Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 30 đề thi thử quốc gia môn toán 2016

.PDF
187
147
131

Mô tả:

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT BẠCH ĐẰNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA Môn : TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút ,không kể thời gian giao đề Câu 1 ( 2,0 điểm). Cho hàm số y   x 3  3mx  1 (1). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m  1 . b) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 2 điểm cực trị A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O ( với O là gốc tọa độ ). Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình sin 2 x  1  6sin x  cos 2 x . 2 Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân I   1 Câu 4 (1,0 điểm). a) Giải phương trình x3  2 ln x dx . x2 52 x 1  6.5x  1  0 . b) Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật . Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ. Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  4;1;3  và đường x 1 y 1 z  3 . Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua A và vuông góc với   2 1 3 đường thẳng d . Tìm tọa độ điểm B thuộc d sao cho AB  27 . thẳng d : Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB  AC  a , I là trung điểm của SC , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của BC , mặt phẳng  SAB  tạo với đáy 1 góc bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABC và tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng  SAB  theo a . Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A 1; 4  , tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D , đường phân giác trong ADB có phương trình x  y  2  0 , điểm M  4;1 thuộc cạnh AC . Viết phương trình của  đường thẳng AB .  x  3 xy  x  y 2  y  5 y  4 Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình   4 y 2  x  2  y  1  x  1 Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số dương và a  b  c  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P bc 3a  bc  ca 3b  ca  ab 3c  ab …….Hết………. ĐÁP ÁN Câu 1 Nội dung a.(1,0 điểm) Vơí m=1 hàm số trở thành : y   x3  3x  1 TXĐ: D  R y '  3x 2  3 , y '  0  x  1 Điểm 0.25 Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 và 1;   , đồng biến trên khoảng  1;1 0.25 Hàm số đạt cực đại tại x  1 , yCD  3 , đạt cực tiểu tại x  1 , yCT  1 lim y   , lim y   x x * Bảng biến thiên x – y’ + y 0.25 + -1 0 1 0 3 – + + -1 - Đồ thị: 4 0.25 2 2 4 b.(1,0 điểm) y '  3 x 2  3m  3  x 2  m  0.25 y '  0  x 2  m  0  * Đồ thị hàm số (1) có 2 điểm cực trị  PT (*) có 2 nghiệm phân biệt  m  0 **   Khi đó 2 điểm cực trị A  m ;1  2m m , B    m ;1  2m m  1 2 Tam giác OAB vuông tại O  OA.OB  0  4m3  m  1  0  m  ( TM (**) ) 1 2 (1,0 điểm) Vậy m  2. 0.25 0.25 0,25 sin 2 x  1  6sin x  cos 2 x 0.25  (sin 2 x  6sin x)  (1  cos 2 x)  0  2 sin x  cos x  3   2 sin 2 x  0 0. 25  2sin x  cos x  3  sin x   0 sin x  0  sin x  cos x  3(Vn) 0. 25  x  k . Vậy nghiệm của PT là x  k , k  Z 0.25 (1,0 điểm) 2 2 2 2 2 ln x x2 ln x 3 ln x I   xdx  2  2 dx  2  2 dx   2  2 dx x x 2 1 1 x 2 1 1 1 0.25 2 ln x dx x2 1 Tính J   3 Đặt u  ln x, dv  0.25 1 1 1 dx . Khi đó du  dx, v   2 x x x 2 2 1 1 Do đó J   ln x   2 dx x x 1 1 2 1 1 1 1 J   ln 2    ln 2  x1 2 2 2 Vậy I  4. 1  ln 2 2 0.25 (1,0 điểm) a,(0,5điểm) 5 x  1 52 x 1  6.5x  1  0  5.52 x  6.5 x  1  0   x 1 5   5 x  0   Vậy nghiệm của PT là x  0 và x  1  x  1 b,(0,5điểm) n     C113  165 Số cách chọn 3 học sinh có cả nam và nữ là C52 .C61  C51 .C62  135 135 9 Do đó xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ là  165 11 5. 0.25 (1,0 điểm) 0.25 0.25 0.25 0.25  Đường thẳng d có VTCP là ud   2;1;3  Vì  P   d nên  P  nhận ud   2;1;3 làm VTPT 0.25 Vậy PT mặt phẳng  P  là : 2  x  4   1  y  1  3  z  3  0  2 x  y  3z  18  0 0.25 0.25 Vì B  d nên B  1  2t ;1  t ; 3  3t  2 2 AB  27  AB 2  27   3  2t   t 2   6  3t   27  7t 2  24t  9  0 6. t  3  13 10 12    3 Vậy B  7;4; 6  hoặc B   ; ;   t  7  7 7  7 (1,0 điểm) Gọi K là trung điểm của AB  HK  AB (1) Sj Vì SH   ABC  nên SH  AB (2) 0.25 0.25 Từ (1) và (2) suy ra  AB  SK Do đó góc giữa  SAB  với đáy bằng góc   60 giữa SK và HK và bằng SKH M B H C  Ta có SH  HK tan SKH a 3 2 K A 1 1 1 a3 3 Vậy VS . ABC  S ABC .SH  . AB. AC.SH  3 3 2 12 0.25 Vì IH / / SB nên IH / /  SAB  . Do đó d  I ,  SAB    d  H ,  SAB   Từ H kẻ HM  SK tại M  HM   SAB   d  H ,  SAB    HM Ta có 7. a 3 a 3 1 1 1 16 . Vậy d  I ,  SAB       2  HM  2 2 2 4 4 HM HK SH 3a (1,0 điểm) 0.25 0,25  Gọi AI là phan giác trong của BAC  Ta có :  AID   ABC  BAI A E M' K M I B C 0,25   CAD   CAI  IAD    CAI ,  nên  AID  IAD ABC  CAD Mà BAI  DAI cân tại D  DE  AI D PT đường thẳng AI là : x  y  5  0 0,25 Goị M’ là điểm đối xứng của M qua AI  PT đường thẳng MM’ : x  y  5  0 Gọi K  AI  MM '  K(0;5)  M’(4;9)   VTCP của đường thẳng AB là AM '   3;5   VTPT của đường thẳng AB là n   5; 3 0,25 0,25 Vậy PT đường thẳng AB là: 5  x  1  3  y  4   0  5x  3 y  7  0 (1,0 điểm).  x  3 xy  x  y 2  y  5 y  4(1)    4 y 2  x  2  y  1  x  1(2) 0.25  xy  x  y 2  y  0  Đk:  4 y 2  x  2  0  y 1  0  Ta có (1)  x  y  3  x  y  y  1  4( y  1)  0 Đặt u  x  y , v  y  1 ( u  0, v  0 ) u  v Khi đó (1) trở thành : u 2  3uv  4v 2  0   u  4v(vn) 8. Với u  v ta có x  2 y  1, thay vào (2) ta được :  4 y 2  2 y  3   2 y  1  2  y  2 4 y2  2 y  3  2 y  1  y  2 ( vì    4 y2  2 y  3  y  1  2 y  y 1  1  0  2 y2  0   y  2    4 y2  2 y  3  2 y 1 y 1 1  2 4 y2  2 y  3  2 y  1  1  0y  1 ) y 1  1 Với y  2 thì x  5 . Đối chiếu Đk ta được nghiệm của hệ PT là  5; 2  9. (1,0 điểm) . 0.25  1 0 y  1  1  0.25 0.25 Vì a + b + c = 3 ta có bc  bc bc   bc  1 1     2  ab a c  3a  bc a(a  b  c)  bc (a  b)(a  c) 1 1 2 Vì theo BĐT Cô-Si: , dấu đẳng thức xảy ra  b = c   ab ac (a  b)( a  c) Tương tự Suy ra P  ca 3b  ca  ca  1 1     và 2 ba bc  ab 3c  ab  ab  1 1     2 ca cb  bc  ca ab  bc ab  ca a  b  c 3     , 2(a  b) 2(c  a) 2(b  c) 2 2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P = 0,25 0,25 0,25 3 khi a = b = c = 1. 2 0,25 SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ THI MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1 (4,0 điểm).Cho hàm số y  2x  1 , gọi đồ thị là (C). x 1 a)Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số. b)Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (d): x  3 y  2  0 . x Câu 2 (2,0 điểm). Giải phương trình: 2sin 2    cos5x  1 2 Câu 3 (2,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : f ( x)  x. (5  x)3 trên đoạn  0;5 Câu 4 (2,0 điểm). a) Giải phương trình sau : 2 log 2 3 (2 x  1)  2 log 3 (2 x  1)3  2  0 b) Một đội ngũ cán bộ khoa học gồm 8 nhà toán học nam , 5 nhà vật lý nữ và 3 nhà hóa học nữ, .Chọn ra từ đó 4 người, tính xác suất trong 4 người được chọn phải có nữ và có đủ ba bộ môn. Câu 5 (2,0 điểm).Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có A  4;8  , B  8; 2  , C  2; 10  . Chứng tỏ ABC vuông và viết phương trình đường cao còn lại. Câu 6 (2,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a .Góc   600 ,hình chiếu của S trên mặt  ABCD  trùng với trọng tâm của tam giác ABC . BAC Mặt phẳng SAC  hợp với mặt phẳng  ABCD  góc 600 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD và khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD  theo a . Câu 7 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác nhọn ABC. Đường thẳng chứa đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A và đường thẳng BC lần lượt có phương trình là 3 x  5 y  8  0, x  y  4  0 . Đường thẳng qua A vuông góc với đường thẳng BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai là D  4; 2  . Viết phương trình các đường thẳng AB, AC; biết rằng hoành độ của điểm B không lớn hơn 3. 2 y 3  y  2 x 1  x  3 1  x Câu8 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình:  (x, y  ) 2 2 2  9  4 y  2 x  6 y  7 Câu 9 (2,0 điểm). Cho các số thực a,b,c thỏa mãn a  b  c và a 2  b 2  c2  5 . Chứng minh rằng: (a  b)(b  c)(c  a)(ab  bc  ca)   4 ---------HẾT-------Thí sinh không được sử dụng tài liệu .Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên:………………………………………………..SBD:…………………… SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ (Gồm 04 trang) Câu 1. (4 điểm) Nội dung Điểm 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) +Tập xác định D   \ 1 2đ 0.25 +Sự biến thiên  Chiều biến thiên: y '  3  x  1 2  0 x  1 . 0.25 Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và  1;    Cực trị : Hàm số không có cực trị.  Giới hạn tại vô cực và tiệm cận: 2x 1  2 ,đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang x  x  x  1 2x 1 2x 1  ; lim   , đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng lim x 1 x  1 x 1 x  1 lim y  lim 0.5  Bảng biến thiên : x y' y -  + -1 || + + 2 0.5  || 2  1 2 +Đồ thị:Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm A  ; 0   Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm B  0; 1 Đồ thị hàm số nhận giao điểm của 2 tiệm cận là I  1; 2  làm tâm đối xứng ( Đồ thị ) 0.5 2, Viết phương trình tiếp tuyến 2đ Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm M ( x0 ; y0 ) ta có : k  f ' ( x0 )  3 ( x0  1)2 0.5 1 Lại có k .     1  k  3  3 hay 0.5  x0  0 3 3  2 ( x0  1)  x0  2 0.5 Với x0  0  y0  1 Vậy phương trình tiếp tuyến là : y  3x  1 Với x0  2  y0  5 Vậy phương trình tiếp tuyến là : y  3x  11 0.5 Câu 2. (2 điểm) Nội dung x 2sin 2    1  cos5x  cosx  cos5x 2  cos  x   cos    5x   k  x    x    5 x  k 2 6 3   là nghiệm của phương trình.  x  5 x    k 2  x    k  4 2 Điểm 0.5 0.5 1.0 Câu 3. (2 điểm) Nội dung Điểm f(x) = x (5  x)3 hàm số liên tục trên đoạn [0; 5] f(x)  x(5  x)3/ 2 x  (0;5) 0,5 5 5  x (5  x) 2 f’(x) = 0  x  5; x  2 . Ta có : f(2) = 6 3 , f(0) = f(5) = 0 f ’(x) = Vậy Max f(x) = f(2) = 6 3 , Min f(x) = f(0) = 0 x[0;5] x[0;5] 0,5 0,5 0,5 Câu 4. (2 điểm) Nội dung Điểm a) 2 log 2 3 (2 x  1)  2 log 3 (2 x  1)3  2  0 1 2 2 PT  8log 3 (2 x  1)  6 log 3 (2 x  1)  2  0 Điều kiện : x   log3 (2 x  1)  1  4 log (2 x  1)  3log 3 (2 x  1)  1  0   log 3 (2 x  1)   1  4 2 3 0,25 0,25 0,25  x2 4   3 1 x 3  2 3 là nghiệm của phương trình đã cho. 0,25 b) Tính xác suất Ta có :   C164  1820 Gọi A= “ 2nam toán ,1 lý nữ, 1 hóa nữ” B= “ 1 nam toán , 2 lý nữ , 1 hóa nữ “ C= “ 1 nam toán , 1 lý nữ , 2 hóa nữ “ Thì H= A  B  C = ” Có nữ và đủ ba bộ môn “ 0.25 0.5 C82 C51C31  C81C52C31  C81C51C32 3 P( H )    7 0.25 Câu 5. (2 điểm) Nội dung  Điểm  Ta có : AB   12; 6  ; BA   6; 12  0,5   Từ đó AB.BC  0 Vậy tam giác ABC vuông tại B 0,5 * Viết phương trình đường cao BH: Ta có đường cao BH đi qua B  8; 2  và  nhận AC   6; 18  6 1;3 làm vecto pháp tuyến 0,5 Phương trình BH : x  3 y  2  0 0,5 Câu 6. (2 điểm) S E A D H O B C Nội dung   600 * Gọi O  AC  BD Ta có : OB  AC , SO  AC  SOB Điểm 0.25 Xét tam giác SOH vuông tại H : tan 600  SH a 3 a . 3  SH  OH .tan 600  HO 6 2 Ta có : tam giác ABC đều : S ABCD  2.S ABC  a2 3 2 0.25 1 a a 2 3 a3 3 (đvtt)  3 2 2 12 1 3 0.25 0.25 Vậy VSABCD  .SH .S ABCD  . . * Tính khỏang cách Trong ( SBD) kẻ OE  SH khi đó ta có : OC; OD; OE đôi một vuông góc Và : 0.5 a a 3 3a OC  ; OD  ; OE  2 2 8 Áp dụng công thức : 1 1 1 1 3a    d  2 2 2 d (O, SCD ) OC OD OE 112 2 0.5 Mà d  B, SCD   2d  O, SCD   6a 112 Câu 7. (2,0 điểm) A E H B K M C D Nội dung Điểm Gọi M là trung điểm của BC, H là trực tâm tam giác ABC, K là giao điểm của   BC và AD, E là giao điểm của BH và AC. Ta kí hiệu nd , ud lần lượt là vtpt, vtcp của đường thẳng d. Do M là giao điểm của AM và BC nên tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình: 0,5 7  x  x  y  4  0  2  M  7 ; 1       2 2 3 x  5 y  8  0 y   1  2   AD vuông góc với BC nên nAD  u BC  1;1 , mà AD đi qua điểm D suy ra phương trình của AD :1 x  4   1 y  2   0  x  y  2  0 . Do A là giao điểm của AD và AM nên tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình 0,5 3 x  5 y  8  0 x  1   A 1;1  x  y  2  0 y 1 Tọa độ điểm K là nghiệm của hệ phương trình: 0,25 x  y  4  0 x  3   K  3;  1  x  y  2  0  y  1   KCE  , mà KCE   BDA  (nội tiếp chắn cung Tứ giác HKCE nội tiếp nên BHK  ) Suy ra BHK   BDK  , vậy K là trung điểm của HD nên H  2; 4  . AB 0,25 (Nếu học sinh thừa nhận H đối xứng với D qua BC mà không chứng minh, trừ 0.25 điểm) Do B thuộc BC  B  t ; t  4  , kết hợp với M là trung điểm BC suy ra C  7  t ;3  t  .   HB(t  2; t  8); AC (6  t ; 2  t ) . Do H là trực tâm của tam giác ABC nên   t  2 HB. AC  0   t  2  6  t    t  8  2  t   0   t  2 14  2t   0   t  7 0,25 Do t  3  t  2  B  2; 2  , C  5;1 . Ta có     AB  1; 3 , AC   4;0   nAB   3;1 , nAC   0;1 0,25 Suy ra AB : 3 x  y  4  0; AC : y  1  0. Câu 8. (2,0 điểm) Nội dung Điểm 3 3 Điều kiện: x  1; y    ;  . Ta có  2 2 0.25 (1)  2 y 3  y  2 1  x  2 x 1  x  1  x 0.25  2 y 3  y  2(1  x) 1  x  1  x Xét hàm số f (t )  2t 3  t , ta có f '(t )  6t 2  1  0, t    f (t ) đồng biến trên  . 0.25 y  0 Vậy (1)  f ( y )  f ( 1  x )  y  1  x   2  y  1 x Thế vào (2) ta được : 4 x  5  2x2  6x 1 2 Pt  2 4 x  5  4 x 2  12 x  2   4 x  5  1   2 x  2   4 x  5  2 x  3(vn)  4 x  5  1 2x   y42 Với x  1  2    y   4 2 Câu 9. (2,0 điểm) 1  x  2    x  1  2(l )    x  1  2  Vậy hệ có hai nghiệm. 0.25 2 0.5 0.5 Nội dung Điểm (a  b)(b  c)(c  a)(ab  bc  ca)   4  (a  b)(b  c)(a  c)(ab  bc  ca)  4 (*). 0.25 Đặt vế trái của (*) là P Nếu ab + bc + ca < 0 thì P  0 suy ra BĐT được chứng minh Nếu ab + bc + ca  0 , đặt ab + bc + ca = x  0 0.25 Ta có 2  a  b  b  c  (a  c) (a-b)(b-c)     2 4   2  (a - b)(b - c)(a - c)  (a  c)3 (1) 4 Ta có : 4(a2 + b2 + c2 - ab - bc - ca) = 2(a - c)2 + 2(a - b)2 + 2(b - c)2 2 2 2 2 2  2(a - c) + [(a - b) + (b - c)] = 2(a - c) + (a - c) = 3(a - c) 0.25 0.25 4 (5  x) (2) . Suy ra 4(5 - x)  3(a - c) ,từ đây ta có x  5 và a  c  3 2 3 1 2 3 4  x (5  x)3 (3) Từ (1) , (2) suy ra P  x.  (5  x)  = 9 4 3  Theo câu a ta có: f(x) = x (5  x)3  6 3 với x thuộc đoạn [0; 5] 2 3 nên suy ra P  .6 3  P  4 . Vậy (*) được chứng minh. 9 Dấu bằng xảy ra khi a = 2; b = 1; c = 0 ………. Hết………. 1.0 www.VNMATH.com ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA 2015 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề TRƯỜNG THPT CHUYÊN HƯNG YÊN BAN CHUYÊN MÔN Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  x 3  3mx 2  2 (1), với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1. b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 2 (O là gốc tọa độ). Câu 2 (1,0 điểm). Giải bất phương trình log 1 4 x  4  log 1 2 x 1  3  log 2 2x .  2    2 Câu 3 (1,0 điểm). M a) Gọi A, B là hai điểm biểu diễn cho các số phức là nghiệm của phương trình z 2  2 z  3  0 . Tính O độ dài đoạn thẳng AB. b) Trong kì thi THPT Quốc gia năm 2015, mỗi thí sinh có thể dự thi tối đa 8 môn: Toán, Lý, Hóa, .C Sinh, Văn, Sử, Địa và Tiếng anh. Một trường Đại học dự kiến tuyển sinh dựa vào tổng điểm của AT H 3 môn trong kì thi chung và có ít nhất 1 trong hai môn là Toán hoặc Văn. Hỏi trường Đại học đó có bao nhiêu phương án tuyển sinh?  2 sin x dx cos 2 x 3cos x 2   0 M Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I   N Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  4; 2;2  , B  0;0;7  và W .V x  3 y  6 z 1 . Chứng minh rằng hai đường thẳng d và AB cùng thuộc một   2 2 1 mặt phẳng. Tìm điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân đỉnh A. đường thẳng d : W W Câu 6 (1,0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác cân, AB  AC  a ,   1200 . Mặt phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 600. Tính thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' và BAC khoảng cách từ đường thẳng BC đến mặt phẳng  AB ' C '  theo a . Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có A  1;2  . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AD và DC; K là giao điểm của BN với CM. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác BMK, biết BN có phương trình 2 x  y  8  0 và điểm B có hoành độ lớn hơn 2. 1  y  x 2  2 y 2  x  2 y  3xy  Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình   x, y    2 2  y  1  x  2 y  2 y  x Câu 9 (1,0 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn 5  x 2  y 2  z 2   9  xy  2 yz  zx  Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  x 1  2 y  z  x  y  z 3 2 ---------------Hết---------------- www.VNMATH.com ĐÁP ÁN Câu 1 Nội dung a) Khảo sát hàm số y  x  3mx  2 Với m = 1, ta có hàm số: y = x3 + 3x2 + 2 *) TXĐ:  *) Sự biến thiên: +) Giới hạn tại vô cực: lim y   3 Điểm 2 0,25 x +) Chiều biến thiên: y' = 3x2 + 6x  y' = 0  x = 0 hoặc x = -2 Bảng biến thiên: - -2 + 0 - + 0 + M y’ 0 6 y 0,25 + .C 2 O x AT H - M  hàm số đồng biến trên (-; -2) và (0; +); hàm số nghịch biến trên (-2; 0) hàm số đạt cực đại tại x = -2, yCĐ = 6; hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, yCT = 2 *) Đồ thị: Nhận xét: đồ thị hàm số nhận điểm I(-1; 4) làm tâm đối xứng. 0,25 W W W .V N 6 2 4 0,25 2 -5 5 -2 b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 2 Với mọi x   , y' = 3x2 + 6mx  y' = 0  x = 0 hoặc x = -2m Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân biệt m0 Khi đó, tọa độ các điểm cực trị là: A(0; 2); B(-2m; 4m3 + 2) m  1 (thỏa mãn) SOAB = 1  OA.d(B;OA) = 4  2m  2   m  1 Vậy với m =  1 thì hàm số có 2 cực trị thỏa mãn bài. log 1  4 x  4   log 1  2 x 1  3  log 2 2 x 2 0,5 0,5 2 0,5 www.VNMATH.com  log 1  4  4   log 1  2 x 2 x 1  3  log 1 2 x 2 2  log 1  4  4   log 1  2 x 2 2 x 1  3.2  x 0,5 2  4x  4  2 2 x 1  3.2 x  4x  3.2 x  4  0  2 x  1 L    x2 x  2  4 Vậy BPT có tập nghiệm: S =  2;   3 a) Xét phương trình: z 2  2 z  3  0   2 ' = 1 - 3 = -2 = i 2 O    .C   A 1; 2 ; B 1;  2 M 0,25 Phương trình có hai nghiệm: z1  1  i 2; z2  1  i 2 AT H AB = 2 2 0,25 M b) TH1: Trường ĐH chỉ xét 1 trong 2 môn Toán hoặc Văn: Có: 2.C62  30 (cách) 0,25 W .V N TH2: Trường ĐH xét cả hai môn Toán và Văn: Có: 1.C61  6 (cách) 0,25 Vậy có các trường hợp là: 30 + 6 = 36 (cách)  2  W W 4 2 sin x sin x dx   dx 2 cos 2 x  3cos x  2 2cos x  3cos x  1 0 0 I 0,25 Đặt cosx = t  dt = -sinxdx Với x = 0  t = 1; với x = 1 1  2 t=0 1 dt dt 1   1 I  2   2    dt 2t  3t  1 0  2t  1 t  1 2t  1 2t  2  0 0 0,25 1 3  2t  1  =  ln   ln 2  2t  2  0 0,5 www.VNMATH.com 5  Đường thẳng d có véctơ chỉ phương u  2;2;1 và đi qua M(3;6;1)  Đường thẳng AB có véctơ chỉ phương AB  4; 2;5   AM  1;4; 1      Ta có: u , AB   12;6;12   u , AB  . AM  12  24  12  0 0,5 Vậy AB và d đồng phẳng C  d  C  3  2t ;6  2t ;1  t  Tam giác ABC cân tại A  AB = AC  (1 + 2t)2 + (4 + 2t)2 + (1 - t)2 = 45  9t2 + 18t - 27 = 0  t = 1 hoặc t = -3 0,5 6 B .C C O M Vậy C(1; 8; 2) hoặc C(9; 0; -2) AT H A H C' N M K B' W .V A' W W AKA '   + Xác định góc giữa (AB'C') và mặt đáy là  AKA '  600 . a 3 1 a Tính A'K = A ' C '   AA '  A ' K .tan 600  2 2 2 3 3a VABC . A ' B ' C ' =AA'.S ABC  8 0,5 +) d(B;(AB'C')) = d(A';(AB'C')) Chứng minh: (AA'K)  (AB'C') Trong mặt phẳng (AA'K) dựng A'H vuông góc với AK  A'H  (AB'C')  d(A';(AB'C')) = A'H a 3 Tính: A'H = 4 a 3 Vậy d(B;(AB'C')) = 4 0,5 www.VNMATH.com 7 Gọi E = BN  AD  D là trung điểm của AE Dựng AH  BN tại H  AH  d  A; BN   A B 8 5 1 1 1 5 Trong tam giác vuông ABE:    2 2 2 AH AB AE 4AB2 5.AH 4  AB  2 H M 0,25 K D N C E O M B  BN  B(b; 8 - 2b) (b > 2) AB = 4  B(3; 2) Phương trình AE: x + 1 = 0 E = AE  BN  E(-1; 10)  D(-1; 6)  M(-1; 4) Gọi I là tâm của (BKM)  I là trung điểm của BM  I(1; 3) .C 0,25 1  y  x 2  2 y 2  x  2 y  3 xy 1    y  1  x 2  2 y 2   x  2 y  2  M ĐK: y  -1 x2  2 y 2  t t  0 W .V Đặt N Xét (1): 1  y  x 2  2 y 2  x  2 y  3 xy 0,5 Phương trình (1) trở thành: t 2  1  y  t  x 2  2 y 2  x  2 y  3xy  0  = (1 - y)2 + 4(x2 + 2y2 + x + 2y + 3xy) = (2x + 3y + 1)2 2 2 t   x  y  1  x  2 y   x  y  1   2  2 t  x  2 y  x  2y  x  2y W W 8 BM 2 2  5 . Vậy phương trình đường tròn: (x - 1) + (y - 3) = 5. 2 0,25 AT H R 0,25 Với x 2  2 y 2   x  y  1 , thay vào (2) ta có: 1  y   y 1  3y  1    y 0 3 9 y 2  5 y  0   x 2   x  1 (vô nghiệm) 0,25 TRƯỜNG THPT MẠC ĐỈNH CHI  ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015  Môn TOÁN  Thời gian làm bài 180 phút  ­­­­­­­­­­­­***­­­­­­­­­­­­  Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số:  y = x 4 - 2( m 2 + 1) x 2  + 1    (1)  a)  Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  hàm số (1) khi m = 0.  b) Tìm các giá trị của tham số m  để  hàm số (1) có  3 điểm cực trị  thỏa mãn giá  trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất.  Câu 2 (1,0 điểm).  a)  Giải phương trình :  sin 2 x - cos x + sin x = 1  (x ΠR )  b)  Giải bất phương trình :  log 1  éëlog 2 (2 - x 2 ) ùû > 0   ( x Î R) .  2  2  Câu 3  (1,0 điểm). Tính tích phân  I  = ò  1  dx  x x 3  + 1  .  z - 11  z - 4 i  .  = z - 1 . Hãy tính  z - 2  z + 2 i Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ  ABC. A ' B ' C ' ,  D ABC đều có cạnh bằng  a ,  AA ' = a và đỉnh  A '  cách đều  A, B, C . Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm của cạnh BC và  A ' B  .  Tính  theo  a  thể  tích  khối  lăng  trụ  ABC. A ' B ' C '  và  khoảng  cách  từ  C  đến  mặt phẳng  ( AMN ) .  Câu 6 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho mặt cầu  ( S ) có phương  trình  x 2 + y 2 + z 2  - 4 x + 6 y - 2 z - 2 = 0  . Lập phương trình mặt phẳng  ( P )  chứa truc Oy  Câu 4  (0,5 điểm).  Cho số phức  z  thỏa mãn điều kiện  và cắt mặt cầu  ( S ) theo một đường tròn có bán kính  r = 2 3 .  Câu 7 (0,5 điểm). Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9  đội nước ngoài  và 3 đội của  Việt  Nam.  Ban tổ  chức  cho bốc  thăm ngẫu nhiên để  chia  thành 3 bảng A, B, C mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở ba  bảng khác nhau.  Câu 8  (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy, cho  tam giác  ABC  với đường  cao  AH có phương trình  3 x + 4 y + 10 = 0  và đường phân giác trong  BE  có phương trình  x - y + 1 = 0 .  Điểm  M (0;2)  thuộc đường  thẳng  AB  và  cách đỉnh  C  một khoảng bằng  2 . Tính diện tích tam giác  ABC .  ( )  Câu 9  (1,0 điểm). Giải bất phương trình: x 2 + 5 x < 4 1 + x ( x 2  + 2 x - 4)  (xÎ R).  Câu10 (1,0 điểm). Cho các số thực  x; y  thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  P = x 2 + y 2 + 2 x + 1 + x 2 + y 2  - 2 x + 1 + y - 2  .  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  trang 1 
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan