Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 200 bt logarit-loigiai

.PDF
70
348
75

Mô tả:

www.VNMATH.com  Ph nh Phng ng tri trinh  Bât ph nh phng ng tri trinh  Hê ph nh phng ng tri trinh  Hê bât ph nh phng ng tri trinh Mu & Logarit Ths. Lê Lê Vn Đoa oan Bài 1. www.VNMATH.com Cao đẳng Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh năm 2002 Giải các phương trình và bất phương trình sau 1/ 2 log5 x − log x 125 < 1 2/ 4 x − x 2 −5 − 12.2x −1− (1) x 2 −5 +8=0 (2) Bài giải tham khảo 1/ Giải bất phương trình : 2 log5 x − log x 125 < 1 (1) ● Điều kiện : 0 < x ≠ 1 . (1) ⇔ 2 log5 x − log 1 125 x − 1 < 0 ⇔ 2 log5 x − 3 −1 < 0 log5 x   log x < −1 t = log5 x ≠ 0 t = log5 x x < 1 5  ⇔  2t2 − t − 3 ⇔  ⇔ ⇔ . 5  0 < log x < 3  t < −1 ∨ 0 < t < 3 <0 1 < x < 5 5 5    2 2 t   1 ● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là : x ∈ 0;  ∪ 1; 5 5 .  5  ( 2/ Giải phương trình : 4 x − x 2 −5 − 12.2x −1− x 2 −5 +8=0 ) (2) x ≤ − 5  ● Điều kiện : x − 5 ≥ 0 ⇔  ⇒ Tập xác định : D = −∞; − 5  ∪  5; +∞ .   x ≥ 5   x− x2 −5  2 2 =2 t = 2x − x −5 > 0  x − x2 −5 2 2 x x 5 − −  +8 =0 ⇔ ⇔  − 6.2 (2) ⇔ 2 2  x− x2 −5  t − 6.t + 8 = 0 =4 2   x ≥ 1 x − 1 ≥ 0       2 x = 3   2 x = 3 2 2     x 5 x 1 − = − x x 5 1 x 5 x 1 − − = − = −  ( )      . ⇔ ⇔ ⇔  ⇔ x ≥ 2 ⇔  x − 2 ≥ 0 x = 9   x − x2 − 5 = 2  x2 − 5 = x − 2        4   9 2 x = x2 − 5 = (x − 2)   4 ( 2 ● Kết hợp với điều kiện, phương trìn có hai nghiệm là x = Bài 2. 9 ; x = 3. 4 Cao đẳng Sư Phạm Hà Tĩnh khối A, B năm 2002 2 log x (log x) Giải bất phương trình : 2 2 + x 2 ≤ 4 (∗) Bài giải tham khảo ● Điều kiện : x > 0 ⇒ tập xác định : D = (0; +∞) . ● Đặt log2 x = t ⇔ x = 2t . Lúc đó : 2 (∗) ⇔ 2t t ( ) + 2t 2 2 2 ≤ 4 ⇔ 2 t + 2 t − 4 ≤ 0 ⇔ 2 t ≤ 21 ⇔ t2 ≤ 1 ⇔ −1 ≤ t ≤ 1 ● Với t = log2 x ⇒ −1 ≤ log2 x ≤ 1 ⇔ 1 ≤ x ≤ 2. 2 ● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là : x ∈ (0; +∞) . ) Bài 3. www.VNMATH.com Cao đẳng Sư Phạm Nha Trang năm 2002 (x + 1) log23 x + 4xlog3 x − 16 = 0 (∗) Giải phương trình : Bài giải tham khảo ● Điều kiện : x > 0 ⇒ Tập xác định D = (0; +∞) . ● Đặt t = log3 x và do x > 0 ⇒ x + 1 ≠ 0 . Lúc đó : (∗) ⇔ (x + 1) t2 + 4xt − 16 = 0 . 2 2 ● Lập ∆ ' = 4x2 + 16x + 16 = 4 (x + 2) ⇒ ∆ = 4 (x + 2) = 2 (x + 2), (do x > 0) .   t = −2x + 2 (x + 2) = 4  x +1 x +1. ⇒   t = −2x − 2 (x + 2) = −4  x +1  ● Với t = −4 ⇒ log3 x = −4 ⇔ x = ● Vớ i t = 4 4 ⇒ log3 x = x +1 x +1 1 . 81 (1) Nhận thấy phương trình (1) có một nghiệm là x = 3 . Hàm số f (x ) = log3 x : là hàm số đồng biến trên (0;+∞) . Hàm số g (x) = 4 −4 < 0, ∀x ⇒ g (x) : nghịch biến trên (0;+∞) . có g ' (x) = 2 x +1 x + 1 ( ) Vậy phương trình (1) có một nghiệm duy nhất là x = 3 . 1 , x = 3. 81 ● So với điều kiện, phương trình có hai nghiệm là x = Bài 4. Cao đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Hải Dương năm 2002 Giải bất phương trình : 4x2 + x.2x 2 +1 2 2 (∗) + 3.2x > x2 .2x + 8x + 12 Bài giải tham khảo (∗) ⇔ 4x2 + 2x.2x 2 2 2 + 3.2x − x2 .2x − 8x − 12 > 0 2 2 2      ⇔ 2x.2x − 8x  + 3.2x − 12 + 4x2 − x2 .2x  > 0        2   2   2  ⇔ 2x 2x − 4 + 3 2x − 4 − x2 2x − 4 > 0        2   2  ⇔ 2x − 4 2x + 3 − x2 > 0 ⇔ f (x) = 2x − 4 x2 − 2x − 3 < 0 (1)     ( ) ( )  2 x = ± 2 x2 = 2 2x − 4 = 0 . ⇔ ⇔ ● Cho  2 x − 2x − 3 = 0 x = −1 ∨ x = 3 x = −1 ∨ x = 3 ● Bảng xét dấu x −∞ − 2 −1 2 3 +∞ 2 x2 www.VNMATH.com + −4 x2 − 2x − 3 + f ( x) + 0 − 0 − + 0 − − 0 + 0 + 0 + − 0 − 0 + ) ( 2; 3 . ( ● Dựa vào bảng xét, tập nghiệm của bất phương trình là : x ∈ − 2; −1 ∪ Bài 5. + ) Cao đẳng khối T, M năm 2004 – Đại học Hùng Vương log 3  log2 (xy) 9 = 3 + 2. (xy) 2 Giải hệ phương trình :  x2 + y2 = 3x + 3y + 6  (1) (2) Bài giải tham khảo ● Điều kiện : xy > 0 . 2. log2 (xy) (1) ⇔ 3 − 2.3 log2 (xy)  log (xy) t = 3log2 xy > 0 = − 1 (L ) t = 3 2  −3 = 0 ⇔  2 ⇔ log2 (xy) t − 2t − 3 = 0  =3  t = 3  ⇔ log2 ( xy) = 1 ⇔ xy = 2 2 (2) ⇔ (x + y) (3) . x + y = 5 2 − 3 (x + y) − 2xy − 6 = 0 ⇔ (x + y) − 3 (x + y) − 10 = 0 ⇔  (4) .  x + y = −2  xy = 2  5 − 17  5 + 17 x + y = 5 x = x = y = 5 − x    2 2 . ⇔  2 ⇔  ∨  (3), (4) ⇔ xy = 2    − + − = x 5x 2 0 + − 5 17 5 17     y = y =  (VN)  x + y = −2 2 2    Bài 6. Cao đẳng Sư Phạm Hải Phòng – Đại học Hải Phòng năm 2004 1/ Giải phương trình : 2 1 log2 (x − 1) + log 1 (x + 4) = log2 (3 − x) 2 (∗) 2 ( ) ( 2/ Giải phương trình : log3 x2 + 2x + 1 = log2 x2 + 2x ) (∗ ∗) Bài giải tham khảo 1/ Giải phương trình : 2 1 log2 (x − 1) + log 1 (x + 4) = log2 (3 − x) 2 (∗) 2 x − 1 ≠ 0 x ≠ 1 −4 < x < 3   ● Điều kiện : x + 4 > 0 ⇔ x > −4 ⇔  .    x ≠ 1  3 − x > 0 x < 3 (∗) ⇔ log2 x − 1 − log2 (x + 4) = log2 (3 − x) ⇔ log2 x − 1 = log2 (3 − x)(x + 4) ⇔ x − 1 = (3 − x)(x + 4) ⇔ x − 1 = −x2 − x + 12 www.VNMATH.com −x2 − x + 12 ≥ 0 −4 ≤ x ≤ 3    x = − 11    2 ⇔  x − 1 = −x − x + 12 ⇔  x = −1 + 14 ∨ x = −1 − 14 ⇔  .    x 1 14 = − + 2   x − 1 = x + x − 12  x = − 11 ∨ x = 11 ● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là : x = − 11 ∨ x = −1 + 14 . ( ) ( 2/ Giải phương trình : log3 x2 + 2x + 1 = log2 x2 + 2x ) (∗ ∗) 2   2 ( x + 1) > 0 x + 2x + 1 > 0 ⇔ ⇔ x ∈ (−∞; −2) ∪ (0; +∞) . ● Điều kiện :  2 x + 2x > 0 x ∈ (−∞; −2) ∪ (0; +∞) x 2 + 2x + 1 = 3t > 0 ● Đặt : log3 x2 + 2x + 1 = log2 x2 + 2x = t ⇒  2 x + 2x = 2t > 0  x2 + 2x = 2t (1)  x2 + 2x = 3t − 1 x 2 + 2x = 2t x2 + 2x = 2t     . ⇔ 2 ⇔ t ⇔ t ⇔  2 t  1 t x + 2x = 2t 3 − 1 = 2t 2 + 1 = 3t   +   = 1 (2)       3   3  ( ) ( ) ● Nhận thấy t = 1 là một nghiệm của phương trình (2) .  2 t  1 t ● Xét hàm số f (t) =   +   trên » :  3   3  t  2 t 2  1  1  f ' ( t) =   .ln +   . ln < 0, ∀t ∈ » ⇒ f (t) nghịch biến trên » . 3  3  3  3  ● Do đó, t = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình (2) . ● Thay t = 1 vào (2), ta được : x2 + 2x = 2 ⇔ x2 + 2x − 2 = 0 ⇔ x = −1 ± 3 . ● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = −1 ± 3 . Bài 7. Cao đẳng Sư Phạm Nhà Trẻ – Mẫu Giáo TWI năm 2004 1 1 > Giải bất phương trình : log 2 (x−1) 4 2 (∗) Bài giải tham khảo 2 ● Điều kiện : 0 < ( x − 1) ≠ 1 ⇔ x ≠ 0,1, 2 . 1 1 1 1 (∗) ⇔ 2 log x−1 4 > 2 ⇔ log x−1 4 > log x−1 x −1 (∗ ∗)  1  x − 1 > 1  > x − 1  ⇔ ● Nếu x − 1 > 1 thì (∗ ∗) ⇔  4 (vô lí) ⇒ Không có x thỏa.   x − 1 < 1 − > x 1 1   4 ● Nếu 0 < x − 1 < 1 thì    0 < x < 3  1 < x − 1 0 < x − 1 < 1 1  4. ⇔ ⇔ 0 < x −1 < ⇔  (∗ ∗) ⇔  4 1  5 4  x −1 < 0 < x − 1 < 1   0 x + y > 0 ⇔  ● Điều kiện :  . x > 0, y > 0 y > 0 2 2   x2 + y2 = 32 x 2 + y2 = 32 (x + y) − 2xy = 32 ( x + y) = 64     ⇔ (∗) ⇔ log x + log y = 4 ⇔ log xy = 4 ⇔   2  2 ( ) xy = 16 xy = 16 2 x = y = 4 x + y = 8 x + y = −8 ⇔  ∨  ⇔  .  x = y = −4 xy = 16 xy = 16 ● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của hệ là S = (x; y) = Bài 9. {(4; 4)} . Cao đẳng Sư Phạm Bắc Ninh năm 2004 2 3 log 1 (x + 3) − log 1 (x + 3) 2 Giải bất phương trình : 3 x +1 >0 (∗) Bài giải tham khảo x > −3 . ● Điều kiện :  x ≠ 1  ● Trường hợp 1. Nếu x + 1 < 0 ⇔ −3 < x < −1 . 2 (∗) ⇔ log 1 (x + 3) 3 − log 1 (x + 3) < 0 2 3 ⇔ 3 log3 (x + 3) − 2 log2 (x + 3) < 0 ⇔ 3 log3 ( x + 3) − 2 log2 3. log3 ( x + 3) < 0 ⇔ log3 (x + 3) . (3 − 2 log2 3) < 0 ⇔ log3 (x + 3) > 0 (Do : 3 − 2 log2 3 < 0) ⇔ x + 3 > 1 ⇔ −2 < x < −1 thỏa mãn điều kiện : −3 < x < −1 . ● Trường hợp 2. Nếu x + 1 > 0 ⇔ x > −1 . 2 (∗) ⇔ log 1 (x + 3) 3 − log 1 (x + 3) > 0 2 3 ⇔ 3 log3 (x + 3) − 2 log2 (x + 3) > 0 ⇔ 3 log3 ( x + 3) − 2 log2 3. log3 ( x + 3) > 0 ⇔ log3 (x + 3) . (3 − 2 log2 3) > 0 ⇔ log3 (x + 3) < 0 (Do : 3 − 2 log2 3 < 0) www.VNMATH.com ⇔ x + 3 < 1 ⇔ x < −2 không thỏa mãn điều kiện x > −1 . ● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ (−2; −1) . Bài 10. Cao đẳng Sư Phạm Bình Phước năm 2004 ( ) (∗) Giải phương trình : 3x2 − 2x 3 = log2 x2 + 1 − log2 x Bài giải tham khảo ● Điều kiện : x > 0 . (∗) ⇔ log2  x2 + 1 = 3x2 − 2x 3 ⇔ log2 x + x  1   = 3x2 − 2x 3 x  (∗ ∗)  1 Côsi 1 1 ≥ 2 x. ⇔ x + ≥ 2 ⇒ log2 x + ● Ta có ∀x > 0 : x + x x x  1 Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi x = ⇔ x2 = 1 ⇔ x 1   ≥ log2 2 = 1 . x  x = 1   x = −1 L ⇔ x = 1 . ( )  ● Xét hàm số y = 3x2 − 2x 3 trên khoảng (0;+∞) : y ' = 6x − 6x2 . Cho y ' = 0 ⇔ x = 0, x = 1 . f (0) = 0  ⇒ max y = 1 ⇒ y = 3x2 − 2x 3 ≤ 1 . Dấu " = " xảy ra khi x = 1 . Mà  f (1) = 1 (0;+∞)     log x + 1  ≥ 1 (1) 2   x   2  ● Tóm lại : (∗ ∗) ⇔ 2x − 2x 3 ≤ 1 (2) ⇔ Dấu " = " trong (1), (2) đồng thời xảy ra    log x + 1  = 3x2 − 2x 3 2 x    ⇔ x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình. Bài 11. Cao đẳng Sư Phạm Kom Tum năm 2004 Giải phương trình : log5 x. log3 x = log5 x + log3 x (∗) Bài giải tham khảo log x (∗) ⇔ log5 x. log3 x − log5 x − log5 3 = 0 5  1  ⇔ log5 x log3 x − 1 − = 0 log5 3   ⇔ log5 x (log3 x − log3 3 − log3 5) = 0 ⇔ log5 x. (log3 x − log3 15) = 0  log x = 0 x = 1 5  ⇔ ⇔  . log x − log 15 = 0 3  x = 15  3 Bài 12. Cao đẳng Giao Thông năm 2004 Giải bất phương trình : 8 + 21+ x − 4 x + 21+ x > 5 (1) www.VNMATH.com Bài giải tham khảo (1) ⇔ x 8 + 2.2 − t = 2x > 0  > 5 − 2.2 ⇔  2  8 + 2t − t2 > 5 − 2.t   t > 0  t > 5  2  5 −2 ≤ t ≤ 4  t 0    1 < t ≤  2  5  t ≤ 2 2  > (5 − 2t)  17 1 < t <  5 2 ( )  t > 0  5 − 2t < 0  8 + 2t − t2  ⇔  t > 0   5 − 2t ≥ 0  8 + 2t − t2  x x ● Thay t = 2x vào ta được : 1 < 2x ≤ 4 ⇔ 20 < 2x ≤ 22 ⇔ 0 < x ≤ 2 . ● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ (0;2 . Bài 13. Cao đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp II năm 2004 Giải bất phương trình : log22 x + 3 log2 x + 3 >2 (∗) Bài giải tham khảo  x > 0 x > 0 x > 0 x > 0   ⇔ ⇔ ⇔ ● Điều kiện :  . log2 x + 3 ≠ 0 log2 x ≠ log2 2−3 x ≠ 2−3 x ≠ 1     8 log22 x + 3 (∗) ⇔ log x+3 2 −2 > 0 ⇔ log22 x − 2 log2 x − 3 log2 x + 3 ● Đặt t = log2 x . Khi đó (∗ ∗) ⇔ ● Xét dấu f (t) = t (t + 1)(t − 3) −∞ t+3 >0 (∗ ∗) (t + 1)(t − 3) > 0 t2 − 2t − 3 > 0 ⇔ f (t) = t+3 t+3 : −3 f (t) + −1 3 0 0 ● Kết hợp bảng xét dấu và (∗ ∗ ∗), ta được : −3 < t < −1  ⇔ t > 3  −3 < log x < −1 2  ⇔  log x > 3  2 1   1 1 ● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là x ∈  ;  .  8 2  Bài 14. (∗ ∗ ∗) . Cao đẳng Cơ Khí Luyện Kim năm 2004 +∞ + ( www.VNMATH.com ) ( ) (∗) Giải phương trình : log2 25x +3 − 1 = 2 + log2 5x +3 + 1 Bài giải tham khảo  x +3 − 1 > 0  x + 3 > 25o 25 25 ● Điều kiện :  x + 3 ⇔  x +3 ⇔ x−3> 0 ⇔ x > 3. 5 5 +1> 0 + 1 > 0 (Ð), ∀x ∈ »   (∗) ⇔ log2 (25x+3 − 1) = log2 4 + log2 (5x +3 + 1) ⇔ log2 25x + 3 − 1 = log2 4. 5x + 3 + 1  ⇔ 25x + 3 − 1 = 4.5x + 3 + 4    5 x + 3 = −1 L 2 ( ) ⇔ x + 3 = 1 ⇔ x = −2 x +3 x +3 ⇔ 5 − 4.5 − 5 = 0 ⇔  x + 3 =5 5  ● Kết hợp với điều kiện, nghiệm phương trình là x = −2 . ( ( Bài 15. ) ( ) ) Cao đẳng Hóa Chất năm 2004 ( ) ( ) Giải phương trình : log2 2x + 1 .log2 2x +1 + 2 = 6 (∗) Bài giải tham khảo ● Tập xác định : D = » . (∗) ⇔ log2 2x + 1 . log2 2. 2x + 1  = 6 ⇔ log2 2x + 1 . 1 + log2 2x + 1  − 6 = 0   t = log 2x + 1 > 0 t > 0 t > 0  2 ⇔  ⇔  2 ⇔  ⇔ t=2 t (1 + t) − 6 = 0 t + t − 6 = 0 t = 2 ∨ t = −3 (L)    ( ( ) ) ( ( ( ) ( ) ) ) ⇔ log2 2x + 1 = 2 ⇔ 2x + 1 = 4 ⇔ 2x = 3 ⇔ x = log2 3 . ● Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x = log2 3 . Bài 16. Cao đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp khối A năm 2004 Giải phương trình : 32x +5 − 36.3x +1 + 9 = 0 Bài giải tham khảo ● Tập xác định : D = » . (∗) ⇔ 27.32(x +1) − 36.3x+1 + 9 = 0 t = 3x +1 > 0  3x +1 = 1  x = −1 t = 3x +1 > 0     ⇔ 2 ⇔ ⇔ ⇔ .  x +1  −1 27t − 36t + 9 = 0 t = 1 ∨ t = 1 x 2 = − 3 =3      3 ● Vậy phương trình có hai nghiệm x = −2 và x = −1 . Bài 17. Cao đẳng Công Nghiệp Hà Nội năm 2004 1/ Giải phương trình : 8sin 3 x = 8.8 π x  2 cos2  − + sin2 x  4 2  (1)  2/ Tìm tập xác định của hàm số : y = 4 log2 x − log2  2 1   − 3 + x2 − 7x + 6 x  (2) www.VNMATH.com Bài giải tham khảo 1/ Giải phương trình : 8 (1) ⇔ 8 sin3 x sin3 x = 8.8 π  1+ cos −x+ sin2 x +1  2  =8 π x  2 cos2  − + sin2 x  4 2  ⇔ 8sin 3 x 2 = 8sin (1) x + sin x +2 ⇔ sin3 x = sin2 x + sin x + 2 t = sin x, t ≤ 1  ⇔ 3 ⇔ t = 2 (loại). t − t2 − t − 2 = 0  Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.  2/ Tìm tập xác định của hàm số : y = 4 log2 x − log2  (2) ⇔ y = 2 1   − 3 + x2 − 7x + 6   x 4 log2 x − log22 x − 3 + x2 − 7x + 6 . x > 0 x > 0   2  ● Hàm số xác định khi và chỉ khi : − log2 x + 4 log2 x − 3 ≥ 0 ⇔  x ≤ 1 ∨ x ≥ 6   2 1 ≤ log2 x ≤ 3 x − 7x + 6 ≥ 0   0 < x ≤ 1 ∨ x ≥ 6 ⇔  ⇔ 6 ≤ x ≤ 8. 2 ≤ x ≤ 8  ● Vậy tập xác định của hàm số là D = 6; 8 . Bài 18. Cao đẳng Tài Chính Kế Toán IV năm 2004  2 x + 5x + 4 ≤ 0 (1) Giải hệ phương trình :  (2 + x) .3x < 1 (2)  Bài giải tham khảo ● Tập xác định D = » . (1) ⇔ −4 ≤ x ≤ −1 ⇒ x ∈ −4; −1 .  1 x (2) ⇔ x + 2 <  3  .   ● Với x ∈ −4; −1 . Xét hàm số f ( x) = x + 2 đồng biến trên −4; −1 .   ⇒ max f (x) = f (−1) = 1 . −4;−1    1 x ● Với x ∈ −4; −1 . Xét hàm số g (x ) =   nghịch biến trên −4; −1 .  3  ⇒ min g (x) = f (−1) = 3 . −4;−1   ● Nhận thấy max f (x) < min g (x) , (1 < 3) nên g (x ) > f (x) luôn luôn đúng −4;−1   −4;−1   ∀x ∈ −4; −1 . Do đó tập nghiệm của bất phương trìn là x ∈ −4; −1 . Bài 19. Cao đẳng Y Tế Nghệ An năm 2004 (2) www.VNMATH.com 3 x3 1 Giải phương trình : log3 . log2 x − log3 = + log2 x x 2 3 (∗) Bài giải tham khảo ● Điều kiện : x > 0 . (∗) ⇔ (log3 3 − log3 x). log2 x − (log3 x 3 − log3 ) 3 = 1 1 + log2 x 2 2  1 1 1 ⇔ (1 − log 3 x) . log2 x − 3 log 3 x −  = + log2 x 2  2 2  ⇔ log2 x − log2 x. log3 x − 3 log3 x + ⇔ 1 1 1 − − log2 x = 0 2 2 2 1 log2 x − log2 x.log3 x − 3 log3 x = 0 2 ⇔ log2 x − 2 log2 x.log3 x − 6 log3 x = 0 ⇔ log2 x − 2 log2 x. log3 x − 6. log2 x log2 3 =0 ⇔ log2 x. 1 − 2 log3 x − 6 log3 2 = 0  log x = 0 x = 1  2   ⇔ ⇔  log x = 1 − 3 log 2 = log 3 − log 8 = log 3 x = 3 .  3  3 3 3 3 2 8 8   ● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = 1, x = Bài 20. 3 . 8 Cao đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp I năm 2006 Giải phương trình : logx 4.log2 5 − 12x =2 12x − 8 (∗) Bài giải tham khảo 0 < x ≠ 1 0 < x ≠ 1    ⇔  5 ● Điều kiện :  5 − 12x .   < x < 2 >0 12x − 8 12 3  x = 1 1 5 − 12x 5 − 12x 5 − 12x  (∗) ⇔ log x .log2 12 − 8 = 1 ⇔ log2 12 − 8 = log2 x ⇔ 12 − 8 = x ⇔  2 5 . 2 x = − 6  ● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = Bài 21. 1 . 2 Cao đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp II năm 2006 2 Giải phương trình : 42x − 2.4 x 2 +x + 42x = 0 (∗) Bài giải tham khảo ● Tập xác định : D = » . 2 2 (∗) ⇔ 42x −2x − 2.4x −x + 1 = 0 (chia hai vế cho 42x > 0 ) www.VNMATH.com 2  2 2 ⇔ 4x −x  − 2.4x −x + 1 = 0   2  x = 0 2 t = 4 x −x > 0 . ⇔ ⇔ t = 4 x −x = 1 ⇔ x2 − x = 0 ⇔  t2 − 2t + 1 = 0 x =1    ● Vậy phương trình có hai nghiệm : x = 0, x = 2 . Bài 22. Cao đẳng Xây Dựng số 2 năm 2006 2x + log y + 2x log y = 5  2 2 Giải hệ phương trình :  x 4 + log2 y = 5 2  (∗) Bài giải tham khảo ● Điều kiện : y > 0 . ● Đặt u = 2x , v = log2 y . Lúc đó :   2 2 (u + v) + 2uv = 10 (+) u + v + uv = 5  ∗ ⇔ ⇔ ⇔ (u + v) + 2 (u + v) − 15 = 0  ( ) u2 + v2 = 5 2 (u + v) − 2uv = 5    x    2 = 1 u + v = −5 VN u = 1 x = 2  ( o ) v = 2 log y = 2 y = 4 uv = 10     2 . ⇔ ⇔  ⇔  x ⇔  2 = 2 u + v = 3 u = 2 x = 4     log y = 1 uv = 2 v = 1 y = 2    2  ● So với điều kiện, nghiệm của hệ phương trình là : S = (x; y) = Bài 23. {(2; 4), (4;2)} . Cao đẳng Giao Thông Vận Tải III khối A năm 2006 Giải phương trình : 3 +  89x 25  1 = log x  −  log32 x 2x   2 (∗) Bài giải tham khảo 0 < x ≠ 1  x ≠ 1  0 < x ≠ 1 0 < x ≠ 1 5      x 0 − < <   5  . ⇔  89x2 − 25 ⇔  ⇔ ● ĐK :  89x 25 89     x ∈  ; ∞ +∞ − >0 >0    5   2    2x  2x 89   0. Bài giải tham khảo 2 1/ Giải phương trình : 2 ln x + ln (2x − 3) = 0 (1) . x > 0  x > 0 ⇔  ● Điều kiện :  . 2x − 3 ≠ 0 x ≠ 3   2  2x − 3 ≥ 0  2  2x − 3x − 1 = 0 (1) ⇔ 2 ln x + 2 ln 2x − 3 = 0 ⇔ x 2x − 3 = 1 ⇔ 2x − 3 < 0  −2x 2 + 3x − 1 = 0    x ≥ 3  3 x = 1 x <   2    2  1 ⇔  x = 3 + 17 ∨  x = 1 ⇔  x = .   2 4  1    3 − 17  x =  x = 3 + 17   x = 2  4  4  ● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = 1 ∨ x = 2/ Giải bất phương trình : 4 x + 2x − 2 4 x − 2x − 2 (∗) . >0 ● Tập xác định D = » . (2 (∗) ⇔ (2 x x )( + 1)(2 )>0⇔ 2 2 − 2) + 2 2x − 1 x x x 2 x < 1  >0⇔ x ⇔ −2 2 > 2  −1  x < 0 .   x > 1 ● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ (−∞; 0) ∪ (1; +∞) . Bài 25. Cao đẳng Sư Phạm Hưng Yên khối A năm 2006 Giải phương trình : x +1 ( ) 2 +1 x ( − 3+2 2 ) = x −1 Bài giải tham khảo ● Tập xác định : D = » . x +1 (∗) ⇔ ( 2 +1 ( 2 +1 ⇔ ) − ( 2x ) 2 +1 x +1 ) + x +1 = = x −1 ( 2x ) 2 +1 + 2x (1) có dạng f (x + 1) = f (2x) (2) ● Xét hàm số f (t) = ( t ) 2 + 1 + t trên » . (1) (∗) 1 3 + 17 ∨x = . 2 4 Ta có f ' (t) = ( t ) ( 2 + 1 . ln www.VNMATH.com ) 2 + 1 + 1 > 0 ⇒ Hàm số f (t) đồng biến trên » (3) . ● Từ (1), (2), (3) ⇒ x + 1 = 2x ⇔ x = 1 . ● Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x = 1 . Bài 26. Cao đẳng Sư Phạm Hưng Yên khối B năm 2006 1 1 Giải phương trình : 5 2 + 5 2 + log5 sin x = 1 + log15 cos x 2 15 (∗) Bài giải tham khảo ● Điều kiện : sin x > 0, cos x > 0 . (∗) ⇔ 5 + 5.5 log5 sin x = 15.15 ⇔ 1 + sin x = 3 cos x ⇔ ⇔x= log15 cos x ⇔ 5 + 5. sin x = 15.cos x  3 1 1 π π cos x − sin x = ⇔ cos x +  = cos  2 2 2 6 3  π π + k2π ∨ x = − + k2π, (k ∈ ») . 6 2 ● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = Bài 27. π + k2π, (k ∈ ») . 6 Cao đẳng Sư Phạm Hưng Yên khối D1, M năm 2006 Giải phương trình : log9 x = log 3 ( ) (∗) 2x + 1 − 1 Bài giải tham khảo 1/ Giải phương trình : log9 x = log 3 ( ) 2x + 1 − 1 (∗) x > 0  ⇔ x > 0. ● Điều kiện :   2x + 1 − 1 > 0  (∗) ⇔ log3 x = log 3 ( ) 2x + 1 − 1 ⇔ x = 2x + 1 − 1 ⇔ x = 2x + 2 − 2 2x + 1 x = 0 ⇔ x + 2 = 2 2x + 1 ⇔ x2 + 4x + 4 = 8x + 4 ⇔ x2 − 4x = 0 ⇔  .  x = 4 ● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = 4 . Bài 28. Cao đẳng Bán Công Hoa Sen khối A năm 2006 2x −y    2 2x −y   2   2 − 6 = 0 3.   + 7.    Giải hệ phương trình :   3   3   lg (3x − y) + lg (y + x) − 4 lg 2 = 0  Bài giải tham khảo  3x − y > 0 ⊕ x > 0 y ● Điều kiện :  ⇔  ⇔ x > > 0. y y + x > 0 x > > 0 3   3 www.VNMATH.com   2x −y   2 2x −y  2    2 2x −y 2        (∗) ⇔ 3. 3  + 7.  3  − 6 = 0 ⇔ 3t + 7t − 6 = 0, t =  3  > 0   lg 3x − y)(y + x) = log 16 3x − y)(y + x) = 16  ( ( 2x −y   2 2x −y 2 2x − y = 2 t =  2  = ∨ t =   = −3 (L)   ⇔  ⇔   3    3  3  2xy + 3x2 − y2 = 16  2xy + 3x2 − y2 = 16   x = 2 y = 2x − 2 y = 2x − 2 y = 2    ⇔ ⇔ 2 ⇔   2x (2x − 2) + 3x2 − (2x − 2)2 = 16 3x + 4x − 20 = 0 10    x = − 3  . ( L) ● Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( x; y) = (2;2) . Bài 29. Cao đẳng Bán Công Hoa Sen khối D năm 2006 Giải phương trình : 9x + 6x = 22x +1 (∗) Bài giải tham khảo ● Tập xác định : D = » .  3 2x  3 x (∗) ⇔ 9 + 6 − 2.4 = 0 ⇔  2  +  2      x x x   3 x  t =   > 0   3 x  2  − 2 = 0 ⇔  ⇔   = 1 ⇔ x = 0 .  t = 1  2    t = −2 (L)  ● Vậy nghiệm của phương trình là x = 0 . Bài 30. Cao đẳng Sư Phạm TW năm 2006 Giải phương trình : 4.4x − 9.2x +1 + 8 = 0 (∗) Bài giải tham khảo ● Tập xác định : D = » . 2 x = 4 x = 2    ⇔ (∗) ⇔ 4.22x  x = −1 . 2 x = 1   2  ● Vậy phương trình có hai nghiệm là x = −1 và x = 2 . t = 2x > 0  x − 18.2 + 8 = 0 ⇔  2 ⇔ 4t − 18t + 8 = 0  Bài 31. Cao đẳng Sư Phạm Hà Nam khối A năm 2006 Giải bất phương trình : 3x 2 −4 ( ) + x 2 − 4 .3 x −2 − 1 ≥ 0 (∗) Bài giải tham khảo ● Tập xác định : D = » . ● Ta có : (∗) ⇔ 3x 2 −4 ( ) + x 2 − 4 .3x −2 ≥ 1 (1)  x2 −4 + 3 ≥1 x2 − 4  ● Nếu x ≥ 2 ⇒  2 3 ⇔ + x2 − 4 .3x −2 ≥ 1  x − 4 .3x−2 ≥ 0  ( ) ( ) www.VNMATH.com Do đó (1) luôn đúng với x ≥ 2 hay x ∈ (−∞; −2 ∪ 2; +∞) là tập nghiệm của bất   phương trình.  x2 −4 ⊕ 3 <1 x2 − 4  3 ⇔ + x2 − 4 .3x −2 < 1 ● Nếu x < 2 ⇒  2  x − 4 .3x−2 < 0  ( ( ) ) Do đó (1) không có tập nghiệm (vô nghiệm) khi x < 2 . ● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ (−∞; −2 ∪ 2; +∞) . Bài 32. Cao đẳng Sư Phạm Hà Nam khối M năm 2006 (∗) Giải bất phương trình : 3x +2 + 9x +1 − 4 > 0 Bài giải tham khảo ● Tập xác định : D = » . 3 x = t > 0 3x = t > 0  x 3 = t > 0   (∗) ⇔ 9.3 + 9.9 − 4 > 0 ⇔ 9t2 + 9t − 4 > 0 ⇔  1 4 ⇔  1  t > ∨ t < − t >  3 3 3   x ⇔ 3x > x 1 ⇔ 3x > 3−1 ⇔ x > −1 . 3 ● Vậy tập nghiệm của phương trình là x ∈ (−1; +∞) . Bài 33. Dự bị – Cao đẳng Sư Phạm Hà Nam khối A năm 2006 Giải phương trình : 4 3 x + 5 +1 + 2.2 3 x +5 + x = 2.4 x (∗) Bài giải tham khảo ● Tập xác định : D = » . (∗) ⇔ 4 3 x + 5 +1 4x ( ⇔ 4.2 + 2 3 x +5 −x 2.2 3 x +5 + x 22x − 2 = 0 ⇔ 4.4 3 x +5 −x + 2.2 3 x +5 −x −2 = 0  3 x +5 −x 1 2 = t = = 2−1 2 ⇔   2 3 x +5 −x 4t + 2t − 2 = 0  = t = −1 (L)  2 ) + 2.23 x +5 −x − 2 = 0 ⇔ 2 3 x +5 −x = t>0 ⇔ 3 x + 5 − x = −1 ⇔ 3 x + 5 = x − 1 ⇔ x + 5 = x 3 − 3x2 + 3x − 1 ⇔ x3 − 3x2 + 2x − 6 = 0 ⇔ x = 3 . ● Vậy phương trình có một nghiệm là x = 3 . Bài 34. Cao đẳng Kỹ Thuật Y Tế I năm 2006 ( ) ( ) (∗) Giải phương trình : 1 + log2 9x − 6 = log2 4.3x − 6 Bài giải tham khảo 9x − 6 > 0  ● Điều kiện :  .  x 4.3 − 6 > 0  (∗) ⇔ log2 2 + log2 (9x − 6) = log2 (4.3x − 6) ⇔ log2 2.(9x − 6) = log2 (4.3x − 6) www.VNMATH.com x 2 ( ) x ⇔ 2.9 − 12 = 4.3 − 6 ⇔ 2. 3 x  3x = −1  − 4.3 − 6 = 0 ⇔  x 1  3 = 3 x ( L) ⇔ x = 1 . ● Thay x = 1 vào điều kiện và thỏa điều kiện. Vậy nghiệm của phương trình là x = 1 . Bài 35. Cao đẳng Tài Chính – Hải Quan khối A năm 2006 Giải bất phương trình : log3 3x − 5 <1 x +1 (∗) Bài giải tham khảo ● Điều kiện : (∗) ⇔ 3x − 5 5 > 0 ⇔ x < −1 ∨ x > . x +1 3 −8 3x − 5 3x − 5 <3⇔ −3< 0 ⇔ < 0 ⇔ x + 1 > 0 ⇔ x > −1 . x +1 x +1 x +1 5  ● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là x ∈  ; +∞ .  3 Bài 36. Cao đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng năm 2006 ( ) Giải phương trình : log2 x2 − 3 − log2 (6x − 10) + 1 = 0 (∗) Bài giải tham khảo x2 − 3 > 0 5  ⇔x> . ● Điều kiện :  6x − 10 > 0 3  ( ) = log 1 ⇔ 2 (x 2 x2 − 3 2 ) =1⇔ x x = 1  − + = ⇔ 3x 2 0 2 x = 2 . 6x − 10 6x − 10  ● So với điều kiện, phương trình có nghiệm duy nhất là x = 2 . (∗) ⇔ log2 Bài 37. −3 2 Cao đẳng Kinh Tế Tp. Hồ Chí Minh năm 2006 Giải phương trình : x 2 + log22 x =8 (∗) Bài giải tham khảo ● Điều kiện : x > 0 và x ≠ 1 . 1 (∗) ⇔ 2 + log22 x = logx 8 ⇔ log22 x − 3.logx 2 + 2 = 0 ⇔ log22 x − 3. log 2 x +2 = 0 ⇔ log23 x + 2 log2 x − 3 log2 x = 0 ⇔ log2 x = 1 ⇔ x = 2 . ● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = 2 . Bài 38. Cao đẳng Điện Lực Tp. Hồ Chí Minh năm 2006 Giải phương trình : 3 logx 3 − 3 log27 x = 2 log3 x 4 (∗) Bài giải tham khảo ● Điều kiện : 0 < x ≠ 1 . 3 1 (∗) ⇔ 4 . log 3 x − log3 x − 2 log3 x = 0 ⇔ 3 1 1 . = 3.log3 x ⇔ log23 x = 4 log3 x 4 www.VNMATH.com 1 1 1 ⇔ log3 x = ∨ log3 x = − ⇔ x = 3 ∨ x = . 2 2 3 ● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = 3 ∨ x = 1 . 3 Bài 39. Cao đẳng Kinh Tế – Công Nghệ Tp. Hồ Chí Minh khối A năm 2006 Giải bất phương trình : 5 log3 x −2 x <1 (∗) Bài giải tham khảo ● Điều kiện : (∗) ⇔ log3 x −2 > 0 ⇔ x < 0 ∨ x > 2. x −2 x −2 x −2 <0⇔ <1 ⇔ < 0 ⇔ x > 0. x x x ● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ (2; +∞) . Bài 40. Cao đẳng Kinh Tế – Công Nghệ Tp. Hồ Chí Minh khối D1 năm 2006 Giải phương trình : log 1 (x − 3) = 1 + log4 4 1 x (∗) Bài giải tham khảo x − 3 > 0 x > 3   ⇔  ⇔ x > 3. ● Điều kiện :  1 x > 0  > 0   x 1 x−3 x−3 1 = −1 ⇔ = ⇔ x = 4. x x 4 ● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = 4 . (∗) ⇔ − log4 (x − 3) − log4 x = 1 ⇔ log4 Bài 41. Cao đẳng Công Nghiệp Hà Nội năm 2005 2 log x (log x) Giải bất phương trình : 5 5 + x 5 ≤ 10 (∗) Bài giải tham khảo ● Điều kiện : x > 0 . ● Đặt log5 x = t ⇒ x = 5t . 2 (∗) ⇔ 5t t ( ) + 5t 2 ≤ 10 ⇔ 5t ≤ 5 ⇔ t2 ≤ 1 ⇔ −1 ≤ t ≤ 1 ⇔ −1 ≤ log5 x ≤ 1 ⇔ 1  ● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là x ∈  ; 5 . 5    Bài 42. Cao đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Công Nghiệp I khối A năm 2005 Tìm tập xác định của hàm số : y = log 5 (x 2 Bài giải tham khảo ● Hàm số được xác định khi và chỉ khi ) − 5.x + 2 . 1 ≤x≤5 5 www.VNMATH.com x 2 − 5.x + 2 > 0, ∀x ∈ »  5 −1 ⇔ x2 − 5.x + 2 ≥ 1 ⇔ x ≤ ∨ x≥  2 log x − 5.x + 2 ≥ 0 2 5    5 − 1   5 + 1   ; ∪ +∞ ● Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = −∞;  .  2   2    ( Bài 43. ) 5 +1 . 2 Cao đẳng Sư Phạm Cà Mau khối B năm 2005 2 Giải phương trình : x lg x = 102 lg x −3 lg x +2 (∗) Bài giải tham khảo ● Điều kiện : x > 0 2 (∗) ⇔ lg xlg x = lg102 lg x −3 lg x +2 ⇔ lg2 x = 2 lg2 x − 3 lg x + 2 ⇔ lg2 x − 3 lg x + 2 = 0  lg x = 1  x = 10 . ⇔  ⇔   lg x = 2  x = 100 ● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = 10 ∨ x = 100 . Bài 44. Cao đẳng Sư Phạm Vĩnh Phúc khối B năm 2006 (∗) Giải phương trình : log20,5 x + log2 x2 = log x 4x Bài giải tham khảo ● Điều kiện : 0 < x ≠ 1 . (∗) ⇔ − log2 x 2 + 2 log2 x = logx 4 + logx x ⇔ log22 x + 2 log2 x − 1 −1 = 0 log 4 x ⇔ log22 x + 2 log2 x − 2 −1 = 0 log2 x  x = 2  log x = 1   2  t = log x t = log2 x  2  log x = −1 ⇔  x = 1 . ⇔ 3 ⇔ ⇔   2 2  t + 2t − t − 2 = 0 t = 1 ∨ t = −1 ∨ t = −2 2      log2 x = −2 x = 1  4  ● So với điều kiện, nghiệm của phương trình là x = Bài 45. 1 1 ∨ x = ∨ x = 2. 4 2 Cao đẳng Sư Phạm Vĩnh Phúc khối A năm 2006 ( ) Giải bất phương trình : log4 3x − 1 .log 1 4 3x − 1 3 ≤ 16 4 Bài giải tham khảo ● Điều kiện : 3x − 1 ≥ 0 ⇔ 3 x ≥ 1 ⇔ x > 0 . 3 (∗) ⇔ log4 (3x − 1). − log4 (3x − 1) + log4 16 − 4 ≤ 0 (∗) ⇔ − log24 (3 x ) ( www.VNMATH.com ) − 1 + 2 log4 3x − 1 − 3 ≤0 4  t = log 3x − 1  x log 3x − 1 < 1  4 t = log4 3 − 1   4 x < 1 . 2 ⇔ ⇔ ⇔ ⇔  x > 3 4t2 − 8t + 3 ≤ 0 t < 1 ∨ t > 3 log 3x − 1 > 3     4 2 2 2  ( ) ( ) ( ( ) ) ● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ (0;1) ∪ (3; +∞) . Bài 46. Cao đẳng Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh khối A năm 2006 log x + 3 5 − log y = 5  3 Giải hệ phương trình :  2 3 log x − 1 − log y = −1 2 3  (∗) Bài giải tham khảo x > 0, y > 0 x > 0, y > 0 x > 0, y > 0 x ≥ 2     y 162 ≤ ⇔ ● Điều kiện : 5 − log3 y ≥ 0 ⇔ log3 y ≤ 5 ⇔  .      0 < y ≤ 162  log2 x − 1 ≥ 0 log2 x ≥ 1 x ≥ 2    a = 5 − log y ≥ 0 a 2 = 5 − log y   3 3 ⇔  2 ● Đặt :  . b = log x − 1 ≥ 0 b = log x − 1 2 2   b2 + 1 + 3a = 5 b2 + 3a = 4  ∗ ⇔ ⇔ ( ) 3b + a2 − 5 = −1 a2 + 3b = 4 ⇔ b2 + 3a = a2 + 3b ⇔ b2 − a2 + 3a − 3b = 0   a = b ⇔ (b − a )(b + a ) − 3 (b − a ) = 0 ⇔ (b − a )(b + a − 3) = 0 ⇔  a + b = 3   a = b a = b   2  a = 5 − log y = 1 a + 3a − 4 = 0 a = 1 ∨ a = −4 (L)  3 ⇔ ⇔ ⇔   b = log x − 1 = 1 b = 3 − a b = 3 − a 2    a 2 + 9 − 3a = 3 a 2 − 3a + 6 = 0 (VN)   y = 34 = 81 5 − log3 y = 1 log3 y = 4 ⇔ ⇔ ⇔ . x = 4 log2 x − 1 = 1 log2 x = 2   ● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của hệ là S = (x; y) = Bài 47. {(4; 81)} . Cao đẳng Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh năm 2006 3−x.2y = 1152  Giải hệ phương trình :  (∗) log (x + y) = 2 5  Bài giải tham khảo ● Điều kiện : x + y > 0 . 3−x.2y = 1152   3−x.2y = 1152 y = 5 − x y = 5 − x   (∗) ⇔ log x + y = 1 ⇔ x + y = 5 ⇔ 3−x.25−x = 1152 ⇔ 25.6−x = 1152 )     5 (
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan