Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 14.sở bình dương_132_dechuan

.DOC
5
47
94

Mô tả:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Toán 12 Thời gián làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) SỞ GIÁO DỤC VÀO ĐÀO Câu 1: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3 x , y  0 , x  1 , x  8 xung quanh trục Ox là: 93 9 . . A. V  B. V  18,6. C. V  D. V   2 . 5 4 b c a Câu 2: Cho a  b  c , b c a  f  x  dx  12,  f  x  dx  4 . Khi đó giá trị của  f  x  dx A. 3. B. 4. Câu 3: Các đường tiệm cận đồ thị hàm số y  A. x  2; y  1. B. x  2; y  1. C. 16. là: D. 8. x  3x  2 là: x2  4 C. x   2; y  1. 2 D. x   2; y  0. Câu 4: Diện tích hình phảng giới hạn bởi các đường y  x 2  1, x  1, x  2 và trục hoành là: A. S  3, 5. B. S  4, 5. C. S  5. D. S  6. Câu 5: Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y  cosx , y  0, x=0, x=  xung quanh trục Ox là:  2 A. V  2 . B. V  2 2 . C. V  . D. V  . 2 2 Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A(1 ; 2 ; 3) và vuông góc với mặt phẳng (P): 4 x  3 y  7 z  1  0 là x  4  t  A. d :  y  3  2t .  z  7  3t   x  1  4t  B. d :  y  2  3t .  z  3  7t   x  1  4t  C. d :  y  2  3t .  z  3  7t  x  4  t  D. d :  y  3  2t .  z  7  3t  C. ex e 1  c. D. x e  c. e Câu 7: Nguyên hàm của hàm số f  x   x là A. xe  c. ln x B. x e 1  c. e 1 Câu 8: Nguyên hàm của hàm số f  x    1  x  cos x là A.  1  x  sin x  cos x  c. B.  1  x  cos x  sin x  c. C.  1  x  sin x  cos x  c. D.  1  x  sin x  cos x  c. Câu 9: Cho số phức z1  5  2i và z2  4  3i . Môđun của số phức w  2 z1  z1 .z 2 là A. w  1147. B. w  1174. C. w  1714. D. w  1417. Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2 ; 1 ; -1) và mặt phẳng (Q) có phương trình: 2 x  2 y  z  3  0 . Phương trình mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (Q) là A.  x  2    y  1   z  1  4. B.  x  2    y  1   z  1  2. C.  x  2    y  1   z  1  2. D.  x  2    y  1   z  1  4. 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 11: Giải phương trình z 2  z  2  0 trên tập số phức ta được các nghiệm: Trang 1/5 - Mã đề thi 132 1 7 1 7 A. z1    i ; z2    i. 2 2 2 2 B. z1  1 7 1 7  i ; z2   i. 2 2 2 2 7 1 7 1  i ; z2    i. 2 2 2 2 7 1 7 1 D. z1   i ; z2   i. 2 2 2 2 Câu 12: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây: C. z1   A. y  x  3 . x  1 B. y  x3 . x1 C. y  x3 . x 1 D. y  2 2 2 Câu 13: Mặt cầu  S  : x  y  z  4 x  8 y  2 z  4  0 có tâm và bán kính là: A. I  4; 8; 2  , R  4 . 2x  3 . 2x  2 B. I  4; 8; 2  , R  2 . C. I  2; 4; 1 , R  5 D. I  2; 4;1 , R  17 . Câu 14: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây: A. y  x 3  2 x  4 . B. y   x 3  3 x 2  4 . C. y   x 3  6 x  4 . D. y  x 3  3x  4 . Câu 15: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x và y  x quay xung quanh trục Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành là:   5 7 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 30 6 6 6 Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên � Trang 2/5 - Mã đề thi 132 A. y = x 1 x1 B. y  x 3  3 x 2  3 x C. y  2 x 3  3 x2  1 Câu 17: Phương trình log 6 x  5  x    1 có tổng các nghiệm là   A. 5 B. 10 C. -5 D. 2 Câu 18: Phương trình ln x.1n  x  1  ln x có tập nghiệm là A.  1; e  1 B.  1; e  2 D. y  x 4  x 2  4 C.  e  1 D.  e  2 C.  D.   Câu 19: Giá trị của    x  sin x dx là 0 B. 2 A. 0 Câu 20: Số nghiệm của phương trình log 2  x  5   log 2  x  2   3 là A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 21: Số phức z thỏa mãn z  2 z  6  3i có phần ảo bằng A. i B. 1 C. 3 D. 3i Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng có phương trình: x  1 t  x  2  2t '   d :  y  2t và d ' :  y  3  4t ' . Mệnh đề nào sau đây đúng? z  2  t  z  5  2t '   A. d cắt d’ B. d song song d’ C. d trùng d’  Câu 23: Phương trình log 1  m  6 x   log 2 3  2 x  x 2 là: A. m  18 B. 18  m  6 2 D. d và d’ chéo nhau   0 có nghiệm duy nhất khi các giá trị tham số m C. 6  m  18 D. m  18 Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) cắt 3 trục tọa độ tại 3 điểm , B  0; 3; 0  và C  5; 0; 0  . Phương trình của mặt phẳng (P) là A. x y z   1 2 3 5 B. x y z   1 5 3 2 C. x y z   1 2 3 5 D. x y z   1 5 3 2 Câu 25: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên a; b  . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay diện   tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục Ox và các đường thẳng x  a , x  b xung quanh trục Ox được tính bởi công thức nào sau đây? b 2 A. V    f  x  dx a b B. V    f  x  dx a b 2 C. V   f  x  dx a b D. V   f  x  dx a Câu 26: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6% / năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau khoảng bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 27: Hàm số nào sau đây có một cực trị? A. y  x 4  2 x 2  3 B. y  2 x 3  3 x2  36 x  10 C. y  x  1 x D. y  Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn w=z+2+i là: A. 3 B. 3 2x  1 x1  2  i  z  2(1  i2i)  7  8i . 1 C. 5 Phần thực của số đối của số phức D. 5 Trang 3/5 - Mã đề thi 132 Câu 29: Tiệm cận đứng của đồ thị y  A. x  1 B. x  2 2x  2 là đường thẳng: x 1 C. y  1 D. y  2 Câu 30: Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z  2 là: A. Đường tròn tâm O bán kính 2 B. Đường tròn tâm O bán kính 4 C. Đường thẳng x  2 D. Đường thẳng y  2   2 Câu 31: Phương trình log 3 x  x  5  log 3  2 x  5  có tích các nghiệm là A. -10 B. 10 C. 3 D. -3 Câu 32: Gọi x1 , x2  x1  x2  là các nghiệm của phương trình 2 log 2  2 x  2   log 1  9 x  1  1 . Khi đó giá trị của M   2 x1  2 x2  2 2017 là 2017 A. 1 C. 2 B. 0 2017 1 D.   2 Câu 33: Nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  1 là: 4 A. 5 1  2 x  1  C 5 B. 5 1  2 x  1  C 10 Câu 34: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. x  1 B. x  1 C. 5 1  2 x  1  C 2 x 1 là đường thẳng x1 C. y  1 Câu 35: Phương trình log 2 x  5 log 2 x  6  0 có tập nghiệm là 2 A.  1,6 B.  2, 3 C.  4,6 D. 4  2 x  1  C 3 D. y  1 D.  4,8 Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu? A. x 2  y 2  2 z 2  4 x  2 y  6 z  5  0. B. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  15  0. C. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  5  0. D. x 2  y 2  z 2  4 x  2 xy  6 z  5  0. Câu 37: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  2 x  2 và y  x 2  2 x  1 là: 7 A. S  . 2 3 B. S  . 5 8 C. S  . 3 Câu 38: Xác định số b dương để tích phân A. 1. B. 2. 4 D. S  . 3   x  x  dx có giá trị lớn nhất. Giá trị của b là: b 0 2 C. 3. D. 4. Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  1; 1;1 và hai đường thẳng có phương x 1 y z  3 x y 1 z 2    và d2 :  . Đường thẳng đi qua A và cắt cả hai đường thẳng 2 1 1 1 2 1 d1 , d2 có phương trình là: trình d1 :  x  1  6t  A. d :  y  1  t .  z  1  7t   x  1  6t  B. d :  y  1  t .  z  1  7t   Câu 40: Cho số phức z  i . Tính z A. i. B. i. 2017  x  1  6 t  C. d :  y  1  t .  z  1  7 t  x  1 t  D. d :  y  1  3t .  z  1  5t  C. 1. D. 1. . Câu 41: Số phức liên hợp của số phức z  (1  i)3 Trang 4/5 - Mã đề thi 132 A. 2  2i B. 2  2i 1 Câu 42: Biết x 0 A. 1 2 D. 2  2i 3x  1 a 5 a dx  3 ln  , trong đó là phân số tối giản và a , b nguyên dương. b 6  6x  9 b B. 1 C. 37 D. 37 0 Câu 43: Giá trị của A. 3e  5 C. 2  2i (2x  3)e 1 x dx là: B. 3e  5 C. 5e  3 D. 5e  3 3 Câu 44: Mô đun của số phức z  4  3i  (1  i ) là A. 5 B. 3 3 29 C. D. 31 Câu 45: Một hình phẳng có diện tích S gấp 6 lần diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1, y  x 2  3 x  2, x  1 . Tính S A. S  5 B. S  6 C. S  8 D. S  10 Câu 46: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  f  x  , y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  và các đường thẳng x  a, x  b được tính bởi công thức nào sau đây. b A. b B. S  f  x   g  x  dx .  S   f  x   g  x  dx.   a a b b C. S  g  x   f  x  dx .   S  g  x   f  x  dx.   A. ( P) : x  13 y  5z  5  0. C. ( P) : x  13 y  5z  5  0. B. ( P) : x  13 y  5z  15  0. a D. Câu 47: Phần thực và phần ảo của số phức z  3  4i là A. Phần thực là 3 phần ảo là 4i. B. Phần thực là 3 phần ảo là 4i . C. Phần thực là 3 phần ảo là 4 . D. Phần thực là 4 phần ảo là 3. Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng ( P ) đi qua hai điểm A(3;1; 1), B(2; 1; 4) và vuông góc với mặt phẳng (Q) : 2 x  y  3z  1  0 có phương trình là a ( P) : x  13 y  5z  11  0. D. Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng chứa trục Oz và điểm M (3; 4;7) là A. B. C. 3 x  4 y  7z  0. x  3 y  9  0. 4 x  3 y  24  0. 4 x  3 y  0. D. Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 2 x  y  3z  1  0 và đường thẳng  x  3  t  d :  y  2  2t . Mệnh đề nào sau đây đúng z 1  A. d nằm trong ( P ). B. d song song ( P ). C. d cắt ( P ). D. d vuông góc ( P ). ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 132
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan