Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 30 đề thi thử thpt quốc gia môn toán 2016

.PDF
163
152
122

Mô tả:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 LẦN THỨ NHẤT Môn TOÁN Thời gian làm bài: 180phút, không kể phát đề. 1 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số: y  x 3  2 x 2  3 x  1. 3 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho. b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với đường thẳng y  1. Câu 2 (1,0 điểm). a) Cho hàm số f(x)  sin 4 x  4 cos 2 x  cos 4 x  4sin 2 x , chứng minh: f '(x)  0,  x   . b) Tìm môđun của số phức 25i z , biết rằng:   4  3i  z  26  6i . z 2i 2 x 1  5.4 x  1  0. Câu 3 (0,5 điểm). Giải phương trình: 4 Câu 4 (1,0 điểm). Giải bất phương trình: x3 2 9 x  . x 3 x 1  x  3 e   Câu 5 (1,0 điểm).Tính tích phân: I    3  ln x  2 ln x  d x. x 1   Câu 6 (1,0 điểm).Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân (BC//AD). Biết đường cao SH  a ,với H là trung điểm của AD, AB  BC  CD  a, AD  2a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD theo a. Câu 7. (1,0 điểm).Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên AC, M và N lần lượt là trung điểm của AH và BH, trên cạnh CD lấy K 9 2 sao cho MNCK là hình bình hành. Biết M  ;  , K(9; 2) và các đỉnh B, C lần lượt nằm trên các 5 5 đường thẳng 2 x  y  2  0 và x  y  5  0 , hoành độ đỉnh C lớn hơn 4.Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD. Câu 8 (1,0 điểm).Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm M (1; 2;3), N (1;0;1) và mặt phẳng ( P ) : x  y  z  4  0 . Viết phương trình mặt cầu (S) có bán kính bằng MN , tâm nằm trên 6 đường thẳng MN và (S ) tiếp xúc với (P). Câu 9 (0,5 điểm).Trong kì thi TN THPT, Bình làm đề thi trắc nghiệm môn Hóa học. Đề thi gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng; trả lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm. Bình trả lời hết các câu hỏi và chắc chắn đúng 45 câu; 5 câu còn lại Bình chọn ngẩu nhiên. Tính xác suất để điểm thi môn Hóa học của Bình không dưới 9,5 điểm. Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a,b thỏa mãn: a 4  b 4  Chứng minh rằng: 1  ab  2 ab 2 2 3 7    . 2 2 1  a 1  b 1  2ab 6 ………..HẾT……… Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:…………………………………. Số báo danh………………….. ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA Môn: TOÁN; (ĐÁP ÁN GỒM 6 TRANG) CÂU Câu1a (1.0đ) ĐÁP ÁN ĐIỂM TXĐ: D   Giới hạn: lim y  , lim y   x  x  Đồ thị không có tiệm cận 0,25  x  1 y '  x 2  4x+3,    ; y '  0    x  3 Bảng biên thiên: X y’ -3 + 0 -1 - 0 + + 0,25  -1 y   7 3 Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 3 và  1;   , nghịch biến trên khoảng  3; 1 7 Hàm số đạt cực tiểu tại x= 1 và f( 1 )=  ; hàm số đạt cực đại tại x=-3 và f(-3)=-1 3 0,25 Đồ thị: y 0,25 -3 -1 o 1 -1 -7 3 Câu1b 1 x 1.0đ Hoành độ giao điểm của đồ thị ( C) với đường thẳng y=-1 là nghiệm của phương 0,25 1 3 x  2 x 2  3 x  1  1 . 3 trình Giải phương trình ta được nghiệm x=0 và x=-3 Câu 2a (0,5đ) 0,25 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 0 là y=3x-1. 0,25 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng -3 là y=-1. 0,25 f(x)  sin 4 x  4 cos 2 x  cos 4 x  4 sin 2 x  sin 4 x  4 1  sin 2 x   cos 4 x  4(1  cos 2 x)  2  sin x  2  0,25 2 2  (2  cos x) 2  2  sin 2 x  2  cos 2 x Vì 1  sin x, cos x  1, x   nên f(x)  2  sin 2 x  2  cos 2 x  3, x    f '( x)  0, x   0,25 Gọi z  a  bi (a, b  ) . 2b (0,5đ) Ta có z   4  3i  z  26  6i   2  i  a  bi   5  4  3i  a  bi   5  26  6i  2i 0,25   22a  16b    14a  18b  i  130  30i 22a  16b  130 a  3    z  3  4i 14a  18b  30 b  4 Do đó Câu 3 (0,5đ) 0,25 25i 25i (3  4i ) 25i   4  3i  5 25 z z 42 x 1  5.4 x  1  0  x 1 4   4.4  5.4  1  0   4  x  4  1 2x Với 4 x  x 0,25 1  x  1 4 Với 4 x  1  x  0 0,25 Vậy nghiệm bất phương trình là: x  1; x  0 Câu 4 (1,0đ) x3 2 9 x  (*) x 3 x 1  x  3 ĐK: 1  x  9; x  0 2  x 2  3x  2 9  x x  3  3 x  1  x(3 x  1  x  3) 0,25 0  ( x  3) 2  9( x  1)  2 9  x x  3  3 x  1   x(3 x  1  x  3) x 33  x 1 x  3  3 x 1  2 9  x x(3 x  1  x  3)  x  3  3 x 1  2 9  x 0 x  x 1 3 x 1  2  2 9  x 0 x x 1     x 1  3  2 1 9  x x 0 0 0   x 8 x 1 2   0 x  x  1  3 1  9  x   x 8 0 0 x8 x 0,25 0,25 0,25 Đối chiếu điều kiện bài toán ta được nghiệm 0  x  8 Câu 5 (1.0đ) e  I   1   3  ln x  2 ln x  d x  x  e Ta có K   2 ln xdx  2 x ln x 1 e  1 e 3  ln x dx   2 ln xdx  J  K x 1 e e e e   2 dx  2 x ln x  2 x  2 1 1 1 1 Đặt t  3  ln x  t 2  3  ln x  2 tdt  dx x 2 Khi đó J   2 t 2 dt  3 2 3 2 16  6 3 t  3 3 3 0,25 0,25 0,25 0,25 Vậy I  22  6 3 . 3 3 S Câu 6 (1.0đ) J A K B D H I C Kẻ đường cao BK của hình thang ABCD, ta có BK  AB 2  AK 2  0,25 a 3 2 Diện tích ABCD là S( ABCD )  AD  BC 3a 2 3 .BK  . 2 4 0,25 1 a3 3 Thể tích khối chóp S.ABCD: V  SH .S ABCD   .( đvtt) 3 4 Gọi I là trung điểm của BC, kẻ HJ vuông góc SI tại J. Vì BC  SH và BC  HI nên BC  HJ . Từ đó suy ra HJ  ( SBC ) 0,25 Khi đó d ( AD, SB)  d ( AD,( SBC ))  d ( H ,( SBC )  HJ . Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SHI ta có. HJ  a 3 a 21 a 21 2 .Vậy d ( AD, SB )  HJ = .   7 3 2 7 SH 2  HI 2 2 a  a 4 SH .HI a. Câu 7 (1.0đ) B A N M H D C K 4 0,25 1 2 MN là đường trung bình của tam giác HAB suy ra MN//AB và MN= AB 1 2 0,25 1 2 MNCK là hình bình hành nên CK//MN ; CK=MN= AB  CD suy ra K là trung điểm CD và N là trực tâm của tam giác BCM, do đó CN  MB mà MK//NC nên MK  MB   36 8    9 8 B  d : 2 x  y  2  0  B (b; 2 b  2) , MK   ;  , MB   b  ; 2b   5 5  5 5    52 52 MK .MB  0  b   0  b  1  B(1; 4) 5 5   C  d ' : x  y  5  0  C (c;c 5), (c  4) , BC   c  1; c 9  , KC   c  9; c  7    b  9  C  9; 4  BC.KC  0   c  1 c  9  +  c  9  c  7   0   c  4 ( L) 0,25 0,25 Vì K(9; 2) là trung điểm CD và C(9 ;4) suy ra D(9 ;0). Câu 8 (1.0đ) Gọi I là trung điểm BD thì I(5 ;2) và I là trung điểm AC nên A(1 ;0). 0,25 x  1 t   Ta có MN   2; 2; 2  nên phương trình đường thẳng MN là  y  2  t (t  ) z  3  t  0,25 Mặt cầu (S) có bán kính R  MN 1 , có tâm I  MN  I (1  t; 2  t;3  t )  6 3 (S) tiếp xúc với (P) nên d ( I ; ( P))  R  1 t  2  t  3  t  4 3  t  7 1  3 t  5 Với t  7  I (6;5; 4) , phương trình (S) là ( x  6)2  ( y  5)2  ( z  4)2  1 3 Với t  5  I (4;3; 2) , phương trình (S) là ( x  4) 2  ( y  3)2  ( z  2)2  1 3 Câu 9 Bạn Bình được không dưới 9,5 điểm khi và chỉ khỉ trong 5 câu trả lời ngẩu nhiên, (0,5đ) Bình trả lời đúng ít nhất 3 câu 0,25 0,25 0,25 0,25 Xác suất trả lời đúng một câu hỏi là 0,25, trả lời sai là 0,75. Xác suất Bình trả lời đúng 3 câu trên 5 câu là C53 .(0, 25)3 .(0, 75) 2 ; Xác suất Bình trả lời đúng 4 câu trên 5 câu là C54 .(0, 25) 4 .(0, 75) ; Xác suất Bình trả lời đúng cả 5 câu là C55 .(0, 25)5 ; Vậy xác suất Bình được không dưới 9,5 điểm là : C53 .(0, 25)3 .(0, 75) 2  C54 .(0, 25) 4 .(0, 75)  C55 .(0, 25)5  0,104 5 0,25 Câu 10 Đặt t  ab (t  0) , M  (1,0đ) ab  2  a 4  b 4  2 2 3   2 2 1  a 1  b 1  2ab 1 1  2a 2 b 2  ab ab 0,25 1 1 hay t  2  2t 2   2t 3  t 2  2t  1  0   t  1 ( vì t>0) t 2 Với a, b  0 và ab  1 , ta có 1 1 2   (*) 2 2 1  a 1  b 1  ab Thật vậy 0,25 2 Với a, b  0  a  b   ab  1  0 và ab  1 , (*)  (Đúng) (1  a 2 ) 1  b 2  1  ab  Khi đó M  4 3 (1)  1  ab 1  2ab Xét hàm số g (t )  ta có g '(t )   0,25 4 3 1  , với  t  1 1  t 1  2t 2 4 6 5t 2  2t  1 1      0, t   ;1 2 2 2 2 2 (t  1)  2t  1 2   t  1  2t  1 1 2 Suy ra g (t)  g ( )  7 (2) 6 Từ (1) và (2) suy ra M  0,25 7 1 1 . Dấu đẳng thức xảy ra khi a  b  (a  b, t  ab  ) 6 2 2 6 SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 Đề thi môn: Toán (Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề) 2x - 1 x- 2 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = b) Tìm m để đường thẳng (d) : y = x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 4 2. Câu 2 (1,0 điểm) a) Giải phương trình: 16sin2 x - cos2x = 15 2 b) Cho số phức z thỏa mãn phương trình (1 - i)z + (2 + i).z = 4 + i. Tính môđun của z. x + 4 4 2 ìï ïï ( y + 1)2 + y = y 2 + 2 x - 2 ï x Câu 4 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: ïí x- 1 y ïï + = y2 + y ïï x + y x ïî Câu 3 (0,5 điểm) Giải phương trình: log22 x = log2 4 Câu 5 (1,0 điểm) Tính tích phân: I = ò 1 x - 4 ln x .dx x2 a 70 , đáy ABC là tam giác vuông tại 5 A, AB = 2a, AC = a và hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh AB. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA. Câu 6 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có SC = Câu 7 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, gọi H(3; - 2), I(8;11), K(4; - 1) lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp, chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABC. Tìm tọa độ các điểm A, B,C. Câu 8 (1,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(2;1; - 1), B(1; 3;1),C(1;2; 0). Viết phương trình đường thẳng (d) qua A, vuông góc và cắt đường thẳng BC. Câu 10 (0,5 điểm) Gọi X là tập hợp các số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các số 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp X. Tính xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là một số lẻ. Câu 9 (1,0 điểm) Cho hai số thực x , y thỏa mãn điều kiện: x 4 + 16y 4 + 2(2xy - 5)2 = 41 Tìm GTLN-GTNN của biểu thức P = xy - 3 . x + 4xy 2 + 3 2 “ Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay……….. ” -1- ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu 1 (2,0 điểm) a) TXĐ: D = R\{2} 0,25 lim y  lim y  2  y  2 là tiệm cận ngang của (C). x  x  lim y  , lim y    x  2 là tiệm cận đứng của (C). x 2 0,25 x 2 y/  3 ( x  2)2 y /  0, x  D  Hàm số giảm trên các khoảng (, 2), (2; ) Vẽ đồ thị. Đồ thị nhận I(2;2) làm tâm đối xứng. b) Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d) là: 2x 1  x  m  x 2  (m  4) x  1  2m  0 (*) x2   m2  12  0, m  phương trình (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m và x1  x2  4  m , x1 x2  1  2m . 0,25 0,25 0,25 0,25 AB  4 2  ( x1  x2 )2  (y1  y2 )2  4 2 Câu 2 (1,0 điểm) Câu 3 (0,5 điểm Câu 4 (1,0 điểm)  ( x1  x2 )2  16  ( x1  x2 )2  4 x1 x2  16  (4  m)2  4(1  2m)  16 0,25  m2  4  m  2 0,25 x  cos 2 x  15 2  8(1  cos x)  (2cos2 x  1)  15  2cos2 x  8cos x  6  0  cos x  1  x    k 2 (k  Z ) b) (1  i) z (2  i) z  4  i (*) Gọi z  a  bi (a, b  R) (*)  (1  i)(a  bi)  (2  i)(a  bi)  4  i  3a  2b  bi  4  i  b  1, a  2 a) 16sin 2 0,25 0,25 0,25  z  5 0,25 x  4 . Điều kiện x > 0. 4 Phương trình  log 22 x  log 2 x  2 0,25 log 22 x  log 2 1  log 2 x  1  x    2  log 2 x  2 x  4  y2 2 ( y  1)   y 2  2 x  2 (1)  x . Điều kiện x  2, y  0  x  1 y 2 x   y y (2) y x  (2)  ( x  y 2 )( xy  x 1)  0  x  y 2 (do xy  x 1  0) (1)  ( y  1)2  ( y 2  2  1)2 0,25 0,5  y 1  y2  2 1  y  y2  2  y  2 Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm: x  4, y  2 Câu 5 (1,0 điểm) Tính tích phân I   1 I  1 x x 2 0,25 x  4ln x dx x2 4 4 0,25 4 ln x dx  I1  4I 2 x2 1 0,25 dx  4 4 Tính I1 : 2 I1   1 x1 0,25 ln x ln x  1 3  ln 4 Tính I2: I 2   2 dx    x x 1 4 1 Vậy: I  1  ln 4  3  2ln 2  2 4 4 Câu 6 (1,0 điểm) * Tam giác AHC vuông cân cạnh a nên CH  a 2 * Tam giác SHC vuông tại H 2a SH  SC 2  CH 2  5 1 * Diện tích ∆ABC: S  AB. AC  a 2 2 1 2a 3 I * Vậy V  SH . S  K S . ABC ABC B 3 3 5 J C * Dựng AK  BC , HI  BC . Đường thẳng qua A song song với BC cắt H IH tại D  BC//(SAD) D A  d(BC,SA) = d(BC,(SAD)) = d(B,(SAD)) = 2d(H,(SAD)) AD  (SHD)  (SAD)  (SHD) . Kẻ HJ  SD  HJ  (SAD)  d(H,(SAD) = HJ. 1 1 1 2a a  HD     AK  2 2 2 AK AB AC 5 5 1 1 1 2a    HJ  2 2 2 HJ HD HS 5 4a Vậy d ( BC , SA)  5 0,25 0,25 S Câu 7 A (1,0 điểm) H B K I M C 0,25 0,25 0,25 0,25 HK  (1;1)  (AK): x  y  5  0 và (BC): x  y  3  0 0,25 Gọi M là trung điểm của BC  IM  BC  (IM): x  y  3  0  Tọa độ M(0;3). HA  2MI  (16;16)  Tọa độ A(19;14) 0,25 Chọn B(b;3  b)  BC  C (b; b  3)  BH  (3  b; b  5), CA  (19  b;11  b) Ta có BH  AC  BH .CA  0  (3  b)(19  b)  (b  5)(11  b)  0  2b2  2  0  b  1 Với b  1 : ta có B(1;2), C (1;4) Với b  1 : ta có B(1;4), C (1;2) Câu 8 (1,0 điểm) x  1  BC  (0; 1; 1)  Phương trình (BC):  y  2  t . Ta chọn H (1;2  h; h)  BC  z  t  AH  BC  AH .BC  0  0  (1  h)  (1  h)  0  h  1 . Vậy H (1;1; 1) . AH là đường thẳng cần tìm. AH  (1;0;0) x  1 t  Phương trình (AH):  y  1  z  1  Câu 9 (0,5 điểm) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Ta có X  A95  15120 Gọi A là biến cố “tổng các chữ số là lẻ”. A1 là tập hợp các số thuộc X có 5 chữ số lẻ  A1  5!  120 A2 là tập hợp các số thuộc X có 3 chữ số lẻ, 2 chữ số chẵn  A2  C53 . A53 . A42  7200 A3 là tập hợp các số thuộc X có 1 chữ số lẻ, 4 chữ số chẵn  A3  C51. A51.P4  600 A  A1  A2  A3  7920 P( A)  Câu 10 (1,0 điểm) A X  120  7200  600 11  15120 21 0,25 0,25 x4  16 y 4  2(2 xy  5)2  41  ( x2  4 y 2 )2  9  40 xy Đặt t  x2  4 y 2  t 2  9  40xy  10.2.x.2 y  10( x2  4 y 2 )  10t  1  t  9 3 t2  9 3   2 2 x  4y  3 40 t 3 2 t 3 t 9 3 Xét hàm số f (t )    0, t  [1;9]  , t  [1;9] , f / (t )  40 t 3 20 (t  3)2 1  f đồng biến  f (1)  f (t )  f (9)    P  2 2 3 3 Vậy giá trị lớn nhất của P là 2 khi x  ;y 2 2 2 1 1 1 giá trị nhỏ nhất của P là  khi x  ;y 2 2 2 2 P  xy  0,25 0,25 0,25 0,25 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 Năm học 2015  2016 Môn : TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y  2x  1 . x 1 Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số y  x 4  mx2  m  5 có đồ thị là (Cm), m là tham số. Xác định m để đồ thị (Cm) của hàm số đã cho có ba điểm cực trị. Câu 3 (1,0 điểm). Cho log3 15  a, log3 10  b . Tính log9 50 theo a và b. Câu 4 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2sinx cos x+ 6 sinx  cosx  3  0 ; b) 22 x5  22 x3  52 x2  3.52 x+1 . Câu 5 (1,0 điểm). n 2  Tìm số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  x 2   với x ≠ 0, biết rằng: x  4 Cn1  Cn2  15 với n là số nguyên dương. Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a và AB vuông góc với ·  300 . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ mặt phẳng (SBC). Biết SB = 2a 3 và SBC điểm B đến mặt phẳng (SAC) theo a. Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng d : 2 x  y  5  0 và A(  4; 8). Gọi E là điểm đối xứng với B qua C, F(5;  4) là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng ED. Tìm tọa độ điểm C và tính diện tích hình chữ nhật ABCD. Câu 8 (1,0 điểm). Giải phương trình: x x  1  (2x  3)2 (2x  2)  x  2 . Câu 9 (1,0 điểm). 3 4 Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn: x2  y 2  z 2  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1   . xy yz zx -------- Hết -------- P  8xyz  Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh:..................................................................................Số báo danh:............................ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 12 lần 2. C©u Néi dung bµi §iÓ m TXĐ D = R\ 1 2  1/ x  2 , lim y   , lim y   x  1  1/ x x 1 x 1 Ta có lim y  lim x  0,25 Kl tiệm cận đứng và tiệm cận ngang x  D ta có y’(x) = 3  y’(x) < 0 x  D ( x  1) 2 0,25 Ta có bảng biến thiên: 1 ∞ x 1   y’ +∞ +∞ y 2 2 ∞ 2 Hàm số nghịch biến trên (  ∞; 1) và (1; + ∞). Hàm số không có cực trị 0,25 Vẽ đồ thị đúng hình dạng và các điểm căn cứ, nhận xét đồ thị. 0,25 x ¡ ta có y' ( x)  4x3  2mx = 2 x(2 x2  m) , 0,25 (Cm) có ba điểm cực trị khi y’(x) = 0 có ba nghiệm phân biệt, tức là 2 x(2 x2  m)  0 có ba nghiệm phân biệt 0,25  2 x2  m = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 0  m  0. 0,25 Xét dấu y’ và kết luận. 0,25 Ta có log9 50  log32 50  3 log3 50  log3 1 log3 50 2 150  log3 15  log3 10  1  a  b  1 3 Kết luận 0,25 0,5 0,25 a) TXĐ D = ¡ Phương trình đã cho  (2sinx 1)(cos x+ 3)  0 0,5 4 0,25 1  sin x    2  cosx = 3(v« nghiÖm) 0,25    x  6  k 2 , với k, l là số nguyên. Kết luận.  5  x   l 2  6 b) TXĐ D = ¡ Phương trình  22 x 3 (4  1)  52 x 1(5  3) 0,25 0,25  22 x3.5  52 x1.8 0,25 2x  2    1 .  5  2x  0  x  0 0,25 2 Ta có Cn1  Cn2  15  Cn+ 1  15  n(n+1)  15 2  n  5 (t / m)  n2 + n  30  0    n  6 (lo¹ i) 0,25 0,25 5   Với n = 5 và x  0 ta có  x2  5 5 5 2 2 5k k 2 k  C ( x ) (  )  C5k x3k 5 (2)5k   5  x  k 0 x k 0 Số hạng chứa x4 trong khai triển trên thỏa mãn 3k – 5 = 4  k = 3, suy ra số hạng chứa x4 trong khai triển trên là 40x4. 0,25 0,25 A I S H 6 B Ta có AB  (SBC) (gt) nên VSABC = Từ gt ta có SSBC = C 1 AB.S SBC 3 0,25 1 1 1 BC.BS .sin 300  4a.2a 3.  2a 2 3 2 2 2 0,25 Khi đó VSABC = 1 3a.2a 2 3  2a3 3 (đvtt). 3 Hạ BH  SC (H  SC) ta chứng minh được SC  (ABH) Hạ BI  AH (I  AH) Từ hai kết quả trên  BI  (SAC)  BI = d(B; (SAC)). Dựa vào tam giác vuông ABH tính được BI  BI  6a 7  Kl 7 0,25 0,25 Ta có C  d : 2 x  y  5  0 nên C(t; –2t – 5). Ta chứng minh 5 điểm A, B, C, D, F cùng nằm trên đường tròn đường kính BD. Do tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì AC cũng là đường kính của đường tròn trên, nên suy ra 0,25 được · AFC  900  AC 2  AF 2  CF 2 . Kết hợp với gt ta có phương trình: (t  4)2  (2t  13)2  81 144  (t  5)2  (2t  1)2  t  1. 7 0,25 Từ đó ta được C(1; –7). Từ giả thiết ta có AC // EF, BF  ED nên BF  AC, do C là trung điểm BE nên BF cắt và vuông góc với AC tại trung điểm. Suy ra F đối xứng với B qua AC, suy ra ∆ABC = ∆AFC 0,25  S ABC  S AFC  S ABCD  2S AFC  75 (đvdt). 0,25 TXĐ D = 1;  Phương trình  ( x  1) x  1  ( x  1)  x  1  (2x  3)3  (2x  3)2  2x  3 (1) 0,25 Xét hàm số f (t )  t 3  t 2  t  f' (t )  3t 2  2t  1  f' (t )  0, t  ¡ suy ra hàm số 8 f(t) đồng biến trên ¡ . 0,25 Phương trình (1) có dạng f ( x  1)  f (2 x  3) . Từ hai điều trên phương trình (1)  x  1  2x  3 0,25 x  3 / 2 x  3 / 2    x= 2  2 2 x  1  4 x  12 x  9 4 x  13 x  10  0   0,25 Ta có Mà 3 1 1 1 1    33 2 2 2 , đặt t = xy yz zx x y z x2 y 2 z 2  3  P  8t  3 xyz  0 0,25 x2 + y 2 + z 2 1 1   0 t  3 4 2 3 3 8t 3  2 . 2 . Xét hàm số f (t )  t t Ta có t  0 , f'(t) = 24t 2  6 , f''(t ) = 0  t  t3 5 1 . 4 0,25 Ta có bảng: 9 t 0 1 2 5  0 1 4 0,25 f’(t) f(t) 13 Từ bảng ta có f(t) ≥ 13 với mọi giá trị t thỏa mãn 0  t  Suy ra P ≥ 13. Dấu bằng xảy ra khi t = 1 2 1 1 hay x = y = z = Kl: MinP = 13. 2 2 0,25 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ THPTQG- LẦN 1 NĂM HỌC: 2015-2016 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x 4  2 x 2  3 Câu 2 (2,0 điểm). 3π 2π   . Tính sin  α  . 2 3   b) Giải phương trình: cos x  sin 4x  cos3x  0 . Câu 3 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  4  x 2 . a) Cho tan α  2 và π  α  1  trên đoạn  2;  . 2  Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình 2.4x  6x  9x. Câu 5 (1,0 điểm). Trong đợt thi học sinh giỏi của tỉnh Nam Định trường THPT Xuân Trường môn Toán có 5 em đạt giải trong đó có 4 nam và 1 nữ, môn Văn có 5 em đạt giải trong đó có 1 nam và 4 nữ, môn Hóa học có 5 em đạt giải trong đó có 2 nam và 3 nữ, môn Vật lí có 5 em đạt giải trong đó có 3 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mỗi môn một em học sinh để đi dự đại hội thi đua? Tính xác suất để có cả học sinh nam và nữ để đi dự đại hội? Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết SD  2a 3 và góc tạo bởi đường thẳng SC với mặt phẳng (ABCD) bằng 300 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC). Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M là điểm đối xứng của B qua C và N là hình chiếu vuông góc của B trên MD.Tam giác BDM nội tiếp đường tròn (T) có phương trình: ( x  4)2  ( y  1)2  25 .Xác định tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD biết phương trình đường thẳng CN là: 3x  4 y 17  0 ; đường thẳng BC đi qua điểm E(7;0) và điểm M có tung độ âm  x  1   x  1 y  2   x  5  2 y  y  2  Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:   x  8 y  1  2   y  2 x  1  3  x  4x  7 Câu 9 (1,0 điểm). Cho x, y, z  0; 2 thỏa mãn x  y  z  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  P  1 1 1  2  2  xy  yz  zx 2 2 x  y  2 y  z  2 z  x2  2 2 -----------------------HẾT-----------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Hä và tªn thÝ sinh: ....................................................................... .........; SBD.......................................... HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ THPTQG LẦN I Câu Nội dung a) (1,0 điểm) 1) Tập xác định : D  R 2) Sự biến thiên: a, Giới hạn : lim y   ; lim y   Điểm 0,25 x x b, Bảng biến thiên: y’ = 4 x  4 x , y’ = 0  x = 0, x  1 x - -1 0 1 y' 0 + 0 0 + -3 3 + + + 0,25 y Câu 1 (1,0 điểm) -4 -4 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (- 1; 0) và (1;) , hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (;1) và (0; 1). Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = y(0) = - 3. Hàm số đạt cực tiểu tại x =  1 , yCT = y(  1 ) = - 4. 3) Đồ thị: Đồ thị (C) của hàm số nhận Oy làm trục đối xứng, giao với Ox tại 2 điểm (  3 ; 0). 0,25 y  3 1 O 1 3 x 0,25 3 4 Cho tan α  2 và π  α  Câu 2.1 (1,0 điểm) 3π 2π   . Tính sin  α   ? 2 3   1 1 1 5 2 Ta có Cos α  1  tan 2 α  1  4  5  cosα   5 3π 5  cosα  0 nên cosα   5 2  5 2 5 sin α  cosα.tan α  .2  5 5 Do π  α  0,25 0,25 0,25 Vậy 2π  2π 2π  sin  α    sin α.cos  cosα.sin 3  3 3  2 5 1  5 3 2 5  15  .  .  5 2 5 2 10 Giải phương trình: cos x  sin 4x  cos3x  0 Câu 2.2 (1,0 điểm) 0,25 cos x  sin 4x  cos3x  0  2sin 2x.sin x  2sin 2x.cos 2x  0 0,25  2sin 2x(sinx  cos2x)  0  sin 2x(2sin 2 x  sin x  1)  0 0,25 kπ  x  2    x  π  k2π sin 2x  0   2  s inx  1    x   π  k2π  1 6  s inx   2  7π  k2π x  6  0,5 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  4  x 2 . 1  trên đoạn  2;  . 2  Câu 3 (1,0 điểm) x + Ta có f '(x)  1  0,25 4  x2 + f '(x)  0  x  2  [  2; ] 1 2 0,25 1  15 2 0,25 minf(x)  2 0,25 1 2 + Có f (2)  2;f ( )  maxf(x)  1 [-2; ] 2 1  15 ; 2 1 [-2; ] 2 Giải phương trình 2.4x  6x  9x. Phương trình x x 4 6  2.       1 9 9 2x Câu 4 (1,0 điểm) 0,25 x 2 2  2.       1  0 3 3  2  x    1  Loai  3   2 x 1    2  3  0,25 0,25  x   log 2 2 3 Vậy phương trình có nghiệm x   log 2 2 0,25 3 Câu 5 (1,0 điểm) Trong đợt thi học sinh giỏi của tỉnh Nam Định trường THPT Xuân Trường môn Toán 5 em đạt giải trong đó có 4 nam và 1 nữ , môn Văn có 5 em đạt giải trong đó có 1 nam và 4 nữ , môn Hóa học có 5 em đạt giải trong đó có 2 nam và 3 nữ , môn Vật lí có 5 em đạt giải trong đó có 3 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mỗi môn một em học sinh để đi dự đại hội thi đua ? Tính xác suất để có cả học sinh nam và nữ để đi dự đại hội? Có tất cả 5.5.5.5=625 cách  n(Ω)  625 0,25 Gọi A là biến cố “có cả HS nam và nữ đi dự đại hội” 0,25  A là biến cố “Cả bốn HS nam hoặc cả 4 HS nữ đi dự ĐH”    n(A)  4.1.2.3  1.4.3.2  48  P A  n(A) 48  n(Ω) 625 Vậy P(A)  1  P  A   1  48 577  625 625 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm 0,25 0,25 trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết SD  2a 3 và góc tạo bởi đường thẳng SC với mặt phẳng (ABCD) bằng 300 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC). Gọi H là trung điểm của AB. Suy ra SH  ( ABCD) S ·  300 . và SCH Ta có: K A Câu 6 (1,0 điểm) D I H B SHC  SHD  SC  SD  2a 3 . Xét tam giác SHC vuông tại H ta có: 0,25 SH  SC.sin SCH  SC.sin 300  a 3 C HC  SC.cos SCH  SC.cos 300  3a Vì tam giác SAB đều mà SH  a 3 nên AB  2a . Suy ra BC  HC 2  BH 2  2a 2 . Do đó, S ABCD  AB.BC  4a 2 2 . 0,25 3 1 4a 6 Vậy, VS . ABCD  S ABCD .SH  . 3 3 Vì BA  2HA nên d  B,  SAC    2d  H ,  SAC   Gọi I là hình chiếu của H lên AC và K là hình chiếu của H lên SI. Ta có: AC  HI và AC  SH nên AC   SHI   AC  HK . Mà, ta lại có: HK  SI . Do đó: HK   SAC  . 0,25
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan