Mô tả:
1500 CÂU TIẾNG NHẬT
ÔN THI NĂNG LỰC TIẾNG
NHẬT + CÓ FILE MP3
KÈM THEO
1.
過過過過過過過
2.
過過過過過
3.
過過過過過
4.
過過過過過
5.
過過過過過過
6.
過過過過過過過過過過過
7.
過過過過
8.
過過過過過過過
9.
過過過過過過過過
10.
過過過過過
11.
過過過過過過
12.
過過過過
13.
う 過過過過過
14.
過過過過過過
15.
過過過過過
16.
過過過過過過
17.
過過過過過
18.
過過過過過
19.
過過過過過過
20.
過過過過
21.
過過過過
22.
過過過過過
23.
過過過過過過過過過
24.
過過過過過
25.
過過過過過過過
nhìn lại quá khứ
mục đích sống
cuối cùng thì
chia nửa
vượt quá giới hạn
tạo sự khác biệt với người nghiệp dư
[ みみみみうみ ] người hay chán
là việc tự nhiên
không áp dụng được với
nắm trọng điểm
làm ai đó lo lắng = みみみみみ
rời khỏi ghế
tin đồn lan nhanh
lập kế hoạch みみみみ
みみみ trời hết mưa
có hiệu quả
nêu lên một ví dụ
cơn sốt đã giảm
mang tiếng xấu
dính bùn
bị thương, dính vết thương
みみみ đánh dấu
châm thuốc
giữ liên lạc
hâm nóng thức ăn thừa
過過過過過過過過過過
nếu có cảm giác khó chịu みみみみみみみ
rất khác so với cuộc sống thường ngày う
3.
過過過過過過過過過過過う
過過過過過過過過過過
4.
過過過過過過過過
dịch vụ có chất lượng
5.
過過過過過過過過
là quan trọng nhất みみ
6.
過過過過過過過過過過過過
việc đương đầu với những cái mới
7.
過過過過過過過過う
hãy làm rõ
8.
過過過過過過過過過過過過過過過
không phải lúc nào cũng là điều quan trọng み
9.
過過過過過
là một thị trấn quyến rũ
10.
過過過過過過過過過過過過過
rất nhiều người không làm được điều này
11.
過過過過過過過
tôi đã rất ngạc nhiên
12.
過過過過過過過過過過過過過
khi nhìn thấy, nghe thấy, đọc thấy điều đó
13.
過過過過過
thời tiết không thuận lợi
14.
過過過過過過過
đừng sợ rủi ro
15.
過過過過過
những công ty lớn (muốn làm)
16.
過過過過過
trong tiếng Nhật
17.
過過過う 過過過過過過過過過過過 う
diễn tả thế nào
18.
過過過過過
Lao vào ~
19.
過過過過過過過
hiểu 1 cách nửa chừng
20.
う 過過過過過過過
có thể diễn tả trôi chảy
21.
過過過過過
Nổi da gà
22.
過過過
giữa chừng みみみう
23.
過過過過過過過過
không thể chờ đợi
24.
過う 過過過過
nói vậy nhưng mà
25.
過過過過過過過過
thời gian ngắn ngủi
1.
2.
theo như tôi hiểu thì
có vẻ như không phải み
2.
過過過過過う 過
過過過過
3.
過過過過過過過過過過
Thành phố đông dân
4.
過過過過過過過過
có được danh hiệu, lấy được danh hiệu み
5.
過過過過過過過過
xảy ra liên tục みみ
làm đi làm lại
7.
過過過過過 V
過過過過過過過過過過過
8.
過過う 過過過過過過過過過
(chọn 1 trong số đó) số...là đông nhất みみ
9.
過過過過過過過
tác giả yêu thích
10.
過過過過過過
thay đổi nhận thức
11.
過過過過過過過過過過過過
lan nhanh ra toàn thế giới みみみ
12.
過過過過過過過過過
rất đáng (được) khen
13.
過過過過
đầu tư cho bản thân
14.
過過過過
thời gian chờ đợi
15.
過過過過過過過過過
có ích trong nhiều trường hợp
16.
過過過過過過過過過過過過過過
tôi thích việc giải quyết các vấn đề みみみみ み
17.
過過過
về mặt tài chính, tiền bạc
18.
過過過過過過過
không thể quên
19.
過過過過過過過過過
thực hiện ước mơ của mình
20.
過過過過過過過過過
được trang bị みみみみ
21.
過過過過過過過
dù thế nào
22.
過過過過過過過過過過
có phải là đúng theo tiếng nhật ko
23.
過過過過過過過過過過過
đang có/gặp vấn đề lớn (từ này dùng trong nợ luôn) みみみ
24.
過過過過
lỗi thời, lạc hậu
25.
過過過過過過過過過過
đến đúng mùa, nở rộ (dịch vụ) みみみみ
1.
6.
không chỉ (trẻ con mà còn
cửa hàng có không khí nhật bản
dẫn đến cửa hàng 100 yen みみみ:
2.
過過過過過過過過過過過過過
過過過過過過
3.
過過過過過過
theo đuổi danh vọng
4.
過過過過
みみみみみみ chỉ gặp 1 lần trong đời
5.
過過過過過
lần đầu cũng là lần cuối
6.
過過過
sự quý giá
7.
過過過過
quá nửa số người
8.
過過過過過過過過
không thua kém ai, nơi đâu みみみみ
9.
過過過過過過過過過過
tôi không nói là Không được nhưng
10.
過過
khắc họa みみみ
cơ hội tuyệt vời み
12.
過過過過過過過
過過過過過過
13.
過過過過過
từ giây phút đó
14.
過過過過過過過過過過
ai cũng tìm kiếm hạnh phúc み
15.
過過過過
ôm ước mơ, ôm mộng, có hoài bão
16.
過過過過過過過過過過
là một bước tiến tới (cái gì đó)
17.
過過過過過過過過過過過過過う 過過
có vẻ không chú ý đến sự quan trọng của
18.
過過過過過
không phải là hiếm
19.
過過過過過過過過過過過過
đề xuất một ý tưởng táo bạo みみ
20.
過過過過過過過
mang lại lợi ích
21.
過過過過過過過過過過過
phép trừ/ nhân/ cộng みみ
22.
過過過過過過過過過過過
không được ngại (làm việc gì)
23.
過過過過過過過過
không nghe thấy chuyện đó bao giờ みみみ
24.
過過過過
mấy năm gần đây
25.
過過過過過過過過過
không phân biệt được (みみみみみみみみみみみ)
1.
11.
những người viếng thăm (đến xem) み
tràn trề sinh lực
new bun 08
Study online atquizlet.com/_1df7n2
1.
過過過
người cố gắng/ nỗ lực
2.
過過過
lưu loát/trôi chảy みみうみみみ
3.
過過過過
trươn tru/trôi chảy み
4.
過過過過過
hơn một vài lần
5.
過過過過過
như mọi năm
6.
過過過過過過過過過
một tin rất vui
7.
過過過過過
kể từ khi nghe
8.
過過過過過過過
quyết tâm rằng みみみ
9.
過過過過過過過
cuộc sống đều đều, không thay đổi
10.
過過過過過過過過
sự thu được/sự lĩnh hội các tri thức mới
11.
過過過過過
tiến bộ trong khoa học
12.
過過過過過過過過過過
tự dưng nhớ, nhớ một cách tự nhiên み
13.
過過過過過過
As far as I know : theo hiểu biết của tôi
14.
過過過過過過過過過
kiến thức đã học tại đại học
15.
過過
điều kiêng kỵ/điều cấm kỵ/điều không nên
16.
過過過過過
sự việc đã biết
17.
過過過過過過過過過
tôi thử xem qua từng cái một みみみみ
18.
過過過過過過
cũng được xem xét (kế hoạch) みみ
19.
過過過過過過う 過過過過過
kết quả được trình bày như sau đây
20.
過過過過
đồ đánh rơi/đồ thất lạc
21.
過過過過過過
みみみみみみ thừa nhận thua trận
22.
過過過過過
vấn đề nhỏ みみみ
diễn ra thuận lợi みみみ
24.
過過過過過過過過
過過過
25.
過過過過過過過過過
đóng một vai trò quan trọng み
23.
những cái khác
others
う
New bun 09
Study online atquizlet.com/_1dfpo4
過過過過過過過過過過過
biết được giới hạn của bản thân みみみ
chuyển suy nghĩ, ý tưởng thành hiện thực
3.
過過過過過過過過
過過過過過過過過過過
4.
過過過過過過過過う
nếm trải cảm giác chiến thắng
5.
過う 過過過
nói một cách ngắn gọn
6.
過過過過過過
lúc nào cũng thận trọng
7.
過過過過過過過過過過過過過
có lẽ (điều đó) vẫn còn quá sớm みみみ
8.
過過過過過過過過
nảy ra ý tưởng み
9.
過過過過過
không đáng tin
10.
過過過過過
phát triển nhanh
N み tràn đầy tự tin
12.
N 過過過過過
過過過う 過過過過
13.
過過過過過過
ứng dụng vào cuộc sống
14.
過過過過過過
học từ kinh nghiệm
liên quan tới
16.
N 過過過過過
過過過過過過
17.
過過過過過過過過過過過過過
tôi muốn trải nghiệm văn hóa công ty Nhật
18.
過過過過
đối thủ cạnh tranh
19.
過過過過過過過過過過過過
muốn vượt qua con người mình ngày hôm qua みみみみ
20.
過過過過過過過過
mục tiêu là rèn luyện bản thân
21.
過過過過過過過過過過
đã trải nghiệm nhiều khó khăn
22.
過過過過過
cảnh đẹp
23.
過過過過過過過過過過過
không muốn bỏ lỡ cơ hội
24.
過過過過過過過過
đổ lỗi cho người khác
25.
過過過過過過過過過
みみみみみkể về trải nghiệm kì là
1.
2.
11.
15.
tốn nhiều chi phí み
trông có vẻ vui
có nhiều kinh nghiệm み
New bun 10
Study online atquizlet.com/_1drvb3
過過過過過
bỏ sĩ diện
đường tắt tới thành công
3.
過過過過過過
過過過過過過過過過過過過過
4.
過過過過過過過過過過過過
みみみみみ càng dễ bị stress.
5.
過過過過過過
cứ khoảng 3 người thì có 1 người
6.
過過過過過
có thể chứng minh
7.
過過過過過過過
thể hiện cảm xúc ra ngoài みみ
8.
過過過過過過過過
vượt qua nhờ kiên nhẫn
9.
過過過過過過過過過過
みみみみ: (biểu đồ) biểu thị sự thay đổi của みみみみ
10.
過過過過過過過過過過過過過過
lúc mới học tiếng nhật みみ
11.
過過過過過過
Hay nhìn thấy
12.
過過過過過
Nhân đôi niềm vui
13.
過過過過過過過過過過過
Nhật là một nước có nhiều động đất
14.
過過過過
trong số đó
15.
過過過過過
con người vốn dĩ của mình
16.
過過過過過過過過過
xin được giới thiệu 1 ví dụ
17.
過過過過
kỳ thi lấy chứng chỉ
18.
過過過過過
theo đúng tuần tự
19.
過過過過過
làm giảm thiểu, làm giảm みみ
20.
過過過過過過
cố gắng để hiểu
21.
過過過過過過う 過過過過
cố gắng hoàn thành nhiệm vụ
22.
過過過過過
mất điểm
23.
過過過過過過過過過過
phán đoán dựa vào tình hình
24.
過過過過過過過過過過過過過過過
xin cứ tự nhiên nói với chúng tôi kigaru ni mōshitsuke
25.
過過過過過過過過
là quan trọng nhất
1.
2.
thất bại trong quá khứ là bệ phóng cho tương lai
New bun 11
Study online atquizlet.com/_1drsk4
1.
過過過過過過過
không cần phải vội みみ
2.
過過過過過過過過過過
không có gì khác thường (kết quả) みみみ
3.
過過過過過過過過過う 過過過過
Nghe nói là vẫn chưa biết みみうみみみみ
4.
過過過過過過過過過
ngược dòng thời đại
5.
過過過過過過
sức khỏe- tinh thần
6.
過過過過過
~ thì không nói làm gì, không tính abc
7.
過過過過過過過
thành tích xuất sắc
8.
過過過過過過過過
theo như 1 nghiên cứu thì
9.
過過過過過過過過
được cho là, được cho rằng
10.
過過過過過過過過過過
Ngay cả là bận đến thế nào
11.
過過過過過過
học lần đầu
12.
過過過過過過
sớm muộn, không sớm thì muộn
13.
過過過過過過過過
làm việc cỡ đó みみ (hăng say)
14.
過過過過過過過過過
nghỉ ngơi điều độ
15.
過過過過過過過過過
Nếu mà như kế hoạch み
16.
過過過過過過過過過過過過過過
nếu càng luyện tập thì càng giỏi み
17.
過過過過
trình độ thấp
18.
過過過過
ít nhất thì cũng
19.
過過過過
thiếu hiểu biết
20.
過過過過過過過過過
càng nghĩ về...thì càng...
21.
過過過過過過過
càng nhìn thì càng...
22.
過過過
câu chuyện bịa đặt
23.
過過過過過過過過過過過過
càng nhiều càng tốt
24.
過過過過過過過過過過過過過過
càng lớn càng tốt
25.
過過過過過過過過過過過過
Càng sớm thì càng tốt みみ
New bun 12
Study online atquizlet.com/_1dfr63
過過過過過過過過過過
khả năng là bằng không (khả năng phục hồi) み
không hẳn là
3.
過過過過過過
過過過過過過過過過過
4.
過過過過過過過過
phát huy cao nhất
5.
過過過過過過過過
cách nhớ hiệu quả
6.
過過過過過過過過過過過過
Người càng thông minh càng không tự mãn みみみ
7.
過過過過過過過過過過
học nhờ học thuộc lòng
8.
過過過過過
mang hoài nghi
9.
過過過過過過過過過過過過過過過
Lương thì càng cao càng tốt nhỉ みみみみ
10.
過過過過過過過過過過過
nói là.. cũng không phải là quá
11.
過過過過
không tiếc (sức lực, tiền bạc)
12.
過過過過過
sự hạn chế về mặt thời gian
13.
過過過過過過
người có ý chí kiên cường, sắt đá
14.
過過過過過過過
suy nghĩ tích cực
15.
過過過過過過過
Tập trung tinh thần
16.
過過過過過
hiểu sai hoàn toàn
17.
過過過過過過過過過過過過過過
cơ hội để tiếp xúc với văn hóa Nhật Bản
18.
過過過過過過過過過過過
ngăn cản sự tiếp cận với みみみみみみみ
19.
過過過過過過過過
tim đập thình thịch みみみ
20.
過過過過過過
kết hợp (công việc và giải trí)
21.
過過過過過過過過過
việc...là không dễ
22.
過過過過過
áp dụng/ đưa vào
23.
過過過過過過過過過過
không tìm thấy đồ muốn tìm
24.
過過過過過過過過
căn phòng gọn gàng
25.
過過過過過過過過過過過過
tìm kiếm trên internet
1.
2.
sắp dự định được mở, khai trương
New bun 13
Study online atquizlet.com/_1dy1og
過過過
Thứ 2/thứ yếu. chuyện thứ yếu
không nằm ngoài dự tính/đúng như dự đoán
3.
過過過
過う 過過過過過過過過過過過
う
4.
過過過過
với tình hình hiện nay
5.
過過過過過過
từ chối thẳng thừng/dứt khoát
6.
過過過過過過過
không thua bản thân mình
7.
過過過過過過過
làm mất cân bằng
8.
過過過過過過過
nắm rõ cái cơ bản
9.
過過過過
tin rằng み
10.
過過過過過過過過過過
cơ hội trước mắt
11.
過過過過過過
giữ được sự tập trung
12.
過過過
người học
13.
過過過過過過
hoàn thành mục tiêu
14.
過過過過過過過過
tôi đã thua đối thủ cạnh tranh み
15.
過過過過過過過過過過過過過
nếu là hội thoại đơn giản thì tôi có thể nói được
16.
過過過過過過過
ko thể đuổi kịp
17.
過過過過過過過過過過過
tôi muốn mua đồ chất lượng tốt
thật khó để đuổi kịp
19.
過過過過過過過過過
過過過過過過過過過
20.
過過過過過過過過過過
việc thiếu nhân lực gia tăng みみみみみみ み
21.
過過過過過過過過過過う 過過過過過
cố gắng để đọc sách trôi chảy みみ
22.
過過過過過
những người quan tâm
23.
過過過過過
người nói 2 ngôn ngữ Gengo washa
24.
過過う 過過過過過過過過過
có nhiều ý kiến rằng みみ
25.
過過過
mức độ hoàn thành
1.
2.
18.
không thê quyết định có mua hay không みみみ
Đã được lên kế hoạch từ lâu
keikaku shite ita
New bun 14
Study online atquizlet.com/_1e0pen
過過過過過過過過過う 過過過
Tinh thần là không được thua bản thân
tôi nhận thấy 1 điều rằng...みみ
3.
過過過過過過過過
過過過過過過過過過過過
4.
過過過過過過過過過
nhận lỗi của bản thân み
5.
過過過過過過過
cái xấu nhất đó là 1-Ban saiaku
6.
過過過過過過過過過
cũng có những ngoại lệ nhưng みみみ
7.
過過過過過過過過
động viên rằng
8.
過過過過過過過
những nhân viên xung quanh
9.
過過過過過過過過過過過う 過
có lý do nào không みみみみうみ
10.
過過過過過過過過過過過過過過
mắc những lỗi không đâu, lỗi vớ vẩn みみみみみみ
11.
過過過過過過過過過過過過過
muốn trở thành người làm được việc み
12.
過過過過過過過過過過
toàn các việc không hiểu
13.
過過過過過過過過過過過過過
vừa nhìn vào cái đó...vừa làm theo みみみみ
14.
過過過過過過過
không nghe lời chú ý
15.
過過過過過過過過過過過
lặp lại lỗi tương tự みみ
16.
過過過過過過過過過過過過
người không để ý tới việc
đến với, ghé thăm bất kì ai (cơ hội...) N みみみみみみみ
18.
N 過過過過過過過過
過過過過過過過過
19.
過過過う 過過過過過過過過過
làm cách nào vượt qua みみみ
20.
過過過過過過過過過過過過
công việc dần dần tích lên みみみみみ
21.
過過過過過過過過過
người có cố gắng sẽ được đền đáp み
22.
過過過過過過
みみみみみみ tìm kiếm sự hoàn hảo
23.
過過過過過過過過過
cứ liên tục xuất hiện
24.
過過過過過過過過
lúc được dạy
25.
過過過過過過過過過過過過
bị nghi ngờ về tinh thần làm việc みみ
1.
2.
17.
nhớ công việc thật chắc, kĩ み
những người không làm được việc
New bun 15
Study online atquizlet.com/_1e1m9j
1.
過過過過過
nên tránh
2.
過過過過過過
cho dù đối với ai
3.
過過過過過過過過
tạo một ấn tượng xấu み
4.
過過過過過過過過過
cách suy nghĩ không thay đổi
5.
過過過過過過過
khó nói ra
6.
過過過過過過過過過
có hẹn, có dự định みみみみ
7.
過過過過過過過過過
từ một quan điểm khác một chút
8.
過過過過過過
có thể tham khảo
9.
過過過過過過過過過過過過過
có 2 thứ đáng tự hào みみ
10.
過過過過過過
hơn là mình nghĩ
11.
過過過過過過過過
hòa mình vào không khí
12.
過過過過過過過過過
giả vờ không biết
13.
過過過過過過過過
Nỗi đau hay niềm vui của người khác
14.
過過過
みみみみみみ trải nghiệm lần đầu
15.
過過過過過過過
có để ý ko?
16.
過過過過過過
Hoàn thành ước mơ
17.
過過過過
cảm giác kì lạ, gượng
18.
過過過過過過過過
sẽ không trở thành trở ngại
19.
過過過過過過過過過過過過
thật sự là một việc phí phạm
20.
過過過過過過過過
Tinh thần hướng tới công việc み
21.
過過過過過過過過過過過
không thể nhớ hết được みみみ
những điều đã học được
23.
過過過過過
過過過過過過過過過過過過
24.
過過過過過過過過過過
báo cáo với sếp càng sớm càng tốt み
25.
過過過過過過
nhìn từ quan điểm của ~
22.
Otozuremasen
sẽ không có cơ hội thứ 2
New bun 16
Study online atquizlet.com/_1e1nqa
過う 過過過過過過過過過
chẳng mấy mà một năm đã qua みみ
công việc lạ, không quen
3.
過過過過過過
過過過
4.
過過過過過
tích lũy tri thức
5.
過過過過過過過過過過過
cảm thấy công việc đáng làm み
6.
過過過過過過過過過過過過
một lòng quyết tâm luyện tập みみみみみみ
7.
過過過過過過
nghĩ lại
8.
過過過過過過
bước đầu tiên
9.
過過過過過過過過過過
embark [set forth] on a new life
10.
過過過過過
tập trung vào mục tiêu
11.
過過過過過
kỹ thuật siêu việt
12.
過過過過過過
mở rộng tầm mắt
13.
過過過過過過
lời khó nghe
14.
過過過過過過過過過過過
nơi dễ vào tầm mắt, nơi dễ thấy
15.
過過過過過過過過過過過
lương và quan hệ đồng nghiệp tốt
16.
過過過過過過う 過過過過過過過
không có gì xảy ra, mọi chuyện thuận lợi みみみみみ み
17.
過過過過過過過
thổi bay sự mệt mỏi
18.
過過過過過過過過過過
tích lũy các kiến thức cơ bản み
19.
過過過過う 過
thêm nữa, nói xa hơn
20.
過過う 過過過過過過過
tin rằng, có niềm tin rằng
21.
過過過過過過
dễ bỏ sót
22.
過過過過過過過過
hỗ trợ về mặt tiền bạc
23.
過過過過過過過過過過過過過
trở thành người không được tin tưởng みみみみみ
24.
過過過過
quản lý công ty
25.
過過過過過過過
rèn luyện kỹ năng nấu nướng
1.
2.
ví dụ thành công
New bun 17
Study online atquizlet.com/_1fvaqn
1.
過過過
みみみみみ vùng trung tâm thủ đô
2.
過過過過過過過過過過過過
mang vẻ mặt tràn đầy hi vọng
3.
う 過過過過過過過
bác bỏ tin đồn
4.
過過過過過過過過過過過過過
: có một điều gì rất lạ đang xảy ra
5.
過過過過過過過過過過過過う
: tôi nghĩ việc đó là rất lạ lùng みみみみ
6.
過過過過過過過過過過
hầu như chẳng có người (đi lại)
7.
過過過過過過
khí hậu dễ chịu
8.
過過過過過過過過
: nhanh chóng trốn trong nước
9.
過過過過過過過過過過
ngạc nhiên bởi
10.
過過過過
những quan sát sắc sảo
được mời đến ăn tối
12.
過過過過過過過過過過過
過過過過過過過過過過
13.
過過過過過
bó buộc vào khuôn khổ
14.
過過過過過過
switch/to change: chuyển đổi sang
15.
過過過過過過過過過過過過過過過過
:Bạn hãy trả lời ngay sau khi có thể
16.
過過過過過う 過過過過過
tưởng là giống nhưng thực ra là khác
17.
過過過過過過
làm tỉnh táo
18.
過過過過過過過過
tính cách có từ khi được sinh ra
19.
過過過過過過過
những sự kiện muốn quên đi みみみみ
20.
過過過過過過過
sự khác nhau giữa cá nhân lớn
21.
過過過過過
kết cục là, cuối cùng thì
22.
過過過過過過過
cảm giác tội lỗi みみみみみみ
23.
過過過過過過
khó ngủ
24.
過過過過過過過過過過過
tôi muốn được đối xử ngang bằng với anh ta
25.
過過過過過過過過過過過過過過う
: trả tối đa mười Yên một ngày
11.
người phụ nữ trong ảnh
う
New bun 18
Study online atquizlet.com/_1fvayd
過過過過過過過
: công việc mệt mỏi
: ngày mệt mỏi
3.
過過過過過過
過過過過過過過過過過過過過
4.
過過過過過過過過過過過過過過
み: Hãy bắt đầu công việc ngay đi.
5.
過過過過過過過過過過過過過過
xả hết stress tích lũy bấy lâu
6.
過過過過過過過
Rót 1 khoảng tiền lớn
7.
過過過過過
sau khi suy nghĩ kĩ みみみみう
8.
過過過過過過過
đã yêu nhiều
9.
過過過過過
fall in love
10.
過過過過過過過
み ưu tiên hàng đầu
11.
過過過過
tình yêu sét đánh
12.
過過過過過過過過過過過過過
dễ bị nghĩ là khó gần
13.
過過過過過過過
có nhiều bạn
14.
過過過過過過過過過過過
kém trong việc kiềm chế cảm xúc
15.
過過過過過過過過過過過過過過過過過
nhanh thích mà cũng nhanh chán
16.
過過過過過過過過う 過過過過過過
không cố gắng chứng tỏ bản thân
17.
過過過過過過過
ý tưởng độc đáo
18.
過過過過過過過過過過過
suy nghĩ không bị trói buộc torawarezu
19.
過過過過過
người có nhiều sở thích
20.
過過過過過過
có nhiều điểm chung
21.
過過過過過過過
mua sắm ồ ạt
22.
過過過過過過過過過
không câu nệ công việc
23.
過過過過過過過過
: tài nguyên phong phú
24.
過過過過過過過過
được ng khác phái ưa thích
25.
過過過過過過過
hiểu nhanh
1.
2.
: cửa tự đóng み
New bun 19
Study online atquizlet.com/_1fvb6f
過過過過過過過過過過過過過
tạo khoảng cách với m nguoi
thiếu kiên nhẫn
3.
過過過過過過
過過過過
4.
過過過過過過過
lúc đi Nhật
5.
過過過過過過過
moi thông tin
6.
過過過過過過
Khi còn là sinh viên
7.
過過過過過過過
gặp phải vấn đề khó khăn
8.
過過過過過過過過過過過過
Liên quan đến vụ việc lần này
9.
過過過う 過過過過過
người thường nói dối
過過過過過過過過
Nếu làm việc xấu
1.
2.
10.
11.
過過過過う 過過過過過過過過
過過う 過過過過過過
13.
過過過過過過過
12.
14.
từ mà tưởng là biết nhưng thực ra ko biết
muốn dùng mà cũng không dùng được
đúng như tên gọi
過過過過過過過過過過過過過過過過過
過過過過過過過過過
Ấn tượng nhất về điều gì
A 過 B 過過過過過過過過過過
A gây ảnh hưởng lớn lên B
15.
16.
[ みうみみみみみみ ] sự do dự/sự lưỡng lự/sự chần chừ/sự không quyết đoán
う
17.
A 過 B 過過過過過過過過
過過過過過過過過過過
19.
過過過過過過過
20.
過過過過過過過過過過過過
18.
21.
22.
23.
theo năm tháng
có sự khác nhau giữa A và B
Thời trai trẻ thật là vui
vai trò giống nhau
tuy rằng cũng có nguy cơ thất bại
過過過過過過
過過過過過過過過過過過過過
hiệu quả giảm 1 nửa
過過過過過過過過過過過
Tôi muốn quay lại thời đó
Tôi thường nói chuyện với ban tới vài tiếng đồng hồ み
new bun 20
Study online atquizlet.com/_1fvgwr
過過過過う 過過過過
đau đầu là không biết có nên
quả là hợp với tên gọi là
3.
過過過過過過過過過
過過過過過過過過過過過過過過過過
4.
過過過過過過過過過過過
cho dù có xảy ra bão hay động đất lớn đi chăng nữa
5.
過過過過過過過過過
có thể kỳ vọng vào hiệu quả
6.
過過過過
bẫy ,cạm bẫy
7.
過過過過過過
tiêu chuẩn bắt buộc みみみみ
được thêm vào N kuwae rareru
9.
N 過過過過過過
過過過過過過
10.
過過過過過
Sự tò mò trí tuệ Chiteki kōkishin
chủ đề gần gũi
12.
過過過過過
過過過過過過過
13.
過過過過過過過過過
Từ bỏ tất cả
14.
過過過過過過
tít báo
15.
過過過過過過過過過
bắt được thông tin cốt yếu
16.
過過過過過過過過過過過過過過
tiếng Nhật sử dụng trong các bối cảnh hàng ngày
17.
過過過過過過過
nắm được đại ý
18.
過過過過過過過過
sách báo có sự sâu sắc
19.
過過過過過過過
đoạn văn khá khó
20.
過過過過過う 過
như bảng dưới đây
21.
過過過過過過過過過過過過過過過
ngạc nhiên trước sự thay đổi của thành phố
22.
過過過過過過過過過過過
làm việc từ mấy giờ tới mấy giờ
23.
過過過過
thời gian làm việc, hoạt động của cửa hàng...
V 過過過過過過過過
過過過過過過過過過過
có một sự lo lắng xuất hiện
1.
2.
8.
11.
24.
25.
vì..nên sự tồn tại là tất yếu
đau khổ vì
có thể hiểu đc kha khá
Dự định yêu cầu sự trợ giúp
New bun 21
Study online atquizlet.com/_1fyk3k
過過過過過過過過過過過過過過過過
Tiếng Nhật dùng trong các bối cảnh hàng ngày み
tiếng bản ngữ
3.
過過過
過過過過過
4.
過過過過過
đổi tiền
5.
過過過過過過過
hòa theo điệu nhạc
6.
過過過過過過
nhảy vòng quanh
7.
過過過過過過
chờ đợi từ lâu
8.
過過過過過過過過過う 過
mọi người khi gặp nhau thì み
9.
過過過過過過過過過過過過過過過過
được bạn dẫn đi xem phim
10.
過過過過過
vận động điều độ
11.
過過過過過過過過過過
bữa ăn cân bằng み
過過過過過過過過過
過過過過過過過
lệ thuộc vào điện thoại di động
Tôi không nhớ là đã
15.
V 過過過過過過過
過過過過過過過過過過過過
16.
過過過過過過過過過過過過過過過過過
Tôi không nhớ là đã mượn tiền cậu
gắn chặt vào điện thoại di động
18.
過過過過過過過過過
過過過過過過
19.
過過過過過過過過過過過過過過
Cậu có đang nhầm tôi với ai không vậy
20.
過過過過過過
mở rộng tầm hiểu biết
21.
過過過過過過過過過過過過過過
Đồ hơi đắt một chút nhưng dùng được lâu
22.
過過過過過過過過過過過
Lâu lắm rồi mới đi du lịch
Đằng nào thì cũng mua (vậy bỏ tiền ra mua cái tốt mà đắt)
24.
過過過う 過過
過過過過過過過過う 過過過
25.
過過過過過過過過過過過
Đằng nào cũng bỏ tiền ra
1.
2.
12.
13.
14.
17.
23.
có lương
thời gian ngắn/ dài
Cậu có thể trả sớm cho tôi được không (tiền)
có thể giảm thiểu công sức みみみみ
Ngôn ngữ ít người học み
New bun 22
Study online atquizlet.com/_1fykav
tự hào về N
3.
N 過過過過過
過過過過
過過過過過過過過
4.
過過過過過過過過過
cuộc sống có ý nghĩa
5.
過過過過過過過過過過過過う
FB cướp hạnh phúc của con người みみみみみみみ
6.
過過過過過過過過過過過
chỉ biết suy nghĩ đến lợi ích trước mắt
7.
過過過過過
không có kế hoạch gì
8.
過過過過過過
nghĩ phức tạp
9.
過過過過過過過過
quên trưng diện, không trưng diện
10.
過過過過過
tự học
11.
過過過過過過
khả năng tự quản lý bản thân
12.
過過過過
lúc 1 mình
13.
過過過過過過過
từ kết quả mà nói thì
14.
過過過過過過過
tích lũy kinh nghiệm xã hội
15.
過過過過過過過過
cụ thể thì tôi không biết
16.
過過過過過過過過過過過過過過
nơi có thể đảm bảo đc sự riêng tư みみみみみみ
17.
過過過過過過
ngành CN dịch vụ
18.
過過過過過過過過過
tình trạng sức khỏe của bạn thế nào?
19.
過過過過過過過過過過
Làm bớt căng thẳng みみみみみ
20.
過過過過過過
ác ý
21.
過過過過過
phá bỏ lề thói
22.
過過過過過過過過過
khi ý kiến trái ngược
23.
過過過過過過過過過過過過過過
muốn em hạnh phúc みみ
24.
過過過過過
Với thực lực đo
25.
過過過過過過過過過
Cứ đà này thì
1.
2.
bệnh nan y
ngẫm cho kĩ thì, nghĩ kĩ thì
New bun 23
Study online atquizlet.com/_1fykxy
- Xem thêm -