Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 07d. mặt cầu trong kg

.PDF
8
54
107

Mô tả:

7D. Mặt cầu trong không gian MẶT CẦU TRONG KHÔNG GIAN  Tọa độ tâm và bán kính Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) : x 2  y 2  z2  2 x  4 y  4  0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S) A. I  1;2;0  và R C. I 1;2;0  và R B. I  1;2;0  và R 3 4 D. I 1;2;0  I và R 3 4 Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x 2 y 2 z 2 2x 4y 6z 2 0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S). A. I ( 2; 4; 6) và R C. I ( 1;2; 3) và R B. I (2; 4;6) và R D. I (1; 2; 3) và R 58 . 4. 58 . 4. Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x2  y 2  z 2  4 x  4 y  6 z  3  0 . Tọa độ tâm I và tính bán kính R của ( S ) . A. I  2; 2; 3 và R  20 B. I  4; 4;6  và R  71 C. I  4; 4; 6  và R  71 D. I  2; 2;3 và R  20 Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  2 2   y  12   z  32  16 Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S). A. I (2;1; 3), R  4 C. I (2; 1;3), R  16 B. I (2; 1; 3), R  16 D. I (2; 1;3), R  4 Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2  ( y  1)2  ( z  2)2  4 . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là A. I (0;1; 2), R  2. B. I (0; 1;2), R  2. C. I (1;1;2), R  4. D. I (0;1; 2), R  4. Câu 6. Cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  12. Mệnh đề nào sai là A. (S) đi qua điểm N(-3;4;2) B. (S) đi qua điểm M(1;0;1) 2 C. (S) có bán kính R 2 3 2 2 D. (S) có tâm I(-1;2;3) Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x - 3)2 +(y + 4)2 +(z - 1)2 = 16. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S) A. I(3;-4;1) và R 4 B. I(-3;4;1) và R 4 C. I(3;-4;1) và R 16 D. I(-3;4;1) và R 16 68 7D. Mặt cầu trong không gian Câu 8. Gọi (C) là giao tuyến của mặt cầu  S  :  x  3   y  2    z  1  100 với mặt phẳng 2 (P): 2x 2y z 9 2 2 0 . Tọa độ tâm H và bán kính r của (C) là A. H  1;2;3 ; r B. H  1;2; 3 ; r C. H  1; 2;3 ; r 2 4 D. H  1; 2;3 ; r 8 9  Viết phương trình mặt cầu Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I 1;2; 3 và đi qua A 1;0;4  có phương trình: A.  x  1   y  2    z  3  5 B.  x  1   y  2    z  3  5 C.  x  1   y  2    z  3  53 D.  x  1   y  2    z  3  53 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 10. Phương trình mặt cầu tâm I  2;1; 2  đi qua điểm A  3;2; 1 có dạng 2 2 2 A. x  y  z  4 x  2 y  4 z  6  0. 2 2 2 B. x  y  z  4 x  2 y  4 z  6  0. 2 2 2 C. x  y  z  4 x  2 y  4 z  6  0. 2 2 2 D. x  y  z  4 x  2 y  4 z  6  0. x 1 y  2 z  5   và mặt phẳng 2 3 4  P  : 2 x  2 y  z  1  0 . Viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 3 và đi qua A . Câu 11. Cho A là giao điểm của đường thẳng d : A.  x  1   y  2    z  3  21 B.  x  1   y  2    z  3  25 C.  x  1   y  2    z  3  21 D.  x  1   y  2    z  3  25 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 12. Mặt cầu tâm I  1;2;0  đường kính bằng 10 có phương trình là: A. ( x  1)2  ( y  2)2  z 2  25 B. ( x  1)2  ( y  2)2  z 2  100 C. ( x  1)2  ( y  2)2  z 2  25 D. ( x  1)2  ( y  2)2  z 2  100 Câu 13. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu tâm I (1; 2;3) có đường kính bằng 6 có phương trình là: A.  x  1   y  2    z  3  36 B.  x  1   y  2    z  3  9 C.  x  1   y  2    z  3  9 D.  x  1   y  2    z  3  36 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 14. Trong không gian Oxyz cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2 x  y  2 z  1  0 . Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc mặt phẳng (P) là A. ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  1)2  4 B. ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  1)2  9 C. ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  1)2  3 D. ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  1)2  5 Câu 15. Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x  2 y  2 z  2  0       z  1 C.  x  1   y  2    z  1 2 2 2 3 2 2 2 3 A. x  1  y  2       z  1 D.  x  1   y  2    z  1 2 2 2 9 2 2 2 9 B. x  1  y  2 69 7D. Mặt cầu trong không gian Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A  3;0; 2  và mặt phẳng (P ) : 2x y 2z 0 . Phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng  P  là 1 A.  S  :  x  3  y 2   z  2   9 B.  S  :  x  3  y 2   z  2   9 C.  S  :  x  3  y 2   z  2   3 D.  S  :  x  3  y 2   z  2   81 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm  P  : 2 x  3 y  z  19  0. Phương trình mặt cầu tâm 2 2 2 A.  x  2    y  2    z  3  14 2 2 2 C.  x  2    y  2    z  3  14 A  2; 2; 3 , mặt phẳng A tiếp xúc với mặt phẳng  P  là: B.  x  2    y  2    z  3  14 2 2 2 D.  x  2    y  2    z  3  14 2 2 2 Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho tứ diện ABCD với A 1;6;2  ; B  5;1;3 ; C  4;0;6  ; D  5;0;4  .Viết phương trình mặt cầu  S có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng  ABC  là: 8 223 16  223 4 223 8  223 A.  S  :  x  5  y 2   z  4   B.  S  :  x  5  y 2   z  4   C.  S  :  x  5  y 2   z  4  D.  S  :  x  5  y 2   z  4  2 2 2 Câu 19. Trong 2 không gian 2 2 2 với hệ tọa 2 độ Oxyz, cho 4 điểm A  3; 2; 2  , B  3; 2;0  , C  0; 2;1 , D  1;1; 2  . Phương trình mặt cầu  S  tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng  BCD  là: A.  x  3   y  2    z  2   14. B.  x  3   y  2    z  2   14. C.  x  3   y  2    z  2   14. D.  x  3   y  2    z  2   14. 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 20. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC với O(0;0;0), A(1;0;0), B(0;1;0) và C(0;0;1) là: 0 0 A. x 2 y 2 z 2 2x 2y 2z B. x 2 y 2 z 2 x y z C. x 2 y2 z2 x y z D. x 2 0 y2 z2 2x 2y 2z 0 Câu 21. Trong không gian Oxyz cho các điểm A(2; 0; 0); B(0; 4; 0);C(0; 0; 4) . Phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm O, A, B,C là: A. x 2 y2 z2 2x C. x 2 y2 z2 x 4y 2y 4z 2z 0 0 B. x 2 y2 z2 2x D. x 2 y2 z2 x 4y 2y 4z 2z 0 0 Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A, B,C A(2; 0; 0), B(2; 4; 0),C(0; 0; 4) . Phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp OABC ( O là góc tọa độ) là 2 2 2 2 2 2 A.  x  1   y  2    z  3  14 B.  x  1   y  2    z  3  14 C.  x  1   y  2    z  3  56 2 2 2 D.  x  1   y  2    z  3  14 2 2 2 70 7D. Mặt cầu trong không gian Câu 23. Cho các điểm M(0;4;0), N(2;4;0) và P(0;0;4). Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm O(0;0;0), N, M, P A. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  2) 2  16 B. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  2) 2  9 C. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  2) 2  9 D. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  2) 2  16 Câu 24. Cho ba điểm A(1;1;1), B(3; 5;2),C (3;1; 3) . Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện OABC (O là gốc tọa độ). A. x 11 7 B. x 11 7 C. x 11 7 D. x 11 7 2 y 41 7 y 41 7 y 41 7 y 41 7 2 2 2 2 z 39 14 z 39 14 z 39 14 z 39 14 2 2 2 2 2 2 2 1427 28 2147 28 2417 28 1247 28 Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A( 2;6;0), B (0;6;0), C (0;0;2). Phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp OABC (O là gốc tọa độ) là: A. x  1  ( y  3) 2  ( z  1) 2  11 B. ( x  1) 2  ( y  3) 2  ( z  1) 2  11 C. ( x  1) 2  ( y  3) 2  ( z  1) 2  44 D. ( x  1) 2  ( y  3) 2  ( z  1) 2  91 2 Câu 26. Gọi ( S ) là mặt cầu tâm I (2;1; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (  ) có phương trình: 2 x  2 y  z  3  0 . Bán kính của ( S ) bằng: A. 4 3 B. 2 9 C. 2 3 D. 2 Câu 27. Cho ba điểm A  3;1;1 , B  0;1; 4  , C  1;3;1 . Viết phương trình mặt cầu  S  đi qua A, B, C và có tâm nằm trên mặt phẳng  P  : x  y  2 z  4  0 . A.  x  1   y  1   z  2   9 B.  x  1   y  1   z  2   3 C.  x  1   y  1   z  2   9 D.  x  1   y  1   z  2   3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm thuộc trục Ox và đi qua hai điểm A(3; 4; 4) , B ( 4;1;1) là: 23 901 23 901 A. x 2  y 2  ( z  ) 2  B. x 2  y 2  ( z  ) 2  3 36 6 36 23 901 23 901 C. x 2  y 2  ( z  ) 2  D. x 2  y 2  ( z  ) 2  3 36 6 36 71 7D. Mặt cầu trong không gian Câu 29. Cho mặt phẳng (P) : x  y  2 z  1  0 và hai điểm A(2;0;0), B(3; 1; 2). Viết phương trình mặt cầu (s) có tâm I thuộc mặt phẳng (P) và đi qua các điểm A,B và gốc tọa độ O. A. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  1)2  6 B. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  6 C. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  14 D. ( x  1) 2  ( y  2)2  ( z  1) 2  6 Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz cho A 1;3;0  ; B  2;1;1 và  : x 1 y 1 z . Phương trình mặt cầu đi qua A,B có tâm I thuộc đường thẳng    là   2 1 2 2 2 2 2 2 2 2  13   3  521 2  13   3 25   A.  x     y     z    B.  x     y     z    5  10   5  100 5  10   5 3   2 2 2 2  13   3  521  C.  x     y     z    5  10   5  100  2 2 2 2  13   3 25  D.  x     y     z    5  10   5 3  Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x y 1 1 2 z và hai 2 điểm A(2;1; 0), B( 2; 3;2) . Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua hai điểm A, B và có tâm thuộc đường thẳng d. A. (x 1)2 C. (x 2 1) (y 1)2 (y 2 1) (z (z 2)2 2 2) 17 5 B. (x 1)2 D. (x 2 1) (y 1)2 (y 2 1) (z (z 2)2 2 2) 9 16 Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 và điểm A  2;0; 1 . Phương trình mặt cầu  S  tâm A cắt mặt phẳng  P  theo một đường tròn có bán kính bằng 2 là: 61 61 2 2 2 2 A.  x  2   y 2   z  1  . B.  x  2   y 2   z  1  . 9 9 61 61 2 2 2 2 C.  x  2   y 2   z  1  . D.  x  2   y 2   z  1  . 9 9 Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  2 z  6  0 và điểm M 1; 1;2  . Tìm phương trình mặt cầu có tâm nằm trên trục Ox và tiếp xúc với mặt phẳng  P  tại điểm M . A. x 2  y2  z2  2 x  8y  6z  12  25. C. x 2  y2  z2  16. B. x 2  y2  z2  0. D. x 2  y2  z2  2 x  8y  6z  12  36. Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I (1;2  2) và mặt phẳng ( P ) : 2 x  2 y  z  5  0 . Phương trình mặt cầu tâm I cắt mặt phẳng (P ) theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích bằng 16 là: A. ( x  2) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  36 B. ( x  1) 2  ( y  5) 2  ( z  3) 2  9 C. ( x  2) 2  ( y  5) 2  ( z  1) 2  16 D. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  2) 2  25 72 7D. Mặt cầu trong không gian Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 2; 2  và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  5  0 . Viết phương trình mặt cầu  S  có tâm cầu  S  theo thiết diện là một hình tròn có chu vi bằng 8 . I sao cho mặt phẳng  P  cắt mặt A.  x  1   y  2    z  2   25 B.  x  1   y  2    z  2   16 C.  x  1   y  2    z  2   16 D.  x  1   y  2    z  2   25 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,cho mặt cầu (S) có tâm I(3;1;2) và mặt phẳng (P) :2x + 2y + z +2 = 0.Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2.Viết phương trình mặt cầu (S). A. (S): (x+ 3)2 +(y+1)2 +(z+2)2 = 20 B. (S): (x- 3)2 +(y-1)2 +(z-2)2 = 20 C. (S): (x+ 3)2 +(y+1)2 +(z+2)2 = 18 D. (S): (x- 3)2 +(y-1)2 +(z-2)2 = 18 Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;0; 3), B(2;0; 1) và mặt phẳng ( P) : 3x  y  z  1  0 . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên đường thẳng AB, bán kính bằng 2 11 và tiếp xúc với mặt phẳng (P). A. (S ) : (x  9)2  y 2  (z 6)2  44 và (S )  (x  13)2  y 2  (z 16)2  44 B. (S ) : (x  13)2  y 2  (z 16) 2  44 C. (S ) : (x  9)2  y 2  (z 6)2  44 D.  x  3   y  3  z 2  44 2 2 x 1 y  2 z   và mặt phẳng 1 1 1  P  : 2 x  y  2 z  0 . Gọi  S  là mặt cầu có tâm nằm trên d , tiếp xúc với mặt phẳng  P  và đi Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d : qua điểm A  2; -1; 0  . Biết tâm của mặt cầu có cao độ không âm, phương trình mặt cầu  S  là: A.  x  2    y  1   z  1  1 B.  x  2    y  1   z  1  1 C.  x  2    y  1   z  1  1 D.  x  2    y  1   z  1  1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 39. Trong không gian Oxyz cho A(3; 2;2) và (P): 2x + y - 2z + 6 = 0. Mặt phẳng (Q ) song song với mặt phẳng ( P ) và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn giao tuyến có bán kính r có phương trinh là: ̀ A. 2x y 2z 3 0;2x y 2z 3 0 B. 2x y 2z 5 0;2x y 2z 5 0 C. 2x y 2z 1 0;2x y 2z 1 0 D. 2x y 2z 7 0;2x y 2z 7 0 3 Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1;0) và mặt phẳng ( P ) : x  2 y  z  2  0 . Gọi I là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ( P ) . Phương trình mặt cầu đi qua A và có tâm I là: A. ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  6. B. ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  6. C. ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  6. D. ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  6. 73 7D. Mặt cầu trong không gian Tài Liệu Chia Sẻ Cộng Đồng  Vị trí tương đối của mặt cầu Câu 41. Trong các phương trình sau, phương trình mặt phẳng nào tiếp xúc với mặt cầu (S): (x – 1)2 + (y +3)2 + (z – 2)2 = 49 tại điểm M(7, -1, 5) ? A. 6x + 2y + 3z – 55 = 0 B. 2x + 3y + 6z – 5 = 0 C. 6x – 2y – 2z – 50 = 0 D. x + 2y + 2z – 7 = 0 Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho I  3; 6; 7  điểm và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  11  0 . Gọi  S  là mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng  P  . Tọa độ tiếp điểm M của mặt phẳng  P  và mặt cầu  S  là: A. M  2;3;1 . B. M  3; 2;1 . C. M 1; 2;3 . D. M  3;1; 2  . Câu 43. Cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x – 4y – 6z – 2 = 0 và mặt phẳng (P): 4x + 3y – 12z + 10 = 0. Mặt phẳng tiếp xúc với (S) và song song với (P) có phương trình là: 4 x  3 y  12 z  78  0 4 x  3 y  12 z  78  0 A.  B.  4 x  3 y  12 z  26  0 4 x  3 y  12 z  26  0 C. 4x + 3y – 12z + 78 = 0 D. 4x + 3y – 12z – 26 = 0 Câu 44. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  có phương trình là (S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11  0 và cho mặt phẳng  P  có phương trình là  P  : 2 x  2 y  z  18  0 . Mặt phẳng  Q  song song với mặt phẳng  P  đồng thời  Q  tiếp xúc với mặt cầu  S  ,  Q  có phương trình là: A.  Q  : 2 x  2 y  z  22  0 B.  Q  : 2 x  2 y  z  28  0 C.  Q  : 2 x  2 y  z  18  0 D.  Q  : 2 x  2 y  z  12  0    2  2 Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz. Cho mặt cầu S : x  1  y  z  2    2  16 và mặt phẳng P : x  y  z  24  0 . Khoảng cách lớn nhất từ một điểm thuộc mặt cầu (S) đến mặt phẳng (P) bằng A. 2 3  3. B. 9 3  2. C. 9 3  4. D. 3 3  4. Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có phương trình: x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  2  0 và mặt phẳng (P): 2 x  y  2 z  m  0 . Tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 4 3 là A. m  0, m  12. C. m  3 13  6, m  3 13  6. B. m  0. D. m  4, m  8. 74 7D. Mặt cầu trong không gian Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I 1; 2;3 và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  1  0 . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu tâm I, bán kính 4. Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn giao tuyến. 7 2 7  7 2 7 A. K  ;  ;  , r  2 B. K   ; ;  , r  2 3  3 3 3 3 3 3 7 2 7 7 2 7 C. K  ;  ;  , r  2 5 D. K  ;  ;  , r  2 3 3 3 3 3 3 3 Câu 48. Trong không gian Oxyz cho đuờng thẳng d và mặt cầu (S): (d ) : 2x x 2y 2y z 1 0 2z 4 0 (S ) : x 2 ; y2 z2 Tìm m để d cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho MN 8. A. m 12 B. m 10 C. m 4x 6y m D. m 12 0 10 Tài Liệu Chia Sẻ Cộng Đồng 1A 11A 21A 31A 41A 2D 12B 22D 32C 42C 3A 13B 23C 33B 43A 4A 14A 24D 34D 44D 5A 15B 25A 35D 45C 6A 16B 26D 36B 46A 7A 17B 27C 37B 47C 8A 18D 28D 38D 48C 9D 19A 29B 39A 10C 20A 30A 40C 75
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan