Mô tả:
4C. Phương trình phức
PHƯƠNG TRÌNH PHỨC
Câu 1. Trong C, phương trình (2 - i) z - 4 = 0 có nghiệm là:
A. z =
8 4
i
5 5
B. z =
4 8
i
5 5
C. z =
2 3
i
5 5
D. z =
7 3
i
5 5
Câu 2. Trong C, phương trình (i+z)( z - 2 + 3i) = 0 có nghiệm là:
z i
A.
z 2 3i
z 2i
B.
z 5 3i
z i
z 3i
C.
D.
C. 0;1; i
D. 0; i; i
z 2 3i
z 2 5i
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình z 2 z 0 là
A. 0; 1; i
B. 0; 1;i
Câu 4. Tìm nghiệm của phương trình z 2 z 0
1
3
1
3
i; z4
i
2 2
2 2
1
3
1
3
i; z 4
i
B. z1 0; z2 1; z3
2 2
2 2
1
3
1
3
i; z 4
i
C. z1 0; z2 1; z3
2 2
2 2
1
3
1
3
i; z4
i
D. z1 0; z2 1; z3
2 2
2 2
A. z1 0; z2 1; z3
Câu 5. Nghiệm của phương trình z 2 i 5 3 2i là:
A. z 8 – i
B. z 8 + i
C. z – 8 – i
Câu 6. Tìm các số phức z thỏa mãn z 2 3 4i .
A. z1 2 i ; z2 2 i .
C. z1 2 i ; z2 2 i .
D. z – 8 + i
B. z1 2 i ; z2 2 i .
D. z1 2 i ; z2 2 i .
Câu 7. Nghiệm phức của phương trình z 2 4 0 là:
2i
A. z 2i hoặc z
B. z 2
C. z 2i
D. z 2
Câu 8. Số nghiệm thực của phương trình z 2 3 z 5 0 là
A.
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 9. Phương trình z 2 2 z 4 0 có nghiệm là
A.
z 1 i 3
z 1 i 3
B.
z
1 i 3
z
1 i 3
C.
z 1 i 2
z 1 i 2
Câu 10. Nghiệm của phương trình z 2 2 z 2 0 là:
A. 1
B. i
C. 1 i
z
2 i 3
z
D.
2 i 3
D. 1 i
124
4C. Phương trình phức
Câu 11. Giải phương trình 2 x 2 3 x 5 0 trên tập số phức. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Phương trình có 2 nghiệm phức.
B. Phương trình có 2 nghiệm thực.
C. Phương trình có một nghiệm thực và một nghiệm phức.
D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 12. Phương trình 5 z 2 7 z 11 0 có số nghiệm phức là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm thực
A. z 2 3 z 4 0
B. z 2 6 z 10 0
C. 2 z 2 2 z 3 0
D. z 2 z
Câu 14. Phương trình
A.
C.
4 z 3 7i
z i
z 2i có nghiệm là
z 1 2i
B.
z 3 i
z
1 2i
z
3
D.
3 i
z 1 2i
z 3 i
z 1 3i
z 3 2i
Câu 15. Tìm các nghiệm phức của phương trình z 3 8 0 .
A. z1 2; z2 1 3i; z3 1 3i.
B. z1 2; z2 1 3i; z3 1 3i.
C. z1 2; z2 1 3i; z3 1 3i.
D. z1 2; z2 1 3i; z3 1 3i.
Câu 16. Phương trình z 3 2 z 2 z 2 0 có bao nhiêu nghiệm phức
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 17. Tìm tập hợp nghiệm phức của phương trình z 3 3 z 2 3 z 63 0.
A. S 3;3 2 3i; 3 2 3i .
B. S 3; 3 2 3i; 3 2 3i .
C. S 3; 3 2
3i;3 2
3i.
D. S 3;3 2
3i; 3 2 3i .
Câu 18. Trong C, phương trình z4 - 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là:
B. z i; z i 5
A. z i
Câu 19. Phương trình z 4 z 2 6 0 có nghiệm là
A. z
2; z
i 3
C. z
3; z
C. z i 5
B. z
2; z i 3
D. z
i 2
D. Vô nghiê ̣m
5; z
2i
4
2
Câu 20. Tập nghiệm của phương trình: z 3z 2 0 là
A. S { 1; 2}
B. S {i; i 2}
C. S {i; i; i 2; i 2}
D. S
Câu 21. Nghiệm của phương trình 3x 2 3i 1 2i 5 4i là
A. x
1
5
i
3
B. x
Câu 22. Nghiệm của phương trình
A. 5i
B. 5i
C. x
3 5i
1
5
i
3
D. x
3 5i
2 i 3 x i 2 3 2 2i trên tập số phức?
C. i
D. i
125
4C. Phương trình phức
Câu 23. Nghiệm của phương trình 2ix 3 5 x 4i trên tập số phức ?
55 14
55 14
55 14
i
i
i
A.
B.
C.
29 29
19 19
29 29
D.
55 14
i
19 19
Câu 24. Cho z1 1 2i; z2 1 2i . Phương trình bậc hai với hệ số thực nhận z1 ; z2 làm nghiệm là
A. z 2 2 z 5 0
C. z 2 2 z 5 0
B. z 2 2 z 5 0
D. z 2 5 z 2 0
Câu 25. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 – 4z + 9 = 0. Tổng P = |z1| + |z2| bằng:
A. 3
B. 6
C. 18
D. 4
Câu 26. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 4 z 7 0 . Khi đó z1
A. 10
B. 7
C. 14
D. 15
2
z2
2
bằng:
2
Câu 27. Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 2 4z 5 0 . Khi đó, z1 z2 bằng:
2
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
2
Câu 28. Biết z1 , z2 là các nghiệm của phương trình 2 x 2 3 x 3 0 . Tính T z12 z2 .
9
9
45
3
A. T
B. T
C. T
D. T
4
4
16
4
Câu 29. Xác định m để phương trình z 2
z 21
z22 8
A. m 3 i hoặc m
C. m 3 i hoặc m
mz
3i
0 có 2 nghiệm phức z1 , z 2
B. m
D. m
3 i
3 i
3 i hoặc m
3 i hoặc m
3
3
Câu 30. Biết z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z2 z 2 0. Tính
A.
1
.
2
3
B. .
2
C.
3
.
2
D.
thõa mãn
i
i
z1 z2
.
z2 z1
5
.
2
Tài Liệu Chia Sẻ Cộng Đồng
Câu 31. Biết z1, z2 là các nghiệm của phương trình x 2 2 x 5 0 . Tính T
A. T
2
5
B. T
2
5
C. T
2
10
1 1
.
z1 z2
D. T
2
10
Câu 32. Cho phương trình z 2 m z 2m 1 0 trong đó m là tham số phức; giá trị m để phương
2
trình có hai nghiệm z1 ; z 2 thỏa mãn z12 z2 10 .
A. m 2 2 2i; m 2
C. m 1 3i; m 2 3i.
2 2i.
B. m
D. m
4 2 3; m 4 2 3
1 3i; m 1 3i.
Câu 33. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 (8 3i ) z 13 11i 0 . Khi đó, giá trị của
A
z1
2
z2
A. 39
2
bằng
B. 29
C. 49
D. 19
126
4C. Phương trình phức
Câu 34. Gọi z1 , z 2 là các nghiệm của phương trình z 2 2 z 5 0 . Tính giá trị biểu thức:
A z1 z2 4 z1 z2
2
2
A. 10
B. 20
C. -10
D. 5
Câu 35. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z2 2 z 3 0 . Tìm số phức liên hợp
của số phức w 5 2i z1 z2 ?
A. w 10 4i
B. w 10 4i
C. w 10 4i
D. w 10 4i
Câu 36. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình x3 - 3x2 + 4x – 12 = 0. Tính
P 2 | z1 | | z2 |
A. P = 0
B. P = 16
C. P = 4
D. P = - 4
Câu 37. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 2 4 z 5 0 . Khi đó, giá trị của biểu thức
A z1 z2 4 bằng
A. 6
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 38. Phương trình
A 2 z1
2
3 z2
2
z 2 4 z 14 0 có hai nghiệm z1 ; z2 . Giá trị của biểu thức
bằng
A. 14
B. 13
C. 14
D. 13
Câu 39. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 5 z 10 0 , với z1 có phần ảo dương.
Phần thực và phần ảo của số phức w 4 z1 2 z2 lần lượt là
A. 5; 15
B. 5;
15
C. 5;
D. 5; 15
15
Câu 40. Phương trình z 2 5 m 2i z 5 m 1 i 0 có hai nghiệm z1 ; z2 thỏa mãn
z12 z2 2 3z1.z2
A. 2
20 7i khi m bằng
B. 3
C. -2
D. 1
Câu 41. Kí hiệu z1 , z2 lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2 2 z 5 0 . Giá trị của
biểu thức A z1 1 z2 1 bằng:
2
A. 25
Câu
42.
S | z1 |
2
B.
Gọi
| z2 |
z1, z2, z3
C. 5
5
là
ba
nghiệm
của
phương
D. 2 5
z3
trình
1
0 . Khi đó
| z 3 | bằng
A. S = 1
B. S = 4
C. S = 2
D. S = 3
4
2
Câu 43. Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là các nghiệm của phương trình: z z 6 0 . Giá trị của
T z1 z2 z3 z4 là:
A. 1
B. 2 2 2 3
C. 2 2 2 3
D. 7
Câu 44. Kí hiệu z1 , z2 , z3 và z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 2 z 2 63 0 .
Tính tổng T = | z1 | + | z2 | + | z3 | + | z4 | .
A. T 6.
B. T 2 7.
C. T 3 2 7.
D. T 6 2 7.
4
127
4C. Phương trình phức
z1 , z 2 , z 3 , z 4 là bốn nghiệm của phương trình z 4 4z 2 77 0 . Tính
tổng S z1 z 2 z 3 z 4 .
Câu 45. Kí hiệu
A. S 2 7 2 11
B. S 2 7 2 11
C. S 2 7
D. S 2 11
Câu 46. Phương trình z4 – z2 – 6 = 0 có 4 nghiệm phức phân biệt. Khi đó tổng môđun của các
nghiệm phức trong phương trình là:
A. 4
B. 2 3 2 2
C. 2 3
D. 3 2
Câu 47. Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4 z 2 12 0. Khi đó tổng
T z1 z2 z3 z4 là :
A. 4
B. 2
C. 4+2
D. 2+ 2
Câu 48. Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 2 3 z 8 0 , với z1 có phần ảo < 0. Xác
định phần thực và phần ảo của số phức w z1 2 z2 3 4i
A. Phần thực
C. Phần thực
3
16 3 55
, phần ảo
.
4
4
3
16 3 55
, phần ảo
.
4
4
3
16 3 55
, phần ảo
.
4
4
3
16 3 55
D. Phần thực , phần ảo
.
4
4
B. Phần thực
Câu 49. Gọi z1; z 2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 2
A
z1
2
2z
10
0 . Giá trị của biểu thức
2
z 2 là
A. 100
B. 10
C. 20
D. 17
Câu 50. Phương trình z 3 8 có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 51. Giải phương trình 2 x 2 5 x 4 0 trên tập số phức.
5
4
3
D. x1
4
5
7
5
7
i ; x2
i.
4
4
4
4
5
7
5
7
C. x1
i
i ; x2
2 4
2 4
B. x1
A. x1
7
5
i ; x2
4
4
7
3
i ; x2
4
4
7
i
4
7
i
4
Câu 52. Nghiệm của phương trình: 2 z 2 3z 4 0
3 i 23
3
3 i 23
5
3 i 23
4
3 i 23
6
A. z1,2
B. z1,2
C. z1,2
D. z1,2
1A
11A
21A
31A
41C
51B
2C
12A
22C
32A
42D
52B
3D
13A
23C
33A
43B
4D
14A
24A
34C
44D
5A
15A
25B
35B
45A
6A
16A
26C
36C
46B
7A
17B
27A
37A
47C
8A
18B
28A
38A
48A
9A
19A
29A
39A
49C
10D
20C
30B
40A
50C
128
- Xem thêm -