5C. Thể tích khối lăng trụ
THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ TAM GIÁC
Lăng trụ tam giác đều
Câu 1. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là :
a3 3
A.
4
a3 3
B.
3
a3 3
C.
2
a3
D.
3
Câu 2. Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu
vuông góc H của A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trực tâm của tam giác ABC. Tất cả các
cạnh bên đều tạo với mặt phẳng đáy góc 600 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
a3 3
a3 3
a3 3
A.
B.
C.
D. Một kết quả khác
4
6
2
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a
và A ' BC hợp với mặt đáy ABC một góc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC .A B C
là
A.
a3 3
12
B.
a3 3
24
C.
3a 3
24
D.
Câu 4. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB
(A’BC) và (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
3 3 3
3 3
3 3 3
A.
B.
C.
a
a
a
8
8
4
a3 5
24
a, góc giữa hai mặt phẳng
D.
3 3
a
4
Câu 5. Cho hình lăng trụ ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A’
trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh BC. AA ' a 7 . Tính thể tích V của khối
lăng trụ đã cho.
5 3a3
5 3a3
5 3a3
3a3
A.
B.
C.
D.
8
24
6
8
Câu 6. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều, các mặt bên đều là
hình vuông. Biết rằng mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có diện tích bằng 21 .
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
A. V 18
B. V
27 3
4
C. V 6
D. V
9 3
4
Câu 7. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là các tam giác đều cạnh bằng 1,
AA '
3. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (A’BC)
A. d
2 15
5
B. d
15
5
C. d
3
2
D. d
4
2
16
5C. Thể tích khối lăng trụ
Câu 8. Cho lăng tru ̣ có đáy là tam giá c đề u cạnh a. Hình chiế u vuông gó c củ a đỉnh A ' trên
'
(ABC) là trung điểm AB, gó c giữ a AC và mặt đáy bằ ng 600 . Tính khoả ng cá ch từ B đế n
ACC ' A ' .
A.
3 13a
13
B.
13a
13
C.
2 13a
13
D.
4 13a
13
Câu 9. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Góc giữa
CA ' và mặt ( AA ' B ' B) bằng 30 . Gọi d(AI’,AC) là khoảng cách giữa A ' I và AC, kết quả
tính d(AI’,AC) theo a với I là trung điểm AB là
a 210
a 210
2a 210
3a 210
A.
B.
C.
D.
35
35
70
35
Câu 10. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có mặt phẳng ABC tạo với đáy
một góc 600 , diện tích tam giác ABC bằng 24 3 cm 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC. ABC .
A. V 724cm3
B. 345cm3
C. V 216cm3
D. V 820cm3
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh bàng
a . Mặt bên ABB A có diện tích bằng a 2 3 . Gọi M , N
A B, A C . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp A .AMN và
V
V
V
1
1
A. A .AMN
B. A .AMN
C. A .AMN
VA .ABC
2
VA .ABC
3
VA .ABC
lần lượt là trung điểm của
A .ABC .
1
4
D.
VA .AMN
VA .ABC
1
5
Câu 12. Cho lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA '
Gọi I là trung điểm CC’và là góc giữa (A’BI) và (ABC). Khi đó ta có cos bằng:
A.
5
5
B.
3
5
C.
10
5
D.
2a.
5
Câu 13. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của
C’ trên (ABC) là trung điểm I của BC. Góc giữa AA’ và BC là 30o. Thể tích của khối lăng
trụ ABC.A’B’C’ là
a3
a3
3a3
a3
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
2
8
8
4
Câu 14. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng
a 3 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:
3a 3
3a 3
a3
a3
A.
B.
C.
D.
8
4
4
8
Câu 15. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu
vuông góc của A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc
450 . Tính thể tích khối lăng trụ này
3a 3
A.
16
a3 3
B.
3
2a 3 3
C.
3
a3
D.
16
17
5C. Thể tích khối lăng trụ
Lăng trụ tam giác vuông
Câu 16. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông, AB
cạnh bên AA '
a3 2
A.
2
AC
a,
a 2. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
a3 2
B.
6
a3 2
C.
3
D. a3 2
Câu 17. Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác ABC vuông cân tại A
có cạnh BC a 2 và biết A ' B 3a. Tính thể tích khối lăng trụ
A. a 3
B. a3 2
C. 2 a 3
D. a3 3
Câu 18. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại B, AB a, BC 2a .
Hình chiếu vuông góc của A ' trên đáy ABC là trung điểm H của cạnh AC, đường
thẳng A ' B tạo với đáy một góc 450. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
A. V
a3 5
6
B. V
a3 5
3
C. V
a3 5
2
D. V a3 5
Câu 19. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại
A, AC
a, ACB
600. Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng
(AA’C’C) một góc 300 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a
A. a
3
6
a3 6
B.
3
2a 3 6
C.
3
4a 3 6
D.
3
Câu 20. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại B ,
o
AB a, AC a 3 , đường thẳng A ' C tạo với đáy một góc 45 . Tính thể tích V của khối
lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
A. V
a3 2
2
B. V a 3 3
C. V
a3 6
2
D. V
3a 3
2
Câu 21. Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB
BC
a,
a 2, mặt bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Tính thể tích khối lăng
trụ.
a3 3
A.
6
a3 6
B.
3
a3 3
C.
3
a3 6
D.
6
Tài Liệu Chia Sẻ Cộng Đồng
Lăng trụ tam giác
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC có AB
trung điểm cạnh CC và BDA '
A. V
15
.
2
1, AC
2, BAC
1200. Giả sử D là
900. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . ABC .
B. V 3 15.
C. V 15.
D. V 2 15.
18
5C. Thể tích khối lăng trụ
Câu 23. Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13, 14, 15, cạnh bên tạo với mặt
phẳng đáy một góc 300 và có chiều dài bằng 8. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
A. 340
B. 336
C. 274 3
D. 124 3
Câu 24. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ tỉ số thể tích
A.
1
2
B.
1
4
VA '. ABC
bằng:
VABC . A ' B 'C '
1
C.
6
D.
1
3
THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ TỨ GIÁC
Khối lập phương
Câu 25. Thể tich khố i lâ ̣p phương có ca ̣nh bằ ng a là :
́
1
2
A. V a 3
1
3
B. V a 3
C. V a 3
D. V 3a 3
Câu 26. Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết AD '
A. V
a3
B. V
8a 3
C. V
2 2a 3
2a.
D. V
2 2 3
a
3
Câu 27. Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có độ dài đường chéo bằng a. Khi đó thể tích
khối tứ diện AA’B’C’ là.
a3
a2
a2
a3
A.
B.
C.
D.
18 3
18 3
3 3
6 3
Câu 28. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' , biết AD '
A. V
a3
B. V
3 3a 3
C. V
2 2a 3
D. V
3a .
27 3
a
2 2
Câu 29. Tính thể tích V của khối lập phương có các đỉnh là trọng tâm của các mặt của một
khối bát diện đều cạnh a.
A. V
8a 3
27
B. V
a3
27
C. V
16a3 2
27
D. V
2a 3 2
27
Câu 30. Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm
98 cm3 . Cạnh của hình lập phương đã cho bằng:
A. 3cm
B. 5cm
C. 6cm
D. 4cm
Câu 31. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D', biết tổng diện tích các mặt
của hình lập phương bằng 150.
A. V 25.
B. V 75.
C. V 125.
D. V 100.
Câu 32. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập
phương đó bằng:
A. 64
B. 91
C. 84
D. 48
Câu 33. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D', biết đáy nội tiếp đường tròn
có chu vi bằng 4
A. V 3
B. V 8
C. V 16 2
D. V 2 2
19
5C. Thể tích khối lăng trụ
Hình hộp chữ nhật
Câu 34. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai?
A. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì thể tích bằng
nhau;
B. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì thể tích bằng nhau;
C. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì thể tích
bằng nhau;
D. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì thể tích bằng nhau;
Câu 35. Cho lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật.
AB a, AD a 3. Hình chiếu vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với
giao điểm AC và BD. Góc giữa hai mặt phẳng (ADD1A1) và (ABCD) bằng 600. Tính
khoảng cách từ điểm B1 đến mặt phẳng (A1BD) theo a.
A.
a 3
2
B.
a 3
3
C.
a 3
4
D.
a 3
6
Câu 36. Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a ,
AD a 3 và A ' B 3a . Hình chiếu vuông góc của điểm A’ trên mặt phẳng (ABCD) trùng
với tâm O của hình chữ nhật ABCD. Tính thể tích của khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ theo
a.
B. V a 3 6
A. V 2a 3 6
2
3
C. V a 3 6
D. V 6a3 2
Câu 37. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB a; AD 2a , đường thẳng AC tạo
với đáy một góc 60 0 . Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D .
A. V 2a3 15
B. V a3 15
C. V 2a3 3
D. V 4a3 3
Câu 38. Nếu một hình hộp chữ nhật có 3 kích thước tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng
lên mấy lần?
A. k lần
B. k2 lần
C. k3 lần
D. k4 lần
Câu 39. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích
khối hộp tương ứng sẽ:
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. tăng 6 lần
D. tăng 8 lần
chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có diện tích các mặt
ABCD , ABB ' A ' , ADD ' A ' lần lượt bằng 20cm2 , 28cm2 ,35cm2 . Tình thể tích V của khối
hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' .
A. V 120cm 2 .
B. V 160cm 2 .
C. V 130cm 2 .
D. V 140cm 2 .
Câu
40.
Cho
hình
hộp
Câu 41. Khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có độ dài các cạnh lần lượt là 2a, 3a, 4a. Thể
tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ là
A. V 20a3
B. V 24a3
C. V a3
D. V 18a3
20
5C. Thể tích khối lăng trụ
Câu 42. Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng
tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m ( hình vẽ
bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta
sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu
lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể )
A. 1180 vieân ;8820 lít
B. 1180 vieân ;8800 lít
C. 1182 vieân ;8820 lít
D. 1182 vieân ;8800 lít
Khối lăng trụ
Câu 43. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
1
3
1
2
B. V Bh
A. V Bh
4
3
C. V Bh
D. V Bh
Câu 44. Tính thể tích khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D' có cạnh bên bằng 4a và
đường chéo AC ' 5a.
A. 12a 3
B. 9 a 3
C. 3a3
D. 18a 3
Câu 45. Đáy của một hình hộp là một hình thoi có cạnh bằng 6cm và góc nhọn bằng 300,
cạnh bên của hình hộp là 10cm và tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Khi đó thể tích của
hình hộp là
A. 180 2 cm3
B. 180 cm3
C. 180 3 cm3
D. 90 3 cm3
Câu 46. Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a và có góc nhọn bằng 600. Đường
chéo lớn của đáy bằng đường chéo nhỏ của hình hộp. Thể tích hình hộp là
A.
a3 6
2
B. a 3 2
C.
a3 6
3
D.
a3 6
6
Câu 47. Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’có AC a, BC 2a, ACB 1200. Đường thẳng
A’C tạo với mặt phẳng (ABB’A’) góc 300. Gọi M là trung điểm của BB’. Tính thể tích khối
lăng trụ ABCA’B’C’ và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và CC’ theo a.
A.
a 3
21
B.
a 7
3
C.
a 3
7
D. a
3
7
Câu 48. Cho hình lập phương H cạnh a , gọi B là hình bát diện đều có các đỉnh là tâm
các mặt của H . Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích toàn phần của H và B . Tính tỉ số
A.
S1
3
S2
8
1A
11C
21D
31C
41B
2A
12A
22C
32A
42A
B.
3B
13B
23B
33C
43A
S1
1
S2 2 3
4A
14D
24D
34B
44D
5C
15A
25C
35A
45D
C.
6B
16A
26C
36A
46A
S1
2 3
S2
7B
17B
27B
37A
47D
8A
18C
28B
38C
48C
D.
9B
19A
29D
39D
S1
.
S2
S1 8 3
S2
3
10C
20C
30C
40D
21
- Xem thêm -