HỒ XUÂN TRỌNG
100 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2016
MÔN TOÁN
NĂM 2016
Đề chính thức
(Đề thi gồm 01 trang)
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số y = - x 3 + ( 2m + 1 )x 2 - m - 1 ( Cm ) .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1 .
2) Tìm m để đường thẳng y = 2mx - m - 1 cắt cắt đồ thị hàm số ( Cm ) tại ba điểm phân biệt có
hoành độ lập thành một cấp số cộng.
Câu II (2,0 điểm) 1) Giải phương trình: 2 sin3 x - 3 = 3 sin 2 x + 2 sin x - 3 tan x .
(
)
4
ì
2
2
= 13
2
ï9 x + y + 2xy +
x - y )
(
ï
.
2)Giải hệ phương trình: í
ï 2x + 1 = 3
ïî
x- y
(
)
3
3x + 2 - 3x - 2
x - 2
Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành với AB = 2a , BC = a 2 ,
BD = a 6 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là trọng tâm G của tam giác BCD ,
biết SG = 2a .
Tính thể tích V của hình chóp S .ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB theo a .
1 1 1
Câu V (1,0 điểm). Cho x, y là các số dương thoả mãn + + = 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
xy x y
3y
3x
1
1 1
+
+
- thức: M =
x( y + 1) y ( x + 1) x + y x 2 y 2
Câu III (1,0 điểm). Tính giới hạn : L = lim
x ® 2
B. PHẦN RIÊNG (3 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2)
1.Theo chương trình Chuẩn
Câu VIA (2,0 điểm) 1)Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy , cho hình thang cân ABCD có hai
đáy là AB , CD ; hai đường chéo AC , BD vuông góc với nhau. Biết A ( 0;3 ) , B ( 3;4 ) và C nằm trên
trục hoành. Xác định toạ độ đỉnh D của hình thang ABCD .
n
2 ö
æ
2)Tìm số hạng không chứa x trong khai triển : p ( x ) = ç 3 x +
÷ . Biết rằng số nguyên dương n
x ø
è
thoả mãn Cn6 + 3Cn7 + 3Cn8 + Cn9 = 2Cn8 + 2
CâuVIIA (1,0điểm).Xác định m để hàm số: y = ( m2 - 3m ) x + 2 ( m - 3 ) cos x luôn nghịch biến trên ¡
2.Theo chương trình nâng cao.
Câu VI B (2,0 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,lập phương trình chính tắc của elip
( E ) biết rằng có một đỉnh và hai tiêu điểm của ( E ) tạo thành một tam giác đều và chu vi hình chữ nhật
(
)
cơ sở của ( E ) là 12 2 + 3 .
2
3
2013
2) Tính tổng : S = 1.2.C2013
+ 2.3.C2013
+ L + 2012.2013.C2013
CâuVII B (1,0 điểm).Xác định m để hàm số: y = ( m 2 + m + 1) x + ( m 2 - m + 1) sin x + 2m luôn đồng
biến trên ¡
HẾT
Đề chính thức
(Đề thi gồm 01 trang)
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
(Văn bản này gồm 05 trang)
I) Hướng dẫn chung:
1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng vẫn đúng thì cho đủ số điểm từng
phần như thang điểm quy định.
2) Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm sai lệch
hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong các giáo viên chấm thi.
3) Điểm toàn bài tính đến 0,25 điểm. Sau khi cộng điểm toàn bài, giữ nguyên kết quả.
II) Đáp án và thang điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
3
2
Cho hàm số y = - x + ( 2m + 1 )x - m - 1 ( Cm ) .
1,0 đ
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1 .
Khi m = 1 hàm số trở thành y = - x 3 + 3x 2 - 2
CâuI Tập xác định: R; hàm số liên tục trên R.
0,25
Sự biến thiên: lim y = +¥ ; lim y = -¥ . Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
x ®-¥
2,0 đ
x ®+¥
Bảng biến thiên:
x –µ
0 1
y’
+ 0
–
y +µ
–
2 +µ
0 +
2
0.25
yĐU = 0
–2
Đồ thị của hàm số có dạng như hình dưới đây:
–µ
0.25
2) Tìm m để đường thẳng y = 2mx - m - 1 cắt ( Cm ) tại ba điểm phân biệt có hoành độ
lập thành một cấp số cộng
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
- x 3 + ( 2m + 1 )x 2 - m - 1 = 2mx - m - 1 Û x 3 - ( 2m + 1 )x 2 + 2mx = 0
é x = 0
Û x ( x 2 - ( 2m + 1 )x + 2m ) = 0 Û êê x = 1
êë x = 2m
1,0đ
0.25
Ba giao điểm là: A ( 0; - m - 1) ; B ( 1;m - 1) ; C ( 2m;4m 2 - m - 1)
1
(*)
2
Sắp sếp các hoành độ theo thứ tự tăng dần ta có các dãy số sau
· 0 ; 1 ; 2m lập thành cấp số cộng Û 0 + 2m = 2.1 Û m = 1 thoả mãn (*)
1
· 0 ; 2m ; 1 lập thành cấp số cộng Û 0 + 1 = 2.2m Û m = thoả mãn (*)
4
1
· 2m ; 0 ; 1 lập thành cấp số cộng Û 2m + 1 = 2.0 Û m = - thoả mãn (*)
2
1 1
Kết luận: m = - ; ;1
2 4
Ta có: A , B , C phân biệt Û m ¹ 0;m ¹
(
0.25
0.25
0.25
)
1) Giải phương trình: 2 sin3 x - 3 = 3 sin 2 x + 2 sin x - 3 tan x .(1)
Điều kiện: cos x ¹ 0
Phương trình đã cho tương đương với :
CâuII 2 sin 3 x.cos x - 3 cos x = 3 sin 2 x + 2 sin x - 3 sin x
(
)
0.25
Û 2 sin3 x.cos x - 3 cos x = -3 cos 2 x.sin x + 2 sin 2 x
Û 2 sin 2 x ( sin x.cos x - 1) + 3 cos x ( sin x.cos x - 1) = 0
2,0 đ
Û ( sin x.cos x - 1) ( 2 sin 2 x + 3cos x ) = 0
0.25
æ 1
ö
Û ç sin 2x - 1 ÷ ( 2 - 2 cos 2 x + 3 cos x ) = 0
è2
ø
é cos x = 2 (VN )
Û 2 cos x - 3 cos x - 2 = 0 ( do sin 2x - 2 ¹ 0, " x ) Û ê
ê cos x = - 1
êë
2
1
2 p
Û cos x = - Û x = ±
+ k 2 p ,k Î ¢ ( thoả mãn điều kiện )
2
3
2 p
Vậy phương trình có hai họ nghiệm: x = ±
+ k 2 p ,k Î ¢
3
4
ì
2
2
= 13
2
ï9 ( x + y ) + 2xy +
x - y )
(
ï
2)Giải hệ phương trình: í
.
ï 2x + 1 = 3
ïî
x- y
2
ì
é
1 ù
2
2
ï5 ( x + y ) + 4 ê( x - y ) +
= 13
2 ú
ï
x - y ) úû
(
êë
Viết lại hệ phương trình: í
Đ/K x - y ¹ 0
1
ï
ï( x + y ) + ( x - y ) + ( x - y ) = 3
î
Đặt a = x + y ; b = x - y +
0.25
0.25
0.25
1
điều kiện b ³ 2 .
x - y
ìï5a 2 + 4 ( b 2 - 2 ) = 13 ì9a 2 - 24a + 15 = 0 ìïa = 1 Ú a = 5
Hệ đã cho trở thành: í
Ûí
Ûí
3
îb = 3 - a
ïî b = 3 - a
îïa + b = 3
0.25
ì x + y = 1
ìa = 1
ì x + y = 1 ì x = 1
ï
· í
Ûí
Ûí
Ûí
1
îb = 2
ï x - y + x - y = 2 î x - y = 1 î y = 1
î
5
ì
a
=
ïï
3
· í
Loại
5
4
ïb = 3 - a = 3 - =
ïî
3 3
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất ( x; y ) = ( 1;1 )
3
Tính giới hạn : L = lim
x ® 2
CâuIII
(
L = lim
3
x® 2
3x + 2 - 3x - 2
x - 2
) (
) = lim æ
3x + 2 - 2 + 2 - 3x - 2
ç
x ® 2 ç
è
x-2
0.25
0.25
1,0đ
3
3x + 2 - 2
3x - 2 - 2 ö
÷÷ = L1 - L 2
x-2
x-2
ø
0.25
3
3x + 2 - 2
3x + 2 - 8
= lim
x® 2
x ® 2
2
x - 2
( x - 2 ) æç 3 ( 3x + 2 ) + 2 3 3x + 2 + 4 ö÷
è
ø
3
1
L1 = lim
=
2
x ® 2 3
( 3x + 2 ) + 2 3 3x + 2 + 4 4
L1 = lim
1,0đ
L2 = lim
x® 2
3x - 2 - 2
3x - 2 - 4
= lim
x ® 2
x - 2
( x - 2 ) 3x - 2 + 2
(
)
3
3
L2 = lim
=
x ® 2 3x - 2 + 2
4
1 3
1
L = L1 - L 2 = - = -
4 4
2
Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành với AB = 2a , BC = a 2 ,
BD = a 6 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là trọng tâm G của
CâuIV tam giác BCD , biết SG = 2a .
Tính thể tích V của hình chóp S .ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và
SB theo a .
1,0đ
0.25
0.25
0.25
1,0đ
0.25
Nhận xét ABCD là hình chữ nhật (do AB 2 + AD 2 = BD 2 )
1
4 2 3
SG.S ABCD =
a
3
3
K là điểm đối xứng với D qua C, H là hình chiếu vuông góc của G lên BK suy ra
BK ^ ( SHG ) . Gọi I là hình chiếu vuông góc của G lên SH suy ra GI = d(AC,SB)
VS .ABCD =
0.25
0.25
1
1
1
2a
2a
=
+
Þ CJ =
Þ GH =
2
2
2
CJ
BC
CK
3
3
Tam giác SHG vuông ở G suy ra GI=a.
Vậy: d(AC,SB) = a
1 1 1
Cho x, y là các số dương thoả mãn + + = 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
xy x y
3y
3x
1
1 1
+
+
- 2 - 2
CÂU V M =
x( y + 1) y ( x + 1) x + y x
y
GH = CJ mà
0.25
1,0đ
2
( a + b )
1
1
Đặt a = > 0, b = > 0 , theo đề bài ta có 3 - ( a + b ) = ab £
(BĐTCauchy),
Cách 1
x
y
4
kết hợp với a + b > 0 suy ra a + b ³ 2
3a
3 b
ab
Ta tìm giá trị lớn nhất của M =
+
+
- a 2 - b 2
b + 1 a + 1 a + b
2
(a + b) - 2 ab + a + b ab
=3
+
- (a + b)2 + 2 ab
ab + a + b + 1
a + b
1é
12
ù
= ê -(a + b)2 + a + b +
+ 2 ú (do ab = 3 - (a + b) )
4 ë
a+b
û
12
Đặt t = a + b ³ 2 xét hàm số: g (t ) = -t 2 + t + + 2 trên [ 2; +¥ )
t
12
g ¢(t ) = -2t - 2 + 1 < 0, "t ³ 2 suy ra g (t ) nghịch biến trên (2, +¥ )
t
3
Do đó max g (t ) = g (2) = 6 suy ra giá trị lớn nhất của M bằng
đạt được khi
[ 2, +¥ )
2
a = b = 1 Û x = y = 1 .
1
1
3a
3 b
ab
+
+
- a 2 - b 2
Cách 2 Đặt a = > 0, b = > 0 , theo đề bài ta có M =
x
y
b + 1 a + 1 a + b
( a + ab + b ) a ( a + ab + b ) b ab 2 2
M=
+
+
- a - b .
b +1
a + 1
a + b
ab
ab
ab
ab
ab
ab
1
M=
+
+
£
+
+
= a b + b a + ab (BĐT AMGM)
b + 1 a + 1 a + b 2 b 2 a 2 ab 2
(
)
1
1 é a ( b + 1) b ( a + 1 ) a + b ù 3
a b + b a + ab £ ê
+
+
ú = , (BĐT AMGM)
2
2ë 2
2
2 û 2
dấu bằng khi a = b = 1
3
Vậy giá trị lớn nhất của M bằng đạt được khi a = b = 1 Û x = y = 1 .
2
1)Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy , cho hình thang cân ABCD có hai đáy là
M £
Câu
VI A
(
0.25
0.25
0.25
0,25
0.25
0.25
0.25
)
AB , CD ; hai đường chéo AC , BD vuông góc với nhau. Biết A ( 0;3 ) , B ( 3;4 ) và C
nằm trên trục hoành. Xác định toạ độ đỉnh D của hình thang ABCD .
0,25
1,0đ
2,0 đ
0.25
C Î Ox Þ C ( c;0 )
( DC ) : x - 3 y - c = 0 Þ D( 3d + c;d )
uuur
uuur
AC( 0; -3 ); BD( 3d + c - 3;d - 4 )
AC ^ BD Þ 3dc + c 2 - 3c - 3d + 12 = 0( 1 )
3 7
I là trung điểm AB Þ I( ; )
2 2
8 - 3c
æ 3d + 2c d ö
J là trung điểm DC Þ J ç
; ÷ , từ IJ ^ AB Þ d =
( 2 )
2 ø
5
è 2
é c = 6
2
Thay (2) vào (1) có: 2c - 9c - 18 = 0 Û ê
-3
ê c =
ë
2
c = 6 Þ d = -2 Þ D( 0; -2 )( tm )
-3
5
5
c=
Þ d = Þ D( 6; )( ktm )
2
2
2
(Học sinh phải kiểm tra điều kiện thông qua véctơ AB và véctơ DC cùng chiều)
Kết luận: D( 0; - 2 )
0.25
0.25
0,25
n
2 ö
æ
2) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển : p ( x ) = ç 3 x +
÷ . Biết rằng số
x ø
è
nguyên dương n thoả mãn Cn6 + 3Cn7 + 3Cn8 + Cn9 = 2Cn8 + 2
1,0đ
Điều kiện : n Î ¥ * ,n ³ 9
0.25
Û Cn9+ 3 = 2Cn8+ 2 Û Cn8+ 2 + Cn9+ 2 = 2Cn8+ 2 Û Cn9+ 2 = Cn8 + 2 Û n = 15
15
15
2 ö
æ
Khi đó p ( x ) = ç 3 x +
=
C15k
å
÷
xø
k =0
è
k
30 - 5 k
6
15
æ 2 ö
k
x
=
C15
2 k x
å
ç
÷
k =0
è xø
30 - 5k
Số hạng không chứa x tương ứng với
= 0 Û k = 6
6
6
Số hạng không chứa x phải tìm là C15
.2 6 = 320320
Câu
VII A
15 - k
( )
3
0.25
0.25
0,25
Xác định m để hàm số: y = ( m2 - 3m ) x + 2 ( m - 3 ) cos x luôn nghịch biến trên ¡
1,0
Đạo hàm : y ¢ = m 2 - 3m - 2 ( m - 3 ) sin x
0,25
Điều kiện hàm số luôn nghịch biến trên ¡ Û y ¢ £ 0"x Î ¡
Û m 2 - 3m - 2 ( m - 3 ) sin x £ 0 "x Î ¡ Û m 2 - 3m - 2 ( m - 3 ) t £ 0 "t Î [ -1;1] ,t = sin x
0,25
f ( t ) = -2 ( m - 3 ) t + m 2 - 3m trên đoạn [ - 1;1] là một đoạn thẳng
Đồ thị
ìï f ( -1) £ 0
để f ( t ) £ 0 "t Î [ -1;1 ] Û í
ïî f ( 1) £ 0
0,25
2
ïì2 ( m - 3 ) + m - 3m £ 0
ïì( m - 3 )( m + 2 ) £ 0 ì-2 £ m £ 3
Û
Ûí
Û 2 £ m £ 3
í
í
2
£
£
2
m
3
£
m
3
m
2
0
+
£
2
m
3
m
3m
0
(
)(
)
(
)
î
ï
îï
î
Vậy để hàm số nghịch biến trên ¡ thì 2 £ m £ 3
Câu
VI B
2,0 đ
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,lập phương trình chính tắc của elip ( E ) biết rằng
có một đỉnh và hai tiêu điểm của
(
( E ) tạo thành một tam giác đều và chu vi hình
)
2
x
y
+ 2 = 1( a > b > 0 ) với 2 tiêu điểm F1 ( -c;0 ) ; F2 ( c;0 ) ( c 2 = a 2 - b 2 , c > 0 )
2
a
b
2 đỉnh trên trục nhỏ là B1 ( 0; - b ) , B2 ( 0; b ) theo gt:tam giác B1F1F2 ( ÚD B1 F1 F ) đều
(E) :
(
ìc 2 = a 2 - b 2
ì a = 6
ï
ï
ï
3
x 2 y 2
Û íb = 3 3 Û ( E ) : +
= 1
íb = 2c
2
36 27
ï
ïc = 3
î
ï4 ( a + b ) = 12 2 + 3
î
(
0,5
)
2
3
2013
2) Tính tổng : S = 1.2.C2013
+ 2.3.C2013
+ L + 2012.2013.C2013
k
Xét số hạng tổng quát : ( k - 1) .k .C2013
"k = 2,3,...,2013.
k
= ( k - 1) .k.
( k - 1) .k.C2013
2011
S = 2012.2013.( 1 + 1)
1,0 đ
0,25
2013!
k - 2
= 2012.2013.C2011
"k = 2,3,...,2013
k ! ( 2013 - k ) !
0
1
2
2011
Vậy S = 2012.2013.( C2011
+ C2011
+ C2011
+ L + C2011
)
1,0 đ
0,25
0,25
)
và chu vi hình chữ nhật cơ sở của ( E ) là 12 2 + 3 .
7B
1,0 đ
chữnhật cơ sở của ( E ) là 12 2 + 3 .
2
Câu
0,25
0,25
0,25
= 2012.2013.2 2011
0,25
Xác định m để hàm số: y = ( m 2 + m + 1) x + ( m 2 - m + 1) sin x + 2m đồng biến trên ¡
1,0
Đạo hàm y ¢ = ( m 2 + m + 1) + ( m 2 - m + 1) cos x
Điều kiện hàm số luôn nghịch biến trên ¡ Û y ¢ ³ 0"x Î ¡
0,25
(m
(m
0,25
2
+ m + 1) + ( m - m + 1) cos x ³ 0 "x Î ¡
2
+ m + 1) + ( m 2 - m + 1) t ³ 0 "t Î [ - 1;1] với t = cos x
2
Đồ thị
f ( t ) = ( m 2 + m + 1) + ( m 2 - m + 1) t , "t Î [ - 1;1]
trên đoạn [ - 1;1] là một
ìï f ( 1) ³ 0
đoạn thẳng để f ( t ) ³ 0 "t Î [ -1;1 ] Û í
ïî f ( -1) ³ 0
ì 2m 2 + 2 ³ 0 "m Î ¡
Û í
Þ m ³ 0 . Vậy m ³ 0 thoả mãn yêu cầu bài toán
2m
³
0
î
0,25
0,25
Đề chính thức
(Đề thi gồm 01 trang)
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm). Cho hàm số y = mx 3 - ( 2m + 1 )x 2 + m + 1 ( Cm ) .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1 .
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m ¹ 0 sao cho tiếp tuyến của đồ thị tại giao điểm của nó với
trục tung tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 4.
Câu 2. (1,25 điểm) . Giải phương trình:
(
)
(
)
3 1 - 3 cos 2x + 3 1 + 3 sin 2x = 8 ( sin x + cos x )
(
x
ì 2 1
ï x - x = y - y
Câu 3. (1,25 điểm) . Giải hệ phương trình: í
ï 5y -1 - x y = 1
î
)
3 sin 3 x + cos 3 x - 3 - 3 3 .
( x, y Î ¡ ) .
3
x + 6 - 4 7 x + 2
Câu 4. (1,0 điểm). Tính giới hạn : L = lim
x ® 2
x - 2
Câu 5. (1,0 điểm). Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông với cạnh 2a , mặt bên ( SAB ) nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và SA = a ,SB = a 3 .
Hãy tính thể tích của hình chóp S .ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB theo a .
Câu 6. (1,0 điểm). Xét các số thực dương a, b, c thoả mãn ab + bc + ca = 7 abc . Tìm giá trị nhỏ nhất
8a 4 + 1 108b5 + 1 16c 6 + 1
của biểu thức: P =
+
+
a2
b2
c 2
B. PHẦN RIÊNG (2,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2)
1.Theo chương trình Chuẩn
Câu 7A. (1,0 điểm) . Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có A ( 2;0 )
,B ( 3;0 ) và diện tích bằng 4 . Biết rằng giao điểm của hai đường chéo AC và BD nằm trên đường
thẳng y = x , hãy tìm toạ độ của các đỉnh C,D.
1
2
3
2013
Câu 8A (1,0điểm). Tính tổng : S 1 = 12 .C2013
+ 2 2 .C2013
+ 3 2 .C2013
+ L + 2013 2 .C2013
2.Theo chương trình nâng cao.
Câu 7B (2,0 điểm) .Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đường cao kẻ từ B và
phân giác trong kẻ từ A lần lượt có phương trình : 3x + 4 y + 10 = 0 và x - y + 1 = 0 . Biết rằng điểm
M ( 0;2 ) nằm trên đường thẳng AB và MC = 2 , tìm toạ độ các đỉnh của tam giác.
0
1
2
2013
C2013
C2013
C2013
C 2013
Câu 8 B (1,0 điểm). Tính tổng : S 2 =
+
+
+ L +
1
2
3
2014
HẾT
Hướng dẫn chung.
Mỗi một bài toán có thể có nhiều cách giải, trong HDC này chỉ trình bày sơ lược một cách
giải. Học sinh có thể giải theo nhiều cách khác nhau, nếu đủ ý và cho kết quả đúng, giám khảo
vẫn cho điểm tối đa của phần đó.
Câu (Hình học không gian), nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình chính của bài toán,
thì không cho điểm; câu (Hình học giải tích) không nhất thiết phải vẽ hình.
Điểm toàn bài chấm chi tiết đến 0.25, không làm tròn.
HDC này có 04 trang.
Câu
Nội dung trình bày
Điểm
3
1
1. Khi m = 1: y = x - 3 x + 2
+ TXĐ: ¡
0.25
2
+ Sự biến thiên: y ¢ = 3 x - 3 = 3 ( x - 1)( x + 1) , y ¢ = 0 Û x = ± 1
y ¢ > 0 Û x < -1 Ú x > 1 suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng ( -¥; -1) , (1; +¥ ) ;
y ¢ < 0 Û -1 < x < 1 suy ra hàm số nghịch biến trên ( - 1;1) .
0.25
Hàm số đạt cực đại tại x = -1, ycd = y ( -1) = 4; hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, yct = y (1) = 0.
3
2ö
3
2 ö
æ
æ
lim y = lim x3 ç 1 - 2 + 3 ÷ = -¥; lim y = lim x 3 ç 1 - 2 + 3 ÷ = +¥
x ®-¥
x ®-¥
x ®+¥
x ®+¥
x ø
x ø
è x
è x
x
∞
y'
+
1
1
0
0
+∞
+
0.25
+∞
4
y
∞
0
+ Đồ thị
Giao Ox:
( - 2; 0 ) , (1;0 ) ;
( 0; 2 ) ;
I ( 0; 2 )
Điểm uốn:
suy ra đồ
I ( 0; 2 )
thị tự xứng qua
4
Giao Oy:
2
2. Đồ thị (Cm ) : y = mx 3 - (2m + 1) x + m + 1 cắt trục tung tại M (0; m + 1) .
y¢ = 3mx 2 - (2m + 1) Þ y¢ ( 0 ) = - ( 2m + 1 )
Từ đó, khi m ¹ 0, tiếp tuyến t m của (C m ) tại M có phương trình
0. 50
0.25
0.25
y = - (2m + 1) x + m + 1
Do (t m ) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4 nên ta có hệ
1
ì
1
ì
ïïm ¹ - 2
ïm ¹ 2
Ûí
í
ï m + 1 × m + 1 = 8 ï( m + 1) 2 = 8 2m + 1
î
ïî
2m + 1
2
3
0. 50
Giải hệ, thu được m = 7 ± 56 và -9 ± 72. Đối chiếu điều kiện và kết luận
+ Để ý rằng sin 2 x + 1 = (sin x + cos x )2 ;sin 3 x = -4sin 3 x + 3sin x và cos 3 x = 4 cos 3 x - 3cos x
nên phương trình được viết về dạng
(sin x + cos x)( 3 sin 3 x - cos 3 x) = 0
p
+ Giải phương trình sin x + cos x = 0 ta được họ nghiệm x = - + kp , k Î ¢
4
p
+ Giải phương trình 3 sin 3 x - cos 3 x = 0 ta được họ nghiệm x = + lp , l Î ¢
6
+ Kết luận nghiệm
1
Điều kiện x ¹ 0, y ³
5
Từ phương trình thứ nhất của hệ suy ra hoặc y = x 2 hoặc xy = - 1
1
+ Nếu xy = - 1 thì x < 0 < y và phương trình thứ hai trở thành 5 y - 1 +
= 1
y
Phương trình này tương đương với 5 y 2 - y =
ìï y ³ 1
y - 1 Û í
2
ïî 2 y = 1 - 2 y - 5 y
0.25
0. 5
0.25
0.25
0.25
0.25
0. 5
Do y ³ 1 nên hệ phương trình này vô nghiệm.
+ Nếu y = x 2 , thay vào phương trình thứ hai, ta được 5 x 2 - 1 = 1 + x | x | .
0.5
Giải phương trình, được ( x; y ) = (1;1), ( 2; 2), ( - 7 - 41; 7 - 41)
Kết luận nghiệm…
4
(
L = lim
x®2
3
) (
x+6 -2 -
4
x-2
) = lim æ
7 x + 2 - 2
ç
x ® 2 ç
è
3
x + 6 - 2 4 7 x + 2 - 2 ö
÷÷
x-2
x-2
ø
0.25
æ
ö
ç
÷
x+6 -8
7 x + 2 - 16
L = lim ç
÷
4
x ® 2
7 x + 2 + 4 ÷
çç ( x - 2 ) æç 3 ( x + 6 )2 + 2 3 x + 6 + 4 ö÷ ( x - 2 ) 7 x + 2 + 2
÷
è
ø
è
ø
æ
ö
ç
÷ 1 7
1
7
13
L = lim ç
=
=÷
4
x ® 2 æ
96
7x + 2 + 2
7 x + 2 + 4 ÷ 12 32
çç ç 3 ( x + 6 ) 2 + 2 3 x + 6 + 4 ö÷
÷
è
ø
è
ø
(
(
)(
)(
)
)
0.25
0.5
5
S
M
H
B
A
D
O
C
a 3
(H là hình chiếu của A trên AB).
2
0.25
1
2 a 3
Từ đó, do ( SAB ) ^ ( ABCD ) nên VS . ABCD = SH × AB × AD =
(đ.v.t.t)
3
3
1
+ Do ABCD là hình vuông, nên S ABC = S ADC = S ABCD suy ra
2
1
a 3
VS . ABC = VS . ABCD =
(đ.v.t.t)
2
3
0.25
1
Mà VS . ABC = × AC × SB × d ( AC ; SB ) × sin (·
AC ; SB ) nên
6
2 a 3 3
d ( AC ; SB ) =
AC × SB × sin ·
AC ; SB
+ Từ giả thiết suy ra tam giác SAB vuông tại S và SH =
(
)
+ Gọi O,M theo thứ tự là trung điểm AC , SD . Khi đó (·
AC ; SB ) = (·
OA; OM )
Áp dụng định lý côsin cho tam giác AOM
6
tính được cos ·
AOM =
4
suy ra
0.25
10
sin (·
AC ; SB ) = sin ·
AOM =
4
2 a
Vậy d ( AC ; SB ) = L =
(đ.v.đ.d)
0.25
5
Chú ý: Với bài toán này (phần tính khoảng cách), có nhiều cách giải, chẳng hạn học sinh có thể sử dụng vectơ,
tọa độ hay dựng đoạn vuông góc chung. Nếu cách giải đúng và cho kết quả đúng, giám khảo vẫn cho điểm tối
đa của phần đó. Cách giải trong bài toán này sử dụng kết quả của Bài tập 6 (tr. 26) SGK Hình học 12 (CCT)
6
1 1 1
Viết lại giả thiết về dạng + + = 7
0.25
a b c
Áp dụng bất đẳng thức AMGM, ta có
1
1
A = 8a 2 + 2 ³ 4," = " Û a =
2a
2
2
2
2
1
B = 54b3 + 54b3 + 2 + 2 + 2 ³ 10," = " Û b =
0.5
9b 9b 9b
3
1
1
1
C = 16c 4 + 2 + 2 ³ 3," = " Û c =
4c 4c
2
Từ đó, với D =
1
1
1
+ 2 + 2 , theo bất đẳng thức Cauchy – Bunhiacopsky Schwarz, thì
2
2a
3b
2 c
2
P = A + B + C + D ³ 4 + 10 + 3 +
7a
1
1
1
æ 1 1 1ö
ç + + ÷ = 24," = " Û a = c = , b =
2 + 3 + 2 è a b c ø
2
3
KL …
Gọi I là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành, thế thì I ( a; a ) với a là số thực nào đó.
Suy ra C ( 2a - 2; 2a ) , D ( 2a - 3; 2a ) .
0.25
Với a = 2 : C ( 2; 4 ) , D (1; 4 ) ; với a = -2 : C ( -6; -4 ) , D ( -7; - 4 )
0.25
0.25
1
2
3
2013
+ 2 2 .C2013
+ 3 2 .C2013
+ L + 2013 2 .C2013
Tính tổng : S1 = 12 .C2013
k
k
Số hạng tổng quát của tổng là ak = k 2 C2013
= k .( k - 1 + 1) C2013
"k = 1,2,...,2013
k
k
ak = k.( k - 1) C2013
+ kC2013
= k.( k - 1)
2013!
2013!
+ k.
"k = 1,2,...,2013
k ! ( 2013 - k ) !
k ! ( 2013 - k ) !
k -2
k -1
ak = 2012 × 2013C2011
+ 2013C2012
"k = 1,2,...,2013
0
1
2011
0
1
2012
S1 = 2012 × 2013 ( C2011
+ C2011
+ L + C2011
+ C2012
+ L + C2012
) + 2013 ( C2012
)
S1 = 2012 × 2013 × ( 1 + 1)
7b
2011
2012
+ 2013 × ( 1 + 1)
= 2012 × 2013 × 2 2011 + 2013 × 2 2012 = 2013 × 2014 × 2 2011
hb : 3 x + 4 y + 10 = 0, l a : x - y + 1 = 0
+ Do M ( 0; 2 ) Î ( AB ) nên điểm N (1;1 ) đối xứng với M qua l a nằm trên AC .
+ Suy ra A là giao điểm của đường thẳng d qua N, vuông góc với h b và đường thẳng l a . Từ đó
A ( 4;5 ) .
8b
0.25
Từ đó, do diện tích của hình bình hành bằng 4 nên 2a = 4 Û a = ± 2.
Kết luận
8a
0.25
1 ö
æ
+ B là giao điểm của đường thẳng AM với h b . Từ đó B ç -3; - ÷
4 ø
è
+ Do MC = 2 nên C là giao điểm của đường tròn tâm M bán kính 2 với đường thẳng d.
æ 33 31 ö
Suy ra C (1;1 ) hoặc C ç ; ÷
è 25 25 ø
0
1
2
2013
C2013 C2013
C2013
C 2013
Tính tổng : S 2 =
+
+
+ L +
1
2
3
2014
k
C
Số hạng tổng quát của tổng là ak = 2013 " k = 0,1,2,...,2013
k + 1
k
C
2013!
1
2014 !
ak = 2013 =
=
×
" k = 0,1,2,...,2013
k + 1 ( k + 1) × k ! ( 2013 - k ) ! 2014 ( k + 1) ! ( 2013 - k ) !
Vậy ta được
S2 =
k + 1
C 2014
ak =
2014
" k = 0,1,2,...,2013
1
1 é
2 2014 - 1
2014
1
2
2014
0 ù
× ( C2014
+ C2014
+ L + C2014
=
× ( 1 + 1) - C 2014
=
)
û
2014
2014 ë
2014
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1
Môn: Toán khối A,A1,B,D
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
(Dành cho học sinh lớp 11 mới lên 12)
I - PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH THI KHỐI A,A1,B,D. (7,0 điểm)
Câu1: (2,0 điểm). Cho hàm số y = x 2 − 2 x − 3 (P)
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b/Tìm m để đường thẳng (d): y = − x + m cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
AB = 3 2
Câu 2: (1,0 điểm).
Giải phương trình: cos 2 x cos x + cos x = sin 2 x sin x
Câu 3: (1,0 điểm).
Giải bất phương trình : x 2 + 3x ≥ 2 + 5 x 2 + 15 x + 14
Câu 4: (1,0 điểm).
x 2 − 3 y + 2 + 2 x 2 y + 2 y = 0
Giải hệ phương trình:
x 2 + 4 x − y + 1 + 3 2 x − 1 = 1
Câu 5: (1,0 điểm). Trong mặt phẳng 0xy cho hai đường thẳng (d1): x − 2 y + 3 = 0 và
(d2): 3x − y − 2 = 0 . Tìm các điểm M ∈ (d1), N ∈ (d2) sao cho 3OM + ON = 0
Câu 6: (1,0 điểm). Cho x, y, z là ba số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x3 1
y3 1 z 3 1
+ + y + + z +
4 yz
4 zx 4 xy
M = x
II - PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).
(Thí sinh chỉ được làm đề theo khối thi đã đăng ký)
A. KHỐI A, A1.
Câu 7a.(1,0 điểm): Trong mặt phẳng 0xy cho hình thoi ABCD có diện tích S = 20, một đường
chéo có phương trình (d): 2 x + y − 4 = 0 và D(1;-3). Tìm các đỉnh còn lại của hình thoi biết điểm A
có tung độ âm.
x2 y 2
+
= 1 có hai tiêu điểm F1,F2 (biết F1
6
2
có hoành độ âm). Gọi ( ∆ ) là đường thẳng đi qua F2 và song song với ( ∆ 1): y = − x + 1 đồng thời
Câu 8a.(1,0 điểm): Trong mặt phẳng 0xy cho e líp (E):
cắt (E) tại hai điểm A, B phân biệt. Tính diện tích tam giác ABF1
Câu 9a.(1,0 điểm): Chứng minh rằng:
1 + cos x + cos 2 x + cos 3 x
= 2 cos x
2 cos 2 x + cos x − 1
B. KHỐI B, D.
Câu 7b.(1,0 điểm): Trong mặt phẳng 0xy cho ∆ABC có diện tích S = 3, B(-2;1), C(1;-3) và trung
điểm I của AC thuộc đường thẳng (d): 2 x + y = 0 . Tìm tọa độ điểm A.
Câu 8b.(1,0 điểm): Trong mặt phẳng 0xy cho đường tròn (T): x 2 + y 2 − 4 x − 6 y + 3 = 0 và đường
thẳng ( ∆ ): x − 2 y − 1 = 0 . Gọi A, B là giao điểm của ( ∆ ) với (T) biết điểm A có tung độ dương.
Tìm tọa độ điểm C ∈ (T) sao cho ∆ ABC vuông tại B.
π
Câu 9b.(1,0 điểm):Chứng minh rằng: cos 4 − x − cos 4 x = 2sin 2 x − 1
2
---------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:........................................................; Số báo danh...........................
1
HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ ĐH LẦN 1
NĂM HỌC 2013-2014
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1
Môn: Toán khối A, A1, B,D - Lớp 11
Câu
1
(2,0
điểm)
Điểm
NỘI DUNG
a. (1,0 điểm)
TXĐ:R, Toạ độ đỉnh I(1;-4)
Khoảng đồng biến , nghịch biến, BBT
Vẽ đồ thị (P): Đỉnh, Giao Ox, Oy,Trục ĐX
Vẽ đúng, đẹp
b.(1,0 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm của(P) và (d) là: x 2 − 2 x − 3 = − x + m
⇔ x 2 − x − 3 − m = 0 (1)
Để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt thì pt(1) phải có 2 nghiệm phân biệt
−13
⇔ ∆ = 4m + 13 >0 ⇔ m >
(*)
4
Gọi A ( x1 ; − x1 + m ) , B ( x2 ; − x2 + m ) là giao điểm của (d) và (P) thì x1, x2 là nghiệm
của pt(1)
x1 + x2 = 1
Ta có AB2 = 2( x1 − x2 ) 2 = 2( x1 + x2 ) 2 − 8 x1 x2 . Theo viet ta có
x1 x2 = −m − 3
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Suy ra AB2 = 8m+26
2
(1,0
điểm)
Theo gt AB = 3 2 ⇔ 8m+26 =( 3 2 )2 ⇔ m = -1 (thỏa mãn đk (*)). KL:…
Giải phương trình...
Pt cos 2 x cos x + cos x = sin 2 x sin x ⇔ cos 2 x cos x − sin 2 x sin x = − cos x
⇔ cos 3 x = − cos x ⇔ cos 3 x = cos(π − x )
π kπ
x
=
+
3x = π − x + k 2π
4 2
⇔
⇔
3x = x − π + k 2π
x = −π + kπ
2
Vậy PT đã cho có nghiệm: x = −
3
(1,0
điểm)
4
(1,0
điểm)
π
2
+ kπ ; x =
(k ∈ Z)
π
4
+
kπ
2
0.25
0.25
0.25
0.25
(k ∈ Z )
0.25
Giải bất phương trình...
Bpt x 2 + 3x ≥ 2 + 5 x 2 + 15 x + 14 ⇔ 5 x 2 + 15 x + 14 − 5 5 x 2 + 15 x + 14 − 24 ≥ 0
0.25
t ≥ 8(tm)
Đặt t = 5 x 2 + 15 x + 14 , đk t ≥ 0 , bpt trở thành t 2 − 5t − 24 ≥ 0 ⇔
t ≤ −3( L)
0.25
Với t ≥ 8 thì 5 x 2 + 15 x + 14 ≥ 8 ⇔ 5 x 2 + 15 x + 14 ≥ 64 ⇔ x 2 + 3 x − 10 ≥ 0
x ≥ 2
⇔
x ≤ −5
KL : Vậy bpt có nghiêm là x ≥ 2 hoặc x ≤ −5
Giải hệ phương trình
x 2 − 3 y + 2 + 2 x 2 y + 2 y = 0(1)
y ≥ 0
đk 2
2
x + 4x − y + 1 ≥ 0
x + 4 x − y + 1 + 3 2 x − 1 = 1(2)
Ta có pt (1) ⇔ 3
0.25
0.25
0.25
y
y
y
−2 2
−1 = 0 ⇔ 2
= 1 ⇔ y = x 2 + 2 (3)
x +2
x +2
x +2
2
2
Thay (3) vào (2) ta được
4 x − 1 + 3 2 x − 1 = 1 (4)
u = 4 x − 1
Giải pt(4) đặt
đk u ≥ 0 , ta được hệ pt
3
v
2
x
1
=
−
4 x − 1 = 1
u = 1
1
V ới
thì
⇔ … ⇔ x = .Suy ra
2
v = 0
3 2 x − 1 = 0
1 9
KL: Vậy hệ pt có nghiệm là ;
2 4
5
(1,0
điểm)
6
(1,0
điểm)
0.25
u + v = 1
u = 1
⇔
…
⇔
2
3
v = 0
u − 2v = 1
y=
9
(tmđk)
4
M ∈(d1) ⇒ M(2a-3; a), N ∈(d2) ⇒ N(b; 3b-2)
Ta có 3OM = (6a-9; 3a) ON = (b; 3b-2)
5
6 a + b = 9
a =
3OM + ON = 0 ⇔
⇔
3
3a + 3b = 2
b = −1
1 5
Suy ra M ; , N(-1;-5)
3 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức…
x4 y 4 z 4 x
y
z
Ta có M = +
+ + + +
4
4 4 yz zx xy
x4 y 4 z 4 x2 + y 2 + z 2
+ + +
4
4 4
xyz
2
( x − y ) ≥ 0
2
Ta có ( y − z ) ≥ 0 ⇒ x 2 + y 2 + z 2 ≥ xy + yz + zx .Dấu = xảy ra khi và chỉ khi
2
( z − x ) ≥ 0
x= y=z
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
=
x4 1 y4 1 z 4 1
x 4 y 4 z 4 xy + yz + zx
⇔ M ≥ + + + + +
+ + +
4
4 4
xyz
4 x 4 y 4 z
Áp dụng bđt cô si với 5 số dương ta có
Suy ra M ≥
x4 1 x4 1
1
1
1
x4 1 1 1 1
5
+ = +
+
+
+
≥ 55
= .
4 x 4 4x 4x 4x 4x
4 4x 4x 4x 4x 4
4
x
1
Dấu= xảy ra ⇔
=
⇔ x =1.
4 4x
y4 1 5
1
y4
+ ≥ . Dấu= xảy ra ⇔
Chứng minh tương tự ta được
=
⇔ y = 1.
4 y 4
4 4y
0.25
0.25
0.25
z4 1 5
z4
1
+ ≥ . Dấu= xảy ra ⇔
=
⇔ z =1.
4 z 4
4 4z
Suy ra M ≥
7.a
(1,0 điểm)
15
. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1
4
15
Vậy min M = . Đạt được khi x = y = z = 1 .
4
.
Dễ thấy D ∉ (d ) , suy ra đường thẳng (d): 2x + y – 4 = 0 là pt của đường chéo AC
0.25
0.25
3
Vì ABCD là hình thoi nên AC ⊥ BD, và D ∈ BD suy ra pt của BD là: x – 2y – 7 = 0
Gọi I= AC ∩ BD , tọa độ điểm I là nghiệm của hệ pt:
x − 2y = 7
x=3
⇔
. ⇒ I (3; −2)
2 x + y = 4
y = −2
0.25
Mặt khác I là trung điểm của BD. Suy ra: B(5;-1) ⇒ IB = 5
Vì AC ⊥ BD nên S=2IA.IB mà S=20 ⇒ IA = 2 5
Lại có A∈(d) ⇒ A( x; 4 − 2 x) . Có
IA = 2 5 ⇔ IA2 = 20 ⇔ 5( x − 3) 2 = 20 ⇔ ( x − 3) 2 = 4
x = 1 ⇒ A(1; 2)
⇔
x = 5 ⇒ A(5; −6)
Theo gt suy ra A (5;-6) (thỏa mãn) . Vì C đối xứng với A qua I nên C(1;2)
KL: Vậy A(5;-6), B(5;-1), C(1:2)
8.a
(1,0
điểm)
0.25
0.25
y = −x + 2
y = −x + 2
Tọa độ A,B là nghiệm của hpt x 2 y 2
⇔ 2
= 1 2 x − 6 x + 3 = 0
+
2
6
3+ 3
3− 3
x =
x =
2 hoặc
2
⇔
y = 1− 3
y = 1+ 3
2
2
3 + 3 1− 3 3 − 3 1+ 3
Suy ra A
;
;
; B
2 2
2
2
0.25
Ta có AB = 6 , d ( F1 , AB) = d ( F1 , ∆) = 2 2
1
Suy ra diện tích tam giác ABF1 là S = d ( F1 , AB ). AB = 2 3 (đvdt)
2
0.25
1 + cos x + cos 2 x + cos 3 x
= 2 cos x (*), đk cos 2 x + cos x ≠ 0
2 cos 2 x + cos x − 1
(1 + cos 2 x) + (cos x + cos 3 x)
Ta có VT(*) =
2 cos 2 x − 1 + cos x
0.25
2 cos 2 x + 2 cos x cos 2 x
VT(*) =
cos 2 x + cos x
2 cos x(cos x + cos 2 x)
VT(*) =
cos 2 x + cos x
VT(*) = 2 cos x =VP(*) (đpcm)
7.b
(1,0
điểm)
0.25
T a có a 2 = 6; b 2 = 2 mà c 2 = a 2 − b 2 ⇒ c 2 = 4 ⇒ c = 2 .
Suy ra F1(-2;0), F2 (2;0)
Vì ∆ // ∆1 và ∆ đi qua F2 nên pt của ( ∆ ) là: y = -x + 2
9.a
(1,0
điểm)
0.25
I ∈ (d ) ⇒ I ( x; −2 x) . Vì I là trung điểm của AC nên A(2x - 1; - 4x + 3)
Có BC = (3; −4) ⇒ BC = 5
PT của BC là: 4x + 3y + 5 = 0
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
4
−4 x + 10
1
1 −4 x + 10
, S = d ( A, BC ).BC mà S = 3 ⇔
5=3
5
2
2
5
⇔ 5 − 2x = 3
d ( A, BC ) =
x =1
⇔
x = 4
Suy ra A(1;-1); A(7;-13)
8.b
(1,0
điểm)
9.b
(1,0
điểm)
Tọa độ A, B là nghiệm của hệ pt
x − 2 y −1 = 0
x = 2 y +1
⇔
2
2
2
2
x + y − 4x − 6 y + 3 = 0
(2 y + 1) + y − 4(2 y + 1) − 6 y + 3 = 0
x = 2 y +1
x = 1
x = 5
⇔ 2
⇔
hoặc
y = 0
y = 2
5 y − 10 y = 0
Suy ra A(5;2), B(1;0)
Đường tròn (T) có tâm I(2;3).
Vì A, B, C ∈ (T) và ∆ ABC vuông tại B ⇒ AC là đường kính của đường tròn (T)
Suy ra I là trung điểm của AC ⇒ C(-1;4)
π
Chứng minh rằng: cos 4 − x − cos 4 x = 2sin 2 x − 1 (**)
2
π
Ta có VT(**) = cos 4 − x − cos 4 x = sin 4 x − cos 4 x
2
VT(**) = ( sin 2 x − cos 2 x )( sin 2 x + cos 2 x )
VT(**) = sin 2 x − cos 2 x vì sin 2 x + cos 2 x = 1
VT(**) = −(cos 2 x − sin 2 x) = − (1 − 2sin 2 x ) = 2sin 2 x − 1 =VP(**) (đpcm)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng thì cho điểm tối đa
5
Tr
S GD& T B c Giang
ng THPT L c Ng n s 1
Môn: Toán - kh i A, A1, B, D.
Th i gian làm bài 180 phút, không k th i gian phát
chính th c
I. PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH ( 7 i m)
Câu 1 (2 i m). Cho hàm s y = 2 x3 − 3(2m + 1) x2 + 6m(m + 1) x + 1 có
a) Kh o sát s bi n thiên và v
th c a hàm s (1) khi m = 0.
b) Tìm m hàm s (1) ng bi n trên kho ng (2;+∞ )
Câu 2 (1 i m). Gi i ph
ng trình sau: cos 2 x − tan 2 x =
Câu 3 (1 i m). Gi i ph
ng trình sau:
Câu 4 (1 i m). Tìm m
h ph
th (1).
cos 2 x + cos3 x − 1
cos 2 x
7 - x 2 + x x + 5 = 3 - 2x - x 2
(x ∈ R)
ng trình sau có 3 c p nghi m th c phân bi t:
3( x + 1)2 + y = m
xy = 1 − x
Câu 5 (1 i m). Cho hình chóp t giác S.ABCD có áy là hình ch nh t, SA vuông góc v i áy, G
là tr ng tâm tam giác SAC, m t ph ng (ABG) c t SC t i M, c t SD t i N. Tính th tích c a kh i
ng th ng AN và mp(ABCD) b ng 300 .
a di n MNABCD bi t SA=AB=a và góc h p b i
Câu 6 (1 i m) Cho x,y,z tho mãn là các s th c: x 2 - xy + y 2 = 1 .Tìm giá tr l n nh t và giá tr
nh nh t c a bi u th c:
x 4 + y4 + 1
x 2 + y2 + 1
c làm m t trong hai ph n ( Ph n A ho c ph n B).
P=
II. PH N RIÊNG (3 i m): Thí sinh ch
A. Theo ch ng trình chu n
Câu 7a (1 i m). Trong m t ph ng Oxy, cho tam giác ABC v i AB = 5 , C(-1;-1),
ng th ng
AB có ph ng trình: x + 2y – 3 = 0 và tr ng tâm tam giác ABC thu c
ng th ng d:
x + y – 2 = 0 . Tìm to
!nh A và B.
Câu 8a (1 i m). Trong m t ph ng v i h to
Oxy, cho
ng tròn (C): x 2 + y 2 - 4x - 4y + 4=0
ng th ng d có ph ng trình: x + y - 2=0 . Ch ng minh r ng d luôn c t (C) tai hai i m phân
và
ng tròn (C) sao cho di n tích tam giác MAB l n nh t.
i m M trên
bi t A và B. Tìm to
Câu 9a (1 i m). Cho khai tri n: (1 + x + x 2 ) = a 0 + a1x + a 2 x 2 +...+a 24 x 24 . Tính a 4 .
12
B. Theo ch
Câu 7b (1 i
trong qua
trình các c
Câu 8b (1 i
ng nâng cao
ng cao và phân giác
m). Trong m t ph ng Oxy, cho tam giác ABC bi t B(2;-1),
!nh A và C l"n l t có ph ng trình: 3x – 4y + 27 = 0 và x + 2y – 5 = 0. Vi t ph ng
nh c a tam giác ABC.
m). Trong m t ph ng Oxy, vi t ph ng trình chính t c c a Elíp (E), bi t r ng tâm sai
c a (E) b ng
5
và hình ch nh t c s có di n tích b ng 24.
3
Câu 9b (1 i m). M t h p ng 15 viên bi, trong ó có 7 viên bi xanh và 8 viên bi . L y ng#u
nhiên 3 viên bi (không k th t ra kh i h p). Tính xác xu t trong 3 viên bi l y ra có ít nh t 1
viên bi .
............H t...........
Chú ý: Giáo viên coi thi không gi i thích gì thêm.
H và tên thí sinh:.......................................................S bao danh:........................
H
NG D N CH M VÀ CHO I M
i m
Câu 1 Cho hàm s y = 2 x3 − 3(2m + 1) x2 + 6m(m + 1) x + 1 có th (Cm).
2
a) Kh o sát s bi n thiên và v
th c a hàm s khi m = 0.
a
(1 )
b) Tìm m hàm s
ng bi n trên kho ng (2;+∞ )
3
V i m = 0 ta có: y = 2x – 3x2 + 1
*TX : R
* Gi i h n: lim y = +∞; lim y = −∞
x →+∞
x →−∞
*S bi n thiên:
Ta có y’ = 6x2 – 6x =6x(x-1) = 0 <=> x = 0; x= 1
x
-∞
0
1
+∞
y’
+ 0 - 0
+
1
+∞
y
-∞
0
* k t lu n ng bi n, ngh ch bi n và c c tr .
* Ch! ra to
i m u n U(1/2;1/2), Hs có th b qua b
*V
0.5
c này
0.25
th :
0,25
1
O
b
(1 )
1
y = 2 x3 − 3(2m + 1) x2 + 6m(m + 1) x + 1
y’ có ∆ = (2m + 1) 2 − 4(m 2 + m) = 1 > 0
y '= 0 ⇔
x=m
x = m +1
y '= 6 x 2 − 6(2m + 1) x + 6m(m + 1)
0.5
0.25
- Xem thêm -