Mô tả:
7A. Tọa độ điểm – Vectơ
TỌA ĐỘ ĐIỂM – VECTƠ
Độ dài đoạn thẳng
Câu 1. Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho A 2;0;0 , B 0;3;1 , C 3;6;4 . Gọi M là điểm
nằm trên cạnh BC sao cho MC 2MB. Độ dài đoạn AM là:
A. 3 3
B. 2 7
29
C.
30
D.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho A 1;2;0 , B 1;2; 1 . Độ dài AB là:
5
A.
B. 5
D. 2 5
C. 1
Vectơ
Câu 3. Cho a (2;5;3), b (4;1; 2) . Kết quả của biểu thức: a, b là:
216
A.
Câu
4.
B.
Trong
không
405
gian
C.
với
hệ
749
toạ
a 2; 1;0 , b 1; 3;2 , c 2; 4; 3. Tọa độ của u
A. 5;3; 9
B. 5; 3;9
D.
độ
2a
708
Oxyz,
3b
C. 3; 7; 9
cho
3
vectơ
c là
D. 3;7;9
Câu 5. Cho 3 điểm A 2;1;4 , B 2;2; 6 , C 6;0; 1 . Tích AB. AC bằng:
A. -67
B. 65
C. 67
D. 49
Tọa độ giao điểm
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
độ điểm M là giao điểm của đường thẳng
A. M (5; 1; 3)
B. M (1; 0;1)
:
x
2
3
y
1
z
1
2
. Tìm tọa
với mặt phẳng (P ) : x 2y 3z 2 0 .
C. M (2; 0; 1)
D. M ( 1;1;1)
x 3 y 1 z
và P : 2 x y z 7 0
1
1
2
B. M 0;2; 4
C. M 6; 4;3
D. M 1;4; 2
Câu 7. Tìm giao điểm của d :
A. M 3; 1;0
x 1 2t1
Câu 8. Cho hai đường thẳng : d1 : y 3 t1 và mặt phẳng (P): x + 2y -3z + 2 = 0
z 1 t
1
Tìm tọa độ điểm A là giao điểm của d1 và mp(P)
A. A 3;5;3
B. A 1;3;1
C. A 3;5;3
D. A 1;2; 3
46
7A. Tọa độ điểm – Vectơ
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1;1; 2 , B 0;1;1 , C 1;0; 4 và
x t
đường thẳng d : y 2 t . Tọa độ giao điểm của mặt phẳng ABC và đường thẳng d là:
z 3 t
A. 3; 1; 6
B. 1;3; 6
Câu 10. Tọa độ giao điểm M của đường thẳng d:
(P): 3x+5y – z – 2 = 0 là:
A. (1; 0; 1)
B. (0; 0; -2)
C. 6; 1;3
D. 3;1; 6
x 12 y 9 z 1
và mặt phẳng
4
3
1
C. (1; 1; 6)
D. (12; 9; 1)
Tìm tọa độ điểm thỏa điều kiện cho trước
Câu 11. Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A 3; 2; 2 ; B 3;2;0 ; C 0;2;1 Tọa độ điểm M để
MB 2 MC là
2
A. M 1; 2 ;
3
2
B. M 1; -2 ;
3
2
C. M 1; 2 ;
3
2
D. M 1; 2 ;
3
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz
cho các điểm
A 3; 4;0 ; B 0;2;4 ; C 4;2;1 . Tọa độ diểm D trên trục Ox sao cho AD BC là:
A. D 0;0;0 hoặc D 6;0;0
B. D 0;0;2 hoặc D 8;0;0
C. D 2;0;0 hoặc D 6;0;0
D. D 0;0;0 hoặc D 6;0;0
Câu 13. Cho ba điểm A 1;1;1 ; B 1; 1;0 ; C 3;1; 1 . Tìm tọa độ điểm N trên mặt phẳng
Oxy
cách đều ba điểm A, B, C .
7
A. N 2; ;0
4
B. N 2;0;0
7
C. N 2; ;0
4
D. N 0;0;2
Câu 14. Cho P : 2 x y z 4 0 và A 2; 0;1 , B 0; 2;3 . Gọi M là điểm có tọa độ nguyên
thuộc mặt phẳng P sao cho MA MB 3 . Tìm tọa độ của điểm M .
6 4 12
A. ; ;
7 7 7
B. 0; 1;5
C. 0;1; 3
D. 0;1;3
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 0;1; 2 , B 2; 2;1 , C 2;0;1 và
mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0. Tọa độ M thuộc mặt phẳng P sao cho M cách đều ba điểm
A, B, C là:
A. M 7;3; 2
B. M 2;3; 7
C. M 3; 2; 7
D. M 3; 7; 2
Câu 16. Điểm A 4;1; 4 ; điểm B có tọa độ nguyên thuộc đường thẳng d :
x 1 y 1 z 2
2
1
3
sao cho AB 27 . Tìm tọa độ điểm B .
A. B 7; 4; 7
B. B 7; 4; 7
C. B 7; 4; 7
13 10 12
D. B ; ;
7 7
7
47
7A. Tọa độ điểm – Vectơ
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x y z 3 0 và đường
x 2 y 1 z
thẳng d :
. Gọi I là giao điểm của ( P ) với đường thẳng d . Điểm M thuộc mặt
1
2
1
phẳng ( P ) có hoành độ dương sao cho IM vuông góc với d và IM 4 14 có tọa độ là :
A. M (5;9; 11)
B. M (3; 7;13)
C. M (5;9;11)
D. M (3; 7;13)
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 3;1;0 , B 2;0;2 và
1
2
trọng tâm G ; 1; . Tọa độ đỉnh C của tam giác ABC trong hệ tọa độ Oxyz là
3
3
A. 4; 4;0 .
B. 2; 2;1 .
C. 1; 2;1 .
D. 2; 2;3 .
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 4;2;2 , B 0;0;7 và đường thẳng
d:
x
3
2
y
6
2
z
1
1
. Số điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân tại đỉnh A
là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
x 1 y 1 z
và các điểm
2
1 1
A 1; 1; 2 , B 2; 1;0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác AMB vuông
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
tại M .
7 5 2
A. M 1; 1;0 hoặc M ; ; .
3 3 3
7 5 2
C. M ; ;
3 3 3
B. M 1; 1;0
7 5 2
D. M 1; 1;0 hoặc M ; ; .
3 3 3
x 2 y 1 z 5
và A(2;1;1), B(3; 1; 2) . Gọi M là điểm thuộc
1
3
2
đường thẳng d sao cho tam giác AMB có diện tích bằng 3 5 . Tìm tọa độ điểm M .
A. M (2; 1;5)
B. M (14; 35;19); M (2;1;5)
C. M (14; 35;19)
D. M (14; 35;19); M ( 2;1; 5)
Câu 21. Cho đường thẳng d :
Câu 22. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 3; 2; 2 , B 3; 2;0 , C 0; 2;1 . Tọa độ điểm E
thuộc Oy để thể tích tứ diện ABCE bằng 4 là :
A. E 0;4;0 , E 0; 4;0
B. E 0; 4;0
C. E 0;4;0
D. E 0;4;
Câu 23. Trong không gian Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(-2; 3; 1) và đuờng thẳng d :
x 1 y 2 z 3
Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3.
2
1
2
3 3 1
15 9 11
A. M ; ; ; M ; ;
2 4 2
2 4 2
3 3 1
15 9 11
C. M ; ; ; M ; ;
2 4 2
2 4 2
1C
2A
3C
4A
5D 6D
11A 12A 13A 14D 15B 16C
21D 22A 23A
3 3 1
15 9 11
B. M ; ; ; M ; ;
5 4 2
2 4 2
3 3 1
15 9 11
D. M ; ; ; M ; ;
5 4 2
2 4 2
7A
8C
9A
17A 18A 19C
10B
20A
48
- Xem thêm -