Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 03a. nguyên hàm

.PDF
10
48
141

Mô tả:

3A. Nguyên hàm NGUYÊN HÀM  Hàm đa thức, phân thức Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f(x)  3x 2  A. x 3  x2 C 4 x là: 2 x3 x 2  C 3 4 B. C. x 3   x3  Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x   1  18  x2 C 2 D. x 3  x2 C 2 5 2 6 A. 6   x3  f  x  dx    1  C  18   1  x3  f  x  dx    1  C 6  18  B.   x3  f  x  dx  6   1  C  18   1  x3  f  x  dx    1  C 2  18  6 C. 6 D. Câu 3. Nếu f ' ( x)  3( x  2) 2 , f (0)  8 thì hàm số y  f ( x ) là hàm số nào sau đây? C. 6  x  2   4 B.  x  2   4 A. 2( x  2)3  8. 2 D.  x  2  3 Câu 4. Giá trị m để hàm số F(x) =mx3 +(3m+2)x2-4x+3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x )  3 x 2  10 x  4 là: A. m = 3 B. m = 0 C. m = 1 D. m = 2 Câu 5. Nguyên hàm của I  A.  1 C 2x2 1 x B. 3 dx là 1 C x4 C.  Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x ) f (x )dx C. x f (x )dx A. x2 2 1 x 1 ln x C 1 x x 1 1 D. ln3 | x | C . B. C Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  x2 C x 1 x 1 f ( x)dx  ln C x2 x2 1 2 x C 2 f (x )dx 1 D. f (x )dx x2 1 (x C 1)2 ln x 1 C 1 x 2  3x  2 x2 C x 1 x 1 f ( x)dx  ln C x2 A.  f ( x)dx  ln B.  f ( x)dx  ln C.  D.  77 3A. Nguyên hàm Câu 8. Cho hàm số f (x ) x3 A. 3 x3 C. 3 x 1 x 1 x 2 x2 x4 2x 3 x2 1 . Nguyên hàm F(x) của f(x) biết là F (1) x3 B. 3 x3 D. 3 5 3 5 3 1 x 1 x x2 x2 C. y x2 x x x x 1 B. y 1 2 D. y 1 Câu 10. Tìm hàm số f(x) biết rằng f '( x)  ax + x2 x x x 2 5 3 9 x (2 x ) (x 1)2 Câu 9. Hàm số nào sau đây không là một nguyên hàm của hàm số y A. y 2 1 1 x x 1 1 b , f '(1)  0, f (1)  4, f ( 1)  2 x2 x2 1 5   A. 2 x 2 x2 1 5   B. 2 x 2 x2 1 5   C. 2 x 2 D. Kết quả khác Câu 11. Tìm a để hàm số F ( x)  6 ax  a 2  3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  x2  x  2 2 B. a  1 hoặc a  3 D. a  1 hoặc a  3 A. a  1 C. a  3 Câu 12. Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f ( x )  A. F ( x )   ln x  C. F ( x )  ln x  1 C x 1 C x x 1 x2 1 C x 1 D. F ( x )   ln x   C x B. F ( x )  ln x  Câu 13. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)   3x  1 1  3x  16  C  3 1 5 C.  f ( x)dx   3x  1  C 18 A. f ( x)dx  5 B.  D.  1  3x  16  C 18 1 6 f ( x)dx   3x  1  C 6 f ( x)dx  Tài Liệu Chia Sẻ Cộng Đồng 78 3A. Nguyên hàm  Hàm căn thức   x  Câu 14. Nguyên hàm của hàm số 2  x3 4 3  3ln x  x C 3 3 x3 4 3  3ln x  x C C. 3 3 A. 3   2 x  dx là x  x3 4 3  3ln x  x B. 3 3 x3 4 3  3ln x  x C D. 3 3 Câu 15. Nguyên hàm của hàm số f  x    x 1  x 2 dx 3 3 1  x 2  2  C  2 3 2 C.  f  x dx  1  x 2  2  C 3 A. f  x dx  B.  D.  3 1 1  x 2  2  C 3 3 1 f  x dx  1  x 2  2  C 3 f  x dx  Câu 16. Tim nguyên hà m củ a hà m số f ( x)  3x+2 ̀ 2 3x+2  C B.  f ( x)dx  3  3x  2  9 3x+2  C D.  f ( x)dx  2  3x  2  A.  f ( x)dx  9  3x  2  C.  f ( x)dx  2  3x  2  Câu 17. Một nguyên hàm của hàm số: f (x ) A. F (x ) C. F (x ) x 1 2 1 1 x2 2 2 x2 1 x2 2 2 3x+2  C 3 3x+2  C x 2 là B. F (x ) D. F (x ) 1 3 1 3 1 x2 1 x2 3 2 Câu 18. Nguyên hàm của hàm số f ( x )  3 3 x  1 là: A.  f ( x)dx  (3x  1) C.  f ( x )dx  4 (3x  1) 1 3 53 5 x 3 33 5 C. x 5 A. 14 ln 1 x C 14 ln 1 x C Câu 20. Nếu gọi I  1 1 x x2  f ( x )dx  3 3x  1  C 3x  1  C 14 là: 1 x 33 5 B. x 14 ln 1 x C 5 33 5 D. x 14 ln 1 x C 5 dx , thì khẳng định nào sau đây là đúng? B. I  2ln | A. I  2 x  C. C. I  2 x  2ln | 3  f ( x )dx  3 D. 3x  1  C Câu 19. Họ các nguyên hàm của hàm số y 13 B. 3x  1  C 3 x  1| C. x  1| C. D. I  2 x  2ln | x  1 | C. 79 3A. Nguyên hàm Câu 21. Nếu gọi I  dx , thì khẳng định nào sau đây là đúng? 2x  1  4   2x  1  4ln   2x  1  4   C. A. I  2x  1  2ln C. I  2x  1  4  C. Câu 22. Tìm nguyên hàm I   A. I  2 ln  B. I  2x  1  ln D. I  2 2x  1  ln  2x  1  4  C.   B. I  2 ln 1   C. I  2ln  x    C. x  1  C. x 1 D. I  2 ln x  x  C. dx . 2x  x x  x 2 C xx 2 C. I   C x  x 1 2 C x 1 2 D. I   C 2 xx A. I   B. I   Câu 24. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x) x 2 k với k x 2 k 1 2 x x k ln x x2 k x k ln x A. f ( x) B. f ( x) 2 2 2 2 1 k ln x x2 k C. f ( x ) D. f ( x) 2 2 x k Câu 25. Nếu f ( x) trên khoảng (ax 2 1 ; 2 bx c) 2 x -1 là một nguyên hàm của hàm số g ( x) B. 0 Câu 26. Xác định a, b, c sao cho g ( x) 3 20 x 2 - 30 x 7 trong khoảng ; f ( x) 2 2x - 3 A. a  4, b  2, c  2 C. a  2, b  1, c  4 Câu 27. Trong các hàm số sau: x2 x 2 C. 4 (ax 2 x2 k 10 x 2 - 7 x 2 2 x -1 D. 2 c) 2 x - 3 là một nguyên hàm của hàm số bx . B. a  1, b  2, c  4 D. a  4, b  2, c  1 x2 (II) f ( x) 1 1 (III) f ( x) 1 -2 2 1 x2 1 x ln x 1 5 1 (IV) f ( x) Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F ( x) A. Chỉ (I) C. Chỉ (II) 0? thì a+b+c có giá trị là A. 3 (I) f ( x)  2x  1  4  C. dx . x x x  1  C. Câu 23. Tìm nguyên hàm I    B. Chỉ (III) D. Chỉ (III) và (IV) 80 3A. Nguyên hàm Câu 28. Một nguyên hàm của hàm số f ( x) A. F ( x) 3 3 2 x x 5 C. F ( x) x3 x 12 6 5 x 5 3 1 x x ln x 2 là hàm số nào sau đây: B. F ( x) 2 D. F ( x) x Câu 29. Một nguyên hàm của hàm số f ( x)  x a2  x2 1 3 x 3 3 3 2 x x 5 1 x 3 ln x 12 5 6 x 5 là : A. 1  x2 B. ln a  x 2 C. a2  x2 D. ln a 2  x 2 Tài Liệu Chia Sẻ Cộng Đồng  Hàm lượng giác Câu 30. Nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x là: A. x sin 2 x  C 2 2 B. x sin 2 x  C 2 4 C. x sin 2 x  C 2 4 Câu 31. Tim nguyên hà m củ a hà m số f(x) = sin(2x + 1) ̀ A.  f ( x)dx  cos(2 x  1)  C C.  f ( x)dx  2 cos(2 x  1)  C 1 D. x sin 2 x  C 2 2 1 cos(2 x  1)  C 2 B.  f ( x)dx  D.  f ( x)dx   cos(2 x  1)  C  Câu 32. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=1+ sin3x bieát F ( )  0 . 1  3 6 1  C. F ( x)  x  cos3x  3 6 A. F ( x)  x  cos3x  6 1  B. F ( x)   cos3x  3 6 1  D. F ( x)  x  cos3x  3 6 Câu 33. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f  x   2x 3  3x 2  1  sin 2x khi F(0)=1 là: x4 x3 1 1  3  x  .cos 2x  4 3 2 2 4 3 x x 1 1  3  x  .cos 2x  C. F  x   2 4 3 2 2 A. F  x   2 x4 x3 1 1  3  x  .cos 2x  4 3 2 2 4 3 x x 1 1  3  x  .cos 2x  D. F  x   2 4 3 2 2 B. F  x   2 81 3A. Nguyên hàm Câu 34. Cho f ' ( x)  3  5sin x và f (0)  10 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A. f ( x)  3x  5cos x  2 B. f    3    3  2 2 D. f ( x)  3x  5cos x C. f  Câu 35. Chọn công thức sai trong những công thức sau đây: A. cos x dx C. e x dx sin x ex Câu 36. Kế t quả củ a A. tan x  C C  1  cot x dx là sin x dx D. C B. 1 dx sin2 x cos x C tan x C 2 B.  tan x  C C. cot x  C D.  cot x  C  Câu 37. J = x cos xdx có kết quả là A. xsinx – cosx + C C. xsinx + cosx + C B. -xsinx – cosx + C D. xsinx - cosx Câu 38. Nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin 3 x.cos5 x là 1 1 A.  f ( x)dx  cos2 x  cos8 x  C 4 16 1 1 B.  f ( x)dx  sin 2 x  cos8 x  C 4 16 1 1 C.  f ( x)dx  cos2 x  sin 8 x  C 4 16 1 1 D.  f ( x)dx   cos2 x  cos8 x  C 4 16 1 1 1 sin cos dx. 2 x x x 1 1 B. I  sin  C . 4 x Câu 39. Tìm nguyên hàm I   A. I  1 2 cos  C. 4 x Câu 40. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số y A. –tanx B. 1-tanx C. I  1 1 cos  C. 4 x D. I  1 2 sin  C . 4 x 1 và F(0)=1. Khi đó F(x) là: cos2x C. 1+tanx D. tanx-1 x dx . cos2 x A. I  x tan x+ ln cosx  C B. I  x tan x+ ln sin x  C C. I  x tan x-ln sin x  C D. I  x tan x-ln cosx  C Câu 41. Tìm nguyên hàm I   82 3A. Nguyên hàm Câu 42. Nguyên hàm F(x) của hàm số f  x   sin 3 x là: cos 4 x 1 1  C 3 3cos x cos x 1 1 C.  C 3 3cos x cos x 1 1  C 3 3cos x cos x 1 1 D.  C 3 3cos x cos 2 x B.  A. Câu 43. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x    f  x  dx  cot x  tan x  C. C.  f  x  dx   cot x  tan x  C. A. Câu 44. Tìm nguyên hàm I   1 . sin x cos 2 x B.  f  x  dx   cot x  tan x  C. 2 dx . (cos x  sin x) 2 1   tan  x    C. 2 4  1   D. I  tan  x    C. 2 4  1   A. I   tan  x    C. 2 4  1   C. I   tan  x    C. 2 4  Câu 45. Biết I   f  x  dx  cot x  tan x  C. D. B. I   cos x  sinx  sinx dx   A  B  dx . Kết quả của A, B lần lượt là  cos x  sinx  cos x  sinx  A. A  B  1 . 2 1 2 B. A  B   . 1 2 C. A   , B  1 . 2 D. A  1 1 ,B   . 2 2 Câu 46. Một nguyên hàm của hàm số: f ( x)  x sin 1  x 2 là: A. F ( x)   1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2 C. F ( x)  1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2 Câu 47. Xét các mệnh đề B. F ( x)   1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2 D. F ( x)  1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2 x x sin - cos 2 2 4 3 x 6 x là một nguyên hàm của f ( x) x 3 (II) F ( x) 4 x (III) F ( x) tan x là một nguyên hàm của f ( x) - ln cos x (I) F ( x) x Mệnh đề nào sai ? A. (I) và (II) C. Chỉ (II) Câu 48. Tìm nguyên hàm f ( x) ex 2 tan 3 x trên khoản A. F ( x) C. F ( x) 2 cos x là một nguyên hàm của f ( x) 1 e x 2 ( tan 2 x 2 1 e x 2 ( tan 2 x 2 B. Chỉ (III) D. Chỉ (I) và (III) F ( x) e x 2 (a tan 2 x b tan x c) là một nguyên hàm của ; 2 2 2 tan x 2 2 tan x 2 2 ) 2 1 ) 2 B. F ( x) D. F ( x) 1 e x 2 ( tan 2 x 2 1 e x 2 ( tan 2 x 2 2 tan x 2 2 tan x 2 1 ) 2 2 ) 2 83 3A. Nguyên hàm Câu 49. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  tan 2 x là : A. tan x  x  C B. tan x  x  C C.  tan x  x  C D.  tan x  x  C Câu 50. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  xcos(x 2 ) là : 1 1 A. s inx  C B.  s inx  C 2 2 1 1 C.  s in(x 2 )  C D. s in(x 2 )  C 2 2 Câu 51. Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f(x)=  x sin 1 2 1 x  x sin 2 x  cos 2 x  C 2 2 1 1  C. F  x   x 2   x   cos 2 x C 4 2  A. xdx 1 2 1 x  x sin 2 x  cos 2 x  C 4 2 1 1 D. F ( x)  x 2  x sin 2 x  cos 2 x  C 4 2 A. F ( x)  Câu 52. Cho a 2 B. F ( x)  0 , C là hằng số, kết quả nào sau đây sai : 1  sin  ax  b dx   a cos  ax  b   C 1 B.  cos  ax  b dx   sin  ax  b   C a  1  1 C.   ax  b  dx   ax  b   C    1 1 D.  e ax  b dx  e ax  b  C a Câu 53. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x ) A. F (x ) C. F (x ) cos 2x sin 2x sin x cos 2x   B. F (x ) sin x Câu 54. Kết quả của I   x 2  cos x là D. F(x) 1 cos 2x sin x 2 sin2 x sin x 1   sin 2 x dx là : x  x3 1  ln | x |  cos 2 x  C A. 3 2 3 x 1  ln | x |  cos 2 x  C C. 3 2 x3 1  ln | x |  cos 2 x  C B. 3 2 3 x 1  ln | x |  cos 2 x D. 3 2  Hàm mũ – lôgarit Câu 55. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai: x x A. y  e  F ( x )  e  C x x C. y  e  F ( x )  e  C 1  F ( x )  e  x  C x e 1 x D. y   x  F ( x )  e  C e B. y  84 3A. Nguyên hàm Câu 56. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x.ex  f ( x)dx = x.ex – ex + C C.  f ( x)dx = x.ex – ex  f ( x)dx = xex + ex + C D.  f ( x)dx = ex - x.ex + C A. B. Câu 57. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 xe x . 2  f ( x)dx 2e  C C.  f ( x)dx e  C  f ( x)dx 2x e D.  f ( x)dx 2 xe x2 A. x2 x2 Câu 58. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x    f  x  dx  x  ln  e  1  C C.  f  x  dx   x  ln  e  1  C 1 . e 1  f  x  dx   x  ln  e  1  C D.  f  x  dx  x  ln  e  1  C x x x Câu 59. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x    f  x  dx  2e C B. x A. C x x A. 2 x2 B. e x x . C B.  f  x  dx  e 2 x C e x D.  f  x  dx  e x  C C  2 Câu 60. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ? xdx 1 (I) ln( x 2 4) C 2 x 4 2 1 C (II) cot xdx - 2 sin x 1 (III) e 2cos x sin xdx - e 2cos x C 2 A. Chỉ (I) B. Chỉ (III) C. Chỉ (I) và (II) D. Chỉ (I) và (III) f  x  dx  C. Câu 61. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  A. ln 2  ln 2 x  C.  2 x ln x là : C ln 2  ln 2 x  2 ln  ln x  C B. ln 2  ln x  2  ln 2 ln 2 x D. 2 C  C Câu 62. Cho hàm số f ( x)   xe x . Định a, b để F ( x)  (ax  b)e x là một nguyên hàm của f(x) A. a  1, b  1 B. a  1, b  2 C. a  2, b  1 D. a  1, b  1 Câu 63. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x)  xe x 2 1 thỏa F  0   e x 1 A. e 2 2 e x 1 B. e 2 e x 1 C. e 4 3e là: 2 e x 1 D. e 4 2 2 2 85 3A. Nguyên hàm Câu 64. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x ) A. f (x )dx 2xe x 2e x C. f (x )dx 2xe x 2e x 1 4x e 4 1 4x e 4 ex (2x e 3x ) C B. f (x )dx 2xe x 2e x C D. f (x )dx 2xe x 2e x 1 4x e 4 1 4x e 4 C C Câu 65. Cho a  0 và a  1 . C là hằng số. Phát biểu nào sau đây đúng ? a2x C B.  a dx  2ln a D.  a 2 x dx  a 2 x .ln a  C  a dx  a .ln a  C C.  a dx  a  C A. x 2x x 2x 2x  Bài tập tổng hợp Câu 66. Không tồn tại nguyên hàm: A. C. x2 x x 1 1 dx x2 B. sin 3xdx D. 2x 2dx e 3x xdx Câu 67. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng (a;b). Giả sử G(x) cũng là một nguyên hàm của f(x) trên khoảng (a;b). Khi đó: A. F(x)= G(x) trên khoảng (a;b). B. G(x) = F(x) – M trên khoảng (a;b) với M là một hằng số nào đó. C. F(x) = G(x) + C với mọi x thuộc giao của hai miền xác định. D. F(x)và G(x)là hai hàm số không có sự liên quan. Câu 68. Không tồn tại nguyên hàm của hàm số nào dưới đây x2  x  2 A. f  x   x3 C. f  x   sin3x B. f  x    x 2  2 x  2 D. f  x   xe3x Tài Liệu Chia Sẻ Cộng Đồng 1A 11B 21C 31B 41A 51B 61B 2A 12C 22A 32C 42C 52B 62D 3D 13D 23B 33A 43C 53B 63B 4C 14A 24A 34B 44B 54A 64D 5A 15B 25D 35D 45D 55D 65B 6C 16A 26D 36D 46B 56A 66B 7A 17C 27B 37A 47B 57C 67B 8A 18C 28A 38A 48B 58D 68B 9D 19C 29C 39A 49A 59A 10B 20C 30C 40B 50D 60D 86
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan