Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 06.so gd dt quang ninh

.DOCX
10
43
64

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NINH ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 06 trang) KHẢO SÁT KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 201 Họ và tên thí sinh:................................................................................. Số báo danh: ......................................................................................... Câu 1. Cho hàm số y 3 . x  1 Mệnh đề nào dưới đây là đúng? x  1, không có tiệm cận ngang. x  1, tiệm cận ngang là y  3. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1, tiệm cận ngang là y  0. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1, tiệm cận ngang là y  0. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y   x 4  3x 2  4 với trục hoành. Câu 2. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là (2;0). (0;5). (2;0). C. A. B. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành. D. Câu 3. Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, có đúng một cực trị? A. C. y  x3  3 x 2  x. y   x3  4 x  5. B. D. y  x 4  2 x 2  3. y 2x  3 . x 1 1 y   x3  2 x2  3x  1. 3 Câu 4. Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng? ( ;1). (1;3). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng y  f ( x)  x 3  6 x 2  9 x  2 Câu 5. Cho hàm số A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;  ). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3). D. Hàm số đồng biến trên khoảng có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực m sao cho phương trình nghiệm thực phân biệt. A. 1  f(x)m có sáu m  2. m  2. B. C. 2  m  2. D. 2  m  2. Trang 1/10 - Mã đề thi 201 Câu 6. Tìm giá trị cực đại A. yCÑ yCÑ  3. yCÑ  6. (nếu có) của hàm số y  x  3  6  x. yCÑ  2. B. Hàm số không có giá trị cực đại. D. C. 7. Một công ty muốn thiết kế một loại hộp có dạng hình hộp chữ nhật, có đáy là hình vuông, sao Câu 8dm3 và diện tích toàn phần là nhỏ nhất. Tìm độ dài cạnh đáy cho thể tích khối hộp được tạo thành là của mỗi hộp được thiết kế. A. 2 3 2 dm. B. 2dm. 2x2  3 y 2 x 5 x 6 Câu 8. Đồ thị hàm số A. 0. B. 2. p  1, q  1. p và A. B. Câu 11. Biết rằng hàm số y  f ( x)  ax 4  bx 2  c B. C. D. để phương trình C. sao cho hàm số D. có ít nhất 1  m  1. q x  1 đạt cực đại tại x  2 và p  1, q  1. C. D. 1. m 2  tan 2 x  m  tan x  2  m  2. f ( x)  x  p  2 2 dm. D. p  1, q  1. có đồ thị là đường cong f (a  b  c). f (a  b  c)  1. f (a  b  c)  2. f (a  b  c)  2. f (a  b  c)  1. Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y'  A. y' y  4 x 3 2 5   ; 2   2;   . B.  2;2 . A. C. m p  1, q  1. trong hình vẽ bên. Tính giá trị A. q D. có bao nhiêu tiệm4. đứng? cận C. Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số một nghiệm thực. B. 1  m  1. A.  2  m  2. Câu 10. Tìm các số thực 4dm. C. 2x 1 ( x 2  x  1) ln 5 .  . C. �. D. y  log 5 ( x 2  x  1). y'  1 ( x 2  x  1) ln 5 . y' 1 x  x 1 . B. 2x 1 x  x 1 . 2 D. f  x   3x .4 x �\  2;2 . 2 2 Câu 14. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai? Trang 2/10 - Mã đề thi 201 A. f  x   9  x 2  2 x log 3 2  2. C. B. f  x   9  2 x log3  x log 4  log9. f  x   9  x2 log 2 3  2 x  2log 2 3. D. f  x   9  x 2 log3  2 x log 2  2log3. Câu 15. Tìm nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình A. x  6 . Câu 16. Cho 3b  3ac . A. c  2 B. x  3 . log 27 5  a,log8 7  b,log 2 3  c. 3b  2ac . B. c  2 log 0,2 x  log5  x  2   log 0,2 3. C. x  5 . Tính D. x  4 . log12 35. 3b  2ac . C. c  3 3b  3ac . D. c  1 Trang 3/10 - Mã đề thi 201 Câu 17. Một học sinh giải phương trình Bước 1. Điều kiện: 3log3 ( x  2)  log 3 ( x  4)3  0 x  4. Bước 2. Phương trình đã cho tương đương với Bước 3. Hay là như sau: 3log3 ( x  2)  3log3 ( x  4)  0. log 3  ( x  2)( x  4)  0  ( x  2)( x  4)  1  x 2  6 x  7  0  x  3  2. Đối chiếu điều kiện suy ra phương trình có nghiệm x  3  2 . Lời giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Sai ở bước 1. B. Sai ở bước 2. C. Sai ở bước 3. D. Đúng. x2  2 x  2 3 y   4 Câu 18. Cho hàm số A. Hàm số luôn đồng biến trên . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? �. B. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng C. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng D. Hàm số luôn nghịch biến trên   ;1 .   ;1 . �. y  4. y  2 x 1 Câu 19. Tìm các giá trị của x để đồ thị hàm số nằm ở phía trên đường thẳng A. x  2. B. x  3. C. x  2. D. x  3. Câu 20. Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép định kì liên tục, với lãi suất r mỗi năm. Sau 5 năm thì thu được cả vốn lẫn lãi là 200 triệu đồng. Hỏi sau bao lâu người đó gửi 100 triệu ban đầu mà thu được 400 triệu đồng 6 tháng. lãi. C. 11 năm. A. 10 năm. B. 9 năm cả vốn lẫn D. 12 năm. 52 x f  x   2x 5  5 . Tính tổng Câu 21. Cho hàm số  1  S f   2013  A. 1006.  2  f   2013  B. 1007. Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số  3  f   ...   2013  C. f  x   2011  f   2013  2013.  2012  f   2013  D. 2012. 1 1 2x . 1 ln 1  2 x  C 2 . 1 f  x  dx  ln 1  2 x  C  2 A. . B.  f  x  dx   f  x  dx  2ln 1  2 x  C . D.  f  x  dx  ln 1  2 x  C . C. Trang 4/10 - Mã đề thi 201 2 5 Câu 23. Cho A.  f  x  dx  10 2 I  46. . Tính tích phân I  2  4 f  x   dx   I  34. B. 5 C. . I  36. D. I  40. D. E  2ln 2  1 . x3  1 F ( x) của hàm số f ( x)  x 2 , biết F (1)  0 . Câu 24. Tìm nguyên hàm A. F ( x)  x2 1 1   . 2 x 2 B. x2 1 1 F ( x)    . 2 x 2 C. F ( x)  x2 1 3   . 2 x 2 x2 1 3 F (x)    . 2 x 2 D. 1 Câu 25. Tính tích phân A. E  2ln 2  2 . A. x 2 0 B. Câu 27. Kí hiê êu . E  2ln 2  1 . C. E  2ln 2  2 . x 1  a ln 5  b ln 3  4x  3 a, b �. Tính , P8. x  0, x  0 B. 2 Câu 26. Giả sử E  ln  x  1 dx H P−6. C. P  P −4. là hình phẳng giới hạn bởi đường cong D. P −5. y  tan x , trục hoành và hai đường thẳng  4 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục Ox .   V   1    4.   V  1    4. B. A.   V   1   4 .   V   2    4 . C. D. Câu 28. Một vật chuyển động với vận tốc vật là v(t ) (m/s) có gia tốc a (t )  3 (m/s 2 ). t 1 Vận tốc ban đầu của 6 (m/s). Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Trang 5/10 - Mã đề thi 201 A. 13 m/s. B. 11 m/s. Câu 29. Tìm số phức z biết 1 7  i. 5 5 A. Câu 30. Gọi A. 6 . z C. 12 m/s. 1  3i . 2i 1 7   i. B. 5 5 z1; z2 1 7  i. 5 5 C. 8 3. B. C. Câu 32. Tìm điểm biểu diễn số phức 5 5   ;  . A.  2 2  biểu diễn số phức thỏa mãn z D. 2. z  iz . 4 2. D. 4 3. 2i 2i 1 i . 2 5  ; . C.  5 2  2 z  2  3i  2i  1  2 z 2 5  ;  . D.  5 2  . Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ z thỏa mãn phương trình nào dưới đây? 20 x  16 y  47  0. 20 x  16 y  47  0. B. Câu 34. Cho hai số phức 2 z 5 5  ; . B.  2 2  Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn A. D. là hai nghiệm phức của phương trình B. 3. C. 9 . 8 2. Oxy 1 7   i. 5 5 2 2 z 2  2 z  3  0 . Tính A  z1  z2 . (1  3i)3 z 1  i . Tìm môđun của Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn: A. D. 14 m/s. C. 20 x  16 y  47  0. D. 20 x  16 y  47  0. z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  z1  z2  1. Tính giá trị biểu thức 2  z  z  P  1   2  .  z2   z1  A. P  1  i. B. P  1  i. C. P  1. Câu 35. Cho khối chóp S.ABC có diện tích mặt đáy và thể tích lần lượt là đường cao của hình chóp đã cho. A. 2a 3 . B. a 3. C. 6a 3 . D. P  1  i. a2 3 và 6a3 . Tính độ dài 2a 3 . D. 3 Trang 6/10 - Mã đề thi 201 Câu 36. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ? A. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều. B. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ có tất cả các cạnh bằng nhau. C. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau. D. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ có tất cả các mặt là đa giác đều. Câu 37. Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  a . Tính thể tích khối tứ diện SBCD . a3 . 3 a3 . 8 a3 . 4 a3 . 6 D. A. B. Câu 38. Cho khối tứ diện ABCD , tam giác ABC vuông cân tại C , tam giác DAB đều, AB  2a . Mặt phẳng  ABC  và  DAB  vuông góc với nhau. Tính thể tích khối tứ diện 3 A. a 3. C. B. a3 3 . 3 ABCD. 3 C. 2a 3. D. a3 3 . 9 AB  2, AC  5 Câu 39. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại tại A có quay xung quanh cạnh AC tạo thành hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đó. A. S xq  2 5 . B. S xq  12 . C. S xq  6 . D. S xq  3 5 . Câu 40. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O;R) và (O’;R), OO'  R 2 . Xét hình nón có đỉnh là O’ và đáy là hình tròn (O;R). Tính tỉ số T diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón. A. T 2 6 . 3 B. Câu 41. Cho tứ diện và tam giác 2 3 . 3 AD C. T ABCD có hai mă êt phẳng  ABC  DBC là các tam giác đều cạnh a 3 với đường thẳng A. a 2. T tại điểm . Gọi A . Tính bán kính R a 3 . B. 6 2 2 . 3 T 6 . 3 D. và  S  DBC  vuông góc với nhau.Tam giác là mặt cầu đi qua hai điểm của mặt cầu a 2 . C. 2 B, C ABC và tiếp xúc  S . a 6 . D. 2 Trang 7/10 - Mã đề thi 201 ABCD, Câu 42. Cho hình vuông có các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình vuông cạnh a (như hình vẽ bên). Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi hình vuông bên ngoài và bên trong (phần đánh dấu chấm như hình vẽ). Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay S quanh trục AC.  a3 V . 6 A.  a3 V . 12 B.  a3 V . 4 C. D. V Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ đây là sai? A. ( ) đi qua gốc tọa độ. có phương trình 2 . 3 A. Khẳng định nào sau ( ) . r ( ) có một vectơ pháp tuyến n(1;1;1). D. Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x  y  z  0. B. Điểm A(0;1;-1) thuộc ( ) không cắt trục Oy. C. phẳng 5 3 a . 24 Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I (2;1; 3) và tiếp xúc với mặt 2 x  2 y  z  3  0. Tìm bán kính mặt cầu (S). B. 2. 2 . 9 C. Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : 4 . 3 D. x  2 y  4 1 z   2 3 2 và  x  4t  d ' :  y  1  6t (t  �).   z  1  4t  d  và  d ' .  Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng A.  d  d và  d ' song song với nhau.  d ' B.  d  d và  d ' trùng nhau.  d ' C. và cắt nhau. D. và chéo nhau. Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tập tất cả giá trị của tham số m để mặt cầu (S) có phương trình A.  . x 2  y 2  z 2  2 x  2my  4 z  m  5  0 đi qua điểm A(1;1;1).  2  . B.  3  0 . C. 1  . D.  2 Trang 8/10 - Mã đề thi 201 Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm hai đường thẳng AB và CD. A. 450 B. 600 A(1;0;0), B(0;1;0), C (0;0;1),D(2;1; 1) . Tính góc giữa C. 900 Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm hợp các điểm M trên mặt phẳng Oxz sao cho 0 D. 135 A(1;1;0), B(0;1;1), C (1;0;1) . Gọi S là tập u u u r uuu2 ur uu ur MA.MB  MC  2. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Tập hợp S là một đường thẳng. B. Tập hợp S là một điểm. C. Tập hợp S là một đường tròn. D. Tập hợp S là tập rỗng. Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ phẳng (ABC). Oxyz , cho A  1;0;2  , B  1;1;1 , C  2;3;0  . Viết phương trình mặt A. x  y  z 1  0 . B. x  y  z 1  0 . C. x y z3 0 . D. x  y  2z  3  0 . Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;2;0), B(2;0; 2) và mặt phẳng ( P) : x  2 y  z  1  0 . Tìm điểm M thuộc (P) sao cho MA  MB A.  14 1 1  M  ;  ; .  11 11 11  2 4 1 M  ; ;  .  11 11 11  B. C. và góc M (2; 1; 1). � AMB có số đo lớn nhất. D. M (2;2;1). -------------- HẾT -------------- Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Trang 9/10 - Mã đề thi 201 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D B D D C B B C C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A A C D A D C B A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B B D D B C A A A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A A B C C A D B C A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A A C A A B A C B A Trang 10/10 - Mã đề thi 201
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan