ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ( lần 1)
GV ra đề: Nguyễn Văn Bảy
I. Một vài nhận xét về đề thi.
1. Nội dung kiến thức đề thi tương đương đề thi minh họa và đề thi thử nghiệm của bộ giáo dục và đào tạo,
gồm có 34 câu hỏi giải tích và 16 câu hỏi hình học. ( 6 câu hỏi số phức thay bằng 3 câu hàm số , 2 câu logarit,
1 câu nguyên hàm tích phân vì phân phối chương trình học sinh chưa học số phưc).
2. Cấu trúc đề thi: gồm có 2 phần
-Phần 1: gồm 30 câu hỏi cơ bản nhận biết và thông hiểu.( từ câu 1 đến câu 30)
- Phần 2: gồm 20 câu hỏi thông hiểu, vận dụng thấp và vận dụng cao.( từ câu 31 đến câu 50)
3. Câu hỏi đề thi được hạn chế tối đa việc học sinh dùng máy tính bỏ túi bấm cho ngay kết quả.
II. ĐỀ THI GỐC
Phần 1: Câu hỏi cơ bản nhận biết, thông hiểu
4
1;
3
y x 3x 3
3
Câu 1. Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng
?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 2. Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên ?
2x 1
y
.
y x3 4 x 2 5x 9
y x 2 2 x 7.
x 1
A.
.
B.
C.
y
y ex
3x 4
x2
D.
3
x2 5 x
.
Câu 3. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
?
x 2.
x 3.
y 2.
y 3.
A.
B.
C.
D.
3x 1
y
y 4 x 5
x 1
Câu 4. Đồ thị của hàm số
và đồ thị của hàm số
có tất cả bao nhiêu điểm chung ?
A. 0.
B. 1.
C. 2 .
D. 3.
y 4 x2
Câu 5. Tiếp tuyến của parabol
tại điểm (1 ; 3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Tính diện
S
tích tam giác vuông đó.
25
5
25
5
S .
S .
S .
S .
4
4
2
2
A.
B.
C.
D.
2; 2
y f ( x)
Câu 6. Cho hàm số
xác định và liên tục trên đoạn
và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Xác định tất cả các
f x m
giá trị của tham số m để phương trình
có số nghiệm
thực nhiều nhất.
0 m2
0 m 2
m2
m0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
y x3
Câu 7. Biết rằng đồ thị các hàm số
x0 .
x0
A.
1
2
.
B.
5
x0 .
2
5
x2
4
y x2 x 2
và
3
x0 .
4
C.
f ( x) 4 3 x
M ( x0 ; y0 )
tiếp xúc nhau tại điểm
x0
D.
3
2
. Tìm
.
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
.
3
4
A. 3.
B.
.
C. 0.
D.
.
y f ( x)
Câu 9. Cho hàm số
xác định và liên tục trên và có đồ
thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hỏi điểm cực tiểu của đồ thị
y f ( x)
hàm số
là điểm nào ?
M (0; 2).
N (2; 2).
A.
B.
y 2.
x 2.
C.
D.
2 x
y
x2
Câu 10. Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số không có cực trị.
; 2 2;
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
và
.
; 2
2;
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
và
.
y 1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
.
a
b
Câu 11. Cho là số dương khác 1, là số dương và là số thực bất kì.Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1
1
log a b log a b.
log a b log a b.
log a b log a b.
log a b log a b.
A.
B.
C.
D.
x
32 x 6 1
.
27 3
Câu 12. Tìm nghiệm của phương trình
x2
x3
x4
x5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
2
P (ln a log a e) ln a log a e
a
Câu 13. Cho biểu thức
, với
là số dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
P 2 ln 2 a 1
P 2 ln 2 a
P ln 2 a 2
P 2 ln 2 a 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
log 2 ( x 4 x 3) log 2 (4 x 4)
S
Câu 14. Tìm tập nghiệm của phương trình
S 1 ;7 .
S 7 .
A.
S 1 .
B.
Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số
1
y
2√ x 1 1 √ x 1
'
A.
1
y
√ x 1 1 √ x 1
'
y'
P log m 16m
Câu 16. Cho
C.
log 2 x
y
x
D.
với
1 ln x
y'
x ln 2
.
1 ln x
x 2 ln 2
S 3;7 .
x0
.
y'
B.
1 ln x
x2
D.
a log 2 m
và
√x
1
y'
.
C.
1 ln x
.
x 2 ln 2 2
m
là số dương khác 1.Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
3 a
P
2
P 3 a. a
P 3 a
a
A.
.
B.
C.
.
D.
.
x
(G1 )
(G2 )
y log a x
ya
0a1
Câu 17. Nếu gọi
là đồ thị hàm số
và
là đồ thị hàm số
với
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
(G1 )
(G2 )
A.
và
đối xứng với nhau qua trục hoành.
(G1 )
(G2 )
B.
và
đối xứng với nhau qua trục tung.
(G1 )
(G2 )
yx
C.
và
đối xứng với nhau qua đường thẳng
.
(G1 )
(G2 )
y x
D.
và
đối xứng với nhau qua đường thẳng
.
f ( x) 5 x
. Tìm nguyên hàm của hàm số
Câu 18
5x
x
f ( x )dx
C.
f ( x)dx 5 C
ln 5
A.
.
B.
x
5
x
f ( x)dx ln x C
f ( x)dx 5 ln 5 C .
C.
. D.
4a
P
.
a
3
3
f ( x)dx 2
Câu 19. Cho
x 2016
A.
.
với
1
2
y
√ x 1 1 √ x 1
'
.
1
'
y
1
3
I 1008 f ( x ) 2 g ( x) dx.
g ( x)dx 1
và
B.
1
x 2017
. Tính
.
1
C.
F ( x ) ax 3 bx 2 cx 1
Câu 20. Hãy xác định hàm số
f (1) 2, f (2) 3
f (3) 4
thỏa mãn
và
.
x 2018
.
D.
x 2019
y f ( x)
F ( x)
. Biết
.
là một nguyên hàm của hàm số
A.
C.
1
1
F ( x) x 3 x 2 x 1.
3
2
F ( x)
B.
1
F ( x ) x3 x 2 x 1.
2
1 2
x x 1.
2
1
F ( x) x3 x 2 2 x 1.
3
D.
x
khi 0 x 1
y f ( x)
2 x khi 1 x 2
2
2
f ( x)dx
0
Câu 21. Cho hàm số
. Tính tích phân
.
5
1
1
3
.
.
.
.
6
3
2
2
A.
B.
C.
D.
Câu 22. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng.
A. 4.
B. 3
C. 6
D. 2.
a 3
ABC. A ' B ' C '
2a
có độ dài cạnh đáy bằng
, cạnh bên bằng
.Tính
Câu 23. Cho hình lăng trụ tam giác đều
V
thể của lăng trụ đã cho.
V 2a 3 3.
V 2a 3 .
V 3a 3 .
V 2a 3 .
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy. Biết SC tạo
với mặt phẳng (ABCD) một góc 450. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
S 4 a 2
S 6 a 2
S 8 a2
S 12 a2
A.
B.
C.
D.
8 R 2
V
R
Câu 25. Cho khối trụ (T) có bán kính đáy bằng
và diện tích toàn phần bằng
. Tính thể tích của khối
trụ (T).
6 R3
3 R3
4 R 3
8 R3
A.
B.
C.
D.
Câu 26. Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ (T) có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối
S1
S2
diện của hình lập phương. Gọi là tổng diện tích 6 mặt của hình lập phương , là diện tích xung quanh của
S1
S2
hình trụ (T). Hãy tính tỉ số
.
6
1
1
2
6
6
A.
B.
C.
D.
Oxyz
A(1; 3; 4) B(2 ; 3; 0 ) C(1 ; 3; 2)
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho tam giác ABC có
,
,
. Tìm
G
tọa độ trọng tâm của tam giác ABC.
2
2
2
G ;1 ; 2
G ;1 ;1
G ;2 ;2
G 2 ;1 ; 2
3
3
3
A.
B.
C.
D.
Oxyz
A(1; 6 ; 2) B(4 ; 0 ; 6) C(5 ; 0 ; 4)
, cho tứ diện ABCD có
,
,
và
Câu 28.Trong không gian với hệ tọa độ
D(5 ;1 ; 3)
. Tính thể tích V của tứ diện ABCD.
2
3
1
3
V .
V .
V .
V .
3
5
3
7
A.
B.
C.
D.
Oxyz
I (2 ; 0;1)
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ
. Hãy viết phương trình mặt cầu (S) có tâm
và tiếp xúc
x 1 y z 2
1
2
1
với đường thẳng d:
.
2
2
2
(x 2) y (z 1) 2
(x 2)2 y 2 (z 1)2 9
A.
B.
2
2
2
(x 2) y (z 1) 4
(x 1)2 (y 2)2 (z 1)2 24
C.
D.
x 1 y 1 z 2
d:
Oxyz
1
2
3
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho hai đường thẳng
và
x 2t
d' : y 1 4t (t
z 2 6t
). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
d
d'
d'
d'
d
d'
A. và
cắt nhau.
B. d và
trùng nhau.
C. d song song .
D. và
chéo nhau.
Phần 2: Câu hỏi thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao.
Câu 31. Một chuyến xe buýt có sức chứa tối đa là 60 hành khách. Nếu một chuyến xe buýt chở
x
hành khách
2
x
3
40
thì giá tiền cho mỗi hành khách là
(USD). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có 60 hành khách.
B. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng 135 (USD).
C.Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có 45 hành khách.
D. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng 160 (USD).
m
S
Câu 32. Với
là tham số thực dương khác 1. Hãy tìm tập nghiệm của bất phương trình
log m (2 x 2 x 3) log m (3 x 2 x)
x 1
. Biết rằng
là một nghiệm của bất phương trình.
1
1
1
S (2; 0) ( ; 3]
S 1, 0 ( ; 3]
S (1;0) ( ; 2 ].
S (1;0) (1; 3]
3
3
3
A.
. B.
.
C.
.
D.
Câu 33. Ông Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn một năm với lãi suất là 12%
n
n
một năm. Sau năm ông Nam rút toàn bộ tiền (cả vốn lẫn lãi). Tìm nguyên dương nhỏ nhất để số tiền lãi
nhận được hơn 40 triệu đồng. (Giả sử rằng lãi suất hàng năm không thay đổi).
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
3
ex
f ( x)
x
F ( x)
(0; )
e3 x
I dx
x
1
Câu 34. Giả sử
là một nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
và
. Khẳng
định nào sau đây là khẳng định đúng ?
I F (3) F (1).
I F (6) F (3).
I F (9) F (3).
I F (4) F (2).
A.
B.
C.
D.
m 2
x dx
1
x 1 ln 2 2
m
0
Câu 35. Tìm tất cả các số thực dương thỏa mãn
:
m 1.
m 2.
m 3.
m 3.
A.
B.
C.
D.
5
2 x 2 1
I
dx 4 a ln 2 b ln 5
x
a,b
S a b.
1
Câu 36. Biết
, với
là các số nguyên. Tính
S 11.
S 5.
S 3.
S 9.
A.
B.
C.
D.
8
2
loga b 8 logb (a. 3 b )
a, b
3
Câu 37. Cho
là hai số thực dương khác 1 và thỏa mãn
. Tính giá trị biểu thức
P loga a 3 ab 2017.
P 2016
A.
B.
P 2017
C.
P 2020
P 2019
D.
y ln x y 0 x k k 1
k
Câu 38. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
,
,
(
).Tìm để diện tích hình
phẳng (H) bằng 1.
k e2 .
k e3 .
k 2.
k e.
B.
C.
D.
A.
m/s
Câu 39. Một viên đạn được bắn theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 29,4
. Gia tốc trọng trường là
m / s2
S
9,8
. Tính quãng đường viên đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến khi chạm đất.
S 88, 2 m.
S 89 m.
D.
x
y
m
xm
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
nghịch biến trên nửa khoảng
A.
S 88 m.
B.
S 88,5 m.
C.
1 ; .
A.
0 m 1.
B.
0 m 1.
C.
0 m 1.
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
đối xứng với nhau qua gốc tọa độ.
m
D.
m 1.
y x3 3 x 2 m
để đồ thị hàm số
có hai điểm phân biệt
A.
m 0.
B.
m 1.
C.
m 0.
D.
0 m 1
y sin x cos x mx
m
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để đồ thị hàm số
m 2
m 2
2m 2
2 m
A.
.
B.
.
C.
.
D.
a
b
log 4 a log 6 b log 9 (a b).
đồng biến trên .
2
.
a
b
Câu 43. Cho hai số thực dương và thỏa mãn
Tính tỉ số .
1
1 5
1 5
1 5
.
.
.
.
2
2
2
2
A.
B.
C.
D.
( BCD)
ABCD
V
A
Câu 44. Cho tứ diện đều
. Biết khoảng cách từ đến mặt phẳng
bằng 6. Tính thể tích tứ diện
ABCD.
đều
27 3
9 3
V
.
V
.
V 27 3.
V 5 3.
2
2
A.
B.
C.
D.
2a 3
S . ABCD
BAD
Câu 45. Cho hình chóp
có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng
, góc
bằng 1200. Hai mặt
phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Góc gữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 450 . Tính khoảng
h
cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
h
2a 2
.
3
h
3a 2
.
2
h a 3.
h 2a 2 .
A.
B.
C.
D.
Câu 46. Một bình đựng nước dạng hình nón ( không có nắp đáy ), đựng đầy nước. Biết rằng chiều cao của bình
gấp 3 lần bán kính đáy của nó. Người ta thả vào bình đó một khối trụ và đo được thể tích nước trào ra ngoài là
16
(dm3 )
9
. Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy của hình nón và khối trụ có chiều cao bằng đường
R
kính đáy của hình nón (như hình vẽ dưới).Tính bán kính đáy
của bình nước.
R 3 (dm).
A.
R 4 (dm).
B.
R 2 (dm).
R 5 (dm).
C.
D.
Oxyz
A(2 ; 4 ;1) B(1 ;1 ; 3)
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai điểm
,
và mặt phẳng (P):
x – 3y 2 z – 5 0
. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P).
2 y 3z 1 0
A. (Q) :
.
B. (Q):
2 y 3z 12 0
2 x 3z 11 0
2 y 3z 11 0
. C. (Q) :
. D. (Q):
.
Oxyz
A(3 ; 2 ;1)
ABCD.A' B' C' D'
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho hình hộp
. Biết
C(4 ; 2 ; 0) B'(2 ;1 ;1) D'(3 ; 5 ; 4)
ABCD.A' B' C' D'
A'
,
,
.Tìm tọa độ
của hình hộp
.
A' 3; 3; 3 .
A' 3; 3; 3 .
A' 3; 3; 3 .
A' 3; 3;1 .
A.
B.
C.
D.
x 1 y 1 z
1
1 . Viết
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
và đường thẳng : 2
phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M, cắt và vuông góc với .
x 2 y 1 z
x 2 y 1 z
.
.
1
4
2
1
4 1
A. d:
B. d:
x 2 y 1 z
x 2 y 1 z
.
.
2
4 1
1
4
1
C. d:
C. d:
Oxyz
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ
. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;3) và cắt
1
1
1
2
2
Oy Oz
Ox
OA OB OC 2
các trục
,
,
lần lượt tại ba điểm A, B, C khác với gốc tọa độ O sao cho biểu thức
có giá trị nhỏ nhất.
x 2 y 3z 14 0
x 2 y 3z 11 0
A. (P) :
. B. (P):
.
x 2 y z 14 0
x y 3z 14 0
(P) :
.
D. (P):
.
C.
M(2 ;1 ; 0)
Oxyz
Hết
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA ( lần 1 )
y ' 3 x 3, y ' 0 x 1
2
Câu 1:Ta có
Chọn B.
. Từ đó ta thấy hàm số chỉ có một cực trị trên khoảng
y ex
3
y ' ex
2
x 5 x
.
x 2 5 x
Câu 2:Xét hàm số
3
4
1;
3
có tập xác định D = .
(3x 2 2 x 5)e x
3
x 2 5 x
Ta có
tập xác định của nó. Chọn D.
Câu 3:Tiệm cận ngang y=3 . Chọn D.
Câu 4: Phương trình hoành độ giao điểm
3x 2 2 x 5 0 x
. Vì
y ' 0 x
nên
.Do đó hàm số đồng biến trên
3x 1
4 x 5 3 x 1 4 x 2 x 5( x 1)
x 1
x 1
x 3
2
2
4x 2x 6 0
Hay
. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khác 1 nên hai đồ thị cắt nhau tại 2
điểm. Chọn C.
Câu 5: f’(x)= -2x suy ra hệ số góc : f(1)=-2
Phương trình tiếp tuyến tại (1 , 3 ): y=-2(x-1)+3=-2x+5
5
2
Tọa độ giao điểm tiếp tuyến với 2 trục: A( , 0) ; B(0 ; 5) suy ra OA=5/2 và OB=5.
1
1 5
25
OA.OB
. .5
2
2 2
4
S=
=
. Chọn A.
0m2
Câu 6: Dựa vào đồ thị ta có phương trình có số nghiệm nhiều nhấtt là 6 suy ra:
. Chọn B.
Câu 7: Hoành đọ tiếp điểm là nghiệm của hệ:
Chọn: A
D ; 3
Câu 8: Tập xác định:
2
y'
0 x 3
3 x
3 5
2
2
x 4 x 2 x x 2
1
x(2 x 1) 0
x
2
2
12 x 5 8 x 4
3x 2 5 2 x 1
4
suy ra : giá trị lớn nhất: f(3) =0 . Chọn C.
Câu 9: Tọa độ điểm cực tiểu đồ thị hàm số M(-2 ; 0). Chọn A.
4
y'
0 x 2
(x 2)2
Câu 10:
Đáp án sai là C. Chọn C
Câu 11: Công thức đúng B. Chọn B
32 x 9 3 x x 3
Câu 12: phương trình đã cho tương đương :
. Chọn B.
1 2
1
1
1
p (ln a
) ln 2 a 2 ln 2 a 2 2 ln 2 a 2 2 ln 2 a 2
ln a
ln a
ln a
ln a
Câu 13:
. Chọn D.
2
Câu 14:ĐK: x>3. Phương trình đã cho tương đương: x -8x+7=0.Suy ra x= 1 hoặc x=7. Vậy x =7.
Chọn B.
.
y'
Câu 15:
(log2 x)' .x x' log2 x
x2
1
.x log2 x 1 ln 2.log x
1 ln x
2
x.ln 2 2
2
2
x
x ln 2
x ln 2
4a
a
a P logm 16 m log a (16.2 )
2
a log2 m m 2
a
. Chọn C.
Câu 16.
. Chọn B.
Câu 17: (G1) và (G2) đối xứng với nhau qua đường thẳng y =x. Chọn C.
Câu 18: kết quả. Chọn B.
3
3
1
1
I 1008 f (x)dx 2 g(x)dx 1008.2 2.1 2018
Câu 19:
. Chọn C.
f (x) F'(x) 3ax 2bx c
2
Câu 20.
f (1) 2
f (2) 3
f (3) 4
F(x)
Vậy:
3a 2b c 2
12a 4b c 3
27a 6b c 4
1 2
x x 1
2
2
1
0
0
a 0
1
b
2
c 1
. Chọn B.
2
5
f (x)dx x dx (2 x)dx 6
2
1
Câu 21:
. Chọn A.
Câu 22: Tứ diện ABCD có 6 mặt phẳng đối xứng. Đó là các mặt phẳng đi qua một cạnh và trung điểm của cạnh
đối diện. Chọn C.
S
(2a)2 3
.a 3 3a3
4
Câu 23:
. Chọn B.
Câu 24:
Góc giữa SC và (ABCD) là góc SCA bằng 450. Suy ra tam giác SAC vuông cân tại A nên SC= 2a. Dễ thấy tâm
SC
R
a
2
mặt cầu ngoại tiếp là trung điểm SC. Bán kính
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
2
S 4 a
là:
. Chọn A.
STp 2Sd Sxq 2 R 2 2 Rh 8 R 2 h 3R
Câu 25: Gọi h là chiều cao khối trụ:
V R 2 h 3 R 3
. Chọn B.
S
a
6
S1 6a 2 ; S2 2 .a a 2 1
2
S2
Câu 26.
. Chọn A.
Câu 27.áp dụng công thức tọa độ trọng tâm. Chọn A
uu
ur
uu
ur
uu
ur
AB (3 ; 6 ; 4) ; AC ( 4 ; 6 ; 2) ; AD (4 ; 5 ;1)
uu uu
ur ur
uu uu uu
ur ur ur
AB, AC (12 ;10 ; 6) AB, AC .AD 4
2
V
3
Câu 28.
Chọn A
r
v (1 ; 2 ;1)
Câu 29. d đi quarđiểm M (1 ; 0 ; 2) và vtcp
uu
ur
MI (1 ; 0 ; 1) ;v (1; 2 ;1)
uu r
ur
MI ,u (2 ; 2; 2 )
uu r
ur
MI ,u
R
2
r
u
Mặt cầu tiếp xúc đường thẳng d nên
Phương trình mặt cầu : (x-2)2+y2 +(z-1)2=2. Chọn A.
r u
u
r
u
r
u
u
r
u1 ,u2 (24 , 12; 0)
u1 (1 , 2 ; 3)
u2 (2 , 4 ; 6)
Câu 30.vtcp d:
,ur
vtcp
uu u
uu
M1 (1;1; 2) ; M2 ( 0 ;1; 2) M1M 2 (1 , 0; 0)
r u u u ur
u uuu
r
u1 ,u2 .M1 M2 24 0
. d chéo d’. Chọn D
Câu 31: Số tiền của chuyến xe buyt chở x hành khách là:
2
x
3x 2
x3
f (x) x. 3 9 x
20 1600
40
0 x 60
(
x 40
3x 3x
f '(x) 9
f '(x) 0
10 1600
x 120
)
2
x 0
y’
y
+
40
0
160
60
-
Vậy: một chuyến xe buyt thu được lợi nhuận cao nhất bằng: 160 (USD)
log m 6 logm 2 0 m 1
Câu 32:x = 1 là một nghiệm của bất phương trình nên:
Do đó bất phương trình đã cho tương đương:
1 x 0
x2 2x 3 0
2 x 2 x 3 3x 2 x 0
1
2
x3
3x x 0
3
1
S 1, 0 ( ; 3]
3
Vậy:Tập nghiệm
. Chọn C
Câu 33: Số vốn và lãi sau n năm > 140 triệu
C 100.(1 0.12 )n 100.(1,12 )n
Số tiền Số vốn và lãi sau n năm:
100.(1,12) n 140 n 2 , 96899 n 3
Theo đầu bài ta có : C>140
. Chọn C.
Câu 34: Đặt t = 3x
dt = 3 dx
x 1 t 3
x 3 t 9
9
9
et
I dt F(t) F(9) F(3)
t
3
3
. Chọn C.
x2
m
x
1
m2
dx (x 1
)dx x ln x 1 ln(m 1)
m
x 1 0
x 1
2
0
2
0
m
2
m
1
2
Câu 35:
=ln2HS dễ dàng nhẩm ra m=1 ( hoặc có thể giải phương trinh có nghiệm duy nhất m=1 hoặc dùng máy tính tìm
nghiệm có nghiệm duy nhất m =1). Chọn A.
2
5
2
5
2
5
2 x 5
2x 3
5
3
I
dx
dx 2 dx 2 dx 2 x 5 ln x
2 x 3 ln x
x
x
x
x
1
2
1
2
1
2
Câu 36:
=-4 +5ln2-(-2+5ln1)+10-3ln5-(4-3ln2)=4+8ln2-3ln5=4 +aln8+bln5
a=8 ; b=-3 nên S=11. Chọn A
1
8
8
2
2
loga b 8(logb a logb b) 0 loga b
0 loga b 2
3
3
loga b
Câu 37: Ta có:
4
1
4 1
3
P loga a loga b 3 2017 .loga b 2017 2019
3 3
Chọn D.
k
S ln x.dx
1
Câu 38: Diện tích hình phẳng:
1
u ln x du dx
k k
S x.ln x dx k ln k k 1 1 k e
x
1 1
dv dx v x
Đặt
. Chọn C
Câu 39: Gọi v(t) là vận tốc viên đạn. Ta có v’(t) = a(t)= -9,8.
Suy ra: v(t)= -9,8t+C. vì v(0)=29,4 nên C=29,4. Vậy : v(t)=-9,8t+29,4.
T
Gọi T là thời điểm viên đạn đạt độ cao nhất. khi viên đạn có vận tốc bằng 0. Vậy v(T) =0
29 , 4
9 ,8
=3
T
(9,8t 29, 4)dx (9,8
0
3
t2
29 , 4t) 44 ,1(m)
2
0
Quảng đường viên đạn cho tới thời điểm T=3. S=
Vậy: Quảng đường viên đạn đi được đến khi dừng lại: 2S=88,2m. Chọn A.
y'
D R | m
Câu 40: TXĐ:
Chọn B.
m
(x m)2
.
.Hàm số nghịch biến trên
m 0
1 ;
0 m 1
m 1
x0 0
Câu 41:Đồ thị có hai điểm đối xứng qua gốc tọa độ
sao cho:
3
2
3
2
2
f (x0 ) f ( x0 ) x0 3x0 m ( x 0 ) 3( x0 ) m 3x 0 m m 0
Câu 42: Ta có
y ' cos x sin x m 2 cos x m
4
Yêu cầu bài toán tương đương với
m
2
.
m
2 cos x m 0 x cos x
4
4
2
y ' 0 x
۳
. Chọn A.
1
m
.
2
Bất đẳng thức trên đúng với mọi x
. Chọn A.
t
log 4 a log 6 b log9 (a b) t a 4 ; b 6t ; a b 9t
Câu 43. Đặt
t
t
t
4 2
2 1 5
a 1 5
4 6 9 1 0
2
b
2
9 3
3
t
t
t
. Chọn A
Câu 44:
Gọi cạnh tứ diện bằng x
HM=
S
x 3
6
, AM=
x 3
3x 2 x 2
2
2
2
AH AM HM 36
x 2 54
2
4 12
A
B
1 x2 3
54 3
.6
27 3
3 4
2
. chọn C
Câu 45:
+ SA vuông góc (ABCD), tam giác ABC đều,
Kẻ AI vuông góc BC, (SAI) vuông góc (SBC)
Góc giữa (SBC) và (ABCD) là góc SIA bằng 450
+Tam giác SAI vuông cân
2a 3 . 3
AI
3a
2
Kẻ AH vuông góc SI suy ra AH vuông góc mp(SBC)
D
H
C
M
S
H
A
B
I
D
C
d(A,(SBC) AH
SI 3a 2
2
2
H
. Chọn C
Câu 46: Gọi R bán kính đáy hình nón
r bán kính đáy khối trụ
SH= 3R; IH=2R, HS=R ( hình vẽ )
I
S
K
S
SI
IK
r
R
1
r R
SH HA
R 3R
3
2
V khối trụ:
1
16
V R .2 R
R2
9
3
. Chọn C
Câu 47: (Q) đi qua A, B và vuông góc với (P) (Q) có VTPT
(Q) : 2 y 3z 11 0
.
ur
r
r
r uu
n nP , AB (0; 8; 12) 0
Câu 48: Gọi I , I’ lần u ulà tâm của 2 hai đáy ABCD, A’B’C’D’. Suy ra
uu
ur
u ulượtur
ur
u
II ' (0 ;1 ; 2) A A' I I ' A'(3 ; 3 ; 3)
. Chọn A
,
1
5
I '( ; 3 ; )
2
2
A
A’
B
B’
I
I’
D
D’
.
1
1
I ( ;2 ; )
2
2
C
C’
u ur
uu
H (1 2t; 1 t; t ) MH (2t 1; t 2; t ) .
Câu 49:
. Gọi H = d . Giả sử
2
u ur r
uu
u ur
uu
r
t
MH u
ud 3MH (1; 4; 2)
3
2(2t 1) (t 2) (t) 0
x 2 y 1 z
.
1
4 2
d:
Chọn A
1
1
1
1
2
2
2
OH
OA OB OC 2
Câu 50: Gọi H là hinh chiếu O lên mp (P) .Ta có
r
u (2;1; 1)
OH OM
�۳
M (P)
nên
OH 2
OM 2
1
OH 2
1
OM 2
MH
. Dấu “=” xảy ra khi
uu
uu
r
OM (1 ; 2 ; 3)
Khi đó mp(P) nhận
làm vtpt
x 2 y 3z 14 0
Phương trình mp(P):
.Chọn A
- Xem thêm -