Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi 25 đề kiểm tra 1 tiết chương nguyên hàm, tích phân, ứng dụng có đáp án...

Tài liệu 25 đề kiểm tra 1 tiết chương nguyên hàm, tích phân, ứng dụng có đáp án

.DOCX
68
590
89

Mô tả:

25 đề kiểm tra 1 tiết chương nguyên hàm, tích phân, ứng dụng có đáp án
ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG III Thời gian: 45 phút ĐỀ 1 Câu 1. Nguyên hàm F ( x) của  3x  1dx là: 2 (3x  1)3  C 3 A. 2 F ( x)  3 x  1  C 9 C. 2 (3 x  1)3  C 9 B. 1 F ( x)  (3 x  1)3  C 3 D. . F ( x)  F ( x)   Câu 2. Câu 3. cos(3x  3 )dx là: Nguyên hàm F ( x ) của  F ( x)  sin(3x  )  C 3 A.  sin(3 x  ) 3 C F ( x)  3 B.  F ( x) sin(3 x  )  C 3 C.  sin(3x  ) 3 C F ( x)  3 D. òx Nguyên hàm F ( x ) của 2 2x +3 dx + 3x + 4 là: 1 F ( x ) = ln( x 2 + 3 x + 4) + C 2 A. 1 F ( x ) = ln x 2 + 3 x + 4 + C 2 B. 2 C. F ( x) = ln( x + 3 x + 4) + C 2 2 D. F ( x) = ( x + 3 x).ln( x + 3 x + 4) + C Câu 4. 2 1 I  dx 2 x  3 1 Câu 5. Tích phân bằng: B. 2( 3  1) 3 1 C. 2( 3  2) D. 3 2 C. 2( 3  2) D. 2 Câu 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x(3  x) và trục hoành bằng: 3 2 A. 1 Câu 6. Giá trị của tích phân A. 3 1 27 A. 2  1 2 x 1 x2  x 1 dx là B. 2( 3  1) 27 B. 4 3 f ( x ) x 2   2 x x Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số 27 C. 8 27 D. 16 x3 4 3  3ln x  x C 3 A. 3 x3 4 3  3ln x  x C 3 C. 3 x3 4 3  3ln x  x 3 B. 3 x3 4 3  3ln x  x C 3 D. 3 ( x 3  1)3 x 2 .dx Câu 9. Nguyên hàm F ( x ) của là:  ( x 3  1) 4 C 4 A. ( x 3  1) 4 F ( x)  C 12 C. F ( x)  F ( x)  B. ( x 3  1) 4 .x 3 C 12 D. Đáp án khác.  L  e x cos xdx Câu 10. Tính: 0  1 L  (e  1) 2 C.  A. L e  1 B. L  e  1 D. L  1  (e  1) 2 1 Câu 11. Tính: L x 1  x 2 dx 0 2 21  2 2 1 2 2 1 L L 3 3 3 A. B. C. 2 Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x và y = 2 – x2 là: L 1 1 (x 2  1)dx 1 (1  x A. 2 0 D. 2 )dx (x B. 2 0 L 2 21 3 1 2  1)dx (1  x C. 2  1 2 )dx D. 2  1 2 Câu 13. Tính diê ̣n tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y 2 x  1 và đồ thị hàm số y  x  x  3  A. 1 6 1 B. 6 Câu 14. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số 1 C. 7 1 D. 8 f  x  ln x , trên khoảng  0; thỏa mãn điều kiện: F(e) = 2017. A. x ln x  x  C B. x ln x  x C. x ln x  x  2017 D. x ln x  x  2017 2 Câu 15. Tính tích phân A. 3 òx- 1 dx có giá trị bằng - 2 B. 4 C. 5 D. 6 1 3x  4 .dx a ln 2  b ln 3  c ln 5  x  9 x  20 0 2 Câu 16. Biết A. S 17 B. S 25 , với a, b, c là các số nguyên.Tính S a  b  c C. S 12 D. S 19 2 A 1;1 Câu 17. Cho Parabol y x và tiếp tuyến tại   có phương trình y 2 x  1 . Diện tích của phần bôi đen như hình vẽ là 1 A. 3 5 B. 3 13 D. 3 C.2 Câu 18. Cho hình vẽ như dưới phần tô đậm là phần giới hạn bởi đồ thị y = x2 – 2x với trục Ox Thể tích khối tròn xoay quay phần giới hạn quanh trục Ox bằng 32 16   A. 5 B. 5 32  C. 15 16  D. 15  4 6 tan x I  2 dx c os x 3 tan x  1 t  3 tan x  1 0 Câu 19. Nếu đặt thì tích phân trở thành: 1 A. 3 3 2 1 I  2t 2 dt 30 2 I    t 2  1 dt 3 1 C. 4 I   t 2  1 dt 31 B. D. 4 I   t 2 dt 3 0 1 S  t 4  3t 2 2 Câu 20. Một vật chuyển động theo quy luật với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật đi được. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t 4 s bằng bao nhiêu ? A. 280 (m/s). B. 232 (m/s). C. 104 (m/s). D. 116 (m/s). Câu 21. Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 20m và độ dài trục bé bằng 10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 4m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000 đồng/1 m2. Hỏi Ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? ( Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn) A. 3.862.000 đồng B. 3.873.000 đồng C. 3.128.000 đồng D. 3.973.000 đồng ĐÁP ÁN 4 m Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 u ĐA B D C A B B A C A. C. A C B C C D A D B C D ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG III Thời gian: 45 phút ĐỀ 2 Câu 1: D 2 Tìm hàm số y f (x) biết f (x) (x  x)(x  1) và f (0) 3 y f (x)  x4 x2  3 4 2 y f (x)  x4 x2  3 4 2 2 B. y f (x) 3x  1 x4 x2 y f (x)    3 4 2 D. Câu 2: Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y ln x, y 0, x e quay quanh trục ox có kết quả là:  e  1  e  2  e  1  e  2 A.  B.  C.  D.  Câu 3: Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 20m và độ dài trục bé bằng 16m. Ông muốn trồng hoa trênmột dải đất rộng 10m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng(như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000 đồng/1 m2. Hỏi Ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn). A. 15.862.000 đồng B. 15.305.000 đồng C. 15.653.000 đồng D. 15.826.000 đồng 10 m 6 x Câu 4: Biết 5 A. S 17 2 3x  4 .dx a ln 2  b ln 3  c ln 5  3x  2 B. S 7 sin(3x  1)dx Câu 5: Tính  , kết quả là: 1 cos(3x  1)  C A. 3 B. Kết quả khác 3 x dx  1  1  x 0 Câu 6: Biến đổi thành ,với a, b, c là các số nguyên. Tính S a  b  c C. S 12 D. S 16 C.  1 cos(3x  1)  C 3 D.  cos(3x  1)  C 2 f  t  dt 1 , với t  1  x . Khi đó f(t) là hàm nào trong các hàm số sau: A. f  t  t 2  t B. f  t  t 2  t 1 Câu 7: Tích phân L x 1  x 2 dx 0 bằng: C. f  t  2t 2  2t D. f  t  2t 2  2t A. L 1 4 B. L 1 3 C. L 1 D. L  1 x Câu 8: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C) : y e , trục Ox, trục Oy và đường thẳng x 2 . Diện tích của hình phẳng (H) là : A. 2 B. e  e  2 e4 e2 3 C. 2 2 D. e  1  3 1 6 C.  3 1  2 D. 6  3 I x cos xdx Câu 9: Tích phân  3 1 2 A. bằng:  3 2 B. 0 H C : y x 3 ;d : y  x  2;Ox H Câu 10: Gọi   là hình phẳng giới hạn bởi   . Quay   xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:   4 10 A. 3 B. 7 C. 21 D. 21 2x 4  3 f  x   x 0  F x x2 Câu 11: Nguyên hàm   của hàm số là 3 3 x 3 F  x   3x 3   C F x    C x 3 x A. B. C. F x  2x 3 3  C 3 x D. F x   2x 3 3  C 3 x x Câu 12: Tính (3cos x  3 )dx x A.  3sin x  3 C ln 3 , kết quả là: 3x  3sin x  C ln 3 B. C. 3sin x  3x C ln 3 D. 3sin x  3x C ln 3 Câu 13: Cho hình phẳng (H) như hình vẽ Diện tích hình phẳng (H) là 9 9 ln 3  2 ln 3  4 A. 2 B. 2 e 1 I  dx 1 x 3 Câu 14: Tích phân bằng: C. 1 9 3 ln 3  2 D. 2 A. ln  e  7  B. ln  e  2  C.  3e  ln   D.  4  ln  4  e  3  1 Câu 15: Tích phân dx I  2 x  5x  6 0 bằng: 4 I ln 3 B. A. I = ln2 C. I = 1 D. I = ln2 1 Câu 16: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x2 – 3x + x là: x 3 3x 2 1   2 C 3 2 2 x A. 3 B. x  3x  ln x  C x 3 3x 2   ln x  C 2 C. 3 x 3 3x 2   ln x  C 2 D. 3 3 2 Câu 17: Cho hình phẳng (H) được giới hạn đường cong (C) : y x  2x và trục Ox. Diện tích của hình phẳng (H) là : 4 11 68 5 A. 3 B. 12 C. 3 D. 3 1 S  gt 2 , 2 2 Câu 18: Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động trong đó g 9,8m / s và t tính bằng giây ( s ) . Vận tốc của vật tại thời điểm t 5s bằng: A. 49m/s. B. 25m/s C. 10m/s. D. 18m/s b  2x  4  dx 0 Câu 19: Biết 0 A. b 0 hoặc b 4 Câu 20: Nguyên hàm .Khi đó b nhận giá trị bằng: b 0 hoặc b 2 C. b 1 hoặc b 2 B. F x của hàm số 3 1 F  x  x  3ln x   C x 2x 2 A. 3 1 F  x  x  3ln x   C x 2x 2 C. f  x  x  1  D. b 1 hoặc b 4 3 x3  x 0  là 3 1  2 C x 2x B. 3 1 F  x  x  3ln x   2  C x 2x D. F  x  x  3ln x  ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN Câ u ĐA 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B B A C C B D D D C C A D B D A A A B ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG III Thời gian: 45 phút ĐỀ 3  L  x sin xdx Câu 1: A. L  0 B. L   D. L 0 C. L  2 y 1 4  x2 Câu 2: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số: 2 A. B. C. F ( x) 2 4  x 2 2 F ( x ) ln x  4  x F ( x) ln x  4  x     2 D. F ( x )  x  2 4  x e 1 I ( x  ) ln xdx 1 x Câu 3: Kết quả của tích phân là e2 A. 4 1 e2  B. 2 4 1 e2  C. 4 4 3 e2  D. 4 4 3 x K  2 dx x  1 2 Câu 4: Tính A. K ln 2 1 8 K  ln 2 3 B. C. K 2 ln 2 D. K ln 8 3 2 Câu 5: Cho I 2 x x 2  1 dx 1 2 A. I  udu 1 . Chọn khẳng định sai: 3 B. I  udu 0 C. I 2 27 3 3 3 D. 2 I  u2 3 0 ex 2x Câu 6: Họ nguyên hàm của e  1 là 1 e x 1 ex  1 1 ex  1 ln e 2 x  1  C ln x C ln x C ln x C D. 2 e 1 e 1 2 e 1 A. B. C. Câu 7: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi các đường x3 y 2 3 và y x là 468 A. 35 (đvtt) 486 9 C. 35 (đvtt) D. 2 (đvtt) 2 Câu 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x  2; y 3x là: A. I 1 2 436 B. 35 (đvtt) B. I 1 3 I C. 1 f  x  1  sin x Câu 9: Hàm số nào là nguyên hàm của 1 4 D. I 1 6 2t  sin x   x  1 t2 t tan   2  1 t2 1 cos x  dt  dx  2 cos 2 tdt dx 2 2  1 t 2 cos t HD: đặt và B. x 2 F  x  2 tan  C F  x   C F  x  ln  1  sin x   C C. x 2 1  tan 2 A. D. x  F  x  1  cot     C 2 4 I  ( x  cos x ) xdx  Câu 10: Tìm nguyên hàm A. B. C. 3 3 x x x3  x sin x  cos x  c  sin x  x cos x  c  x sin x  cos x  c 3 3 3 x Câu 11: Hàm số F ( x) e  tan x  C là nguyên hàm của hàm số f(x) nào A. f ( x ) e x  1 sin 2 x B. f ( x ) e x  1 sin 2 x x3  x cos x  cos x  c D. 3 C. x  e f ( x) e x  1  2  cos   x  f ( x)  e x  D. 1 sin 2 x  Câu 12: Tính:  A. L e  1 L  e x cos xdx 0 1 L  (e   1) 2 B. 1 7  6x I  dx 0 3x  2 Câu 13: Kết quả của tích phân: 5 1 5 3  2 ln  ln 2 2 A. B. 2 3 Câu 14: Biết tích phân 1 A. 12 a Câu 15: Biết A. 3 I  1 1 9  x 2  C. L  e  1 D. C. ln 5 2 D. L  1  (e  1) 2 2  ln 5 2 dx 0 1 B. 6 = a thì giá trị của a là C. 6 D. 12 x 3  2 ln x 1 dx   ln 2 2 x 2 . Giá trị của a là: B. ln 2  C. 4 D. 2 2 Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: x  1; x 2; y 0; y  x  2 x là C. 0 8 8 2  A. 3 B. 3 D. 3  y  tan x; x 0; x  ; y 0 3 Câu 17: Cho hình phẳng D giới hạn bởi: gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi D. gọi V là thể tích vật tròn xoay khi D quay quanh ox. Chọn mệnh đề đúng. A. B. C. D.         S ln 2;V   3   S ln 2; V   3   S ln 3; V   3   S ln 3; V   3   3 3 3 3     Câu 18: Thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  2 x; y 0; x 0; x 1 y  x 2  2 x; y 0; x 0; x 1 quanh trục hoành Ox có giá trị bằng? 8 7 15 15 A. (đvtt) B. 8 (đvtt) C. 8 (đvtt) 8 D. 7 (đvtt) 2 Câu 19: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x x  1 và trục Ox, đường thẳng x =1 là: 3 2 2 3 21 2 21 3 2 3 A. 3 3 3 B. C. D.  Câu 20: Tích phân 2  A. 3 cos 2 x sin xdx bằng: 0 2 B. 3 D. 0 3 C. 2 e x 2  2 ln x I  dx x 1 Câu 21: Giá trị của tích phân là 2 2 2 e 1 e 1 C. I e  1 I I 2 2 A. B. 2 D. I e ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG III Thời gian: 45 phút ĐỀ 4 Câu 1: Diện tích phần gạch sọc hình bên: 5 22 A 6 B 3 2 C 3 10 D 3   1 F   F  x Câu 2: Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số f ( x) sin x cos x và  3  3 . Tìm sin 3 x  2 sin 3 x  1 sin 3 x  1 sin 3 x F  x  F  x  F  x  F  x  3 3 3 3 A B C D 2 Câu 3: Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi ta cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y  f ( x) , Ox , x a, x  b  a  b  trục quay quanh trục Ox được tính bởi công thức b A 2 V   f ( x)  dx. a b B V  f 2 ( x )dx. a b C V f 2 ( x)dx. a 2 Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x  x  3, y 2 x  1 bằng: a D V  f 2 ( x)dx. b  A 1 6 1 B 6 7 C 6 D 5 Câu 5: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau : y = 0, y =  x = 0, x = 2 quay quanh trục Ox 3  A 7 B 2 C  D 2 f ( x)  1 2 x  1 và f(1) = 1 thì f(5) bằng Câu 6: Cho hàm số f(x) có đạo hàm A f(5) = 1 -2 ln3 B f(5) = 1 + ln3 x Câu 7: Tính (3cos x  3 )dx , kết quả là: 3sin x  A 3x  C. ln 3 B  3sin x  x sin x , 3x  C. ln 3 C f(5) = 1 – ln2 D f(5) = 1 + 2ln3 x C 3sin x  3 ln 3  C. x 1 D  3sin x  3  C. 0 Câu 8: Biết f(x) là hàm số chẵn , có đạo hàm trên R và A 6 B -6 5 dx ln c  2 x  1 Câu 9: Giả sử 1 . Giá trị đúng của c là: 2 f  x  dx 6 2 . Tính I  f  x  dx ? C 12 2 D 0 A 9 B 3 C 3 D 81 Câu 10: Thể tích khối tròn xoay khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 – x + 2 và y = 2x quanh trục Ox là: 2 2 2 2 2  (x  x  2)  4x  dx (x A 1 B  2  4x 2  3x  2)2 dx 2  x  2)2  4x 2  dx 1 2 2  (x 2  x  2)2  dx  (x C 1 D 1 Câu 11: Cho a là số dương khác 1. Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số y = ax x A a ln a. x 1 B a 2 (ax 2  2ax  2)dx  Câu 12: Tìm giá trị của a thỏa 0 A 2 B -2 1 Câu 13: Cho A -1 x 0 2 1 a ln 2  b ln 3  5x  6 f ( x)dx a C 1 D -1 C 1 D 5 theo a ta được: C a–1 D a-5 8 3 . Tính a  b B 3  4 x 1 C a ax . ln a D  4 cos 2 x. f ( x)  5 dx  cos 2 x 0 Câu 14: Cho 0 . Tính A a+5 B 2a – 5 Câu 15: Kết quả nào sai trong các kết quả sau? 2x 1  5x  1 1 2 dx  x  x x  10 5.2 .ln 2 5 .ln 5 A B  x4  x 4  2 1 dx ln x  C 3 x 4x 4 x2 1 x 1 1  x 2 dx  2 ln x  1  x  C tan 2 xdx tan x  x  C C D  e 3e a  1 3 x ln xdx   b Khẳng định nào sau đây đúng Câu 16: Cho biết 1 A ab = 18 ln 2 e B a – b = 14 e 2x x 1 C F(x) = Câu 19: Cho D ab = 64 C 0 D 1 dx 1  ln a  ln b Câu 17: Cho . Tính a.b A 6 B 2 Câu 18: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x.e2x là: 1  2e2x  x    C 2  A F(x) = 0 C a + b = 18 1 2x e  x  2  C B F(x) = 2 1 2x  1 e x    C 2  D F(x) = 2 2e2x  x  2   C 2 1 f ( x)dx a x. f ( x 1 . Khi đó I = 2  1)dx bằng 0 A a B 4a C 2a Câu 20: Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng( như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000 đồng/1 m2. Hỏi Ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? ( Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn) A. 7.862.000 đồng B. 7.653.000 đồng C. 7.128.000 đồng a D 2 D. 7.826.000 đồng Ðáp án 1. B 8. B 15. C 2. A 9. B 16. B 3. A 10. A 17. D 4. C 11. C 18. D 6. C 13. B ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG III Thời gian: 45 phút ĐỀ 5 2 Câu 1: Tìm giá trị của a thỏa A 1 5. C 12. A 19. D 2 (ax  2ax  2)dx  0 B 2 8 3 C -2 D -1 7. D 14. D  4  4 f ( x)dx a Câu 2: Cho 0 A 2a – 5 cos 2 x. f ( x )  5 dx  cos 2 x 0 theo a ta được: C a-5 . Tính B a+5 D a–1 0 Câu 3: Biết f(x) là hàm số chẵn , có đạo hàm trên R và A -6 B 6 x Câu 4: Tính (3cos x  3 )dx , kết quả là: A 3x  C. ln 3 3sin x  1 x 2 f  x  dx 6 2 x 1 B  3sin x  3  C. Câu 7: Giả sử 1 a A 2 C  3sin x  D 0 3x  C. ln 3 x D 3sin x  3 ln 3  C. C 1 D -1 C 5 6 2 D 3 C 3 D 3 . Giá trị đúng của c là: B 81 2 1 f ( x)dx a x. f ( x 1 C 12 2 dx 2 x  1 ln c A 9 Câu 8: Cho . Tính I  f  x  dx ? 1 a ln 2  b ln 3  5x  6 Câu 5: Cho 0 . Tính a  b A 3 B 5 Câu 6: Diện tích phần gạch sọc hình bên: 10 10  3 A 3 B 5 2 . Khi đó I = 0 B 4a 2  1)dx bằng C 2a D a Câu 9: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau : y = 0, y =  x = 0, x = 2 quay quanh trục Ox 3  A 2 B 7 C  D 2 Câu 10: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x.e2x là: x sin x , 1  2e 2x  x    C 2  B F(x) = C 2e 2x  x  2   C A F(x) = 1 2x e  x  2  C 2 F(x) = 1 2x  1 e x    C 2  D F(x) = 2 ln 2 Câu 11: Cho A 2 e2 x dx 1  ln a  ln b x  e  1 0 . Tính a.b B 0 C 1 f ( x)  D 6 1 2 x  1 và f(1) = 1 thì f(5) bằng Câu 12: Cho hàm số f(x) có đạo hàm A f(5) = 1 -2 ln3 B f(5) = 1 + 2ln3 C f(5) = 1 – ln2 D f(5) = 1 + ln3 2 Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x  x  3, y 2 x  1 bằng: 1 1 7  A 6 B 6 C 6 D 5 Câu 14: Kết quả nào sai trong các kết quả sau? x2 1 x 1 2 x 1  5x  1 1 2 dx  ln  x  C dx  x  x 1  x 2 2 x  1 x  10 5.2 .ln 2 5 .ln 5 C A B x4  x 4  2 1 dx ln x  C 3 tan xdx  tan x  x  C   x 4x 4 D Câu 15: Cho a là số dương khác 1. Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số y = ax 2 x A a ln a. x 1 ax . D ln a x 1 B a C a e 3e a  1 3 x ln xdx   b Khẳng định nào sau đây đúng Câu 16: Cho biết 1 A a + b = 18 B ab = 64 C a – b = 14 D ab = 18 Câu 17: Thể tích khối tròn xoay khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 – x + 2 và y = 2x quanh trục Ox là: 2 A  (x 2  3x  2)2 dx B 1 2  2  4x 2  (x 2  x  2)2  dx 1  (x 2 C 1  x  2)2  4x 2  dx D  2  (x 2  x  2)2  4x 2  dx 1 Câu 18: Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi ta cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y  f ( x) , Ox , x a, x  b  a  b  trục quay quanh trục Ox được tính bởi công thức a b 2 A V  f ( x )dx. b b 2 B b 2 V  f ( x )dx. C a V f ( x)dx. a D 2 V   f ( x)  dx. a   1 F   F  x Câu 19: Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số f ( x) sin x cos x và  3  3 . Tìm sin 3 x sin 3 x  1 sin 3 x  2 sin 3 x  1 F  x  F  x  F  x  F  x  3 3 3 3 A B C D 2 Câu 20: Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng( như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000 đồng/1 m2. Hỏi Ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? ( Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn) A. 7.862.000 đồng B. 7.653.000 đồng C. 7.128.000 đồng D. 7.826.000 đồng Ðáp án 1. A 8. C 15. D 2. B 9. A 16. B 3. A 10. C 17. D 4. B 11. C 18. D 5. A 12. D 19. D 6. C 13. B 7. C 14. B ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG III Thời gian: 45 phút ĐỀ 6 Caâu 1. , Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi đường y  sin 4 x  cos 4 x  3  , y 0, x 0, x  4 12 quay quanh trục hoành có kết quả là:  3 A. 24 Caâu 2. ,Hàm số F  x  x2  B. 2 x  3ln x 2 2 và C. 1 1 Tính D. 1 3 x2 1 f ( x ) = sin3x Caâu 5. : Nguyên hàm của hàm số là: 1 1  cos3x  C cos 3x  C A. 3 B. 3 1 (x  x ) Caâu 6. .:Tính tích phân sau: 2 3 x2  2f (x) 1 dx ? B. 40 2x Caâu 4. : Họ nguyên hàm của f ( x) 2 x  e là 1 2  e2 x  C 2 2x 2 A. x  2e  C C. B. 4  4 f (x)dx 3 f (2x)dx 8 1  3 D. 16 x2  x  3 x là một nguyên hàm của hàm số nào: x2  x  3ln x A. 2 Caâu 3. . Biết A. 39  3 C. 32 3 B. 32 2 dx C. 41 D. 18 2x C. 2  2e  C C.  cos3x  C 1 x 2  e2 x  C 2 D. D.  3cos3x  C 270 275 A. 12 B. 12 Caâu 7. : Công thức nguyên hàm nào sau đây là sai ? sin xdx cos x  C A.  x 1  x dx   C (  1)   1 C. 265 C. 12 255 D. 12 x e dx e B. x C cosxdx sin x  C D.  2 Caâu 8. . Xác định a, b, c sao cho g ( x) = (ax + bx + c) 2 x - 3 là một nguyên hàm của hàm số æ3 ö 20 x 2 - 30 x + 7 ç ; +¥ ÷ f ( x) = ÷ ç ÷ ç ø 2x - 3 trong khoảng è2 A. a=-2, b=1, c=4 B. a=1, b=-2, c=4 C. a=4, b=2, c=2 D. a=4, b=-2, c=1 1 I x 5 1  x 2 dx Caâu 9. . Cho 0 2 . Nếu đặt 1  x t thì I bằng : 1 t  1  t  dt 2 A. B. 0 1 0 0 t  1  t  dt  t  t  dt 4 C. 1 2 D. 1 2 2 2 t  1  t  dt 0 Caâu 10. . Hàm số f ( x)  x x  1 có một nguyên hàm là F ( x) . Nếu F (0) 2 thì giá trị của F (3) là 886 146 116 A. 15 B. 105 C. 15 D. 9  si n4x 3 )dx a  b ln 02 ( 4 1  cos2 x Caâu 11. ., , Khi đó A. 8 b a bằng: B. 3 1 C. 2 D. -3 Caâu 12. , Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y (1  e ) x và y (e  1) x là? e e e e 2 1 2 1 A. 2 ( đvdt) B. 2 ( đvdt) C. 2 ( đvdt) D. 2 ( đvdt) 2 ln x I  2 .dx a  b ln 2 1x Caâu 13. : Cho tích phân trong đó a, b  Q . Khi đó 4ab bằng: A. -1. B. 0. C. 1. D. 4. x 0 3 P  f  x  dx. 3 f  x  dx 8.  3  Caâu 14. .Biết là hàm số chẵn, có đạo hàm trên và Tính A. P = 0. B. P = 32. C. P = 16. D. P = 8. 2 3 ( )dx  1 1 2x Caâu 15. :Tính tích phân sau:  3ln 3 1 3 1 3ln 2   3ln 2   3ln 2  2 2 2 A. 2 B. C. D. y  f  x 2 Caâu 16. . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của: y  x  2x , trục Ox và 2 đường thẳng x = 0, x = 2 là:: A. 2 3 B. Caâu 17. : Biết hàm số 3 F  x   a  1 x 4  bx 3  5x 2  5 C. 1 3 D. 0 là một nguyên hàm của hàm số 2 f  x   4x  9x  10x . A. -1 4 3 Khi đó a+ b là: B. -2 C. 1 D. 3 3 3 f ( x)dx 6 Caâu 18. . Cho f ( x) là hàm số lẻ và liên tục trên  .và biết 1 A. 12 B. 0 C. 6 Khi đó giá trị tích phân D. -6  f ( x)dx 1 b Caâu 19. Biết A. f  x  dx 10 a F  b  13 , F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(a) = -3. Tính B. F  b  7 C. F  b  16 D. 2 x5 1 I  dx   2ln a  b  4 0 x 2 1 Caâu 20. , Biết . Chọn đáp án đúng: A. a - b = 13 B. a - Xem thêm -

Tài liệu liên quan


Thư viện tài liệu trực tuyến
Hỗ trợ
hotro_xemtailieu
Mạng xã hội
Copyright © 2023 Xemtailieu - Website đang trong thời gian thử nghiệm, chờ xin giấy phép của Bộ TT & TT
thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi tài liệu như luận văn đồ án, giáo trình, đề thi, .v.v...Kho tri thức trực tuyến.
Xemtailieu luôn tôn trọng quyền tác giả và thực hiện nghiêm túc gỡ bỏ các tài liệu vi phạm.