cơ bản Câu 17. Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã X có xây một cây cầu bằng bê tông như hình vẽ. Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu. (Đường cong trong hình vẽ là các đường Parabol). A. 19m3 . B. 21m3 . Chọn D. Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ. C. 18m3 . Hướng dẫn giải D. 40m3 . y O x Ta có  19  2 Gọi  P  : y  ax  c là Parabol đi qua hai điểm A  ;0  , B  0; 2  1 2  2  8   19  8 2  0  a.    2 a     x 2 361   P  : y   Nên ta có hệ phương trình sau:  2 1 361 2  b b  2   Trang 11/5 – Mã đề 132  5 2 Gọi  P2  : y  ax  c là Parabol đi qua hai điểm C  10;0  , D  0;   2 1 5 2    a   40  0  a.  10   2 1 5       P2  : y   x 2  Nên ta có hệ phương trình sau:  40 2 5  b b  5 2  2 19  10  1 2 5   8 2   x  2 dx   40m3 Ta có thể tích của bê tông là: V  5.2    x  dx  2   0 0 2  361     40 Câu 18. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình  H  quanh Ox với  H  được giởi hạn bởi đồ thị hàm số y  4 x  x 2 và trục hoành. A. 35 3 B. 31 3 32 3 Hướng dẫn giải C. D. 34 3 Chọn C. Ta có phương trình hoành độ giao điểm: x  0 4 x  x2  0  4 x  x2  0  x  4  x   0   x  4 Từ đó ta có thể tích hình  H  cần tìm là:    x 2 x 3  32 V    4 x  x dx    4 x  x  dx    4.     (đvtt )  2 3 3 0 0 x3 3 Câu 19: Cho hàm số y   x 2  4 x  2017 . Định m để phương trình y '  m 2  m có đúng hai ngiệm 3 2 thuộc đoạn [0; m] 4 2 1  2  A.   3 ; 2 .    2 4 2 1  2 2  1  2 2  ; 2 . B.  C.   3   2 ; 2 .      Hướng dẫn giải 1  2 2  D.   2 ; 2 .   Chọn D Ta có: y '  m2  m  x 2  3 x  4  m2  m 2 Đặt f  x   x  3 x  4  P  y  m2  m Yêu cầu bài toán : 4 7 4 3 2 Trang 12/5 – Mã đề 132 3 2  m   7  m2  m 4  2 2  m  m  m  3m  4  2 m  m  4 3 2  m  7    m 2  m  m 2  3m  4  4  m2  m  4   3 2  m   1 2 2  m  1  2 2  2     m   2 ; 2    m  1  2 2   2  m  2 0  m  2  Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , �  1200 , tam giác SAB đều và ABC nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC . A. 41 a. 6 B. 37 a. 6 39 a. 6 Hướng dẫn giải C. D. 35 a. 6 Chọn: C. � Do �  120  BAD  60 suy ra ABD đều ABC  DA  DB  DC  a nên D là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC . Gọi M là trung điểm của AB , G là trọng tâm của SAB . Qua D kẻ d  ( ABCD) , và qua G kẻ d  ( SAB) Gọi I  d  d . Ta có IA  IB  IC  ID Khi đó I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC có bán kính 2 a 3  39 R  IA  AD 2  MG 2  a 2    6   6 a    Câu 21.Cho các số thực a, b, m, n với  a, b  0  . Tìm mệnh đề sai: A.  a m   a m n . n m a  B.    a m .b  m . C. b  Hướng dẫn giải a2  a . D.  ab   a m .b m . m Chọn A. Trang 13/5 – Mã đề 132 Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I  2;6; 3 và các mặt phẳng    : x  2  0,    : y  6  0,    : z  3  0 . Tìm mệnh đề sai: A.    / /Oz . B.    / /  xOz  . C.    qua I . D.        . Hướng dẫn giải Chọn A. Dễ thấy     Oz  A  0;0; 3 . Câu 23. Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón theo a . 2a a 2a a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D. a 3 2 a 3 Ta có đường cao hình nón h  .  R h 2 3 3 Câu 24. Trong tất cả các cặp  x; y  thỏa mãn log x2  y 2  2  4 x  4 y  4   1 . Tìm m để tồn tại duy nhất cặp  x; y   C.  A. sao cho x 2  y 2  2 x  2 y  2  m  0 .  2 2 10  2 . 10  2 B. 10  2 và 10  2 . và   2 10  2 . D. 10  2 . Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có log x2  y 2  2  4 x  4 y  4   1  x 2  y 2  4 x  4 y  6  0  1 . Giả sử M  x; y  thỏa mãn pt  1 , khi đó tập hợp điểm M là hình tròn  C1  tâm I  2; 2  bán kính R1  2 . Các đáp án đề cho đều ứng với m  0 . Nên dễ thấy x 2  y 2  2 x  2 y  2  m  0 là phương trình đường tròn  C2  tâm J  1;1 bán kính R2  m . Vậy để tồn tại duy nhất cặp  x; y  thỏa đề khi chỉ khi  C1  và  C2  tiếp xúc ngoài  IJ  R1  R2  10  m  2  m    2 10  2 . Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A  1; 2; 5  . Gọi M , N , P là hình chiếu của A lên các trục Ox, Oy, Oz . Phương trình mặt phẳng  MNP  là: y z y z A. x    1 . B. x  2 z  5 z  1  0 . C. x  2 y  5 z  1 . D. x    1  0 . 2 5 2 5 Hướng dẫn giải Chọn A. Gọi M , N , P là hình chiếu của A lên các trục Ox, Oy , Oz  M  1;0;0  , N  0; 2;0  , P  0;0; 5  . x y z y z 1 x   1. Ta có phương trình mặt phẳng  MNP  là:   1 2 5 2 5 Câu 26: Để hàm số y  A.  0; 2  . x 2  mx  1 đạt cực đại tại x  2 thì m thuộc khoảng nào ? xm B.  4; 2  . C.  2;0  . D.  2; 4  . Hướng dẫn giải Chọn B. Trang 14/5 – Mã đề 132  Tập xác định: D  �\  m .  Đạo hàm: y  x 2  2mx  m 2  1  x  m 2 .  Hàm số đạt cực trị tại x  2 thì y 2   0  4  4m  m 2  1  2  m 2 m  3 0  . m  1 x  2 ; y  0   . Lập bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực  x  3 x  4 đại tại x  2 nên m  3 ta nhận. x  0 x2  2x m  1  y  ; y  0    Với . Lập bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu 2  x  1 x  2  Với m  3  y x2  6x  8 2 tại x  2 nên m  1 ta loại. Câu 27: Cho f ,g là hai hàm liên tục  1;3 trên 3 thỏa:  f  x   3g  x   dx  10 .   1 3 3 1 1     2 f  x   g  x   dx  6 . Tính  f  x   g  x   dx . A. 8. B. 9. C. 6. Hướng dẫn giải D. 7. Chọn C. 3  Ta có  f  x   3g  x   dx  10    1 3 3  f  x  dx  3g  x  dx  10 . 1 1 3 3 1  Tương tự 3 1 1   2 f  x   g  x   dx  6  2 f  x  dx  g  x  dx  6 . 3 3  u  3v  10 u  4    Xét hệ phương trình  , trong đó u   f  x  dx , v  g  x  dx .  2u  v  6 v  2 1 1 3 3 3 1  Khi đó 1 1    f  x   g  x   dx   f  x  dx  g  x  dx  4  2  6 . Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : d lên mặt phẳng  Oxy  là: x  0  A.  y  1  t . z  0   x  1  2t  B.  y  1  t . z  0  x 1  y  1  z  2 . Hình chiếu của 2  x  1  2t  C.  y  1  t . z  0   x  1  2t  D.  y  1  t . z  0  Hướng dẫn giải Chọn B.  x  1  2t   Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  1  t . z  2t   x  1  2t   Do mặt phẳng  Oxy  : z  0 nên hình chiếu của d lên  Oxy  là  y  1  t . z  0  Trang 15/5 – Mã đề 132 Câu 29: Gọi  là tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x3  2 x 2  3 x  5 . Mệnh đề nào sau 3 đây là đúng ? A.  song song với đường thẳng d : x  1 . B.  song song với trục tung. C.  song song với trục hoành. D.  có hệ số góc dương. Hướng dẫn giải Chọn C.  Tập xác định của hàm số: D  �. x  1  Đạo hàm: y  x 2  4 x  3 ; y  0   . x  3  Lập bảng biến thiên ta được điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là M  3; 5  .  Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M là y  5 . Câu 30: Cho số phức z thoả: z (1  2i)  4  3i . Tìm số phức liên hợp z của z. 2 11 2 11 2 11  i A. z  B. z   i C. z   i . 5 5 5 5 5 5 D. z  2 11  i. 5 5 Hướng dẫn giải Chọn D. z (1  2i )  4  3i  z 4  3i 2 11 2 11 .   i z  i 1  2i 5 5 5 5 Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho I (0; 2;3) . Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với trục Oy là: A. x 2  ( y  2) 2  ( z  3)2  3 . C. x 2  ( y  2) 2  ( z  3)2  9 . B. x 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  4 . D. x 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  2 . Hướng dẫn giải Chọn C. Gọi H là hình chiếu của I (0; 2;3) lên Oy  H (0; 2;0) . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với trục Oy  R  d  I ; Oy   IH  3 . Phương trình mặt cầu: x 2  ( y  2) 2  ( z  3)2  9 . Câu 32: Cho f ( x )  2 x 1 x 2  x 2  1  5 , biết F  x  là mô ôt nguyên hàm của hàm số f  x  thỏa 3 F  0   6 . Tính F   . 4 125 126 A. . B. . 16 16 C. 123 . 16 D. 127 . 16 Hướng dẫn giải Chọn A. Đă ôt t  x 2  1  tdt  xdx . x 2  f ( x)dx   x 2  1 2 x  1  5 dx   2t  5 dt  t 2  5t  C   x 2  1  5 x 2  1  C . F (0)  6  C  0 .   Trang 16/5 – Mã đề 132  3  125 Vâ y F    . ô  4  16 Câu 33: Cho đường thẳng d 2 cố định, đường thẳng d1 song song và cách d 2 mô t khoảng cách không ô đổi. Khi d1 quay quanh d 2 ta được: A. Hình trụ. B. Mă ôt trụ. C. Khối trụ. D. Hình tròn. Hướng dẫn giải Chọn B. Theo định nghĩa trang 36 sgk. 2 2 Câu 34: Tìm giá trị lớn nhất của y  2 sin x  2cos x A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 . Hướng dẫn giải Chọn A. 2 Đă ôt t  sin x, t   0;1 . Tìm GTLN của y  2t  21t trên  0;1 . y  2t ln 2  21t ln 2  0  2t  21t  t  1. 2 1  f (0)  3; f (1)  3; f    2 2 . 2 Vâ ôy max y  3 .  0;1 2x 1 (C ) . Gọi S là diê ôn tích hình chữ nhâ ôt được tạo bởi 2 trục tọa đô ô và 2 x 1 đường tiê ôm câ ôn của (C ) .Khi đó giá trị của S là: A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Câu 35: Cho hàm số y  Hướng dẫn giải Chọn B. (C ) có hai tiê ôm câ ôn x  1; y  2 . Vâ ôy S  2 . Câu 36: Gia đình An xây bể hình trụ có thể tích 150 m3 . Đáy bể làm bằng bê tông giá 100 000 đ / m 2 . Phần thân làm bằng tôn giá 90 000 đ / m2 , nắp bằng nhôm giá 120 000 đ / m 2 . Hỏi khi chi phí sản suất để bể đạt mức thấp nhất thì tỷ số giữa chiều cao bể và bán kính đáy là bao nhiêu? 22 9 31 21 A. . B. . C. . D. . 9 22 22 32 Hướng dẫn giải: Chọn A. A 150 2 Ta có: V  150   R h  150  h   R2 2 2 Mà ta có: f  R   100000 R  120000 R  180000 Rh 150 27000000 f  R   220000 R  180000 R  220000 R 2  2 R R Để chi phí thấp nhất thì hàm số f  R  đạt giá trị nhỏ nhất với mọi R  0 A B O B 2 f  R   440000 R  O 30 27000000 440000 R 3  27000000 , cho f  R   0  R  3  2 2 440 R R Trang 17/5 – Mã đề 132 Lập BBT, từ BBT suy ra min f  R  khi R  R 0 Nên 3 30 440 h 150 22   R  R3 9 , Câu 37: Trong mặt phẳng phức gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z  a  bi  a, b  � ab 0  , M  là diểm biểu diễn cho số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M  đối xứng với M qua Oy . B. M  đối xứng với M qua Ox . C. M  đối xứng với M qua O . D. M  đối xứng với M qua đường thẳng y x. Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có: M  a; b  và M  a; b  nên M  đối xứng với M qua Ox .  Câu 38: Cho hàm số y  e x  e  x . Tính y  1  ? 1 1 A. e  . B. e  . e e 1 C. e  . e 1 D. e  . e Hướng dẫn giải: Chọn A. 1 x x  x x  Ta có: y  e  e  y  e  e  y  1  e  . e 2 Câu 39: Tìm tập S của bất phương trình: 3x.5 x  1 . A.   log 5 3;0 . B.  log 3 5;0  . C.   log 5 3;0  . D.  log 3 5;0  . Hướng dẫn giải: Chọn C.   2 x x 2 Ta có: 3x.5 x  1  log 5 3 .5  0  x  x log5 3  0   log 5 3  x  0 nên S    log 5 3;0  2 2 Câu 40: Số nghiệm của phương trình log 2  x  3  log 2  6 x  10   1  0 là: A. Vô nghiệm. B. 1. C. 2 . D. 3 . Hướng dẫn giải: Chọn B. Điều kiện: x  3 . x  2 x2  3 x2  3 1  1    x 2  3x  2  0   6 x  10 6 x  10 2 x  1 So điều kiện nhận nghiệm x  2 nên phương trình có 1 nghiệm. Phương trình  log 2 Câu 41. Cho hàm số y  A.  1;3 . x3 1  2 x 2  3 x  . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 3 3 B.  1;1 . C.  1;0  . D.  0;3 . Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có y  x 2  4 x  3  Bảng biến thiên x  y  0  x  1 x  3 . 1 3  Trang 18/5 – Mã đề 132 y 0 + - 0 +  y  Hàm số nghịch biến trên  1;3 Câu 26. Cho hàm số y  log 1 x . Khảng định nào sau đây sai 5 1 . x ln 5 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng xác định.D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy . Hướng dẫn giải Chọn A. Hàm số y  log 1 x . Do đó A. Hàm số có tập xác định là D  �\  0 .B. y  5     Tập xác định D   0;    A sai. 1  B đúng. x ln 5 1 Cơ số a   1  Hàm số nghịch biến trên khoảng xác định  C đúng. 5 Hàm số logarit nhận trục Oy làm tiệm cận đứng  D đúng. y  x  t x  0   Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho hai đường thẳng d1 :  y  t và d 2 :  y  2 . z 1  z  t   Khẳng định nào sau đây đúng?  A. d1  d 2 . C. d1 và d 2 cắt nhau. B. d1 và d 2 chéo nhau. D. d1  d 2 . Hướng dẫn giải Chọn B. r r r r Ta có u1   1; 1;0  và u2   0;0;1  u1 và u2 không cùng phương.  d1 và d 2 chéo nhau hoặc cắt nhau (1) Xét hệ phương trình t  0   t  2  vô nghiệm. Vậy d1 và d 2 chéo nhau. 1  t   Câu 28. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 , z2  0 ; z1  z2  0 và A. 2 . 2 D. 2 . 3 B. 3 . 2 1 1 2 z   . Tính 1 z1  z2 z1 z2 z2 C. 2 3 . Hướng dẫn giải Chọn A. Trang 19/5 – Mã đề 132 Đặt x  z1  z2 Từ giả thiết z1  x.z2 và z1  x z2 1 1 2    z1  z2 z1 z2 1 1 2   x.z2  z2 x.z2 z2 1 1 1     2 z2  x  1 z2  x  1 1  2 x 1 x    2 x2  2x  1  0  1 1 x  i  2 2 , Câu 29. Trên trường số phức �, cho phương trình az 2  bz  c  0  a, b, c  � a x  2 2 0 . Chọn khảng định sai: A. Phương trình luôn có nghiệm. b B. Tổng hai nghiệm bằng  . a c C. Tích hai nghiệm bằng . a D.   b 2  4ac  0 thì phương trình vô nghiệm. Hướng dẫn giải Chọn D.  Trên trường số phức �, phương trình bậc hai luôn có nghiệm  A đúng. b  Tổng hai nghiệm z1  z2    B đúng. a c  Tích hai nghiệm z1.z2   C đúng. a 2    b  4ac  0  Phương trình bậc hai có nghiệm phức  D sai. Câu 46: Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  4  0 . Tính z1  z2 . A. 2 3. B. 4. C. 4 3. D. 5. Hướng dẫn giải Chọn B.  z1  1  i 3 2 Ta có z  2 z  4  0   .  z2  1  i 3  Vậy z1  z2   1 2   3 2   1 2    3  2  4. 10  1  2i . Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số z phức w   3  4i  z  1  2i là đường tròn I , bán kính R . Khi đó. Câu 47: Cho thỏa mãn z  � thỏa mãn  2  i  z  A. I  1; 2  , R  5. B. I  1; 2  , R  5. C. I  1; 2  , R  5. D. I  1; 2  , R  5. Hướng dẫn giải ChọnC.(đã sửa đề bài) Đặt z  a  bi và z  c  0 , với a; b; c  �. Trang 20/5 – Mã đề 132
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan